intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chuyển đổi số hoạt động của tổ chức trung gian trên thị trường khoa học và công nghệ - TS. Nguyễn Hữu Xuyên

Chia sẻ: Nguyen Huu Xuyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:62

24
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Chuyển đổi số hoạt động của tổ chức trung gian trên thị trường khoa học và công nghệ gồm các nội dung chính sau: Hoạt động của tổ chức trung gian; Chuyển đổi số và sự phát triển của tổ chức trung gian; Thảo luận về tổ chức trung gian, chuyển đổi số. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chuyển đổi số hoạt động của tổ chức trung gian trên thị trường khoa học và công nghệ - TS. Nguyễn Hữu Xuyên

  1. CHUYỂN ĐỔI SỐ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TRUNG GIAN TRÊN THỊ TRƯỜNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TS. Nguyễn Hữu Xuyên Điện thoại: 0983824098; Email: huuxuyenbk@gmail.com 1
  2. NỘI DUNG 1 m Hoạt động của tổ chức trung gian  Các loại tổ chức trung gian  Các mô hình tổ chức trung gian Khung năng lực cho tổ chức trung gian 2 CĐS và sự phát triển của tổ chức trung gian  Khái quát về chuyển đổi số  Chuyển đổi số ở phạm vi quốc gia  Chuyển đổi số ở phạm vi địa phương Chuyển đổi số trong phạm vi tổ chức 3 m Thảo luận về tổ chức trung gian, chuyển đổi số
  3. TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH 1. Bộ Thông tin và Truyền thông (2022), Cẩm nang chuyển đổi số, Hà Nội. 2. Lương Minh Huân (2020), Chuyển đổi số giúp doanh nghiệp vượt qua đại dịch Covid và phát triển, NXB Thông tin và Truyền thông. 3. AUS4INOVATION (2019), Tương lai nền kinh tế số Việt Nam hướng tới năm 2030 và 2045, Hà Nội. 4. Thủ tướng Chính phủ (2020), Quyết định 749/QĐ-TTg về Phê duyệt “Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến 2030”. 5. Nguyễn Hữu Xuyên (2021), Quản lý sáng chế và Công nghệ (Kiến tạo chính sách phục vụ đổi mới sáng tạo), NXB Khoa học và Kỹ thuật. 6. Nguyễn Hữu Xuyên (2020), Tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ, Hà Nội. 7. Hồ Tú Bảo (2019), Chuyển đổi số: Cơ hội tạo đột phá phát triển đất nước, Khoa học và Phát triển số 1059, số 48/2019. 8. https://www.mic.gov.vn/mic_2020/Pages/trangchu_2020.aspx 3
  4. PHƯƠNG PHÁP Rút ra bài học kinh nghiệm Kết luận Sự đồng tình hay bất đồng quan điểm giữa các nhóm Thảo luận nhóm và đưa ra các ý kiến có sự đồng Trình bày kết quả tình cao nhất Chia thành các nhóm (3 đến 5 nhóm cùng giải quyết một vấn đề) Cùng nhau trao đổi Các câu hỏi quản lý được đặt ra Nêu vấn đề 4
  5. GIỚI THIỆU Họ và tên: Nguyễn Hữu Xuyên Trình độ:  Kỹ sư Thiết bị điện – Điện tử (HUST, 2003)  Thạc sĩ Quản trị kinh doanh (HUST, 2008)  Tiến sĩ Quản lý kinh tế (Khoa học quản lý) (NEU, 2013)  Chứng chỉ quản trị tài sản trí tuệ (JPO, 2016). Quá trình làm việc:  2022-nay: Phó Viện trưởng phụ trách, Viện Chiến lược và Chính sách KH&CN (NISTPASS-VISTI, MOST)  2015-2022: Phó Viện trưởng, Viện Nghiên cứu sáng chế và Khai thác công nghệ (NIPTECH, MOST)  2015-nay: Giảng viên thỉnh giảng Trường ĐHKT Quốc dân (NEU)  2008-2015: Giảng viên/phó trưởng Bộ môn (2014), Trường ĐHKT Quốc dân  2005-2008: Nghiên cứu viên, Trung tâm Nghiên cứu triển khai Công nghệ cao, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (HUST) 2003-2005: Kỹ sư, Công ty Xây lắp Hóa chất - VINAINCON.  Tham gia tư vấn dự án, đào tạo về lập kế hoạch, QLKT, CGCN, ĐMST 5
  6. KHỞI ĐỘNG (1) 6
  7. KHỞI ĐỘNG (2) Soạn thảo trực tuyến, chỉnh sửa trực tuyến, ký trực tuyến, trao đổi trực tuyến. Truyền • Xử lý công việc trên giấy tờ và trao thống đổi trực tiếp Ứng dụng • Sử dụng máy tính soạn thảo văn bản, in, trình ký và trao đổi trực tiếp CNTT Chuyển • Sử dụng công nghệ để (trên môi trường công đối số nghệ số): Ví dụ: Xử lý văn bản Thảo luận: “Bốn không” + Dịch vụ công ??????????????????????????????????????? 7
  8. 1. HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TRUNG GIAN Khái quát chung Hạ tầng quốc gia thị trường KH&CN Tổ chức trung gian (?????) Viện NC, ĐH Doanh nghiệp Bên cầu/Người Thị Bên cung/Nhà tiêu dùng hàng trườngC sản xuất hàng Doanh nghiệp Tổ chức/cá hóa KH&CN KH&CN hóa KH&CN nhân Tổ chức/cá nhân Nhà Nước Định hướng, điều tiết và hỗ trợ Hạ tầng quốc gia thị trường KH&CN 8
  9. 1. HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TRUNG GIAN Các loại tổ chức trung gian TT 1. 2.Xú 3.Tư 4.Đá 5.Giá 6.Hỗ 7.Tư 8.Hỗ 9.Hỗ 10.Hỗ 11.Hỗ 12. Hỗ 13. Tư 14. Chức năng Cung c tiến vấn nh m trợ vấn trợ trợ trợ trợ trợ vấn/th Các cấp kết KHCN giá, định hoàn SHT TDC giao tiếp triển đào am gia dịch thông nối định công thiện T, dịch/k cận khai tạo đầu tư vụ tin cung giá nghệ CN pháp ý hợp và sử sau khác KH& cầu lý đồng dụng giao Các tổ chức tiềm năng CN CGCN vốn dịch 1 Các doanh nghiệp tư vấn 2 Các tổ chức TDC 3 Tổ chức sở hữu công nghiệp 4 Tổ chức hỗ trợ pháp lý (ví dụ như VP luật sư) 5 Các tổ chức đánh giá, định giá, giám định (Bộ KH&CN) 6 Các tổ chức đánh giá, thẩm định giá của (Bộ tài chính) 7 Sàn giao dịch công nghệ, thiết bị 8 Trung tâm ứng dụng KH&CN 9 Các tổ chức KH&CN (viện, trường…) 10 Các doanh nghiệp KH&CN 11 Các tổ chức tài chính và quỹ 12 Vườn ươm, thúc đẩy ĐMST 9
  10. 1. HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TRUNG GIAN Các loại tổ chức trung gian  Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Luật SHTT hiện có 356 tổ chức:..\..\Danh sach to chuc dai dien SHCN.xls VP LS???  Các cá nhân đại diện hoạt động (có thể gắn với tổ chức nhất định), có 297 người:..\..\Danh sach Luật CGCN (2017): có 6 nguoi dai dien SHCN_12.2019.xls loại hình CGCN: cung cấp dịch vụ môi giới, tư vấn,  Tổ chức giám định (QĐ18), có 28 tổ chức: xúc tiến CGCN, đánh giá, ..\..\Danh sach cac to chuc giam dinh cong thẩm định giá, giám định nghe.pdf công nghệ, dịch vụ kết nối,  Các tổ chức về định giá/thẩm định giá: >300 hỗ trợ bên cung, bên cầu (Bộ Tài Chính) và các bên khác trong giao dịch liên quan đến công  Sàn giao dịch: >20 (có 3 sàn quốc gia) nghệ Luật KH&CN (2013)  Trung tâm UD: > 60 Luật CLSP hàng hóa NĐ, Thông tư  TC-DL-CL: >60 10
  11. 1. HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TRUNG GIAN Các loại tổ chức trung gian  Các đơn vị trong Viện/trường, tổ chức KH&CN công/tư có hoạt động trung gian: >2000 (Xem thêm sách trắng KH&CN VN + VCCI + VUSTA): ..\..\danh sách tổ chức KH&CN.docx Các doanh nghiệp/tổ >48000 (đã thông kê???) chức có chức năng trung (Chia theo ngành/lĩnh vực) gian hỗ trợ phát triển thị trường KH&CN Khoảng 740 DN KH&CN  Vườn ươm, thúc đẩy KD:>100  Quỹ ĐT và TĐ: >40  Khu làm việc chung: >50  Trung tâm ĐMST: >100 Các hiệp hội ngành nghề, HTX: >300???? 11
  12. 1. HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TRUNG GIAN Các mô hình tổ chức trung gian 12
  13. 1. HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TRUNG GIAN Các mô hình tổ chức trung gian 13
  14. 1. HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TRUNG GIAN Các mô hình tổ chức trung gian 14
  15. 1. HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TRUNG GIAN Khung năng lực tổ chức trung gian GIAO CUNG CẦU DỊCH TỔ CHỨC TRUNG GIAN ĐẦU RA ĐẦU VÀO (14 LOẠI HÌNH) NĂNG LỰC TĨNH ĐỘNG 15
  16. 1. HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TRUNG GIAN Khung năng lực tổ chức trung gian NĂNG LỰC TĨNH TỔ CHỨC TRUNG GIAN ĐẦU RA ĐẦU VÀO (HOẠT ĐỘNG) 12  Nhân lực (số lượng, chất lượng): trình độ/năng Cần có thang đo, lực, cơ cấu, tuổi, mức độ đáp ứng? kết luận để đánh  Tài lực: Cơ cấu vốn hiện tại, huy động vốn, mức giá tính phù hợp, độ đáp ứng? so sánh với các  Thông tin: Cơ sở dữ liệu khách hàng (cung, cầu)? tổ chức trung Tiếp cận CSDL, SP CN? Thông tin về xu hướng gian của VN, thị trường, xu hướng phát triển công nghệ?..... trong ngành và  Các công nghệ/phương tiện/công cụ/hạ tầng hiện sự kỳ vọng của thị trường (nếu có/đang sử dụng,….. có) 16
  17. 1. HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TRUNG GIAN Khung năng lực tổ chức trung gian NĂNG LỰC TĨNH TỔ CHỨC TRUNG GIAN ĐẦU RA ĐẦU VÀO (HOẠT ĐỘNG) 12  Mô hình tổ chức (Có thể phân tích theo các thuộc tính của tổ chức); bộ máy quản lý/quản trị. Cần có thang đo,  Cách thức/phương thức sử dụng, huy động nhân lực, tài lực kết luận để đánh  Cách thức/phương thức khai thác, sử dụng thông tin: CSDL thị giá tính phù hợp, trường, CN, KH,.; sử dụng công nghệ, hạ tầng hiện có,...  Cách thức xây dựng mạng lưới, phát triển hệ thống khách hàng so sánh với các (cung, cầu), quan hệ với KH,… tổ chức trung  Các hoạt động đã triển khai về tìm kiếm, đánh giá và lựa chọn khách gian của VN, hàng? Khách hàng tự tìm đến (có cung sẽ tìm cầu và ngược lại)? trong ngành và  Vận hành mạng lưới quan hệ để hỗ trợ cung – cầu (Quan hệ với các tổ chức trung gian khác ở trong và ngoài nước; quan hệ với các cơ sự kỳ vọng của quan QLNN, số lg, clg của các MQH này? thị trường (nếu  Những vấn đề liên quan tới: thực trạng LĐ, văn hóa,… có) 17
  18. 1. HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TRUNG GIAN Khung năng lực tổ chức trung gian NĂNG LỰC TĨNH TỔ CHỨC TRUNG GIAN ĐẦU RA ĐẦU VÀO (HOẠT ĐỘNG) 12  Số lượng khách hàng (cung, cầu) đã được hỗ trợ, tư vấn (ở các cấp Cần có thang đo, độ) - Ngân hàng các đặc điểm khách hàng; kết luận để đánh  Số lượng khách hàng đã có những giao dịch có tính nguyên tắc giá tính phù hợp, (MOU) mà có sự hỗ trợ của tổ chức  Số lượng khách hàng đã giao dịch thành công (Có giá trị giao dịch); so sánh với các số lượng KH đã ký HĐ tư vấn, hỗ trợ >2 lần. tổ chức trung  Số lượng khách hàng ký HĐ với tổ chức tham gia sau khi giao dịch gian của VN, (hỗ trợ giải mã, hoàn thiện SP, CN), góp vốn, cổ phẩn,…. trong ngành và  Các kết quả/đầu ra khác: số quy trình tư vấn, hỗ trợ của tổ chức; số lượng tài liệu/hội thảo/tọa đàm,….; số lượng CBNV được đào tào, sự kỳ vọng của bồi dưỡng nâng cao năng lực chuyên môn; Các cơ hội tiềm năng,…. thị trường (nếu có) 18
  19. 1. HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TRUNG GIAN Khung năng lực tổ chức trung gian NĂNG LỰC ĐỘNG TỔ CHỨC TRUNG GIAN ĐẦU RA ĐẦU VÀO (HOẠT ĐỘNG) NGOÀI CÁC NỘI DUNG MÀ ĐÃ THỂ HIỆN TRONG PHIẾU ĐIỀU TRA, CÓ THỂ THAM KHẢO MỘT SỐ MÔ HÌNH SAU ĐỂ ĐƯA RA Cần có thang đo, NĂNG LỰC (ĐỘNG) CỦA CÁC TC TRUNG GIAN (Có thể chia ra theo kết luận để đánh logic thành Đầu vaò – Hoạt động – Đầu ra): giá tính phù hợp,  Mô hình VDMA đánh giá mức độ tham gia của doanh nghiệp vào 4.0 so sánh với các tổ (UNDP và Bộ công thương đã triển khai, 2019). chức trung gian của  Mô hình thẻ điểm cân bằng (BCS) VN, trong ngành  Hoặc có thể kết hợp để đánh giá NL (động) theo quy trình: và sự kỳ vọng của thị trường (nếu có) Năng lực nhận NL Định hướng KH/Thị Năng lực thức của tổ chức trường (Cung, cầu,…) tiếp nhận Năng lực sáng Năng lực hấp thụ, Năng lực kết nối Năng lực làm chủ tạo thích nghi 19
  20. 2. CHUYỂN ĐỔI SỐ VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỔ CHỨC TRUNG GIAN 2.1. Khái quát chuyển đổi số tổng thể và toàn diện Chuyển đổi số là quá trình thay đổi của cá nhân, tổ chức về cách sống, cách làm việc và phương thức sản xuất dựa trên công nghệ số.  Tổng thể: Mọi bộ phận trong hệ thống Tính  Toàn diện: mọi mặt/khía cạnh trong hệ thống trồi? Ứng dụng CNTT Chuyển đổi số Tối ưu hóa quy trình đã có, theo mô Thay đổi quy trình mới, thay đổi mô hình hoạt động đã có, để cung cấp dịch hình hoạt động mới, để cung cấp dịch vụ đã có vụ mới, hoặc cung cấp dịch vụ đã có theo cách mới 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2