ở
Cơ s viễn thám
ả
Bộ môn đo nh và viễn thám
Nội dung
ệ
ễ
ệ ễ
Khái ni m c a vi n thám ủ Khái quát v công ngh vi n thám ề ng d ng c a vi n thám ủ
Ứ
ụ
ễ
Viễn thám là gì?
(Remote Sensing) đ
ễ
ượ
ư ộ ặ
ọ ự ậ ượ
ủ ầ
ự ế
ế
ị
“Vi n thám c đ nh ị nghĩa nh m t khoa h c và công ngh ệ c xác mà các đ c tính c a s v t đ đ nh mà không c n ti p xúc tr c ti p v i ớ chúng. ”
Concept of Remote Sensing
Hệ thống viễn thám
Nguồn năng lượng hay là
Sự bức xạ và khí quyển(B) Tương tác với các đối tượng
nguồn chiếu sáng (A)
Thu nhận năng lượng bởi các bộ cảm biến (Sensor) (D) Truyền, phản xạ và xử lý (E) Giải đoán và phân tích (F) Ứng dụng (G)
trên mặt đất (C)
CCRS
Bức xạ điện từ
bao g m ồ
ớ
ng đi n (E) mà nó ng đ ộ ộ ườ ng vuông góc v i ớ
ề
ừ ng truy n và m t ộ (M) có h ng t ướ
ặ c sóng có hai đ c ướ
CCRS
B c x đi n t ứ ạ ệ ừ m t tr ệ ộ ườ bi n đ i v i m t c ổ ế theo h ướ h ướ ng tr ườ vuông góc sang phía bên ng đi n. C ph i c a tr ả ệ ườ ả ủ hai tr c ng này đ u đ ườ ề ượ truy n v i v n t c ánh sáng ề ớ ậ ố (c). B c x đi n t ứ ạ ệ ừ tr ng chính đó là b ư và t n sầ ố
ổ ệ ừ
Ph đi n t
Ph đi n t
ổ ệ ừ
m2.4 μμm)m)
Cực tím (λλ<0.4) <0.4) Cực tím ( Nhìn thấy (0.40.7μμm)m) Nhìn thấy (0.40.7 Hồng ngoại phản xạ IR (0.7μμm2.4 Hồng ngoại phản xạ IR (0.7 Phát xạ (nhiệt) IR (2.4μμm20 m20 μμm)m) Phát xạ (nhiệt) IR (2.4 Siêu cao tần (1cm1m) Siêu cao tần (1cm1m)
Ảnh hưởng của khí quyển tới bức xạ điện từ
Tán xạ
đ n c khi b c x đi n t ứ ạ ệ ừ ế c b m t trái đ t nó ph i đi qua ả ấ
ể ủ ấ
Hấp thụ
ớ
Tr ướ đ ượ ề ặ l p khí quy n c a trái đ t. Các ớ ph n t ầ ử nh h ưở ả truy n t ề ớ có th t o ra tán x và h p th ể ạ khí trong khí quy n có th ể ể i các tia b c x ng t ứ ạ i. Nh ng nh h ữ ả ưở ấ ạ ng này ụ
CCRS
VÍ DỤ VỀ HIỆN TƯỢNG TÁN XẠ VÍ DỤ VỀ HIỆN TƯỢNG TÁN XẠ
Bầu trời mầu xanh Rayleigh scattering Bầu trời mầu xanh Rayleigh scattering
Mây mầu trắng Mie scattering Mây mầu trắng Mie scattering
HẤP THỤ HẤP THỤ
• Ozone: H p th UV Ozone: H p th UV ấ ấ
ụ ụ
• Khí nhà kính (The Green House gas (CO
ồ ồ
)) h p th ph n h ng ngo i Khí nhà kính (The Green House gas (CO22)) h p th ph n h ng ngo i ạ ầ ấ ụ ạ ầ ấ ụ m m~1mm) m , và nó làm nóng b u khí quy n m~1mm), và nó làm nóng b u khí quy n xa c a quang ph (>14 xa c a quang ph (>14
ủ ủ
ể ể
ầ ầ
ổ ổ
c trong khí quy n thì h p th nh ng b c trong khí quy n thì h p th nh ng b
ữ ữ
ể ể
c sóng dài c a d i ả c sóng dài c a d i ả
ủ ủ
• H i n H i n sóng h ng ngo i và siêu cao t n. sóng h ng ngo i và siêu cao t n.
ướ ướ m m m đ nếđ nế 1mm ) 1mm )
ụ ấ ụ ấ (22 m ầ (22 ầ
ơ ướ ơ ướ ồ ồ
ạ ạ
Cửa sổ khí quyển
ng đi n t
ượ
t
c a ệ ừ ủ nh ng vùng r t đ c bi ấ ặ ệ ng , chúng nh h ở ưở ả ổ ệ ừ
ữ
ơ ể
ụ
ủ
Do s h p th năng l ụ ự ấ l p khí quy n ể ở ữ ớ c a ph đi n t ổ ệ ừ ủ nh ng n i (trong ph đi n t ) mà chúng ta có th “nhìn” cho các m c đích c a vi n thám.
ễ
c sóng và
ể ệ
ị
ớ ừ
c sóng c ụ
hình bên th hi n giá tr b Ở ị ướ tr c đ ng th hi n giá tr ph n trăm ầ ể ệ ứ ụ ng ng v i t ng b năng l ứ ướ ượ th khi truy n qua khí quy n. ể ề ể
ị ả
ở
ổ ng khí quy n còn đ ể ể s đ ẽ ượ
ắ
ng Các vùng ph mà không b nh h ưở b i môi tr c g i ượ ọ ườ c ch n đ là c a s khí quy n ể ọ ử ổ c sóng thu nh n nh vi n thám. Các b ậ ả ướ ễ ng n h n 0.3mm h u nh b h p th b i ụ ở ư ị ấ ầ ơ t ng ozon ầ
CCRS
Bức xạ điện từ tác động đến địa vật
ệ ừ
ng
ế
khi lan truy n ượ ng tác v i ớ i d ng h p th ụ
ấ
ậ
ề
Sóng đi n t ề đ n b m t trái đ t năng l ấ ề ặ s t sóng đi n t ệ ừ ẽ ươ v t th đó d ể ướ ạ (A), ph n x (R), và truy n qua ạ ả (T).
ượ
ạ ừ ậ
v t th ể
ng có hai d ng:
Năng l th ườ
ng ph n x t ả ạ
-Ph n x ph n chi u
ế
ả
ả
ạ
-Ph n x khu ch tán
ế
ạ
ả
ượ
ệ ừ ị ậ
Ph n x khuy ch tán
ế Ph n x ph n chi u
ả ạ
ả
ả ạ
ướ
ế CCRS
ng sóng đi n t Năng l b v t th h p th nhi u hay ít ph ụ ể ấ ề ụ thu c vào b c sóng và lo i ạ ộ v t th ể
ậ
Đặc tính phản xạ phổ của các đối tượng tự nhiên
ụ ắ
ề ủ
ạ
- N c trong s h p th nhi u và ướ ẽ ấ ph n x ít, do đó m u s c c a nó ầ ả s r t th m trên nh. ả ẽ ấ
ẫ
ẽ
ụ
ạ ạ
ả
ố ượ
c (ví d nh phù sa ho c rong
ư
ặ
-N c đ c s ph n x m nh h n ơ ả ướ c trong vì kh năng ph n x n ạ ả ướ c a nó ph thu c vào kh năng ả ộ ụ ủ ng trong ph n x c a các đ i t ả ạ ủ n ụ ướ rêu)
ấ
ạ
ả ả
ộ
ụ c sóng
-Đ t ph n x r t m nh và kh ạ ấ ả năng ph n x ph thu c vào ạ chi u dài b ướ
ề
ả
ậ
ự
c sóng ạ
b ạ ở ướ ồ
ạ
ph n h ng ngo i l n h n r t
ổ ủ ạ ớ
ả ồ
ầ
ớ
-Th c v t ph n x 0.54 mm và ph n h ng ngo i. ầ Kh năng ph n x ph c a th c ự ả v t ơ ấ ậ ở nhi u l n so v i vùng ánh sáng ề ầ nhìn th y.ấ
Khả năng phản xạ phổ (tiếp)
Ngoài ra đ i v i đ i t
ấ ể
ả ế ả ng là đ t, m c dù nó có th ph n ặ ố ớ ố ượ c sóng nh ng n u trong đ t có ch a các t p ấ ư ổ ủ
ấ ng và ph n x ít năng l ề ặ ả
ứ
ề
ả x m i b ạ ứ ạ ở ọ ướ c thì kh năng ph n x ph c a nó s thay ch t và n ạ ẽ ướ ấ c thì nó s h p th đ i. Ví d nh n u trong đ t có n ụ ẽ ấ ướ ụ ư ế ổ ng h n. Ho c là nhi u năng l ơ ượ ạ ượ n u trong đ t có ch a các ch t phù sa ho c ch t s t thì nó ấ ắ ặ ấ ấ ế ng và m u s c c a nó s tr cũng h p th nhi u năng l ẽ ở ầ ắ ủ ượ ụ ấ nên s m h n. ẫ ơ
Khả năng phản xạ phổ (tiếp)
Các bộ cảm biến thu nhận cái gì?
ế ặ
B c m bi n chính là sensor đ ho c v tinh. Ví d nh máy ch p nh, ho c máy quét c đ t trên máy bay ặ ượ ụ ả ộ ả ặ ư ụ ệ
• Năng lượng phản xạ từ trái đ tấ • Năng lượng phát xạ từ trái đ tấ • Năng lượng tán xạ từ trái đ tấ
Phân loại viễn thám theo bước sóng
Vi n thám đ c phân thành 4 lo i chính theo b c sóng; ễ ượ ạ ướ
(1)Vi n thám trong d i sóng nhìn th y và h ng ngo i ồ ễ ạ ả ấ
(2) Vi n thám h ng ngo i nhi t ( thu năng l ng nhi t ồ ễ ạ ệ ượ ệ
VT quang h c ọ (b ị đ ng)ộ
c a đ a v t) ủ ị ậ
(3) Vi n thám siêu cao t n (Radar) (thu năng l ng tán ễ ầ ượ
VT ch ủ đ ngộ
x )ạ
(4) Vi n thám s d ng công ngh Lidar (thu năng l ng ử ụ ệ ễ ượ
sóng lazer)
Vi n thám quang h c
ễ
ọ
ộ ả
ọ ị ộ
ạ ph n x , hay
- Các b c m quang h c hay còn c g i là b c m b đ ng thu đ ộ ả ượ ọ nh n các b c x đi n t c a m t ặ ứ ạ ệ ừ ủ ậ nhìn th yấ và tr i trong d i sóng ả ờ c n h ng ngo i ạ ả ậ ồ b m t trái đ t. phát x t ấ ạ ừ ề ặ
ệ
-Các b c m bi n h ng ngo i đo ế ồ ộ ả ạ t phát các b c x h ng ngo i nhi ạ ứ ạ ồ b m t trái đ t. ra t ừ ề ặ ấ
Viễn thám chủ động
ễ
ộ
ng ạ ừ c ghi
Vi n thám ch đ ng : Cung ủ ộ ng c p m t ngu n năng l ượ ồ ấ riêng. B c m bi n ế phát ra ộ ả b c xứ ạ v phía các đ i t ố ượ ề c n ch p. B c x ph n x t ả ứ ạ ụ ầ ng ch p đ các đ i t ụ ượ ố ượ nh n b i b c m bi n ế ở ộ ả ậ (sensor).
ủ ộ
ạ
Ví d v vi n thám ch đ ng: ụ ề ễ ệ ố Radar, và Lidar Các h th ng đ u là lo i vi n thám ch ủ ễ ề đ ng.ộ
CCRS
ở
Philippines ụ ằ
Núi Mayon (20 -5-1996). Ch p b ng Radar SAR
Các lo i vi n ễ ạ thám ch đ ng ủ ộ ng làm n i th ườ ổ rõ c u trúc c a ủ ấ đ a hình ị
BEO
Ảnh tổ hợp mầu SIRB khu vực San FranciscoC.A
Lbands HH (red), HV (green), Cband HV (blue)