Công suất
lượt xem 2
download
Kiến thức : - Hiểu được công suất là công thực hiện được trong 1 giây, là đại lượng đặt trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của con người, con vật hoặc máy móc. Biết lấy ví dụ minh họa. - Viết được biểu thức tính công suất, đơn vị công suất. Vận dụng để giải các bài tập định lượng đơn giản. 2. Kĩ năng : Biết tư duy từ hiện tượng thực tế để xây dựng khái niệm về đại lượng công suất. ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Công suất
- Công suất I- Mục tiêu 1. Kiến thức : - Hiểu được công suất là công thực hiện được trong 1 giây, là đại lượng đặt trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của con người, con vật hoặc máy móc. Biết lấy ví dụ minh họa. - Viết được biểu thức tính công suất, đơn vị công suất. Vận dụng để giải các bài tập định lượng đơn giản. 2. Kĩ năng : Biết tư duy từ hiện tượng thực tế để xây dựng khái niệm về đại lượng công suất. 3. Thái độ: - Tích cực tham gia vào các hoạt động của nhóm. Trung thực trong làm thí nghiệm.
- II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:. + GV: Chuẩn bị 1 tranh 15.1 và một số tranh về cần cẩu, palăng + Hs mỗi nhóm: 1 giá TN, 1 ròng rọc động, 1 ròng rọc cố dịnh, 2 lực kế 2N, 1 vật nặng 5N, dây treo III- Phương pháp: Thực nghiệm, vấn đáp, hoạt động nhóm IV- Tổ chức hoạt động dạy học A - ổn định tổ chức: 8A: 8B: B - Kiểm tra bài cũ: HS1 : - Phát biểu định luật về công. HS1 : - Chữa bài tập 14.1. - Phát biểu định luật về công Yêu cầu HS tóm tắt dữ kiện đầu bài. - Tóm tắt :
- + Kéo vật thẳng đứng + Kéo vật bằng mặt phẳng nghiêng. + So sánh A1 và A2 Trả lời : Công của 2 cách bằng nhau (theo định luật về công) Chọn E HS2 : Chữa bài tập 14.2. HS2 : Fk - HS tóm tắt. l h P h = 5m - Trình bày phương pháp làm bài. l = 40m - GV cần chuẩn lại cách giải và cách trình bày của HS. Fms = 20N m = 60kg P = 10.m = 600N - Có thể kiểm tra vở bài tập của vài HS để A = ? chọn 2 HS làm theo 2 phương pháp khác Cách 1 : nhau. A = Fk.l Fk thực tế của người đạp xe. Fk = F + Fms
- F là lực khi không có ma sát. Theo định luật về công P.h = F.l P.h 600.5 F= 75( N ) l 40 Fk = 75 + 20 = 95(N) A = 95.40 = 3800 (J) Cách 2 : A = Ací + Ahp = P.h + Fms.l = 600.5 + 20.40 = 3800(J) C – Bài mới: HĐ1: Đặt vấn đề : (Như SGK) Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức
- I. Ai làm việc khoẻ hơn ? HĐ2: Tìm hiểu ai làm việc khoẻ hơn ? h = 4m GV: Y/c HS đọc thông báo và tóm tắt? P1 = 16N HS: đọc thông báo, ghi tóm tắt thông tin để trả lời : FkA = 10 viên.P1 ; t1 = 50s GV: Y/c HS dự đoán ai làm việc khoẻ hơn FkD = 15viên.P1 ; t2 = 60s HS: Đưa ra dự đoán C1: GV ghi lại 1 vài phương án lên bảng. AA = FkA.h - Để xét kết quả nào đúng, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi C1 Và C2? = 10.P1.h = 10.16.4 = 640(J) HS: Thảo luận trả lời C1 và C2 AD = FkD.h = 15.16.4 = 960(J) C2: Chọn c ; d GV: Yêu cầu HS điền vào C3. C3: HS: Hoàn thành C3 vào vở HĐ3: Tìm hiểu về công suất II. Công suất
- GV: Đưa ra công thức tính công suất A Công thức tính công suất: p = t HS: Ghi vở III. Đơn vị công suất: + Oát là đơn vị chính của công HĐ4: Tìm hiểu đơn vị của công suất: suất. 1J/1s = 1 W GV:L Thông báo đơn vị của công suất + 1kW = 1000W HS: Ghi vở + 1MW = 1000kW = 1000000W IV. Vận dụng: C4 : HĐ5 : Vận dụng pAn = 12,8J/s = 12,8W GV: Yêu cầu cả lớp làm câu C4. pDũng = 16J/s = 16W HS: Tự hoàn thành C4 vào vở C5: tt = 2h tm = 20ph = 1/3h
- GV: Yêu cầu HS tóm tắt đầu bài C5:. At = Am = A HS: Đọc tóm tắt C5 pt ? pm GV: gọi 1 HS trung bình khá lên bảng.Trình bày lời A 1 giải của bài toán h pt t At 1 t .m3 A t t A 2h 6 pm tm HS khác làm vào vở. pm = 6 p t HS: 1 HS lên bảng.Trình bày lời giải của bài toán HS khác làm vào vở. Công suất máy lớn gấp 6 lần công suất của trâu. - GV có thể gợi ý cho HS nếu so sánh thì đưa đơn vị Cách 2: Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian : của các đại lượng là thống nhất. t = 6 tm Pm = 6 t t - Sau khi HS làm, GV nên hướng dẫn cách làm nhanh 1 nhất là dùng quan hệ p ~ khi công như nhau. t D. Củng cố:
- HD HS hoàn thành C6 : Giải : C6 : a) 1 giờ (3600 s) ngựa đi được 9 km = 9000 m v = 9km/h = 2,5 m/s F = 200N A = F. S = 200. 9000 = 1.800.000 (J) a) p = ? A 1800000 P= 500(W ) t 3600 b) p = F.v b) Chứng minh : A F .S p= F .v t t Cách 2 : P = 200 . 2,5 = 500 (W) E. . Hướng dẫn chuẩn bị bài: - Học phần ghi nhớ. P = F. v A p t A=P.t - Từ công thức :
- - Làm các bài tập vận dụng. - Làm bài tập SBT - Hướng dẫn HS đọc phần "Có thể em chưa biết".
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Công suất trong mạch điện xoay chiều
9 p | 711 | 192
-
Luyện thi ĐH KIT 1 (Đặng Việt Hùng) - Công suất mạch điện xoay chiều P1 (Bài tập tự luyện)
7 p | 302 | 70
-
20 câu hỏi bài tập trắc nghiệm về công suất
5 p | 602 | 47
-
Giáo án Vật lý 12 bài 15: Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều. Hệ số công suất
8 p | 472 | 29
-
Giáo án Vật lý 8 bài 15: Công suất
8 p | 521 | 28
-
Bài giảng Vật lý 8 bài 15: Công suất
19 p | 466 | 21
-
Bảng công thức điện tử công suất 1
15 p | 215 | 16
-
giáo án vật lý 11 - định luật và công suất điện, định luật junlenxo
6 p | 119 | 14
-
Bài tập vật lý chuyên đề công suất dòng điện xoay - GV Vũ Đình Hoàng
8 p | 117 | 14
-
Giáo án bài 12: Công suất điện - Vật lý 9 - GV.B.Q.Thanh
4 p | 204 | 9
-
Bài giảng Vật lí 12 - Bài 15: Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều hệ số công suất
15 p | 70 | 8
-
Bài giảng môn Vật lý lớp 9 - Chủ đề 8: Công – Công suất của dòng điện
19 p | 386 | 7
-
Vật lý 12: Cực trị công suất điện (Lý thuyết)
8 p | 231 | 5
-
Bài tập công - công suất - định luật về công
4 p | 55 | 5
-
Giáo án Vật lí 10 - Tiết 42: Bài tập công và công suất
11 p | 55 | 4
-
Bài giảng Vật lí lớp 8 - Tiết 20: Công suất
11 p | 100 | 4
-
Bài giảng Vật lí 10 - Bài 24 - Công và công suất
13 p | 34 | 3
-
Tài liệu môn Khoa học tự nhiên lớp 9: Chủ đề - Năng lượng dòng điện. Công suất điện
18 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn