Cơ sở lý thuyết truyền tin - Chương 4: Mã hiệu
lượt xem 9
download
Mã hiệu là mã sử dụng tập ký hiệu số (các chữ số) đề mã hóa thông tin. Mã hóa: một song ánh giữa hai nguồn tin (một phép biển đổi 1-1 giữa các tin của hai nguồn tin)
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Cơ sở lý thuyết truyền tin - Chương 4: Mã hiệu
- Cơ s Lý thuy t Truy n tin-2004 Hà Qu c Trung1 1 Khoa Công ngh thông tin Đ i h c Bách khoa Hà n i
- Chương 4: Mã hi u Chương 4: Mã hi u 0. 2/1
- Gi i thi u X lí thông tin: Có m t ngu n tin nguyên th y Bi n đ i ngu n tin nguyên th y cho phù h p v i các quá trình x lí thành các ngu n tin trung gian khác Bi n đ i ngư c t các ngu n tin thành ngu n tin có d ng ban đ u Bi u di n c a các ngu n tin trung gian b ng mã hi u Mã hi u: Các khái ni m liên quan Đi u ki n đ s d ng đư c mã hi u Cách bi u di n mã hi u Chương 4: Mã hi u 0. 3/1
- 1. Mã hi u, tham s , đ c tính Chương 4: Mã hi u 1. Mã hi u, tham s , đ c tính 4/1
- 1.1.Khái ni m mã hi u Mã hi u là mã s d ng t p ký hi u s (các ch s ) đ mã hóa thông tin Mã hóa m t song ánh gi a hai ngu n tin (m t phép bi n đ i 1-1 gi a các tin c a hai ngu n tin) K t qu thu đư c là m t ngu n tin có các thông s th ng kê phù h p: Entropy Đ chính xác Chi u dài các tin K t qu thu đư c này là mã hi u V y mã hi u là m t ngu n tin v i mô hình th ng kê xác đ nh trư c, th a mãn yêu c u nào đó, s d ng các ký hi u s Chương 4: Mã hi u 1. Mã hi u, tham s , đ c tính 5/1
- Các khái ni m liên quan c a mã hi u Mã hi u g m m t t p h u h n các ký hi u có phân b xác su t nào đó, g i là d u mã hay ký hi u mã T p h p m t s nào đó các d u mã g i là t h p mã Trong t p h p t t c các t h p mã, m t t p h p các t h p mã đư c xây d ng theo m t lu t nào đó, g i là t h p mã có th (h p l ) Trong quá trình mã hóa, m t tin c a ngu n nguyên th y đư c ánh x vào m t t h p mã. M t t h p mã như v y g i là t mã. Nh ng t h p có th khác g i là t h p c m (t h p không s d ng) M t dãy t mã b t kỳ t o thành m t t thông tin Chương 4: Mã hi u 1. Mã hi u, tham s , đ c tính 6/1
- Ví d : mã BCD Binary Coded Decimal đóng gói Ngu n tin nguyên th y g m các tin là các ký hi u t 0 − 9 Mã hóa thành các ký hi u nh phân 0 − 1 Các d u (ký hi u mã): 0, 1 Các t h p mã có th : 0000 đ n 1111, g m 16 t h p mã Các t h p mã đư c s d ng (t mã): 0 1 2 ......... 9 0000 0001 0010 ........ 1001 Các t h p mã b c m: 1010,1011,1100,1101,1110,1111 M t t thông tin: 2005 → 0010000000000101 001000000000010100 Chương 4: Mã hi u 1. Mã hi u, tham s , đ c tính 7/1
- Các khái ni m liên quan c a mã hi u Quá trình bi n đ i ngu n tin ban đ u s d ng mã hi u g i là quá trình mã hóa. Ngu n tin r i r c g m nhi u tin t o thành b n tin. Các ngu n tin trong th c t có s lư ng các tin r t l n. Ngư c l i các mã hi u thư ng có s lư ng các ký hi u tương đ i nh . Do đó m t tin c a ngu n ban đ u thư ng đư c mã hóa thành m t chu i các ký hi u mã:(t mã) Quá trình bi n đ i ngư c l i t m t t mã thành m t tin ban đ u g i là quá trình gi i mã Ngo i l : mã hóa m t chu i các tin c a ngu n tin nguyên th y thành m t ho c nhi u t mã: mã kh i (mã theo t ) Chương 4: Mã hi u 1. Mã hi u, tham s , đ c tính 8/1
- 1.2.Các thông s cơ b n c a mã hi u Mã hi u là m t t p h p các t mã, thành l p t m t b ng ký hi u S lư ng ký hi u trong b ng ký hi u g i là cơ s Đ dài c a t mã: s lư ng các ký hi u c a t mã Đ dài trung bình c a t mã: L R= p(xi )ni i=1 L là t ng s t mã: s tin đư c mã hóa, s t mã, s t h p mã có th đư c s d ng Mã đ y: L = M, M là t ng s các t mã có th Mã vơi: L < mn = M R = M − L: s các t h p b c m (không s d ng) Đ đo c a t mã Chương 4: Mã hi u 1. Mã hi u, tham s , đ c tính 9/1
- 1.2.Các thông s cơ b n c a mã hi u (Ti p) Đ thu n ti n cho vi c s d ng mã hi u, m i t mã đư c gán cho m t đ đo: tr ng s Đ đo đơn gi n nh t cho m t t c a m t b ng ch cái: h đ m theo v trí S lư ng ký hi u g i là cơ s c a mã hi u M i ký hi u đư c gán cho m t giá tr g i là giá tr riêng hay tr c a ký hi u. Ví d m ký hi u có th đư c gán các tr tương ng là 0, 1, 2 . . . m − 1 Ch s v trí: s th t c a m i ký hi u trong t mã. Ví d : đánh s t 0, t ph i qua trái Tr ng s v trí wk : h s nhân c a t ng v trí ký hi u k. Ví d : trong h đ m cơ s 10, tr ng s c a v trí đ u tiên là 1, th 2 là 10,.... Tr ng s (giá tr ) c a t mã: n−1 b= ak wk k=0 n−1 Trong h đ m cơ s m b = k=0 ak mk Chương 4: Mã hi u 1. Mã hi u, tham s , đ c tính 10/1
- 1.2.Các thông s cơ b n c a mã hi u (Ti p) Kho ng cách gi a hai t mã có th đo b ng Hi u gi a hai tr ng s M t đ đo đ nh nghĩa riêng Hàm c u trúc c a mã hi u Cho bi t phân b c a các t mã theo đ dài Hàm c u trúc c a mã đ ng đ u? Chương 4: Mã hi u 1. Mã hi u, tham s , đ c tính 11/1
- 1.3.Đ c tính c a mã hi u Tính đ ng đ u: t t c các t mã có cùng m t đ dài Tính đ y: T t c các t mã có th đ u đư c s d ng Ví d n u chi u dài l n nh t c a t mã là nmax , s lư ng t mã là mnmax +1 − 1 Tính phân tách đư c: cho m t t thông tin, li u có th phân tách đư c m t cách duy nh t t thông tin đó ra m t ho c nhi u t mã hay không? tin nguyên th y mã hi u 1 mã hi u 2 a1 00 0 Ví d a2 01 00 a3 10 10 a4 11 11 T thông tin 00010 v i mã hi u 2 có th phân tách thành 0-0-0-10 ho c 0-00-10. V y mã hi u 2 không có tính phân tách đư c Chương 4: Mã hi u 1. Mã hi u, tham s , đ c tính 12/1
- 1.3.Đ c tính c a mã hi u (Ti p) Tính phân tách đư c quy t đ nh vi c gi i mã Các đi u ki n khác T i ưu v đ dài T i ưu v kh năng s a sai T i ưu v th i gian gi i mã Chương 4: Mã hi u 1. Mã hi u, tham s , đ c tính 13/1
- 2. Đi u ki n đ mã phân tách đư c Chương 4: Mã hi u 2. Đi u ki n đ mã phân tách đư c 14/1
- 2.1.Kh năng gi i mã và đ ch m gi i mã Bài toán gi i mã Nh n l n lư t t ng d u ký hi u mã Ki m tra và tách chu i ký hi u mã thu đư c thành các t mã ??? Chuy n đ i các t mã thành các ký hi u c a ngu n tin ban đ u Đi u ki n gi i mã Chuy n đ i gi a các tin ban đ u thành các t mã là 1-1 Có th phân tách chu i ký hi u mã nh n đư c thành các t mã S lư ng ký hi u t i thi u đ có th nh n d ng đư c m t t mã g i là đ ch m gi i mã (đ tr mã) Chương 4: Mã hi u 2. Đi u ki n đ mã phân tách đư c 15/1
- Thu t toán gi i mã 1 Nh n m t ký hi u vào b đ m: B = B + ai 2 Ki m tra n i dung b đ m (phân tách) xem có th tách m t cách duy nh t thành t h p các t mã hay không. N u không quay tr l i 1 3 Gi i mã các t mã. Xóa b đ m: B = ∅ Ví d Chương 4: Mã hi u 2. Đi u ki n đ mã phân tách đư c 16/1
- Các tiêu chu n (phương pháp phân tách) Căn c vào tính prefix c a mã (?) ti n t Nhanh Đ dài các t mã khác nhau Ch ng nhi u kém Căn c vào d u phân tách Ch ng nhi u t t Hi u su t th p Căn c vào chi u dài t mã Đơn gi n Ch ng nhi u kém Chú ý: 2 và 3 th c ch t là trư ng h p riêng c a 1 Chương 4: Mã hi u 2. Đi u ki n đ mã phân tách đư c 17/1
- 2.2.Đi u ki n đ mã phân tách đư c Đi u ki n: b t c m t dãy các t mã nào không đư c trùng v i m t dãy các t mã khác V y đ xác đ nh mã phân tách đư c hay không c n xác đ nh : T n t i hay không m t dãy t mã trùng v i m t dãy t mã khác B ng th mã Li t kê các t mã c t 1 theo th t chi u dài tăng d n Ki m tra theo th t chi u dài tăng d n xem các t mã có là ph n đ u c a m t t mã dài hơn hay không. N u có, ghi ph n còn l i c a t mã dài vào c t th 2 V i các t mã thu đư c trong c t th hai, so sánh v i các t mã trong c t 1, n u là ph n đ u c a m t t mã, ghi ph n còn l i vào c t th 3 ti p t c cho đ n khi nào thu đư c c t tr ng Đi u ki n c n và đ đ mã phân tách đư c: không có m t t h p mã nào trong các c t t th 2 tr đi là m t t mã trong c t 1 Chương 4: Mã hi u 2. Đi u ki n đ mã phân tách đư c 18/1
- Ví d 1 1 2 3 00 01 100 1010 1011 Trong trư ng h p này, khi nh n h t các ký hi u c a m t t mã, có th nh n d ng ngay t mã. V y đ ch m gi i mã b ng chi u dài t mã Chương 4: Mã hi u 2. Đi u ki n đ mã phân tách đư c 19/1
- Ví d 2 1 2 3 4 5 6 10 0 1 0 1 ... 100 1 11 00 11 ... 01 0 1 0 ... 011 00 11 00 ... B ng th th a mãn yêu c u đ nh lý, nên mã này là mã phân tách đư c Đ ch m gi i mã là vô h n: ch khinào nh n h t b n tin, m i có th phân tách đư c b n tin thành các t mã Ví d dãy vô h n 10010101010.... n u không bi t ký hi u cu i cùng s không phân tách đư c các t mã N u ch xét dãy h u h n 10010101010, ch t n t i m t cách phân tách duy nh t 100-10-10-10-10 Có th đánh giá đ ch m gi i mã j −1 j −1 [ ]nmin ≤ Tch ≤ [ ]nmax 2 2 Chương 4: Mã hi u 2. Đi u ki n đ mã phân tách đư c 20/1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình môn học Lý thuyết thông tin
136 p | 336 | 120
-
Giáo trình Lý thuyết thông tin - Vũ Vinh Quang
136 p | 212 | 81
-
GIÁO TRÌNH HỌC LÝ THUYẾT THÔNG TIN
118 p | 224 | 80
-
Giáo trình Cơ sở mật mã học: Phần 1
85 p | 335 | 48
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết truyền tin: Chương 6 - Hà Quốc Trung
48 p | 168 | 36
-
Cơ sở lý thuyết truyền tin 2004 - Chương 5: Mã hóa nguồn
68 p | 149 | 34
-
Bài giảng Lý thuyết thông tin: Chương 1 - Bùi Văn Thành
68 p | 221 | 21
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết truyền tin: Chương 8 - Hà Quốc Trung
39 p | 96 | 18
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết truyền tin: Chương 3 - Hà Quốc Trung
82 p | 175 | 18
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết truyền tin: Chương 4 - Hà Quốc Trung
35 p | 125 | 15
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết truyền tin: Chương 5 - Hà Quốc Trung
68 p | 98 | 14
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết truyền tin: Chương 7 - Hà Quốc Trung
110 p | 96 | 13
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết truyền tin: Chương 1 - Hà Quốc Trung
11 p | 158 | 13
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết truyền tin: Chương 2 - Hà Quốc Trung
80 p | 167 | 12
-
Bài giảng Lý thuyết thông tin: Chương 3 - Hoàng Thanh Hòa
94 p | 68 | 6
-
Giáo trình Lý thuyết thông tin: Phần 1
31 p | 34 | 5
-
Giáo trình Lý thuyết truyền tin: Phần 2
69 p | 9 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn