Bài giảng Vật lý 8 bài 15: Công suất
lượt xem 21
download
Hệ thống những bài giảng đặc sắc nhất về bài Công suất môn Vật lý 8 giúp các bạn học sinh học tốt hơn, giáo viên lấy làm tư liệu tham khảo. Để giúp cho học sinh nêu được công suất là gì. Viết được biểu thức tính công suất, đơn vị công suất. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị. Qúy thầy cô có những tiết dạy thú vị hấp dẫn mà hiệu quả thì mời các bạn hãy đến với bộ sưu tập của chúng tôi. Chúc các bạn thành công!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Vật lý 8 bài 15: Công suất
- TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Bình An VẬT LÝ 8 BÀI 15: CÔNG SUẤT
- Bàn là Đèn sợi đốt Đèn Com pact 1000W 75W 15W CÔNG SUẤT
- BÀI 15: CÔNG SUẤT I. AI LÀM VIỆC KHOẺ HƠN? Anh An và anh Dũng dùng hệ thống ròng rọc này để đƣa gạch lên tầng 2 cao 4m, mỗi viên gạch đều nặng 16N. Mỗi lần anh An kéo đƣợc 10 viên gạch mất 50s. Còn anh Dũng mỗi lần kéo đƣợc 15 viên gạch mất 60s. C1: Tính công thực hiện của anh An và anh Dũng. Tóm tắt Bài làm h = 4m Trọng lƣợng của 10 viên gạch là P = 16N P1 = 16.10 = 160 N t1 = 50s Công của anh An thực hiện đƣợc là A1= P1 h= 160.4 = 640 (J) t2 = 60s Trọng lƣợng của 15 viên gạch là A1 = ? A2= ? P2 = 16.15 = 240 N Công của anh Dũng thực hiện đƣợc là A2 = P2.h = 240.4 = 960 (J)
- BÀI 15: CÔNG SUẤT I. AI LÀM VIỆC KHOẺ HƠN? Anh An thực hiện công A1 = 640J trong 50 giây Anh Dũng thực hiện công A2 = 960J trong 60 giây Muốn biết ai làm việc khỏe hơn thì chúng ta cùng tìm hiểu các phương án trả lời trong câu hỏi C2
- BÀI 15: CÔNG SUẤT I. AI LÀM VIỆC KHOẺ HƠN? C2: Trong các phương án sau đây, có thể chọn những phương án nào để biết ai là người làm việc khỏe hơn ? a) So sánh công thực hiện được của hai người, ai thực hiện được công lớn hơn thì người đó khỏe hơn. b) So sánh thời gian kéo gạch lên cao của hai người, ai làm mất ít thời gian hơn thì người đó khỏe hơn. c) So sánh thời gian của hai người để thực hiện được cùng một công, ai làm việc mất ít thời gian hơn (thực hiện công nhanh hơn) thì người đó khỏe hơn. d) So sánh công của hai người thực hiện được trong cùng một thời gian, ai thực hiện được công lớn hơn thì người đó khỏe hơn.
- BÀI 15: CÔNG SUẤT I. AI LÀM VIỆC KHOẺ HƠN? d)Anh An thực So sánh cônghiện của hai công ngƣời A1 =thực hiện 640J đƣợc50trong trong giâycùng một thời Anh gian,thực Dũng ai thực hiện hiện đƣợc công A2 công lớntrong = 960J hơn thì 60ngƣời giây đó khỏe hơn. Trong cùng một thời gian là 1 giây thì: Anh An thực hiện đƣợc một công là A1 640 A1’= t1 = 50 =12,8 (J) Anh Dũng thực hiện một công là : A2 960 A2’= t2 = 60 =16 (J ) So sánh ta thấy A2’ > A1’. Vậy Dũng làm việc khỏe hơn An
- BÀI 15: CÔNG SUẤT I. AI LÀM VIỆC KHOẺ HƠN? C3: Từ kết quả của câu C2, hãy tìm từ thích hợp cho các chỗ trống của kết luận sau: Dũng Anh ……………... Làm việc khỏe hơn, trong cùng 1s thực hiện công lớn hơn vì………………………………………………
- BÀI 15: CÔNG SUẤT I. AI LÀM VIỆC KHOẺ HƠN? II. CÔNG SUẤT 1. Định nghĩa Công suất là gì ? Công thực hiện trong một đơn vị thời gian đƣợc gọi là công suất Công suất đƣợc kí hiệu là P 2. Công thức P là công suất A P = A là công thực hiện ( J) t Trong đó t là thời gian thực hiện công ( s)
- BÀI 15: CÔNG SUẤT I. AI LÀM VIỆC KHOẺ HƠN? II. CÔNG SUẤT III. ĐƠN VỊ CÔNG SUẤT ĐơnNếu vịcông công suất A là J/s đƣợc 1J, thời gian t làgọi là công 1s thì kí hiệu oát,suất là là W. A 1J = 1s = 1J/s (Jun trên giây) = = 1J/s. P1W t 1kW (kilô oát) = 1000W. 1MW (mêga oát) = 1000kW = 1000000 W.
- BÀI 15: CÔNG SUẤT I. AI LÀM VIỆC KHOẺ HƠN? II. CÔNG SUẤT III. ĐƠN VỊ CÔNG SUẤT IV. VẬN DỤNG C4: Tính công suất của anh Dũng và anh An trong thí dụ ở đầu bài. Bài giải Cho biết A1 = 640J Công suất làm việc của anh An : A1 640 t1 = 50s ═ P1 = = 12,8(W) A2 = 960J t1 50 t2 = 60s Công suất làm việc của anh Dũng : P1 = ?(W) A2 960 P2 = ═ = 16(W) t2 60 P2 = ?(W)
- BÀI 15: CÔNG SUẤT I. AI LÀM VIỆC KHOẺ HƠN? II. CÔNG SUẤT III. ĐƠN VỊ CÔNG SUẤT IV. VẬN DỤNG C5: Để cày một sào đất, người ta dùng trâu cày mất 2 giờ, nhưng dùng máy cày Bông Sen thì chỉ mất 20 phút. Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?
- BÀI 15: CÔNG SUẤT I. AI LÀM VIỆC KHOẺ HƠN? II. CÔNG SUẤT III. ĐƠN VỊ CÔNG SUẤT IV. VẬN DỤNG C5: Để cày một sào đất, người ta dùng trâu cày mất 2 giờ, nhưng dùng máy cày Bông Sen thì chỉ mất 20 phút. Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần? Lời giải Tóm tắt Vì cày cùng một sào ruộng nên công thực hiện của trâu và máy cày là nhƣ nhau ,ta có : tTrâu = 2 giờ ATr = 120 phút PTrâu t Tr ATr t M t M 20 1 tMáy = 20 phút PMáy =A . PMáy =6PTrâu M tTr AM tTr 120 6 ATrâu = AMáy = A tM ___________________ Vậy máy cày có công suất lớn hơn và So sánh PTrâuVà PMáy lớn hơn 6 lần .
- BÀI 15: CÔNG SUẤT I. AI LÀM VIỆC KHOẺ HƠN? II. CÔNG SUẤT III. ĐƠN VỊ CÔNG SUẤT IV. VẬN DỤNG C6: Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 9km/h. Lực kéo của con ngựa là 200N. a) Tính công suất của con ngựa. b) Chứng minh rằng P = F.v Giải Tóm tắt: a) Trong 1 giờ = 3600s v = 9km/h. s = 9km = 9000m. F= 200N. Công của con ngựa: A = F.s A Công suất của con ngựa: P = a) P =?(W) t b) Cm:P = F.v A F.s b) P = = t t= F.v
- CỦNG CỐ Câu 1: Công suất là gì? Công thực hiện đƣợc trong một đơn vị thời gian đƣợc gọi là công suất Câu 2: Biểu thức tính công suất,đơn vị công suất? A P = t Đơn vị công suất là oat, kí hiệu là W
- CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT Công suất của động cơ còn được tính bằng đơn vị mã lực (HP – horse power). Mã lực là công suất xấp xỉ bằng công suất một con ngựa. VD : Chiếc bơm nước dưới có công suất là 1 mã lực. 1 Mã lực = 1 HP = 736 (W)
- BÀI 15: CÔNG SUẤT I. AI LÀM VIỆC KHOẺ HƠN? II. CÔNG SUẤT 1. Định nghĩa 2. Công thức III. ĐƠN VỊ CÔNG SUẤT IV. VẬN DỤNG
- - Đơn vị của công suất là J/s được gọi là oát, kí hiệu W Công thực hiện được A trong một - Công thức: P = t đơn vị thời - A: là công gian Trong đó: - t: là thời gian - P: Công suất
- DẶN DÒ • Học thuộc bài 15 –Công suất. • Làm các bài tập trong Sách Bài tập. • Chuẩn bị tiết sau làm bài tập.
- XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO CÙNG TOÀN THỂ CÁC EM
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Vật lý 7 bài 8: Gương cầu lõm
17 p | 405 | 55
-
Bài giảng Vật lý 8 bài 8: Áp suất chất lỏng-bình thông nhau
19 p | 519 | 55
-
Bài giảng Vật lý 8 bài 9: Áp suất khí quyển
18 p | 371 | 46
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 40: Thực hành Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp
18 p | 390 | 32
-
Bài giảng Địa lý 8 bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt Nam
17 p | 284 | 31
-
Giáo án Vật lý 8 bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt
3 p | 491 | 30
-
Bài giảng Vật lý 8 bài 3: Chuyển động đều-Chuyển động không đều
14 p | 477 | 28
-
Bài giảng Vật lý 8 bài 29: Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II: Nhiệt học
20 p | 192 | 22
-
Giáo án Vật lý 8 bài 29: Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II: Nhiệt học
5 p | 363 | 22
-
Bài giảng Vật lý 8 bài 11: Thực hành nghiệm lại lực đẩy Ac-si-met
14 p | 706 | 20
-
Bài giảng Vật lý 8 bài 28: Động cơ nhiệt
19 p | 194 | 17
-
Giáo án Vật lý 8 bài 28: Động cơ nhiệt môn Vật lý 8
11 p | 246 | 15
-
Bài giảng Vật lý lớp 8 bài 19+20: Các chất được cấu tạo như thế nào?
12 p | 25 | 5
-
Bài giảng Vật lý 8 - Bài 17: Sự chuyển hóa, bảo toàn cơ năng
15 p | 56 | 3
-
Bài giảng Vật lý 8: Công thức tính nhiệt lượng
16 p | 47 | 2
-
Bài giảng Vật lý 8: Nhận biết ánh sáng nguồn sáng và vật sáng
18 p | 32 | 1
-
Bài giảng Vật lý 8: Sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng
15 p | 38 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn