Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của bất động sản mục tiêu
lượt xem 82
download
Tổng dịên tích khuôn viên 3.000 m2 (30m x 100m), giả sử đất xây dựng được tính từ mặt tiền trở vào, được canh đều hai bên. Trên đất có công trình xây dựng, tổng diện tích xây dựng 1.180m2. + Vị trí khu đất trên mặt tiền đường HHH-p1-q2-tp3, đường nhựa rộng 40m. + Tình trạng: cơ sở hạ tầng tương đối tốt, có điện nước đầy đủ, giao thông thuận lợi, gần khu vực chợ và trường học. + Bất động sản thuận lợi cho việc mua bán, có khả năng xây dựng thành chung cư để...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của bất động sản mục tiêu
- 1. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của BĐS mục tiêu + Tổng dịên tích khuôn viên 3.000 m2 (30m x 100m), giả sử đất xây dựng được tính từ mặt tiền trở vào, được canh đều hai bên. Trên đất có công trình xây dựng, tổng diện tích xây dựng 1.180m2. + Vị trí khu đất trên mặt tiền đường HHH-p1-q2-tp3, đường nhựa rộng 40m. + Tình trạng: cơ sở hạ tầng tương đối tốt, có điện nước đầy đủ, giao thông thuận lợi, gần khu vực chợ và trường học. + Bất động sản thuận lợi cho việc mua bán, có khả năng xây dựng thành chung cư để bán. - Công trình xây dựng trên đất Stt Tên tài sản Đặc điểm kinh tế- kỹ thuật Số lượng 01 Nhà văn phòng Xây dựng năm 1995. Kết cấu: móng BTCT, hệ khung cột 236 m2 BTCT 20x20cm, sàn BTCT tòan khối, tường xây gạch dày 10cm, cửa panô tấm sắt 2 cánh. Nền gạch bông 20x20cm 02 Nhà xưởng Cấu trúc nhà xưởng cấp 3, xây dựng năm 1995. Kết cấu 844 m2 móng BTCT, nền lát gạch bông 20x20cm. Cột trụ thép, vì kèo thép, tường xây gạch dày 20cm, quét vôi, mái lợp fibro xi măng 03 Công trình phụ Gồm nhà bảo vệ và nhà vệ sinh: nhà trệt, xây dựng năm 100m2 1995: - Nhà bảo vệ: nền lát gạch bông 20x20cm, tường xây gạch dày 20cm, quét vôi. Cột trụ, dầm BTCT ổn định. Xà gồ thép, mái lợp fibro xi măng - Khu vệ sinh: nền lát xi măng, tường xây gạch dày 20cm quét vôi các phòng vệ sinh tường ngăn gạch dày 10cm trong ốp gạch men. Mái fibro xi măng và tôn cũ. Thiết bị vệ sinh sử dụng bình thường. 2. Đánh giá chất lượng công trình: 2.1 Tỷ trọng các kết cấu chính (%) Móng Cột trụ Tường Nền Kèo dầm Mái Cửa Nhà VP 20.2 17.6 6.2 22.8 0 11.7 11.5 Nhà xưởng 6.5 2.9 23.7 12.1 0 21.6 17.5 Công trình 5.5 9.2 19.4 8.2 18.4 12.5 8.7 phụ 2.2 Chất lượng còn lại của các kết cấu chính (%): Móng Cột trụ Tường Nền Kèo dầm Mái Cửa Nhà VP 55 65 70 50 65 60 75 Nhà xưởng 55 50 60 60 55 55 50 Công trình 45 40 50 45 50 55 60 phụ 1
- 3. Các thông số diều tra về khu đất 3.1 Thông tin về quy hoạch kiến trúc của khu đất. - Quy hoạch: xây dựng căn hộ, chung cư. - Tỷ lệ sử dụng đất theo quy định: 60% (tỷ lệ xây dựng cho phép). - Tổng diện tích được sử dụng: 100% - Phương án đầu tư: xây chung cư 3 tầng để bán 3.2 Các thông tin tổng quát: - Chi phí quản lý và chi phí bán: 2% (trên tổng doanh thu bán dự án). - Tỷ suất lợi nhuận nhà đầu tư: 10% (trên tổng doanh thu bán dự án). - Chi phí khảo sát, thiết kế: 100.000 đ/m2 (trên diện tích sàn xây dựng). - Chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng: 300.000 đ/m2 ( tính bình quân cho 1m2 đất) - Chi phí mua công trình xây dựng cũ: 200.000 đ/m2 ( tính bình quân cho 1m2 xây dựng) - Chi phí tháo dỡ công trình xây dựng cũ: 25.000 đ/m2 ( bình quân cho 1 m2 xây dựng). - Chi phí chuyển mục đích sử dụng đất : 100% (tính trên diện tích sàn xây dựng). - Tỷ lệ thu hồi CTXD cũ: 50% (trên giá trị còn lại của công trình xây dựng cũ). - Hệ số chiết khấu: 10.5% - Tỷ lệ bán diện tích sàn xây dựng: + Năm thứ 1: 70% (trên diện tích sàn xây dựng). + Năm thứ 2: 30% (trên diện tích sàn xây dựng). 3.3 Các thông tin khác: - Đơn giá xây mới công trình xây dựng có tính năng hữu ích tương đương với công trình cũ: + Nhà ở văn phòng: 1.500.000 đ/m2 + Nhà xưởng: 1.000.000 đ/m2 + Công trình phụ: 500.000 đ/m2 - Đơn giá bán diện tích sàn xây dựng dự kiến trong năm thứ 1: 4.000.000 đ/m2 - Đơn giá bán diện tích sàn xây dựng dự kiến trong năm thứ 2: 4.500.000 đ/m2 - Đơn giá xây dựng công trình (chung cư) dự kiến: 1.700.000 đ/m2 - Giả sử toàn bộ chi phí cho việc đầu tư ban đầu phải vay từ ngân hàng với lãi suất 10.2%/ năm, tỷ lệ trả nợ gốc 100% trong năm thứ 1. 2
- 4 Phần kết quả thu thập thông tin: Các bất động sản so sánh: So sánh So sánh So sánh So sánh STT Chỉ tiêu điều chỉnh 1 2 3 4 1 Vị trí -2% -4% -4% -5% 2 Pháp lý 0% 0% 0% 0% 3 Môi trường sống, an ninh 0% 0% 0% 0% 4 Môi trường kinh doanh 0% 0% 2% 3% 5 Quy mô 2% 5% 3% 3% 6 Hiệu quả sử dụng 2% 5% 4% 5% Ghi chú : (-) : BĐS so sánh tốt hơn BĐS định giá giả định. (+) : BĐS so sánh kém hơn BĐS định giá giả định Giá bán: TSSS1: 2.1 triệu đồng/m2, TSSS 2: 2.3 triệu đồng/m2, TSSS3: 2.2 triệu đồng/m2, TSSS4: 2.5 triệu đồng - Các TSSS1, 2,3 và 4 là những khu đất có diện tích từ 80 -225 m2. - Những khu đất có diện tích lớn: với phần chiều dài 20m đầu được tính bằng 100% mức giá mặt tiền, phần diện tích còn lại được tính bằng 80% mức giá mặt tiền. Yêu cầu: Xác định giá trị quyền sử dụng đất. 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BẢN CHẤT, ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁC HÌNH THỨC TÍN DỤNG.
10 p | 484 | 149
-
Đặc điểm của thị trường bất động sản Việt Nam
11 p | 964 | 85
-
Hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài của Hàn Quốc tại Việt Nam - Nhìn từ khía cạnh an ninh kinh tế
8 p | 107 | 11
-
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực ở một số nước và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam
5 p | 89 | 9
-
Bàn về vai trò và đặc điểm của quản trị chiến lược Ngân hàng thương mại
2 p | 134 | 8
-
Tài chính xanh cho phát triển kinh tế xanh tại Việt Nam - Những vấn đề cần tháo gỡ
12 p | 80 | 7
-
Chiến lược kinh tế Abenomics của Nhật Bản: Những mũi tên chưa tới đích
3 p | 118 | 6
-
Bài giảng Kinh doanh ngoại hối: Chương 5 - ThS. Hà Lâm Oanh
5 p | 105 | 6
-
Thách thức đối với kinh tế thế giới những tháng cuối năm 2016
2 p | 57 | 5
-
Ảnh hưởng của đặc điểm địa lý và kinh tế - xã hội đến việc tiếp cận dịch vụ ngân hàng ở đồng bằng Sông Cửu Long
8 p | 106 | 5
-
Điều kiện cho sự hình thành và phát triển quan hệ tín dụng đối với người nghèo nông thôn Việt Nam - Nguyễn Tố Quyên
6 p | 126 | 5
-
Ảnh hưởng nhân tố đặc điểm tài chính đến hiệu quả kinh tế của các ngân hàng thương mại niêm yết Việt Nam
9 p | 13 | 4
-
Bài giảng Kinh tế bảo hiểm - Chương 4: Bảo hiểm nông nghiệp
14 p | 30 | 4
-
Mô hình ngân hàng Hồi giáo: Kinh nghiệm cho hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam khi gia nhập Cộng đồng Kinh tế ASEAN
4 p | 81 | 4
-
Tác động của chuyển dịch cơ cấu kinh tế đến tạo việc làm cho người lao động ở Phú Yên
9 p | 59 | 2
-
Đặc trưng và những nhân tố ảnh hưởng đến thu ngân sách địa phương – trường hợp các tỉnh vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
11 p | 32 | 1
-
Quan điểm và mục tiêu xây dựng chiến lược tài chính toàn diện quốc gia
7 p | 28 | 1
-
Kiểm toán báo cáo tài chính trong môi trường kinh tế có nhiều bất trắc và biến động
5 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn