TR

NG CAO Đ NG CÔNG NGHI P NAM Đ NH

ƯỜ

Đ ÁN MÔN H C

Đ TÀI: CÔNG TÁC K HO CH HÓA NGU N Ồ Ạ Ế NHÂN L CỰ

CÔNG TY C PH N THÉP VI T Đ C

Ệ Ứ

Ổ Ầ

Giáo viên h

ng d n:

ướ

ẫ NGÔ NG C QUÂN

L P: CĐ51QT Ớ

KHÓA: 51

NHÓM: 4

Sinh viên th c hi n: Đ NG TH H I Ị Ả Ặ ự ệ

NGUY N TH TH Y HÀ Ủ Ễ Ị

NGUY N TH HÀ Ễ Ị

Đ DUY H I Ả Ỗ

M C L C

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

CH

NG 1:C S LÝ THUY T

ƯƠ

Ơ Ở

1.1. Khái ni m c b n c a Qu n Tr Nhân L c.

ơ ả ủ

1.2. Vai trò c a Qu n Tr Nhân L c trong t

ch c.

ổ ứ

1.3. N i dung c a Qu n Tr Nhân L c.

1.4. N i dung lý thuy t k ho ch hóa ngu n nhân l c.

ế ế

NG 2: TH C TR NG V N Đ C N NGHIÊN

ƯƠ

Ề Ầ

i thi u chung v công ty.

2.2. Th c tr ng KHHNNL c a công ty

2.3. Hi u qu qu n lý và s d ng ngu n lao đ ng.

ử ụ

CH C UỨ 2.1. Gi

CH

ƯƠ

NG 3: Đ XU T C N NGHIÊN C U Ầ

ử ụ

3.1. Đánh giá chung v tình hình qu n lý s d ng lao đ ng ộ c a cty. ủ

3.2. Ki n ngh . ị ế

K T LU N

L i M Đ u

ở ầ

ậ ơ ế ị ườ

ớ ể ề

ồ ự ủ ệ ộ

ợ ẽ ạ ế ề ự ồ ạ ự ệ

ệ ả ố ợ ế ế ạ

i th c nh tranh vô cùng quan tr ng trên th ọ

Trong c ch th tr ả ố ng và xu th h i nh p WTO các DN ph i đ i ế ộ phó v i nhi u thách th c. Đ t n t ả ắ i và phát tri n các DN ph i n m ể ồ ạ ứ ị v ng ngu n l c c a mình. M t doanh nghi p có h th ng qu n tr ữ ả ệ ố nhân l c chuyên nghi p và phù h p s t o nên m t đ i ngũ lao đ ng ộ ộ ộ ể ủ i và phát tri n c a làm vi c hi u qu , c ng hi n h t mình v s t n t ệ doanh nghi p, đó là l ị ệ ạ ng. B c đ u tiên đóng vai trò quan tr ng trong h th ng các ho t tr ướ ầ ườ đ ng qu n tr nhân l c là ho t đ ng “ K ho ch hoá ngu n nhân l c.” ị ộ ọ ệ ố ồ ạ ộ ự ự ế ả ạ

t Đ c em đã h c h i đ ố ệ Là m t SV chuyên ngành Qu n Tr Kinh Doanh qua s li u ả ọ ỏ ượ c c c a Cty C Ph n Thép Vi ầ ổ

ộ ậ ượ ủ ề ị ệ ứ ạ

i công ty. V i mong ớ ủ ả ệ ữ ủ ố ỹ

thu th p đ r t nhi u kinh nghi m trong công tác QTNL t ấ mu n hoàn thi n nh ng k năng QTNL c a công ty c a b n thân nên em đã ch n đ tài : ọ ệ ề

“ Công tác k ho ch hóa ngu n nhân l c t ế ạ i ự ạ ồ

t Đ c”. Cty C Ph n Thép Vi ầ ổ ệ ứ

Ch

ng 1: C S Lý Thuy t.

ươ

ở ở

ế

1.1. Khái ni m c b n c a Qu n Tr Nhân L c.

ơ ả ủ

ể ộ

ng pháp thích h p đ khai thác ợ ể ớ

QTNL là quá trình thu hút, s d ng và phát tri n lao đ ng đ ử ụ đ m b o các m c tiêu mà t ch c đ ra. Hay đó là quá trình ổ ứ ề ụ ả tuy n d ng k t h p v i các ph ươ ế ợ có hi u qu ngu n nhân l c. ồ ả ể ụ ệ ự ả

1.2. Vai trò c a Qu n Tr Nhân L c trong t

ch c.

ổ ứ

năm 1950-1960 ng i th ạ ừ ườ i ta coi s n xu t là l ả ấ ợ ế

- Giai đo n t c nh tranh ạ

-Giai đo nạ từ năm 1960-1970 thì tài chính đ

c coi ượ là y uế tố quy tế

đ nh đ n canh tranh. ị ế

- Giai đo nạ từ năm 1970-1980 ho tạ đ ngộ Marketing là tr ngọ tâm - Giai đo n t năm 1980-1990 Công nghệ thông tin giữ vai trò ừ ạ

- Giai đo nạ từ năm 1990-nay, QTNL hay y uế tố con ng

quan tr ng.ọ

iườ đ cượ co

i

iạ l

đem l ủ là y uế tố quy tế đ nhị ạ ộ

ằ ố ư ự ị ườ ả

ch c có h u qu có th bao ổ ứ ữ

ệ ể i, l ờ ợ ệ ầ ư ố

ứ ả ớ

ng là s ng sót. Có th nói r ng: m t t ả ả ưở i th ằ

iợ th c nh ế ạ tranh. - Ngày nay các ho t đ ng c a qu n tr nhân l c đã phong phú và đa ị ả i.Th c t d ng nh m t ự ế i u hóa các quá trình qu n tr con ng ạ cho th y các doanh nghi p luôn mong mu n ho t đ ng m t cách ộ ấ ạ ộ hi u qu . Nh ng đ c đi m các t ể ả ặ ệ , th ph n, m c i nhu n trên v n đ u t g m kh năng sinh l ứ ị ầ ậ ồ ả ụ ng, kh năng thích ng và đ i m i và có th là c m c tăng tr ể ổ ạ tiêu t ch c ho t ượ ộ ổ ứ ố ữ i tiêu dùng nh ng đ ng có hi u qu , n u nó cung c p cho ng ệ ộ ố ả ế ể ấ ườ

ả ụ ả

ng h p lý. Nh v y hi u qu là kh năng ợ ả ả ị ệ ơ ớ ả ộ ư ậ

ả ệ ệ

- Hi u qu ho t đ ng c a t ệ

ợ ấ ch c ph thu c nhi u vào hi u su t ụ ẩ

ồ ộ ề ượ ạ ị

ứ ư ệ ố ằ ệ ậ

ư ị ự ầ

ứ ố ế ệ ầ

ầ ố

ầ ế ị ữ

ổ ứ ấ ủ ả

ế ị ề ả ở

ấ ủ

-

quan tr ng quy t đ nh hi u su t c a t ch c. d ch v và s n ph m mong mu n m t cách k p th i v i giá c ố ẩ ị ph i chăng và ch t l ấ ượ xác đ nh các m c tiêu thích h p. ụ ủ ổ ứ ạ ộ c t o ra b ng cách khi th c hi n công vi c. Các s n ph m đ ằ ả ệ ự k t h p các ngu n tài nguyên và cung c p giá tr gia tăng cho ấ ế ợ khách hàng. N u ta cho r ng t ủ ổ t c cá ngu n tài nguyên c a t ấ ả ế ch c nh nguyên v t ki u, các d li u, công ngh , v n và ngu n ồ ữ ệ nhân l c nh là đ u vào các s n ph m cũng nh d ch v đ ụ ượ c ẩ ả ư i đa đ u ra ch c đ u tìm cách tăng t t o ra nh đ u ra, thì các t ổ ứ ề ư ầ ạ ầ ấ đ ng th i gi m đ n m c t i thi u đ u vào. Nh v y, hi u su t ồ ư ậ ể ả ồ đ c hi u nh là m i quan h gi a các đ u vào và đ u ra đ tìm ể ệ ữ ư ể ượ cách gi m thi u các chi phí v ngu n l c. Nh ng quy t đ nh ả ề ể ồ ự ch c qu n lý hi u su t c a các nhân viên c nhân s s giúp t ủ ự ẽ ệ mình. Và b i vì cá nhân viên này l i ra cá quy t đ nh v qu n lý ạ t c nh ng ngu n tài nguyên khác, nên hi u su t c a nhân s là t ự ồ ấ ả ữ m t nhân t ộ ệ ấ ủ ổ ứ ế ị ệ ố ọ

ộ ổ ứ ệ ớ ỏ

i luôn ế đị đượ

ọ ấ ạ ủ

ở ộ ổ ứ không th thi u ể ộ ế ố ự ả ự

. 1.2.1. B nả ch t:ấ ế ch c dù l n hay nh thì y u b t k m t doanh nghi p, m t t Ở ấ ỳ ộ c coi tr ng nh t, b i nó quy t nh ph n t ầ con ng ấ ườ ố ch c. B i v y mà qu n l n thành công hay th t b i c a m t t ả ở ậ ớ c trong s qu n lý tr nhân l c là m t y u t ế đượ ị ó.đ

- Qu n tr nhân l c là: T ng th các ho t

ị ổ ả ể ự

ng nh m thu hút hình ằ ạ độ ng lao ộ ự ượ ể ch c, m ng c a t ủ ổ ứ đả ạ độ i lao i nh ng m c tiêu và th a mãn ng ườ ỏ ử ụ ng có hi u qu áp ng yêu c u ho t ả đ ứ ợ ắ ữ ụ

ích nh m s d ng t thành, xây d ng, s d ng và duy trì phát tri n m t l c l ệ độ b o th c hi n th ng l ự ệ ả t nh t. ấ ố độ - Qu n tr nhân l c v i m c ị i a hi u qu ệ ự ớ ụ đ ố đ ằ

ử ụ ấ

ự ủ ự ệ

ơ ở đ ả ự ị

ệ ả i lao ườ n hai v n ng t ả ả ệ ngu n nhân l c c a doanh nghi p và cung c p cho doanh nghi p ồ ệ ấ ngu n nhân l c có hi u qu trên c s óng góp có hi u su t ồ ng, qu n tr nhân l c trong kinh c a t ng cá nhân ng ủ ừ độ . doanh liên quan ấ đề đế

+ Th nh t là qu n lý con ng

i: Là vi c qu n lý h ng ngày ệ ứ ấ

ằ c ườ ự

ể ố ạ ả ă ệ

ữ ệ k thu t. ề ặ ậ

là t đố i ả ả ng, v i t p th lao đượ đ ề độ i u ng, xây d ng nh ng ê kíp, ớ ậ độ i u ph i t o ra trong doanh nghi p có kh n ng phát hi n ra đ ề nh ng sai sót v m t kinh t ữ + Th haiứ ế ỹ iố uư hoá ngu nồ l c:ự Là công tác s pắ ủ

i có trách nhi m, nh ng k thu t c th và nh ng công c ậ ụ ể ữ ữ ệ ỹ

tđặ c a nh ng ữ ụ c nh ng thông s khác nhau trong chính sách nhân s ố ự ữ

1.2.2. ng ườ n m để ắ đượ nh : vi c làm. ư ệ ngượ c aủ qu n trả iĐố t

ngđộ trong doanh

iườ lao ộ ữ

có liên quan cách là nh ng cá nhân cán b , công nhân viên trong n h nh công vi c và các đế ọ ư ệ

ị nhân l c:ự iĐố t ngượ c aủ qu nả trị nhân l cự là ng nghi p v i t ệ t ổ ứ quy n l ch c. ĩ ụ ủ ọ ề ợ ũ ổ ứ

- Sự t n t ệ

i ớ ư ch c và các v n ấ đề i c ng nh ngh a v c a h trong t ư 1.2.3. T mầ quan tr ngọ c aủ qu nả trị nhân l cự : ồ ạ và phát tri nể c a m t ộ ấ ớ ộ doanh nghi pệ phụ thu c r t l n

ấ ườ ệ ọ ỹ

ế ố

ề ủ này có m i quan h m t thi đ ả i lao ậ t v i nhau và tác ế ớ ườ ă

t mài c a mình, lao ng mi độ ệ

ban ủ ụ ạ đ ụ ừ

đế ư

độ ng ữ đ n phát tri n công ngh cao nh ngày nay ã ệ ể c nhu c u c a b n thân và phát tri n xã h i. Vì v y ậ ầ ủ ả ệ

i và ch c, m t doanh nghi p có ho t ạ độ đề ể ng t ụ

ộ t, t n t ố ồ ạ u ph thu c vào ộ ng. i - ch th c a m i ho t ạ độ ọ

ồ - Xu t phát t ấ ng s n xu t kinh doanh, độ

con ng ườ ch c. B i v y ngu n nhân l c là m t ngu n v n quý ủ ố vào vi c khai thác và s d ng có hi u qu các ngu n l c: v n, ồ ự ử ụ ng, các c s v t ch t, ti n b khoa h c k thu t, ng độ ộ ơ ở ậ y u t ng qua ệ ậ ế ố độ l i v i nhau. Trong ó ngu n ti m n ng c a con ng ế i là quy t ồ ạ ớ nh nh t. ấ đị i, b ng sáng t o, lao - Con ng ằ ườ ng chân tay ã phát minh ra nh ng d ng c t trí óc, lao độ u là thô s cho ơ đầ ph c v ụ ụ đượ m t t ộ để ộ ổ ứ phát tri n nh mong mu n hay không thì ư ể ố ngu n nhân l c t con ng ủ ể ủ ự ừ ườ vai trò c a y u t ườ ủ ế ố ừ i lao ó ng ấ ở đ ự ồ ổ ứ ạ i trong quá trình ho t c u ế ố ấ ng là y u t ố ồ ộ ở ậ

độ ả t o nên t ạ giá.

tổ ch cứ ị nhân l c trong ự

ngđộ Qu n trả ngu nồ nhân l cự

vi cệ

ngưỡ nâng cao trình độ ngươ ngưở

iợ

ủ t c,ụ nghỉ vi c,ệ nghỉ h uư … ự

, an toàn ngươ trình kỹ thu tậ ỏ y t ngươ trình chăm sóc s c kh e, ứ ế lao đ ngộ

1.2.4. Các ho tạ - Ho chạ nhđị - Phân tích công vi cệ - Mô t công ả - Ph ngỏ v nấ - Tr c nghi m ệ - L uư trữ hồ sơ - Đ nhị ngướ công vi cệ h - Đào t oạ hu nấ luy nệ công nhân - Bình b uầ đánh giá thi đua - B iồ d - Qu nả trị ti nề l - Qu nả trị ti nề th - Qu nả trị các v nấ đề phúc l - Công đoàn - Thu hút nhân viên tham gia qu nả lý doanh nghi pệ - Đánh giá công vi cệ - Ký k tế h pợ đ ngồ lao đ ngộ iả quy tế khi uế tố lao đ ngộ - Gi nhân - Giao t sự ế - Th c hi n các th ệ - Kỷ lu tậ nhân viên - Thúc đ yẩ sáng ki n,ế ch - Ch - Đi uề tra quan đi mể c aủ nhân viên. ả ứ ă c b n c a Qu n tr ơ ả ủ ị nhân l cự

1.2.5. Các ch c n ng 1.2.5.1. Ch cứ n ngă thu hút, tuy nể ch nọ và bố trí nhân sự

ngượ nhân viên v iớ trình đ ố ọ

úng công vi c t Ch cứ n ngă này nh mằ mđả b oả đủ số l ,ộ kỹ n ng,ă ph mẩ ch tấ phù h pợ v iớ công vi cệ và b trí h vào ệ đ ệ để đạ đượ ấ

c hi u qu cao nh t. ả 1.2.5.2. Ch cứ n ngă àođ t oạ và phát tri nể

ậ Đ ạ ớ

ứ ị ủ

ự ư ă ả ũ ả ă ệ ứ

Nhóm ch cứ n ngă này nh mằ nâng cao trình độ lành ngh ,ề các kỹ ể để n ng và các nh n th c m i cho nhân viên. ào t o, phát tri n ă ằ nâng cao các giá tr c a tài s n nhân l c cho doanh nghi p nh m t ng kh n ng c nh tranh c ng nh t ng kh n ng thích ng v i ớ ă môi tr ạ y thay ả ă ng ườ đầ

i. đổ 1.2.5.3. Ch cứ n ngă duy trì và sử d ngụ ngu nồ nhân l cự

ngướ

đắ ẽ đ

l cự (Quan hệ

Ch cứ n ngă này nh mằ vào vi cệ sử d ngụ có hi uệ quả ngu nồ nhân l c.ự Ch cứ n ngă này h iố ađ khả n ngă làm nđế sự phát huy t ớ ổ ngđồ th i t o ra s g n bó trung thành v i t ệ ủ nhân viên vi c c a ự ắ ờ ạ ch c. Các chính sách liên quan n ng viên úng n s góp đế độ ứ t tình cho nhân viên. phàn nâng cao tinh th n và nhi ệ 1.2.5.4. Ch cứ n ngă thông tin và d chị vụ v nhân ề lao độ ng)

i lao ự ụ ườ độ

ồ ệ ề

nđế i cho ợ nh : ấ đề ư đề

ề ế

ề ỏ ạ đ độ

ằ ọ

ng trình ch m sóc y c tôn tr ng khi mà i v i h . Ch c n ng này còn bao g m ồ ươ

ả ng... Th c hi n t ệ ố ư ấ đượ ọ ả ứ ă ậ đố ớ ọ i cho nhân viên nh : ch ư ợ i, c phi u. Các ch ế ợ

ắ ắ ự ề ớ ị

ị ă ự

ơ khác c a quá trình s n xu t vì m i con ng ườ ả độ ồ ổ ứ đ ồ ủ ấ

i r t riêng bi đ

ườ

ả ọ ữ ườ ợ ộ

ườ

Ch cứ n ngă này nh mằ cung c pấ các thông tin có liên quan ng ng và th c hi n các d ch v mang tính phúc l ị ng bao g m các v n nhân viên. Các thông tin v lao độ ng, ti n công, thông tin v tuy n d ng, chính sách ti n l ể ụ ề ề ươ b t, ào t o, ánh giá k t qu công vi c, các thông tin an toàn v ệ ạ đ t ch c n ng này nh m th a mãn b o h lao ứ ă ộ ả s hài lòng cho nhân viên. H c m th y ự không có gì là bí m t các d ch v phúc l ă ụ ị ng trình , b o hi m, phân chia phúc l t ươ ổ ể ế ả ớ ổ ứ ch c. ng l c cho nhân viên g n bó lâu dài v i t nh v y là ư ậ ọ ổ ứ ấ ch c b t Qu n tr ngu n nhân l c ngày nay g n li n v i m i t ả ch c ó có b ph n qu n tr ngu n nhân l c hay k c quan t ự ả ậ ể ơ ồ không. Qu n tr ngu n nhân l c là khó kh n ph c t p h n qu n ả ả ị ứ ạ i là tr các y u t ị ế ố ỗ m t th gi t h khác nhau v n ng l c làm viêc, ệ ọ ề ă ế ớ ấ ộ ậ độ ng v hoàn c nh gia ình tinh c m, tham v ng,... và luôn v n ả ả ề ọ i ph i là m t khoa i u này òi h i qu n tr con ng thay i. ộ ị ả đ đổ Đ ề ỏ h c và ngh thu t. Ngh a là ph i s d ng khoa h c qu n tr v ị ề ả ả ử ụ ệ ọ ĩ ố i m t cách uy n chuy n phù h p cho nh ng tình hu ng con ng ể ể ng c th . c th trong môi tr ụ ể ụ ể ị nhân l cự 1.2.6. Nhi mệ v c aụ ủ Qu n trả

và dự báo nhu c uầ nhân sự

viên ọ

yđẩ , ngđộ viên nhân viên

lao ngđộ

viên ánhĐ giá n ngă l cự th c hi n ệ công vi c c a nhân ệ ủ

nhân ệ giao t sự ế

quan hệ lao ngđộ nh :ư k

Để th cự hi nệ các ch cứ n ngă trên, nhi mệ vụ c aủ qu nả trị ngu nồ nhân l c bao g m: ồ - Ho chạ nhđị - Thu hút, tuy nể mộ nhân viên - Tuy nể ch n nhân - Hu nấ luy nệ , àođ t oạ , phát tri nể ngu nồ nhân l cự - Bố trí sử d ngụ và qu nả lý nhân viên - Thúc - Tr công ả - ự - An toàn và s cứ kh eỏ - Th c hi n ự iả quy tế các t ng, ngđộ …). ưở

ng, ngươ quan nhân s (cácự kỷ lu t,ậ sa th i,ả tranh ch pấ lao ưở m tộ n nề kinh tế mu nố t ngă tr nưở

Gi henth Lý thuy tế m iớ về t ngă tr g nhanh và cao c nầ d aự vào ít nh tấ 3 trụ c tộ c nă b nả sau:

+ Áp d ngụ công nghệ m iớ + Phát tri nể hạ t ngầ c sơ ở + Phát tri nể ngu nồ nhân l cự

cĐặ bi tệ ngu nồ nh tấ c aủ sự tă ngượ cao là m tộ y uế tố quy tế nhđị

ngưở kinh t .ế N uế xem xét d iướ góc độ phát tri nể b nề v ngữ ba

ngưở kinh t ,ế an toàn xã h iộ và b oả vệ môi tr ngườ t

cao c a quá trình phát tri n ự ừ m i qu c gia, vì nó ể ở ỗ ủ ố

iườ làm trung tâm c aủ

iườ và l yấ con ng iđ vì con ng iườ mà phát tri nể và sự

ng Trong óđ phát tri nể ngu nồ nhân l cự là then ch t.ố nhân l cự ch tấ l ng tr o g m:ồ t ngă tr hì ố phát tri nể ngu nồ nhân l cự v aừ là ngu nồ l c v a là m c tiêu cu i cùng là nhđỉ g nắ li nề v iớ phát tri nể con ng sự phát tri n.ể Hay nói khác phát tri nể nh conờ i.ườ

1.3. N i dung c a Qu n Tr Nhân L c.

• KHHNNL: đ a ra d báo trong th i gian tr ự ư ng và ch t l ề ố ượ c m t cũng nh lâu ướ ư ạ ng đ ng th i ho ch đ nh k ho ch ế ạ ấ ượ ờ ồ ắ ị ờ

dài v s l kdoanh.

ch c ph i đ m b o đ s l ng thành ả ủ ố ượ

• Tuy n d ng trong 1 t ể ụ ả

viên và đ m b o ch t l ổ ứ ấ ượ ả ả ng và trình đ . ộ ả

• Phân tích thi ả

chuyên môn c a con ng ệ t công vi c. t k công vi c xác đ nh trách nhi m và kh năng ế ế ủ ệ ị i đ đáp ng t ườ ể ứ ệ ố

• T o đ ng l c phát tri n chung cho toàn công ty. ể ự ạ ộ

• Gi i quy t t t các mâu thu n trong lao đ ng. ả ế ố ẫ ộ

• Đ m b o an toàn cho ng i lao đ ng. ả ả ườ ộ

• Đánh giá và k lu t lao đ ng đúng m c và đúng quy cách…… ỷ ậ ứ ộ

1.4. N i dung lý thuy t k ho ch hóa ngu n nhân l c.

ế ế ạ

ầ ị

ồ • KHHNNL là quá trình đánh giá và xác đ nh nhu c u và ngu n ụ ự

ị c xác đ nh c m c tiêu c a công vi c. T đó xác đ nh ủ ở i quy t các nhu c u c n đ ừ ệ ầ ầ ượ ế ị ạ

 Vai trò k ho ch hóa ngu n nhân l c.

nhân l c nh m đ t đ ạ ượ ằ lên các k ho ch đ gi ể ả ế trên.

ế ạ

ế

ứ ấ ả ơ ở ắ

- Th nh t, k ho ch hoá ngu n nhân l c đóng vai trò trung tâm ồ ồ c ngu n nhân l c trên c s g n ngu n ồ i v i nhau. Vi c l p k ho ch ngu n nhân ữ

ạ ồ

ạ trong qu n lý chi n l ế ượ ch c l nhân l c và t ổ ứ ạ ớ ự l c t o ra s liên k t gi a các v n đ mà ng ế ự ự ạ ự ự ệ ậ ề i lao đ ng quan ộ ế ườ ấ

ượ ề ạ ơ ả ươ ng cao h n - phúc l ơ ợ i

- Th hai, k ho ch hoá ngu n nhân l c có nh h

tâm: Đ c đào t o nhi u h n - Tr l ngày càng nhi u h n. ơ ề

ồ ả ạ ế ưở

ự ệ ả ủ ổ ứ ế ộ

ế ng l n đ n ớ ớ ế ch c thông qua vi c liên k t hành đ ng v i k t ạ ế ệ

ự giúp cho doanh nghi pệ

t nh t đ ng ng, còn l p k ho ch ngu n nhân l c ạ ự ấ ể ườ ộ i lao đ ng ậ ố ố ộ

- Th ba, v ph

ứ hi u qu c a t ệ qu . L p k ho ch nói chung giúp cho doanh nghi p đi đúng ả ậ h ướ ồ ế th c hi n b trí nhân l c m t cách t ự làm vi c có hi u qu . ả ệ ệ ệ

ồ ệ ứ ề ươ ạ ị

ng h ướ ượ ệ

ấ ự ủ ị

ng di n ngu n nhân l c, công tác ho ch đ nh ự c ph ứ ng, cách th c ươ ệ ả ả i cho đúng vi c, vào đúng th i đi m c n thi ế ườ ệ ầ

- Th t

ể ng. giúp cho doanh nghi p th y rõ đ qu n tr ngu n nhân l c c a mình,b o đ m cho doanh nghi p có ả đ t và ờ ượ linh ho t đ i phó v i nh ng thay đ i trên th tr ị ườ ồ c đúng ng ạ ố ữ ớ ổ

ạ ồ ứ ư ế ạ ộ ề ạ ế

ự ẽ ậ ộ ớ

ớ ớ ự ế ị

t, ngu n nhân l c có đ m b o đ ự ặ ả ồ

, k ho ch hoá ngu n nhân l c đóng vai trò đi u hoà các ự ho t đ ng ngu n nhân l c. Thông qua vi c l p k ho ch ngu n ồ ự ệ ậ t c các b ph n ăn kh p v i nhau nh ư nhân l c s cho th y t ấ ấ ả c th nào. Xác đ nh ngu n nhân l c có phù h p v i chi n l ế ượ ợ ồ ế i th c l không. Và đ c bi ả ượ ợ ệ c nh tranh không. ạ

ạ - Th năm, k ho ch hoá ngu n nhân l c là c s cho các ho t ồ ơ ở ứ ự ế ạ

ế ể ạ ồ ự . đ ng biên ch , đào t o và phát tri n ngu n nhân l c ộ

 Các nhân t nh h ng t i k ho ch hóa ngu n nhân l c. ố ả ưở ớ ế ạ ự ồ

- S n ph m và d ch v mà công ty cung c p ra th tr ng. ị ườ ụ ẩ ả ấ ị

ng. - Tính không n đ nh c a môi tr ổ ủ ị ườ

- Thông tin ch t l

- Đ dài và th i gian k ho ch hóa ngu n nhân l c. ự ế ạ ồ ờ ộ

.

ng c a d báo thông tin KHHNNL ấ ượ ủ ự

 C s c a k ho ch hóa ngu n nhân l c. ơ ở ủ ế ạ ự ồ

- Phân tích công vi c.ệ

- Quan h gi a KHHNNL v i k ho ch SXKD. ệ ữ ớ ế ạ

- Đ nh m c lao đ ng. ứ

- Đánh giá th c hi n công vi c. ự ệ ệ

ộ ị

Ch

ng 2 :

ươ

ứ Phân tích th c tr ng nghiên c u ự ạ

2.1. Gi

i thi u chung v công ty.

Tên nhà cung c p : ấ Công ty C Ph n Thép Vi

t Đ c. ổ ầ ệ ứ

Đ i di n ạ

ệ : LÊ MINH H I.Ả

Ch c v :

ứ ụ Giám Đ c.ố

Đ a ch : Khu công nghi p Bình Xuyên - Xã Đ c Đ o - Huy n Bình Xuyên - T nh Vĩnh Phú.

ỉ ị ứ ệ ệ ạ

Tên giao d ch : Công ty C Ph n S n Xu t Thép Vi t Đ c. ị ổ ấ ả ầ ệ ứ

Mã s thuố ế: 2500284071

Ði n tho i

Fax: 84 2113887912

Email: vgpipe@hn.vnn.vn

Website: www.vgpipe.com.vn

ệ ạ : 84 2113887863

Qu n(Huy n): ậ ệ Bình Xuyên

T nh(Thành ph ) ỉ ố : Vĩnh Phúc

 Quá trình hình thành và phát tri nể .

t Đ c – VGS, m t trong ổ ộ

t Đ c, mã ch ng khoán ấ ả ậ ệ ứ ứ

Công ty c ph n s n xu t thép Vi ệ ứ ầ ả nh ng thành viên cu T p đoàn Thép Vi ữ VGS.

ạ ậ ệ ứ ồ t Đ c còn bao g m

Bên c nh Công ty VGS, T p đoàn thép Vi các thành viên sau:

t – Đ c VG PIPE ệ ứ

- Công ty c ph n ng thép Vi ổ ầ Ố ự ả

đ ng trên lĩnh v c s n xu t ng thép hàn đen và m k m. ộ ấ ố chuyên ho tạ ạ ẽ

ạ ộ

lĩnh v c s n xu t tôn cán ngu i ch t l chuyên ho t đ ng trên ng cao.

- Công ty c ph n Thép Vi ổ ầ ấ

t Đ c (VDS) ệ ứ ấ ượ ộ ự ả

- Công ty c ph n Đ u t

t Đ c (VGI) chuyên ệ ứ

công nghi p Vi ầ ư s n xu t các s n ph m: Bu lông, đai c … ẩ ả ổ ầ ả ệ ố ấ

- Công ty c ph n Đ u t ạ ộ

ổ ầ ệ ứ t Đ c

h t ng, thi công công trình, ... ầ ư phát tri nể Vi (VGID) chuyên ho t đ ng trong lĩnh v c kinh doanh b t đ ng ấ ộ ự s n, đ u t ả ầ ư ạ ầ

t Đ c VG PIPE (Vietnam Germany ổ ầ

ở ầ

ệ ả ng công ty c ph n ng thép Vi ớ ả t Nam v i s n t - Đ c VG PIPE (Vietnam ệ ấ ổ ầ Ố ứ

ấ ẩ ả

ệ ả t Nam v i s n l ậ

Vi ộ ạ

ầ Ố

Công ty c ph n Thép Vi ệ ứ Steel Pipe Joint Stock Company) là m t trong nh ng doanh ữ nghi p s n xu t và kinh doanh hàng đ u b i Vi ệ l ượ ữ Germany Steel Pipe Joint Stock Company) là m t trong nh ng doanh nghi p s n xu t và kinh doanh các s n ph m thép hàng ớ ế ng 200.000t n/năm. Cùng v i ti n đ u ớ ả ượ ệ ầ ở ự qu c t c a đ t n trình h i nh p kinh t c nói chung, trong s ố ế ủ ấ ướ ế t Nam nói riêng, quá l n m nh không ng ng c a ngành thép Vi ệ ủ ừ ớ ệ t trình hình thành và phát tri n c a Công ty c ph n ng thép Vi ổ ể ủ Đ c VG PIPE th hi n qua các s ki n (m c son) sau đây: ố ự ệ ể ệ ứ

i khu công nghi p Bình t Đ c đ ệ ứ ượ ạ ệ ấ c kh i công xây ệ

- Ngày 25/12/2002, Nhà máy thép Vi d ng trên khu đ t có di n tích 8,2 ha t ự Xuyên, huy n Bình Xuyên, t nh Vĩnh Phúc. ệ ỉ

ớ ạ ộ

ấ ố ấ ố

ề ả ạ ủ ứ

ấ c T ch c đánh giá ch ng nh n qu c t ố ế ứ ậ

- Tháng 7/2003, Nhà máy đi vào ho t đ ng v i 10 dây chuy n ề ạ s n xu t ng thép đen và 02 dây chuy n s n xu t ng thép m ả đ c v n hành theo công ngh hi n đ i c a CHLB Đ c, USA ệ ệ ượ ậ v i công su t 200.000 t n/năm. Cũng trong năm 2003, Nhà máy ớ đ DNV (Det Norske ượ Veritas) c p ch ng ch ISO 9001:2000. ấ ổ ứ ấ ứ ỉ

ị ế

ẩ ầ ủ ả ướ ỉ ấ c. S n ph m thép Vi ệ ứ ẩ

ỡ ề ả ớ ầ ố

ầ t Đ c đã đ ư ầ ị ầ ố ộ

ệ ở ự ự ệ

ư ế

ệ ạ

t đi n Uông Bí, đ ườ ệ ệ ố

ị ườ ng Năm 2007, th ph n c a VG PIPE chi m x p x 15% th tr c cung s n ph m thép c n ượ ả c p cho nhi u công trình l n t m c qu c gia nh c u Thanh ấ Trì, c u Vĩnh Tuy, c u Pháp Vân, Trung tâm H i ngh Qu c Gia ổ các d án xây d ng n i … Nhãn hi u VG PIPE còn xu t hi n ấ ti ng nh The Manor, Keangnam, The Landmark, Nhà máy xi t đi n măng Thăng Long, Công ty Xi măng Hoàng Th ch, Nhi ệ ng cao t c Sài Gòn – Trung Ph L i, Nhi ả ạ ng…ươ L

ắ ẩ ả ắ ơ ộ ể

ố ế ả ẩ ạ ổ

ng qu c t ng đ n các th tr ế ự ị ườ ư ể

ề ở

ậ ủ ấ

Ngoài ra, Công ty đã n m b t c h i đ qu ng bá s n ph m ra thông qua vi c xu t kh u đ t 30% t ng s n th tr ả ệ ấ ị ườ ướ c ng l n nh M , Canada, EU và các n l ư ỹ ượ ẳ trong khu v c nh Indonesia, Lào, Myanmar…. Có th kh ng ủ đ nh r ng, VG PIPE đã tr thành đ i tác tin c y c a nhi u ch ố ằ ị đ u t , đ n v thi công xây d ng, các nhà s n xu t hàng gia d ng ụ ự ầ ư ơ ị c và qu c t và n i th t hàng đ u trong n ướ ấ ộ ả . ố ế ầ

- T ng s v n x p x 60 t đ ng ( vay 18 t t ỷ ạ ỉ ổ

và ptri n VP còn l ấ ỷ ồ t i ngân hàng đt ỷ ạ ư ể i Qu h tr ptri n ể ỹ ỗ ợ i là v n t ạ ố ự

ố ố VP. Vay 8 t có).

- Công ty đã n p vào ngân sách t nh 1.8 t ỉ ỷ

đ ng thu nh p kh u . ộ đ ng thu GTGT và 0,9 t ồ ế ế đ ng, trong đó có 0,9 t ỷ ồ ậ ẩ ỷ ồ

cho 70 cán b CNV và - Ngoài ra cty còn g p khó khăn v n i ặ ề ơ ở ộ

thi u h n 7 t đ ng v n l u đ ng. ế ơ ỷ ồ ố ư ộ

ch c c a công ty 2.1.1. S đ b máy t ơ ồ ộ ổ ứ ủ

Ban Giám Đ cố

Ban Ki m Soát ể

Phòng Hành Chính

P.Tài v Kụ ế Toán

Phòng Kinh Doanh

Phòng Kỹ Thu tậ

ế

T Th y Khí ủ

T B Ki n ệ

ổ ị

T Gia Công CK

T CK Ch ổ T oạ

TGD

ạ ộ

2.1.2. Đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ả ty.

A/Qu n tr s n xu t. ị ả ả ấ

+ Kinh doanh Sp công nghi p xây d ng ch t o ế ạ

ự ệ

+ Công ngh và dây chuy n S n xu t ấ ệ ề ả

ề ả ấ ố

ỏ ấ ố

+ Hi n t ệ ạ ỡ ậ ở ữ ề ả ả ạ ẽ ỡ ớ

c nh p kh u t ế ị c công nghi p ti n ti n nh t th ế t b công ngh đ u ệ ề ế ấ ẩ ừ ướ ế ậ

i VG PIPE đang s h u 10 dây chuy n s n xu t ng thép đen c nh , 2 dây chuy n s n xu t ng thép m k m. Ngoài ra còn v n hành Nhà máy s n xu t ng thép đen c l n và Nhà máy ấ ố s n xu t tôn cán ngu i. Toàn b trang thi ộ ộ ả các n đ ệ ượ i.ớ gi

+ Dây chuy n s n xu t ng thép đen c nh ề ả ỡ ỏ ấ ố

+ S l ố ượ ng: 10 dây chuy n ề

c nh p t t b công ngh đ ế ị

ế ể : Toàn b trang thi ộ c tiên ti n nh t trên th gi ấ ư

ế ớ ế ị ệ ữ ạ

+ Đ c đi m ặ n ướ Loan. V i công ngh và thi ớ có ch t l ấ ượ EU...ch p nh n. ấ

ng cao đã đ c các th tr ượ các ậ ừ ệ ượ i nh : USA, Gemany và Đài ẩ t b này đã t o ra nh ng s n ph m ư ỹ ng khó tính nh t nh M , ị ườ ả ấ

+ S l

ng: 02 dây chuy n ố ượ ề

+ Đ c đi m ặ ệ ứ

Đ c), hi n đ i nh t so v i các đ n v khác trong ngành. ể : Đ c cung c p và l p đ t b i hãng Loeco (CHLB ơ ặ ở ị ượ ạ ấ ớ ấ

+ Nhà máy s n xu t ng thép đen c l n ấ ố ỡ ớ ả

ệ ả

t Nam và c khu ắ ệ ượ ắ v c Đông ử ự ả ầ ố

ể : Hi n đ i b c nh t t i Vi - Đ c đi m ấ ạ ạ ậ ặ khâu u n, c t, kho đ u, th Nam Á, đ c l p đ t liên hoàn t ừ ặ ấ áp l c… do hãng PACIFIC & THERMATOL (M ) cung c p. ỹ ự

ặ ể ệ ủ ầ

t c a dây chuy n này là ngoài máy hàn cao t n còn ả ượ c ấ ở ề ạ ể ả ầ

Đi m đ c bi ề có máy hàn trung t n có công su t 500 kw, có th đ m b o đ c tính v t li u ph n hàn tr v tr ng thái ban đ u, hoàn ậ ệ ơ toàn thay th đ ầ ầ c thép ng đúc. ố ế ượ

- Nhà máy s n xu t tôn cán ngu i ộ ấ ả

ồ ụ ế

ể : Tính đ ng b cao th hi n qua t ấ ả ộ ể ề ề ử ụ ự

ỉ ụ ự ằ

ỷ ự ể ấ

ấ ạ

Vi ạ t c các công đo n: + Đ c đi m ể ệ ặ ệ ố t y g , cán liên t c (4 giá cán), cán đ o chi u cho đ n h th ng ả ỉ ẩ thép. Dây chuy n s d ng h th ng đi u ch nh l c ép b ng lò ằ ệ ố ủ ơ thu l c t o áp l c cân b ng và n đ nh, thay tr c cán b ng c ằ ị ổ ỷ ự ạ c u đi u khi n thu l c nên th i gian cán r t nhanh và đ chính ộ ờ ề ấ ờ xác r t cao. Đây là dây chuy n đ ng b và hi n đ i nh t t i th i ấ ạ ồ ề đi m hi n nay t Nam và các n ệ ệ ộ c trong khu v c. ướ ự ệ ể ở

+ Kinh doanh ho t đ ng giao l u buôn bán. ạ ộ ư

ắ ầ

ộ ố ạ t Đ c đã ký gói th u thi công xây l p m t s h ng ệ ứ i D án Khu ch c năng đô th Royal City do T p đoàn ậ ị ụ ạ ự

Thép Vi m c t ứ Vingroup làm ch đ u t . ủ ầ ư

ụ ế ợ ắ

ồ ự ủ

Các h ng m c thi công xây l p ký k t đ t này bao g m: công ạ trình tr ớ ng h c (tòa nhà R7), kh i c ng chính c a D án v i ố ổ ườ th i gian d ki n hoàn thành là 4 tháng. ờ ọ ự ế

t tr ế ướ ậ c đó VGID cũng đã thi công t ủ ầ ư

ư ự

ự ạ ộ ọ

c ch đ u t ng t t, đ ạ đánh giá cao v năng l c ho t ề ơ ộ ủ ầ ư ượ ự ố

i m t s d án Đ c bi ượ ộ ố ự ạ khác do T p đoàn Vingroup làm ch đ u t , tài tr kinh phí ợ ng ti u nh : D án Khu đô th sinh thái Vincom Village, Tr ể ườ ị h c Cao L c – L ng S n… và t ề i các d án này, VGID đ u ạ ấ t ti n đ và bàn giao công trình v i ch t hoàn thành v ượ ế l ượ đ ng.ộ

ỷ ệ

ậ G p m t n CBCNV nhân k ni m 82 năm ngày thành l p ặ ữ H i LHPN Vi t Nam 20/10 ặ ộ ệ

t Đ c đã long tr ng t ổ ứ ọ ổ ch c bu i

ệ ứ ể ữ ộ ụ ữ ệ ệ

Sáng ngày 19/10/2012 Thép Vi ỷ g p m t, giao l u cùng toàn th n CBCNV Công ty nhân k ặ ư t Nam ni m 82 năm ngày thành l p H i liên hi p Ph n Vi ậ ệ (20/10/1930 – 20/10/2012).

ồ ặ

ưở

ả ủ ng phó các Phòng, Ban, ấ ự ệ t là s hi n ố ố ệ ặ

D bu i g p m t có các đ ng chí trong BCH Đ ng y, Ban ự ổ ặ T ng giám đ c, BCH Công đoàn, Tr ổ đ i di n Kh i Văn phòng, Kh i S n xu t và đ c bi ố ả ệ ạ di n c a g n 70 n CBCNV Công ty. ữ ệ ủ ầ

ả ặ ổ ặ

ố ạ ổ ủ ị ạ

ừ ữ

ậ ể ủ ữ ủ

ữ ồ ờ

ữ ủ t vai trò c a ữ ữ

i ph n trong công tác, gia đình và xã h i.: T i bu i g p m t, Ông Lê Minh H i – Ch t ch HĐQT kiêm T ng Giám đ c VGS thay m t Ban Lãnh đ o Công ty g i l ử ờ i ặ chúc m ng nhân ngày k ni m, ghi nh n nh ng thành tích, đóng ỷ ệ góp c a các n CBCNV vào s phát tri n chung c a toàn Công ự ty trong nh ng năm qua, đ ng th i mong mu n các n CBCNV ố v ng, phát huy và hoàn thành t s ti p t c gi ố ẽ ế ụ ng ộ ụ ữ ườ

+ Kinh doanh, liên k t gi a các b n hàng. ế

ữ ạ

CÔNG TY TNHH TH NG M I S N XU T THIÊN Ạ Ả Ấ

Đ a ch : 770 Qu c l 1A, P. Bình H ng Hòa, Qu n Bình Tân – ƯƠ PHÚC L CỘ ư ố ộ ỉ ị ậ

ệ ạ

Tp. H Chí Minh Đi n tho i : +84 8 3767 0419 - 3767 0420 - 3767 0421 - 3767 0422 / Fax: +84 8 3875 5112 Email: info@thienphucloc.com.vn - thienphucloc@fmail.vnn.vn

Website: www.thienphucloc.com.vn | www.thienphucloc.com | www.thienphucloc.vn

t Nam ể

và Phát tri n Vi Ngân hàng TMCP Đ u t ệ ầ ư Tháp BIDV, 35 Hàng Vôi, Hoàn Ki m, Hà N i ộ ế ĐT: (+84-4) 22205544 - Fax: (+84-4) 2220039.

 Quy trình công ngh s n xu t c a công ty. ệ ả

ấ ủ

Mua nguyên ậ ệ v t li u

Phân x ngưở ấ s n xu t ả

Khách hàng đ tặ mua s nả ph mẩ

t kế ế Thi m u, ký ẫ h pợ đ ngồ

Nh pậ kho thành ph mẩ

Ki m tra ể ch tấ l ngượ s nả ph mẩ

B/Qu n tr Marketing. ị ả

ẳ ị

Thành công b ng chi n l th ằ ng hi u trên th tr ng thép xây d ng ế ượ ị ườ c rõ ràng VGS kh ng đ nh ự ươ ệ

ế ụ ượ

ị t ệ Nam nói chung và các

t ố c nh n đ nh là năm “sóng gió” đ i Năm 2012, ti p t c đ ậ v i c ng đ ng doanh nghi p Vi ồ ệ ớ ộ doanh nghi p ngành thép Vi ệ ệ Nam nói riêng.

ớ ả

ả ệ ứ ấ

ng cao trong năm 2012, v i s n l ấ ượ t Đ c (VGS) t ớ ả ượ ưở

đ ng, tăng 1.500 t ỷ ồ ng trong năm ụ tin đ t m c ặ ự ng 300.000 t n ấ ỷ

Tuy nhiên, v i nh ng k t qu kinh doanh n t ế ữ 2011, Công ty CP s n xu t thép Vi tiêu tăng tr thép, tăng 100.000 t n và doanh thu 4.500 t ấ đ ng so v i cùng kỳ. ớ ồ

ả ữ ị ườ ng ắ , mang nhãn hi u VGS ệ ầ

D10mm đ n D 51mm đ

t Đ c ệ ứ chính th c cho ra m t th tr Tháng 6/2010, Thép Vi ứ nh ng s n ph m thép xây d ng đ u tiên ự ẩ bao g mồ thép cu n tròn tr n đ ừ ườ chuy n công ngh hi n đ i, tiên ti n b c nh t t ơ Ø6mm, Ø8mm và thép thanh v nằ có ế ạ c s n xu t trên dây ấ t Nam i Vi ấ ạ ng kính t ề ượ ả ậ ệ ệ ế ệ

ấ ớ

ệ ẩ ư JIS G3112 (Nh t B n), BS 4449 (Anh Qu c), ASTM ố

ẩ ả hi n nay, công su t 350.000 t n/năm, v i các tiêu chu n s n ấ ph m nh ậ ả A615/A615M (Hoa Kỳ), TCVN 1651 (Vi t Nam). ệ

ơ ề

ờ ậ ấ ầ ể ẫ ả ấ ể ị

ả ụ ứ

cho bi t, dù m i gia nh p th tr ố ớ

ư

ng cao t c Hà N i - Lào Cai ; đ ầ ị

ộ ố ườ ộ ố

ự ế ngườ Vành đai 3 Hà N iộ ; c u B n ầ ngườ ; đ ố ả ng cao t c Hà N i - H i ủ ự ự

ủ ệ ạ

Năm 2011, trong khi nhi u doanh nghi p thép “đàn anh” r i vào ệ ấ tình c nh khó khăn, s n xu t c m ch ng thì VGS v n s n xu t ừ liên t c, th m chí có th i đi m ch y t ờ i đa công su t đ k p th i ạ ố Brilliant Lim – Phó T ngổ cung ng thép cho khách hàng. Ông Giám đ c Công ty VGS ị ườ ng ậ ế thép xây d ng, nh ng VGS đã nhanh chóng có m t trong các d ặ ự ư ự đ án, công trình l n nh d án Th yủ ; c u Vĩnh Th nh ườ ; đ cao t c Hà N i - Thái Nguyên ộ Phòng; D án Time City; Royal City và các d a án khác c a T p ậ và các công trình nh Nư hà máy đoàn Vincom; Nhà ga T2 N i Bài nhi t đi n M o Khê, Th y đi n Đăk Mi, nhà máy xi măng Công ệ ệ Thanh,…

ừ ượ ạ ộ

ng t

ớ ả ố ớ ày là do ngay t ố ng mà VGS h ự ỉ ậ ng là dân ọ

ị ầ ủ

i c hai th tr ị ườ ự ẩ ặ ướ ả

ủ t đ s n ph m ph i có m t tr t l p đ c khi các c h ượ

mi n B c t ề

ng các s n ph m đa d ng và có ch t l c thành công n Có đ khi đi vào ho t đ ng VGS đã xác đ nh không đi theo “l i mòn”, có nghĩa không ch t p trung ị vào m t th tr ướ ị ườ ộ d ng (50%) và d án (50%). Riêng đ i v i các d án tr ng đi m ể ụ có s d ng ngân sách c a nhà n c, VGS đã chu n b đ y đ ử ụ ướ các đi u ki n c n thi ế ể ả ệ ầ ẩ ề c kh i công. Bên c nh đó, VGS thi d án đ ạ ở ự th ng các nhà phân ph i l n t ắ ớ ố ố ớ ừ nh chu n b đ ị ị ượ ẩ ư c p ra th tr ị ườ ấ ế ậ ượ ệ ề Nam cũng i mi n c ngu n nguyên li u n đ nh đ m b o cung ả ả ng cao. ấ ượ ệ ổ ạ ồ ả ẩ

ặ ạ ớ

ế ấ l nớ song v i chi n c c a mình c trong s n xu t l n kinh doanh VGS đã nhanh ấ ẫ ả ả

ng hi u c a mình trên th M c dù, tính c nh tranh trong ngành là r t l ượ ủ chóng thâm nh p và đ nh v th ậ ị ươ ệ ủ ị ị

c đánh giá là ng thép xây d ng ồ ườ

ệ ấ

ng tiêu th g n 200.000 ụ ầ i Vi ả

nhóm tr ự , đ ng th i đ ờ ượ doanh nghi p thép hàng đ u v s n xu t và phân ph i s n ph m ẩ ầ ố ả ề ả ạ ượ ế c k t t Nam. Nh đó, k t thúc năm 2011, VGS đã đ t đ t ế ờ ạ qu kinh doanh “đáng n ” v i s n l ể ớ ả ượ ỷ ồ . đ ng t n và doanh thu đ t 3.000 t ấ ạ

ố ủ ướ

ạ ẩ ạ ộ

ng ế ớ k ho ch bán hàng d tính ấ

là hoàn toàn có th đ t đ

ị ườ

m, thì m c tiêu th c a VGS v n khá n t ụ ủ ế ẩ ẫ

ố ả ấ

c sang năm 2012, VGS Ti p n i thành công c a năm 2011, b ế ồ s t p trung đ y m nh ho t đ ng s n xu t - kinh doanh, đ ng ấ ả ẽ ậ th i ti p t c nâng cao năng l c s n xu t c a nhà máy thép xây ấ ủ ự ả ờ ế ụ ả ượ 300.000 t n và d ng, v i s n l ự ạ ự Ông Brilliant Lim – đ ng. M c tiêu này theo doanh thu 4.500 t ỷ ồ c, Phó T ng Giám đ c Công ty VGS ể ạ ượ ổ ố ẫ b i ch trong hai tháng đ u năm 2012, cho dù th tr ng thép v n ầ ỉ ở ng trong c nh ấ ượ ứ ả v iớ g nầ 20.000 t n/tháng, trong đó 70% cho các công trình và d ki n 30% tiêu th trong kh i dân sinh. Và trong tháng 3/2012, ự ế s n l ờ VGS ti p t c ký ng bán ra kho ng 27.000 t n, đ ng th i ả ượ ế ụ các d ánự l nớ k t thành công ế và m t s th tr ồ ng dân d ng tr ng đi m. m t sộ ố h p đ ng cung ng thép cho ọ ộ ố ị ườ ồ ứ ể ụ

ị ể ủ

n ờ

ả ề ệ ố

c t ẩ

ệ ố ứ ủ

c B ượ ử ệ ớ

ậ t b hi n đ i c a VGS cũng đ ạ ủ ớ ố ệ ọ

ộ ổ

ụ ợ ứ ệ ả ẩ

ấ ượ ng c s n đ nh c a ch t l V m t s n xu t, đ duy trì đ ượ ự ổ ấ ề ặ ả ng d ch v bán hàng và sau bán s n ph m cũng nh ch t l ụ ị ư ấ ượ ẩ ả c ngoài hàng, VGS đã m i các nhà qu n lý chuyên nghi p t ệ ừ ướ ả ấ ượ ng v qu n lý, đi u hành đ áp d ng h th ng qu n lý ch t l ả ụ ể ề ượ ổ ứ ch c theo tiêu chu n ISO 9001:2008, h th ng này đã đ Det Norske Veritas c a Na Uy ch ng nh n. Bên c nh đó, Phòng ạ th nghi m v i trang thi ộ ế ị ệ Khoa h c và Công ngh công nh n v i s hi u VILAS 442, đ nh ị ậ ệ kỳ Trung tâm ch ng nh n phù h p Quacert thu c T ng c c tiêu ợ ậ t Nam đánh giá giám sát s n ph m phù h p tiêu chu n ĐLCL Vi chu n theo các ch ng nh n h p chu n c a Quacert. ậ ứ ẩ ủ ẩ ẩ ợ

ư ể ấ

ộ ể ự ạ ệ ỉ

c nâng c p trên c s t ố ấ

ả ượ ầ

ớ ổ

ng xuyên t

ể ườ ể ờ ố ầ

ệ ườ ỉ

c ng i lao đ ng h ộ ườ ấ

ư

ằ ch c đi ngh mát, t ư ổ ứ ượ ầ ủ ậ ạ ủ ả

ư ứ ồ

ch c đoàn th trong công ty cũng phát tri n r t m nh nh Các t ổ ứ Đ ng b Công ty tr c thu c Đ ng b Kh i doanh nghi p t nh ố ả ộ ả Chi b đ n nay đã Vĩnh Phúc đã đ ộ ế ơ ở ừ phát tri n lên g n 50 Đ ng viên, 100% CBCNV Công ty tham gia ể ch c Công đoàn. Ban lãnh đ o Công ty k t h p v i các t t ạ ổ ứ ế ợ ch c đoàn th th ch c các ho t đ ng văn hóa văn ạ ộ ổ ứ ứ ngh , th d c th thao nh m nâng cao đ i s ng tinh th n cho ể ụ ch c h i thao, liên i lao đ ng nh t ng ổ ứ ộ ộ ng ng r t cao. hoan văn ngh , ... và đ ưở ứ ệ ệ t Ngoài đ i s ng tinh th n c a CBCNV, Công ty cũng đ c bi ặ ờ ố i đ i s ng v t ch t nh đóng 100% BHXH, BHYT, quan tâm t ấ ớ ờ ố ế ộ nguy n 24/24 và các ch đ mua b o hi m tai n n r i ro t ệ ự ể khác. Trong năm 2011 thu nh p bình quân c a CBCNV đ t ạ ủ ậ 6.000.000đ ng/ng i/tháng, d ki n năm 2012 đ a m c thu ườ nh p bình quân lên 8.000.000đ ng/ng i/tháng. ự ế ồ ườ ậ

ả ưở ươ

i th ủ

i th ng khác nh : Gi ả ủ ướ ư

ỉ ng Vi ưở ấ ệ

t Nam, Sao vàng Đ t Vi ệ ệ t Nam,… Đ ng b Công ty luôn đ ộ ệ ả

ề c nh n nhi u ự ậ ượ ng lao đ ng h ng ba, C thi ộ ờ ạ ng, B ng khen c a ủ ằ ấ ng ch t i th ưở t, Cúp vàng ISO, Cúp vàng ượ c ơ ở ầ ộ ả

c T ng liên đoàn lao đ ng Vi ạ ặ ệ ộ ổ

ờ ơ ả

ươ ượ ạ

ệ ặ

Trong các năm qua, Công ty cũng vinh d nh n đ ng cao quý nh : Huân ch gi ư đua c a Chính Ph , B ng khen c a Th t ủ ằ ủ UBND t nh và nhi u gi ả ề l ượ công nghi p hàng đ u Vi công nhân là Đ ng b trong s ch v ng m nh, Công đoàn c s ữ ạ ị ẫ đ t Nam t ng C đ n v d n ượ đ u phong trào thi đua năm 2011 và Ông Lê Minh H i – Ch t ch ủ ị ầ ệ ng m i và công nghi p Vi HĐQT kiêm TGĐ đ t c Phòng th ệ t Nam Nam VCCI t ng Cúp Thánh Gióng (100 Doanh nhân Vi tiêu bi u) năm 2010. ể

ậ ớ ộ

M c dù là m t doanh nghi p còn “r t tr ”, m i gia nh p th tr ng thép xây d ng Vi ị ệ ớ ự t Nam ch a đ y 2 năm, nh ng v i s ấ ẻ ư ầ ặ ườ ự ư ệ

tin, chi n l c rõ ràng và dám “xông pha” vào ch khó, VGS ế ượ

ẳ ượ

c nh ng thành công v a qua và h i t ớ ươ ữ

ướ ng h th ng” là hàng đ u và luôn tuân th ị ủ ố ng t ầ

t ỗ ự c giá tr c a mình trong m i ỗ đã và đang ngày càng kh ng đ nh đ ị ể công trình xây d ng. Theo Ban T ng Giám đ c Công ty VGS đ ổ ự ng lai v i đ t đ ớ ừ ạ ượ ủ chính sách “Ch t l ệ ố ng “Đ NG C P CHÂU ÂU”. v i đ nh h Ấ ớ ị ấ ượ Ẳ ướ

• S n ph m

Bao g m các s n ph m sau: ả ẩ ồ

ừ Ố ườ ẩ : ng thép tròn có đ ế 12,7 mm đ n

ng kính ngoài t ố ữ ậ

ố ế ẩ ố

• S n ph m

ả ỹ 113,5 mm theo tiêu chu n Anh Qu c BS 1387-1985 và M ướ ừ ASTM A53A; ng thép vuông, ch nh t, ôval có kích th c t 12 x 12 mm đ n 90 x 90 mm và 10 x 30 mm đ n 60 x 120 mm ế theo tiêu chu n Hàn Qu c KS D3568-1986. Đ d y c a s n ộ ầ ủ ả ph m t ẩ 0,6 mm đ n 4,5 mm. ế ừ

21,2 mm - ạ ẽ ẩ : ng thép m k m có đ

ề ả ẩ

• S n ph m

ng kính ngoài t ừ Ố ả ườ 5m - 7,5m, 219,1 mm, đ d y t 1,6 mm - 12 mm, chi u dài t ừ ộ ầ ừ 0,04 - 0,1mm. S n ph m đ chi u d y l p k m t ấ c s n xu t ượ ả ầ ớ ừ ẽ theo tiêu chu n Anh qu c BS 1387-1985 và tiêu chu n ASTM. ẩ ố ẩ

ẩ : ng thép c l n ch u áp l c cao, thép ng tròn đ ố ị

ng ườ ố Ố ừ ỡ ớ ế

ự 114,3 mm đ n 219,1 mm; thép ng vuông có kích ố 80 mm x 80 mm đ n 175 mm x 175 mm và thép ng

ế 60 mm x 100 mm đ n 150 mm x 200 ế ả 3.0 mm đ n 8.7 mm, đ dài s n ừ ế ộ c t ướ ừ ẩ

ả kính ngoài t c t th ướ ừ ch nh t có kích th ữ ậ mm. Đ d y c a s n ph m t ộ ầ ủ ả ph m t ừ ẩ 4 mét đ n 12 mét. ế

• Ngoài ra, v i h th ng th áp l c cao lên t ớ ệ ố ử ả ớ

ẩ i 210 atm, s n ph m ự s n xu t ra phù h p v i các tiêu chu n ASTM A53, API 5L, JIS ả ấ ẩ ớ ợ

c yêu c u cao c a ngành d u khí, công ủ ầ ầ

G 3466 ph c v đ nghi p đóng t u … ụ ụ ượ ầ ệ

ạ ộ

ấ ổ ộ ị

ế

• S n ph m ả có ch t l ấ ượ r ng t 480 mm đ n 750 mm, đ d y t ừ ộ tr ng l ượ ọ

ặ ắ ẩ : g m 2 lo i là tôn cán ngu i m t đen và tôn m t tr ng ồ ặ ng r t cao và n đ nh. Tôn cu n cán ngu i có kh ổ ộ 0,3 mm đ n 2,5 mm, ế ộ ầ ừ ng kính cu n đ n 1.500 mm. ng cu n đ n 8 t n, đ ế ườ ế ấ ộ ộ

ẩ ộ

ự ấ ỹ

• V i nh ng đ c đi m n i b t và riêng có, Công ty có th đ a ra ể ư ổ ậ ể ữ ớ ng ng kính cu n l n và ch t l ấ ượ th tr ng các s n ph m có đ ộ ớ ườ ẩ ị ườ c ng d ng trong n đ nh, đ bóng b m t cao. S n ph m đ ụ ượ ứ ả ề ặ ị ổ nhi u lĩnh v c nh : S n xu t thép ng; Ch t o ôtô, xe máy; K ư ả ề ế ạ thu t đi n; D ng c gia đình, n i th t văn phòng..... ộ ụ ậ ố ấ ụ ệ

ị • S n ph m mang tính đa d ng phong phú và có kh năng ch u ạ ả

t đ và s bào mòn l n. ệ ộ ự ớ ả ẩ đ ng nhi ự

• Giá c h p lý phù h p v i các đ i tác kinh doanh SX trên th ợ ớ ố ị

ả ợ ng. tr ườ

ư ớ ớ ự ề

và nhi u m u mã phù h p ng • Đ a công trình xây d ng lên 1 t m cao m i v i Sp thép b n đ p ẹ ầ i tiêu dùng. ườ ề ẫ ợ

- Công ty hi n t

C/Qu n tr nhân l c. ị ự ả

i các phòng ban: ệ ạ i có 334 cán b CNV làm t ộ ạ

+ Văn phòng công ty.

+ Phòng tài v , k toán. ụ ế

+ Phòng kinh doanh.

+ Phòng k thu t. ậ ỹ

+ Ban s n xu t. ả ấ

D/Qu n tr ch t l ng ị ấ ượ ả

Các thành tích chính đã đ t đ c c a VG PIPE ạ ượ ủ

c m t s thành tích đ c bi ạ ượ ộ ố ặ ệ ừ t trong th i gian v a ờ

VG PIPE đã đ t đ qua.

Thành tích đ t đ Năm C quan c ạ ượ ơ

TT

1 DNV c p theo ch ng ch s 1704- 2003 ch c đánh giá ổ ứ ỉ ố ứ ấ Det Nost Veritas Ch ng ch ISO: 9001 do t ứ qu c t ố ế 2003-AQ-SIN-UKAS ngày 10/12/2003

ề ợ

Qu c t cho đ n v có thành tích ủ Ủ ố ế ề ẩ 2 2004 ố ị ơ ể ả ộ ế ệ ậ

theo Quy t đ nh s 190/QĐ-UBQG ố ế ị y ban Ủ qu c gia v ố h p tác ợ Kinh tế Qu c tố ế B ng khen c a y ban qu c gia v h p tác ằ Kinh t ế xu t s c trong phát tri n s n ph m và ấ ắ th ng hi u tham gia h i nh p kinh t ươ qu c t ố ế ngày 26/08/2004

i th t Nam năm ả ưở ấ ượ ệ

3 2004 ng Ch t l ế ị

ng Vi Gi 2004 theo Quy t đ nh s : ố 2605/2004/QĐ/BKHCN ngày 22/12/2004. ộ ưở ng B tr B Khoa ộ h c vàọ Công nghệ

t c a y ban ệ ủ Ủ

ngươ ưở ươ ệ t 4 2004 ng Sao vàng Đ t Vi ấ ng H i liên hi p thanh niên Vi ệ ố ộ ế ị

i th Gi ả Trung Nam theo Quy t đ nh s 29/2004/QĐ/DNTVN ngày 20/08/2004.

y ban Ủ Trung H i liên ộ hi p thanh ệ tệ niên Vi Nam

ố ươ

5 2004 ố ế ị ố ộ ưở B tr ng B Công ộ nghi pệ Huy ch ạ ẽ ng vàng cho ng thép m k m, ữ ng thép tròn đen, ng thép đen vuông, ch ố nh t theo Quy t đ nh s : 451/QĐ-VP ngày ậ 18/03/2004.

ố ươ

ố 6 2004 ữ ệ hàng công nghi p i H i ch qu c t ợ B tr ộ ưở ng Khoa h cọ Công nghệ ộ t Nam năm 2004. ạ ẽ ng vàng cho ng thép m k m, Huy ch ng thép tròn đen, ng thép đen vuông, ch ố nh t t ố ế ậ ạ Vi ệ

7 Gi i th ng Ch t l 2005 B tr ả ệ

t Nam năm ưở ấ ượ ố 2005 theo Quy t đ nh s : ng Vi ế ị ng ộ ưở B Khoa ộ

2688/2005/QĐ/BKHCN ngày 14/10/2005. h c vàọ Công nghệ

ộ i H i ch qu c t ợ ố ế 2005 8 ạ t Nam năm 2005. Cúp vàng ch t l ấ ượ hàng công nghi p Vi ệ ng t ệ B Khoa ộ h c Công ọ nghệ

ị ơ ằ

2006 9 ụ

ế ị ng B tr ộ ưở B Công ộ nghi pệ

ấ ắ B ng khen đ n v có thành tích xu t s c trong phong trào thi đua lao đ ng s n xu t ấ ả kinh doanh và th c hi n các nhi m v công ệ ệ ự tác năm 2006 theo Quy t đ nh s : ố 208/QĐ/BCN ngày 16/01/2007

ươ ệ ệ

2007 10 ầ ng hi u công nghi p hàng đ u t Nam theo Quy t đ nh s : 23/QĐ-BTC ố ế ị ệ B Công ộ nghi pệ Cúp và th Vi ngày 23/06/2007.

ng hi u ngành xây d ng cho ươ ự ệ 2007 11 ng hi u VG PIPE ngày 06/09/2007 Cúp vàng th th ệ ươ B Xây ộ d ngự

12 Cúp vàng ISO trao t ng tháng 09/2007. 2007 ặ

B KHCN ộ ớ k t h p v i ế ợ Liên đoàn LĐVN

i th ng Ch t l ng Vi t Nam năm ưở ấ ượ ệ 13 2007 Gi ả 2007 B Công ộ nghi pệ

ố ươ

ữ 14 2007 ạ ẽ ng vàng cho ng thép m k m, ng thép tròn đen, ng thép đen vuông, ch ố i H i ch tri n lãm qu c t ợ ể ậ ạ ố ế ộ B Xây ộ d ngự

Huy ch ố nh t t Vietbuild 2007.

15 B ng khen c a Th t ng Chính Ph ủ ướ ủ ằ ủ 2007 Chính Phủ

ằ ề

16 ỉ ể ậ UBND t nhỉ Vĩnh Phúc 2003 - 2007 Nhi u b ng khen c a UBND t nh Vĩnh ủ Phúc cho các cá nhân và t p th trong lĩnh v c ho t đ ng s n xu t ấ ự ạ ộ ả

17 Huân ch ng lao đ ng hang ba ươ ộ 2009 Chính phủ

18 C thi đua c a chính ph ủ ờ ủ 2010 Chính phủ

19 B ng khen c a th t ng chính ph ủ ướ ủ ằ ủ 2008 Chính phủ

20 B ng khen c a b tài chính 2010 B tr ng ủ ộ ằ ộ ưở

ằ ề ợ ủ ế 21 2008 B tr ng ộ ưở B ng khen c a UBQG v h p tác kinh t qu c tố ế

22 Cúp thánh gióng 2010 Chính phủ

23 Th ng hi u ch ng khoán uy tín 2010 B tr ng ươ ứ ệ ộ ưở

- Công ty đã và đang áp d ng ISO 9001-2008, đ có ch t l ng Sp ấ ượ ụ ể

công ngh ầ ư ể ầ ổ ệ

t t công ty đã phát tri n thêm công ty c ph n đ u t ố t Đ c. Vi ệ ứ

các nhà đ u t , ti ẽ ầ ư ế t ậ

ừ c nhi u chi phí và t o công ăn vi c làm cho hàng ả ề ệ ạ

Công ty s không ph i nh p phôi thép t ki m ệ thêm đ ượ trăm công nhân.

ch c lao đ ng trong công ty.

2.1.3. Đ c đi m t ặ

ổ ứ

2.1.3.1. T ng s nhân l c trong năm 2009-2012 ự ổ ố

Trình đ c a công nhân viên đ c th hi n qua các năm nh sau: ộ ủ ượ ể ệ ư

2.1.3.2. C c u lao đ ng công ty theo phòng ban……. ơ ấ ộ

Tr ng/phó Đ.tr Đ n vơ ị ưở ngưở K.Thu tậ T ngổ

T T Nhân viên

1 1

3 3 18

10

260 2 1 1 334 5 5 20 18 286 2 2 2 8 26 A Lãnh đ oạ A1 T ng GĐ ổ A2 GĐ cố B Phòng ban B1 Hành chính B2 Tài v ktoán B3 Kinh doanh B4 Kĩ thu tậ B5 S n xu t ấ ả

2.2. Th c tr ng KHHNNL c a công ty

• Cty C Ph n S n Xu t Thép Vi ả

i nay ổ ầ t Đ c t ệ ứ ừ ấ

ngày thành l p t ậ ớ đã t o công ăn vi c làm cho hàng trăm công nhân v i LTB ớ ạ 4,5trđ/tháng

• Năm 2009 cty có 307 CNV v i năng l c SX đã đ t t ng l đ ng t

ạ ổ ớ

c là 12 t ng ng v i 100% k ho ch l ạ ượ i ợ ạ ỷ ồ ớ ợ i

ế đ ng. nhu n đ t đ ậ nhu n c năm 2009, doanh thu đ t x p x 33,3 t ậ ả ự ươ ứ ạ ấ ỷ ồ ỉ

• Năm 2010 cty có 316 CNV v i năng l c SX đ t t ng l đ ng t

ạ ổ ự ợ

c là 14,492 t ớ ươ ứ ậ i nhu n ợ i ạ

đ t đ ỷ ồ ạ ượ nhu n c năm 2010, doanh thu đ t x p x 66 t ế đ ng. ng ng v i 117% k ho ch l ạ ấ ậ ả ỷ ồ ớ ỉ

c là 16 t đ ng t ỷ ồ i nhu n ậ ợ i

• Năm 2011 cty có 334 CNV v i năng l c SX đ t t ng l ạ đ ng. ỷ ồ

ạ ổ đ t đ ế ạ ượ nhu n c năm 2010, doanh thu đ t x p x 77,88 t ớ ng ng v i 135 % k ho ch l ươ ứ ỉ ự ớ ạ ấ ậ ả

ự ớ

c là 20 t đ ng t ạ ổ ế ỷ ồ

i nhu n ậ ợ i đ ng. Năm 2012 cty có 334 CNV v i năng l c SX đ t t ng l ợ đ t đ ng ng v i 157 % k ho ch l ạ ươ ứ ạ ượ nhu n c năm 2010, doanh thu đ t x p x 95,0136 t ỷ ồ ỉ ớ ạ ấ ậ ả

2.2.1. T ch c lao đ ng trong công ty.

ổ ứ

ấ ơ ấ ổ ứ ộ

• T i b ng c c u lao đ ng m c 3.2 ta th y c c u t ế ẹ ộ ch c lao ỷ ọ tr ng ả

ạ ả ụ đ ng c a cty b trí 1 cách g n nh , b qu n lý chi m t ọ ộ v a ph i trên t ng s CNV c a cty. ừ ơ ấ ố ổ ủ ả ủ ố

• Các phòng ban b trí h p lý theo trình đ và c g ng b trí đ ộ ố ố ợ ể

• Giúp ng

ti t ki m lao đ ng các v trí không c n thi ố ắ t. ế ệ ộ ở ầ ị ế

c b trí vào 1 ứ ộ

ượ ố ạ ế

i có trình đ chuyên môn ch c năng đ ườ phòng đ ho t đ ng cty ti n hành 1 cách chính xác, đ t tiêu ể chu n v k thu t. ề ỹ ạ ộ ậ ẩ

2.2.2. Tình hình qu n lý và s d ng lao đ ng

ử ụ

2.2.2.1. Công tác ho ch đ nh ngu n nhân l c. ự ồ ạ ị

ự ạ

ướ nh m n đ nh và m r ng t 2009-2012. • Hi n nay cty đã có xu h ở ộ ị ệ ằ ổ ng ho ch đ nh ngu n nhân l c lâu dài ồ ừ ươ ị ng lai c a cty t ủ

ườ ng d a vào k ho ch SXKD năm t ạ ự ế ớ ể ầ i đ đáp ng nc u ứ

• Cty th NL.

• CNV trong các phòng ban c n xem xét ch t ch vì đó là trung tâm ẽ ầ ặ

đ u não c a cty. ầ ủ

• Còn lao đ ng tr c ti p s đ ự ế ẽ ượ ộ ủ c tăng theo nhu c u SXKD c a ầ

cty.

• Cty C Ph n Thép VI T Đ C là 1 DN kinh doanh hàng Thép

2.2.2.2 .C ch qu n lý nhân s c a công ty. ơ ế ự ủ ả

Ệ Ứ ầ

tròn cu n, thép tròn gai. Ngoài ra cty còn có ch c năng: ứ ổ ộ

- Kinh doanh v t t thi t b máy móc. ậ ư ế ị

- Cung c p đ y đ các thi

- Đ t hàng kinh doanh lâu dài. ặ

ệ xây d ng: Luy n gang, d t ự ệ

ấ i thép, ph ng ti n v n t ầ ủ ươ l ướ ệ t b v t t ế ị ậ ư i.... ậ ả

ủ ế • C ch qu n lý nhân s b ng nhi u hình th c nh ng ch y u ơ ế ự ằ ư ứ ề ả

là :

- Ti n l ng. ề ươ

ng. - Ti n th ề ưở

- Các ch đ đãi ng . ộ ế ộ

i lao đ ng. - T o đ ng l c thúc đ y ng ự ẩ ạ ộ ườ ộ

2.2.3. Tình hình s d ng lao đ ng trong công ty thép.

ử ụ

• Hi n nay cty có kho ng 334 CNV làm vi c nh ng h u h t kinh

ư ệ ế ệ ả ầ

nghi m còn r t non tr . ẻ ệ ấ

• CNV lành ngh là r t ít b i đây là ngành CN n ng và đ c h i. ộ ạ ề ấ ặ ở

• Thi u h t CNV trong SX thép trên di n r ng c a cty nói riêng và ế ụ ệ ộ ủ

ngành thép nói chung.

• Ch có 5% nhân l c đ c đào t o v công ngh SX còn l i là ỉ ề ệ ạ ạ

đ ng d n s b trong dây chuy n SX. c h ượ ướ ề ự ượ ẫ ơ ộ

2.3. Hi u qu qu n lý và s d ng ngu n lao đ ng.

ử ụ

2.3.1. Xây d ng quy trình k ho ch hóa ngu n nhân l c. ế ạ ự ự ồ

• Tr

c h t công ty ph i xác đ nh đ c ph ng pháp k hoách ả ị ượ ươ ế

• Tuy công ty đã có đ i ngũ cán b nhân l c am hi u th c t

ướ ế hóa lao đ ng.ộ

ự ộ ộ

kinh ự ế ầ ể ự ế cty ch a làm ư

- Công ty xem xét c ng

doanh c a công ty nh ng do nhu c u và th c t ư ủ c k ho ch hóa nhân l c cho công ty: đ ượ ế ự ạ

- Công ty tuy n h n 1-2 chuyên gia b sung vào phòng nhân l c.

ử ườ i đi đào t o nâng cao trình đ . ộ ạ

ự ể ẳ ổ

ầ ườ ầ ủ ế ự ạ

yêu c u c a k ho ch SX ng SP và doanh thu….. ng xu t phát t - Nhu c u nhân l c th ấ kinh doanh, đó là k ho ch v kh i l ề ạ ế ừ ố ượ

Công th c: ( Ng n h n ). ứ ắ ạ

∑ ti*SLi

D = ( i=1÷n )

- D: là c u Lđ ng năm k ho ch c a t

Tn*km

-

ch c (ng i). ủ ổ ứ ế ầ ạ ộ ườ

ti : là l ượ ng Lao đ ng hao phí đ SX m t đ n v SP (gi ể ộ ơ ộ ị ờ - m c). ứ

- SLi: là t ng s s n ph m i c n s n xu t năm k ho ch. ầ ả ố ả ế ấ ạ ẩ ổ

ỹ ờ ộ ộ

- Tn: qu th i gian làm vi c bq c a m t Lao đ ng năm KH ườ

- Km: là h s tăng năng su t Lao đ ng d tính năm k ho ch.

ệ (ng ủ i/ gi ). ờ

ệ ố ự ế ạ ấ ộ

- n: là s lo i SP c n SX năm k ho ch. ầ ố ạ ế ạ

• D đoán nhu c u nhân l c trung và dài h n. ự ự ầ ạ

ể S d ng mô hình k ho ch hoá ngu n nhân l c t ng th : ự ổ ử ụ ế ạ ồ

Công th c:ứ

D=((Q + G)*1/X)/Y

Trong đó:

Q: là kh i l ng công vi c hi n t i. ố ượ ệ ạ ệ

G: là giá tr s n l ng d tính tăng thêm trong kỳ k ho ch. ị ả ượ ự ế ạ

X: h s tăng NSLĐ bình quân kỳ g c t ệ ố ố ớ i kỳ k ho ch. ế ạ

Y: là NSLĐ hi n t i c a m t công nhân hay m t nhân viên. ệ ạ ủ ộ ộ

D i đây là nhu c u nhân l c c a công ty: ự ủ ướ ầ

STT Các b ph n ộ ậ Nhu c uầ Hi n cóệ Chênh l chệ

1 Văn phòng GĐ 3 4 -1

2 P.kho ch-kdoanh 22 26 -4 ạ

3 5 9 -4 P.tài v - k toán ụ ế

4 5 15 -10 P.k thu t ậ ỹ

5 193 334 141 Ban s n xu t ấ ả

ng và thu nh p c a công nhân viên. 2.3.2. C c u ti n l ơ ấ ề ươ ậ ủ

ng phân ph i và thanh toán cho ng i lao đ ng d a trên ườ ự ộ

c c a cty. • Ti n l ề ươ c s SX kdoanh đ t đ ơ ở ố ạ ượ ủ

• Đ n giá ti n l ng c a cty là t xây d ng nên b i công th c: ề ươ ơ ủ ự ứ ự ở

• Công th c: ứ

+

Lcb

Pc

=

Vsp

Qdm

Trong đó:

+ Vsp là đ n giá ti n l ơ ề ươ ng đ n v s n ph m ị ả ẩ ơ

+ Lcb là l ươ ng c p b c ậ ấ

+ Pc là ph c p l ng ụ ấ ươ

ố ượ ng s n ph m theo đ nh m c (do công ty t ị ứ ả ẩ ự

+ Qdm là s l xây d ng). ự

i công ty. 2.3.3 Đánh giá hi u qu s d ng ngu n nhân l c t ả ử ụ ự ạ ồ ệ

ả - Ngu n nhân l c c a công ty còn nhi u h n ch do công tác qu n ế ề ạ ồ

lý còn nhi u bi n đ ng. ề ộ ự ủ ế

- Tuy s l ố ượ ng CNV có gi m nh ng do trình đ CNV đ ư ượ ả

c nâng ạ ượ ả ề ấ c c v ch t

ng và s l ộ cao và công ngh tiên ti n giúp cho Sp cty đ t đ ế l ượ ệ ng. ố ượ

- V i 334 CNV làm vi c trong 1 môi tr ự

ng đ c h i nh ng công ớ ườ ư ệ

ư

c nh ng gì mà cty đ ra. tác qu n lý nhân l c cũng nh các chính sách c a cty còn h n ạ ch ch a th c s làm đ ữ ả ế ư ự ự ượ ộ ạ ủ ề

ế ư ư ượ c ứ ấ ủ

- Các chính sách đãi ng nhân s c a công ty h u nh ch a đ ự ủ ầ i CNV c a cty có ý th c r t cao ạ ổ ng th c qu n lý đ c quy n mà t ng ộ ứ ươ ề ả

ộ t đ nh ng bù l ti n hành tri ệ ể ư trong làm vi c v i ph ệ ớ giám đ c đ ra. ố ề

ươ Đ Xu t – Ki n Ngh ị

ng 3 ế

Ch ấ

ử ụ

3.1. Đánh giá chung v tình hình qu n lý s d ng lao đ ng ộ c a cty. ủ

- Hi n nay công ty có b máy qu n lý còn nhi u h n ch , các ệ ế ề ả ạ ộ

phòng ban ch a phân chia rõ ràng. ư

ng kinh t ộ ế

ư nên cty g p nhi u khó khăn ệ ể ề ơ t đ thì u đi m s khác h n ể ặ ư ẽ

- Do bi n đ ng th tr ế ị ườ trong Sx nh ng n u KHHNNL tri ế nhi u.ề

- Cty có các phòng ban liên k t v i nhau r t ch t ch nh ng không ẽ ư ế ớ ấ ặ

bi t rõ phòng nào làm gì và ra sao? ệ

ể ế ề ạ ọ

ệ - Do công ty luôn có các nhu c u khác nhau chính vì v y vi c ầ tuy n ch n nhân viên làm vi c còn nhi u h n ch và ch a có ư ệ kinh nghi m.ệ

- Trình đ CNV còn có h n trong Sx chính vì v y c n b tr thêm ậ ầ ổ ợ ạ ộ

k năng làm vi c cho các Ban Sx. ỹ ệ

t l p l i b máy qu n lý trong công ty.  C n thi ầ ế ậ ạ ộ ả

3.1.1 Đ xu t v k ho ch hóa ngu n nhân l c t

i công

ty.

ề ấ ề ế ạ

ự ạ

3.1.1.1. L p k ho ch ngu n nhân l c. ế ạ ự ồ ậ

• Ph i h p k ho ch NNL theo cung - ạ ế ầ ự ị

ng lao đ ng (TTLĐ). Tín hi u v TTLĐ đ ệ c bi u hi n bên ố ợ ườ ệ c u d a vào tín hi u th ượ ề ệ ể

ng, vi c làm và th t nghi p. tr ộ ngoài là ti n l ề ươ ệ ệ ấ

• Hoàn thi n các đi u ki n phát tri n kinh t ề ệ ệ ể . ế

ng ph ng pháp đào t o CNV. • Đ nh h ị ướ ươ ạ

i lao đ ng • Đào t o k năng cho ng ỹ ạ ườ ộ

Trong công tác h c t p và LV. ọ ậ

3.1.2. Thay đ i c ch qu n lý nhân l c c a công ty. ả ổ ơ ế ự ủ

• Con ng c đ t lên hàng đ u nh m t o đ ng l c kích thích ự ạ ộ

SX trên ph ng ti n “ Ti n L ằ ng ”. ườ ượ ặ ệ i đ ươ ề ầ ươ

• T o đ ng l c trong lao đ ng v i m i hình th c : ự ứ ạ ớ ộ ọ ộ

- Khuy n khích làm ăn theo Sp. ế

- Ch đ đãi ng h p lý. ế ộ ộ ợ

- Kích thích tinh th n làm vi c c a CNV. ệ ủ ầ

- T o sân ch i cho CNV sau gi làm vi c và ngày ạ ơ ờ ệ

ngh .ỉ

- Khen th ng đúng ng i, đúng quy cách…… ưở ườ

3.1.3. C ch hóa ngu n nhân l c. ơ ế ự ồ

• Đào t o NNL có trình đ theo pth c SX c a cty. ủ ứ ạ ộ

• Trình đ CNV ph i đi kèm v i th c tr ng Sx c a cty. ự ủ ả ạ ộ ớ

• Tuy n d ng CNV có trình đ tay ngh cao, có tri th c. ể ụ ứ ề ộ

ng đ nâng cao • Đ a cán b CNV đi h c và tìm hi u thêm th tr ọ ị ườ ư ể ộ ể

tay ngh trong Sx. ề

3.2. Ki n ngh . ị ế

- Công ty c n có b máy t ầ ộ ổ ứ ợ ch c h p lý h n n a trong quá trình ơ ữ

Sx.

- C n t ch c cho CNV có 1 sân ch i sau gi ầ ổ ứ ờ ệ ư

tác này c a công ty h u nh là ch a có và ch a thuy t ph c. ủ ư ầ ơ ư làm vi c nh ng công ư ụ ế

- Các phòng ban trong công ty tuy t ch c g n nh nh ng ch ổ ứ ọ ẹ ư ỉ

ứ ư ệ ả

thu n ti n cho vi c qu n lý ch đ a vào Sx kinh doanh thì còn ệ ậ h n ch . ế ạ

- C n tăng l ng thích đáng h n cho ng i lao đ ng t ng v trí. ầ ươ ơ ườ ộ ở ừ ị

- Công tác qu n lý c a ban giám đ c là ch a đ t yêu c u, ph n đa ư ạ ầ ầ ố ả

ủ ch d a vào quy n th đ kinh doanh . ế ể ỉ ự ề

ế ậ ơ ố

- Thi ạ ệ ữ ề tr ng cũ x y ra – các b n hàng d n b ta mà đi. ạ t l p m i quan h gi a các b n hàng nhi u h n tránh tình ạ ầ ả ỏ

ệ ạ ộ

t l p quan h lao đ ng là còn nhi u h n ch ch a ế ư c trong lòng khách hàng cũng nh đ i tác 1 quan h ế ậ ượ ề ư ố ệ

- Công tác thi t o d ng đ ạ ự nh t đ nh trong kinh doanh…v…v…v…v…v…v…v…v….. ấ ị

K t Lu n

ế

Trong quá trình tìm hi u, xây d ng và hoàn thành : ự ể

“ Đ Án Môn H c ọ ”

c s giúp đ c a th y

ổ cùng các th y,ầ ậ ượ c thu th p đ

t ư ị ầ ồ

ạ ộ

ể ầ ỡ

ầ Ngô Ng c Quân ọ đ ỡ ủ ượ ự qu n tr và nh ng s li u th c t các cô trong t ự ế ố ệ ữ ả t Đ c c a ủ Công ty C Ph n Thép Vi ệ ứ chúng em đã cố ổ ố Đ Án Môn H c ọ c a mình nh ng do g ng hoàn thành t ủ ắ trình đ có h n khó tránh kh i s xu t. Chúng em mong các ỏ ơ ấ th y, các cô giúp đ và ch b o đ chúng em có th rút ra kinh ể nghi m b ích cho công vi c c a mình sau này. ỉ ả ệ ủ ệ ổ

Em xin trân thành c m n! ả ơ

Nam đ nh, ngày 01 tháng 04 năm 2013 ị

Sinh viên th c hi n ự ệ

Nhóm 4