intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Cơ sở dữ liệu căn bản - Bài 6

Chia sẻ: Hoang Minh Minh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:25

75
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

 Truy vấn dữ liệu     .Mục tiêu Tìm hiểu các câu lệnh T­SQL để truy vấn dữ  liệu Tìm hiểu các câu lệnh T­SQL có điều kiện truy vấn 

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Cơ sở dữ liệu căn bản - Bài 6

  1.  Truy vấn dữ liệu Phần 6    
  2. Mục tiêu Tìm hiểu các câu lệnh T­SQL để truy vấn dữ   liệu Tìm hiểu các câu lệnh T­SQL có điều kiện truy vấn   dữ liệu đã tồn tại Tìm hiểu câu lệnh T­SQL để truy vấn dữ liệu đã tồn   tại theo nhóm Miêu tả và ứng dụng các hàm tập hợp khác nhau   của SQL Server Miêu ta và ứng dụng các phép kết nand SQL Server Concepts of RDBMS ối INNER JOIN   để truy vấn trên nhiều bảng 6/ 2 of 25 2000/Session
  3. Truy vấn là gì? Đưa ra một câu Truy Dữ liệu trong hỏi cần quan tâm vấn các bảng Khởi tạo Xử lý bởi Trả lời câu hỏi – Trả về tập hợp kết quả SQL Concepts of RDBMS Server and SQL Server Người sử 2000/Session 6/ 3 of 25 dụng
  4. Câu lệnh SELECT trong  truy vấn Truy vấn trên nhiều hàng và cột  Có thể truy vấn trên nhiều bảng hoặc   nhiều CSDL. Xác định các cột yêu cầu trong truy vấn   được chỉ ra. Các cột kết quả có cùng thứ tự trong   truy vấn. Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 6/ 4 of 25
  5. Thành phần của câu lệnh  SELECT Danh sách  các cột chỉ ra Tên các bảng Điều kiện Các mệnh đề khác Sử dụng truy vấn trên các hàng vàof ác cột and SQL Server Concepts  c RDBMS 2000/Session 6/ 5 of 25
  6. SELECT – Cú pháp và Ví  dụ Cú Pháp: SELECT * FROM  E.g.: Select * from  STUDENT SELECT    ,  …  From    E.g.: Select Name, Class, Mark from STUDENT Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 6/ 6 of 25
  7. Mệnh đề ORDER BY  Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 6/ 7 of 25
  8. Hiển thị dữ liệu với SELECT  và ORDER BY Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 6/ 8 of 25
  9. Mệnh đề DISTINCT  Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 6/ 9 of 25
  10. Mệnh đề AS Mệnh đề AS cũng có thể dùng để đổi tên của  cột kết quả hoặc gán tên cho cột tính toán Ví dụ, để hiển thị tiêu đề  “PNR Number” cho  cột PNR_no trong bảng Reservation, câu  lệnh SELECT là: Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 6/ 10 of 25
  11. SELECT  với các ràng buộc    Câu lệnh SELECT cũng có thể sử dụng với các ràng  buộc.      Ví dụ ràng buộc IDENTITY có thể sử dụng như dưới  đây: Ở đây Table1 là bảng tồn tại và Table2  là bảng mà chúng ta muốn thêm giá trị. Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 6/ 11 of 25
  12. Mệnh đề TOP Mệnh đề TOP giới hạn số lượng các hàng trả về trong  tập kết quả Câu lệnh SELECT là: Cú pháp:  SELECT TOP n   FROM  Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 6/ 12 of 25
  13. Aggregate functions­1 Tính tổng các giá trị  Tính giá trị đơn từ mỗi tập hợp của hàng  Áp dụng trên tất cả các hàng hoặc tập   hợp các hàng của mệnh đề WHERE  Ví dụ, AVG, SUM, MAX, MIN, COUNT  Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 6/ 13 of 25
  14. Aggregate functions­2 Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 6/ 14 of 25
  15. Mệnh đề GROUP BY ­1 Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 6/ 15 of 25
  16. Mệnh đề GROUP BY ­2 Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 6/ 16 of 25
  17. Mệnh đề GROUP BY (3) Mệnh đề WHERE được sử dụng với   ‘GROUP BY’ để hạn chế hàng của nhóm  Các giá trị rỗng được nhóm cùng nhau  Tất cả từ khoá – sử dụng với mệnh đề  WHERE bao gồm các hàng không phù  hợp điều kiện tìm kiếm  Cú pháp: GROUP BY ALL  Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 6/ 17 of 25
  18. Mệnh đề GROUP BY và  HAVING  HAVING lọc các hàng trong nhóm  Thao tác trên cột với aggregate function.   (không giống ‘WHERE’ với GROUP BY) Concepts of RDBMS and SQL Server 2000/Session 6/ 18 of 25
  19. Các toán tử quan hệ và  mệnh đề WHERE clause • Chúng ta có thể sử dụng các loại điều kiện tìm  kiếm và so sánh khác nhau trong mệnh đề   WHERE.  • Dưới đây là danh sách các toán tử so sánh khác  nhau đựoc sử dụng trong truy vấn Operator Meaning = Equal to > Greater than < Less than >= Greater than or equal to
  20. Ký tự đại diện và LIKE Ký tự đại Mô tả V í dụ diện Một ký tự đơn ‘_’ Select Branch_Code From Branch Where Branch_Code Like ‘L__’ Một chuỗi tương ứng % Select Route_Code From FlightSchedule Where Route_Code Like ‘AMS-%’ Một ký tự đơn nằm trong ngoặc [] Select Airbusno From FlightSchedule Where Airbusno Like ‘AB0[1-5]’ Bất kỳ ký tự đơn nào không nằm [^] Select Airbusno From trong khoảng trong ngoặc FlightSchedule Where Airbusno Concepts of RDBMS and SQL Server Like ‘AB0[^1-5]’ 2000/Session 6/ 20 of 25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2