Đặc điểm lâm sàng và giá trị tiên lượng tử vong của tỷ lệ neutrophil/lymphocyte ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng có gãy xương đùi
lượt xem 4
download
Bài viết tập trung mô tả đặc điểm lâm sàng và xác định giá trị tiên lượng tử vong của tỷ lệ neutrophil/lymphocyte (NLR) ở bệnh nhân (BN) đa chấn thương. Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu tiến cứu, mô tả, theo dõi dọc 44 BN đa chấn thương điều trị tại Bệnh viện Quân y 103 từ tháng 01/2020 - 3/2023.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đặc điểm lâm sàng và giá trị tiên lượng tử vong của tỷ lệ neutrophil/lymphocyte ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng có gãy xương đùi
- TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 ĈҺC ĈIӆM LÂM SÀNG VÀ GIÁ TRӎ TIÊN LѬӦNG TӰ VONG CӪA TӸ Lӊ NEUTROPHIL/LYMPHOCYTE Ӣ BӊNH NHÂN CHҨN THѬѪNG SӐ NÃO NҺNG CÓ GÃY XѬѪNG ĈÙI Nguy͍n Trung Kiên1, Nguy͍n Quang Huy1, Tr̯n Qu͙c Vi͏t2 Lê Ĉăng M̩nh1, Nguy͍n Ĉ̷c Khôi1, Ph̩m Văn Công1* Tóm tҳt Mͭc tiêu: Mô tҧ ÿһc ÿiӇm lâm sàng và xác ÿӏnh giá trӏ tiên lѭӧng tӱ vong cӫa tӹ lӋ neutrophil/lymphocyte (NLR) ӣ bӋnh nhân (BN) ÿa chҩn thѭѫng. Ph˱˯ng pháp nghiên cͱu: Nghiên cӭu tiӃn cӭu, mô tҧ, theo dõi dӑc 44 BN ÿa chҩn thѭѫng ÿiӅu trӏ tҥi BӋnh viӋn Quân y 103 tӯ tháng 01/2020 - 3/2023. Ĉánh giá ý thӭc theo thang ÿiӇm Glasgow, ÿӝ nһng tәn thѭѫng theo thang ÿiӇm ISS. Tính NLR thӡi ÿiӇm nhұp viӋn. K͇t qu̫: BN ÿa chҩn thѭѫng chӫ yӃu là nam giӟi (81,82%) ӣ ÿӝ tuәi 23 - 61, nguyên nhân chӫ yӃu do tai nҥn giao thông (86,36%). ĈiӇm GCS nhұp viӋn có giá trӏ cao hѫn ӣ nhóm sӕng so vӟi nhóm tӱ vong. ĈiӇm ISS và NLR nhұp viӋn có giá trӏ thҩp hѫn ӣ nhóm sӕng so vӟi nhóm tӱ vong. Giá trӏ NLR thӡi ÿiӇm nhұp viӋn có giá trӏ tiên lѭӧng tӱ vong BN ÿa chҩn thѭѫng mӭc ÿӝ vӯa vӟi p = 0,037 và AUC = 0,69, ÿiӇm cҳt tҥi giá trӏ NLR T0 = 7,02 có ÿӝ nhҥy Se = 0,667 và ÿӝ ÿһc hiӋu Sp = 0,706. K͇t lu̵n: BN ÿa chҩn thѭѫng phҫn lӟn là nam giӟi, trong ÿӝ tuәi lao ÿӝng, tai nҥn giao thông là nguyên nhân chӫ yӃu. Giá trӏ NLR thӡi ÿiӇm nhұp viӋn có ý nghƭa tiên lѭӧng tӱ vong ӣ BN ÿa chҩn thѭѫng. Tӯ khóa: Ĉa chҩn thѭѫng; Tӹ lӋ neutrophil/lymphocyte. THE MORTALITY PROGNOSTIC VALUE OF NEUTROPHIL/LYMPHOCYTE RATIO IN POLYTRAUMA PATIENTS Abstract Objectives: To describe clinical characteristics and assess the mortality prognostic value of the neutrophil/lymphocyte ratio in polytrauma patients. 1 BӋnh viӋn Quân y 103, Hӑc viӋn Quân y 2 BӋnh viӋn Quân y 175 *Tác giҧ liên hӋ: Phҥm Văn Công (phamcongbsqy103@gmail.com) Ngày nhұn bài: 15/9/2023 Ngày ÿѭӧc chҩp nhұn ÿăng: 23/11/2023 http://doi.org/10.56535/jmpm.v49i1.520 46
- TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 Methods: A prospective, descriptive, longitudinal study on 44 polytrauma patients who were treated at Military Hospital 103 from 01/2020 to 3/2023. The level of consciousness was evaluated according to the Glasgow coma scale, and the injury severity was evaluated using the ISS scale. The neutrophil-lymphocyte ratio was calculated at the time of admission. Results: The majority of polytrauma patients were male (81.82%), aged between 23 and 61, with the main cause being traffic accidents (86.36%). GCS scores were higher in the survival group compared to the deceased group. ISS and NLR T0 scores were lower in the survival group compared to the deceased group. At the time of admission, the NLR value had a prognostic value for polytrauma patient mortality at a moderate level, with p = 0.037 and AUC = 0.69. The cut-off value of NLR at T0 was 7.02, with the sensitivity (Se) and specificity (Sp) values being 0.667 and 0.706, respectively. Conclusion: Most polytrauma patients were male, of working age, with traffic accidents being the leading cause. The NLR value at the time of admission had a significant prognostic value for mortality in polytrauma patients. Keywords: Polytrauma; Neutrophil/lymphocyte ratio. ĈҺT VҨN Ĉӄ Hҫu hӃt các thang ÿiӇm này dӵa vào Ĉa chҩn thѭѫng là nguyên nhân các chӍ tiêu lâm sàng ÿѫn giҧn nhѭ tuәi, nguy hiӇm hàng ÿҫu gây bӋnh và tӱ cѫ chӃ chҩn thѭѫng, chӍ sӕ huyӃt áp, vong trên thӃ giӟi. Ĉa chҩn thѭѫng là ÿiӇm Glasgow... ÿӇ ÿѭa ra dӵ ÿoán, ÿã khái niӋm khi BN có tӯ hai tәn thѭѫng chӭng minh ÿѭӧc giá trӏ trong tiên lѭӧng nһng trӣ lên ӣ các vùng hoһc hӋ thӕng BN ÿa chҩn thѭѫng [1]. Tuy nhiên, các cѫ quan khác nhau; trong ÿó, có ít nhҩt yӃu tӕ lâm sàng này có thӇ bӏ ҧnh mӝt tәn thѭѫng hoһc kӃt hӧp các tәn hѭӣng bӣi nhiӅu yӃu tӕ chӫ quan do thѭѫng ÿe dӑa tính mҥng. Mһc dù ÿã ngѭӡi ÿánh giá, ngѭӡi cung cҩp thông có nhiӅu tiӃn bӝ trong chҭn ÿoán và tin hoһc ӣ nhӳng BN bӏ tai nҥn mà ÿiӅu trӏ trong nhiӅu thұp kӹ qua nhѭng không có thân nhân cung cҩp thông tin tӹ lӋ tӱ vong và tàn phӃ cӫa BN ÿa cҫn thiӃt. Trong khi ÿó, tӹ lӋ bҥch cҫu chҩn thѭѫng vүn còn ӣ mӭc cao. trung tính trên bҥch cҫu lympho là mӝt Mӝt sӕ yӃu tӕ tiên lѭӧng ÿѭӧc phát chӍ sӕ khách quan, có thӇ thӵc hiӋn triӇn ÿӇ dӵ ÿoán kӃt quҧ hӗi phөc và tӹ nhanh chóng, chi phí thҩp và có thӇ thӵc lӋ tӱ vong ӣ nhӳng BN ÿa chҩn thѭѫng hiӋn nhiӅu thӡi ÿiӇm, phҧn ánh ÿáp nhѭ: Thang ÿiӇm ISS, MGAP, TRISS... ӭng cӫa cѫ thӇ vӟi bӋnh tұt, tәn thѭѫng 47
- TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 càng nһng thì ÿáp ӭng càng mҥnh mӁ nhiӅu nghiên cӭu cө thӇ vӅ giá trӏ cӫa và chӍ sӕ này càng tăng cao [2]. Theo chӍ sӕ NLR trong tiên lѭӧng BN ÿa ÿó, NLR ÿã ÿѭӧc ÿӅ xuҩt nhѭ mӝt yӃu chҩn thѭѫng. Vì vұy, nghiên cӭu ÿѭӧc tӕ dӵ ÿoán kӃt cөc ӣ BN ÿa chҩn thӵc hiӋn nhҵm: Tìm hi͋u giá tr͓ tiên thѭѫng và có thӇ kӃt hӧp cùng vӟi các l˱ͫng t͵ vong cͯa tͽ l͏ neutrophil/ thang ÿiӇm trên. Ӣ ViӋt Nam, chѭa có lymphocyte ͧ BN ÿa ch̭n th˱˯ng. ĈӔI TѬӦNG VÀ PHѬѪNG PHÁP NGHIÊN CӬU 1. Ĉӕi tѭӧng nghiên cӭu 44 BN ÿѭӧc chҭn ÿoán ÿa chҩn thѭѫng ÿiӅu trӏ tҥi BӋnh viӋn Quân y 103 tӯ tháng 01/2020 - 3/2023. * Tiêu chu̱n la ch͕n: BN 16 tuәi; BN ÿѭӧc chҭn ÿoán ÿa chҩn thѭѫng theo tiêu chuҭn cӫa Hӝi nghӏ ÿӗng thuұn Berlin năm 2014 [3]; BN có trên hai tәn thѭѫng nһng ӣ hai hӋ thӕng cѫ quan khác nhau trӣ lên có ÿiӇm tәn thѭѫng rút gӑn AIS 3 và có ít nhҩt mӝt trong các ÿiӅu kiӋn bә sung sau: (1) Tөt huyӃt áp (huyӃt áp tâm thu 90mmHg), (2) hôn mê (thang ÿiӇm Glasgow [GCS] 8), (3) nhiӉm toan (BE -6,0), (4) rӕi loҥn ÿông máu (aPTT 50 giây hoһc INR 1,4), (5) tuәi 70; lӵa chӑn BN ÿa chҩn thѭѫng gӗm có chҩn thѭѫng sӑ não và gãy xѭѫng ÿùi. Bҧng 1. Thang ÿiӇm tәn thѭѫng rút gӑn AIS - 2005. ĈiӇm Tәn thѭѫng 1 Tәn thѭѫng nhӓ 2 Tәn thѭѫng trung bình 3 Tәn thѭѫng nһng không ÿe dӑa ÿӃn tính mҥng 4 Tәn thѭѫng nһng ÿe dӑa tính mҥng, vүn có khҧ năng sӕng 5 Tәn thѭѫng nһng ÿe dӑa tính mҥng, khó có khҧ năng sӕng 6 Tәn thѭѫng không thӇ sӕng sót * Tiêu chu̱n lo̩i trͳ: BN nhұp viӋn quá 24 giӡ sau khi chҩn thѭѫng hoһc ÿã ÿѭӧc ÿiӅu trӏ tҥi tuyӃn trѭӟc > 12 giӡ kӇ tӯ khi chҩn thѭѫng; BN ngӯng tim trѭӟc viӋn; phө nӳ có thai, có bӋnh lý mҥn tính; BN hoһc ngѭӡi nhà BN tӯ chӕi tham gia nghiên cӭu. 48
- TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 2. Phѭѫng pháp nghiên cӭu 48 sau vào viӋn). Ĉánh giá kӃt cөc các * Thi͇t k͇ nghiên cͱu: Nghiên cӭu BN sau 28 ngày nhұp viӋn. tiӃn cӭu, mô tҧ, theo dõi dӑc. * N͡i dung nghiên cͱu: BN ÿa chҩn thѭѫng ÿѭӧc ÿánh giá Ĉһc ÿiӇm chung cӫa nhóm BN tәn thѭѫng các hӋ thӕng cѫ quan theo nghiên cӭu: Tuәi (năm), giӟi tính thang ÿiӇm tәn thѭѫng rút gӑn AIS, (nam/nӳ), nguyên nhân chҩn thѭѫng, ÿánh giá mӭc ÿӝ nһng tәn thѭѫng theo tӹ lӋ tӱ vong, ÿһc ÿiӇm phүu thuұt… thang ÿiӇm ISS, ÿiӇm Glasgow, ÿѭӧc Mӕi liên quan giӳa ÿiӇm GCS (thҩp hoàn thành các xét nghiӋm cҩp cӭu nhҩt), ÿiӇm ISS (cao nhҩt), ÿiӇm phҧn trong vòng 1 giӡ sau khi vào khoa. xҥ ÿӗng tӱ (PRS) (cao nhҩt) ӣ 2 nhóm Các BN hôn mê (GCS 8 ÿiӇm) sӕng và tӱ vong, ÿһc ÿiӇm rӕi loҥn ÿѭӧc thông khí kiӇm soát thӇ tích (VT ÿông máu ban ÿҫu, tѭѫng quan giӳa = 8 mL/kg, tҫn sӕ thӣ 16 - 20 lҫn/phút, nӗng ÿӝ lactate máu ÿӝng mҥch vӟi kӃt PEEP 5 - 10 cmH2O, tӹ lӋ I:E là 1:2, cөc tӱ vong ӣ BN ÿa chҩn thѭѫng. FiO2 40%), ÿiӅu chӍnh các thông sӕ ÿӇ Xét nghiӋm công thӭc máu, tính giӳ áp lӵc CO2 cuӕi thì thӣ ra EtCO2 NLR và tѭѫng quan giӳa NLR lúc trong phҥm vi 35 - 45 mmHg, PaO2 khí nhұp viӋn vӟi kӃt cөc tӱ vong. máu ÿӝng mҥch 80 - 100 mmHg. * X͵ lý s͙ li͏u: BN ÿѭӧc ÿiӅu trӏ hӗi sӭc theo hѭӟng Sӕ liӋu ÿѭӧc thu thұp theo bӋnh án dүn cӫa Hӝi nghӏ ÿӗng thuұn Berlin nghiên cӭu ÿѭӧc mã hóa. Sӱ dөng 2014 vӅ ÿa chҩn thѭѫng [3], dùng vұn thӕng kê mô tҧ cho biӃn ÿӏnh tính bҵng mҥch (noradrenalin, adrenalin…) và tӹ lӋ %. So sánh sӵ khác biӋt hai biӃn truyӅn dӏch ÿӇ giӳ huyӃt áp trung bình ÿӏnh tính bҵng kiӇm ÿӏnh khi bình 65 mmHg - ÿҧm bҧo tѭӟi máu tҥng, phѭѫng ( ). chӕng phù não (BN có CTSN) tích cӵc Test pearson ÿѭӧc dùng ÿӇ ÿánh bҵng muӕi ѭu trѭѫng 3%, cҫm máu, giá phân bӕ cӫa các tӹ lӋ giӳa các nhóm. dùng kháng sinh, thuӕc giҧm ÿau và an Các tham sӕ có ý nghƭa thӕng kê sӁ thҫn (khi có chӍ ÿӏnh). Dinh dѭӥng: 25 - ÿѭӧc dӵng ÿѭӡng cong ROC (Receiver 35 kcal/kg/ngày, cho ăn sӟm sau chҩn Operating Characteristic) và tính diӋn thѭѫng nӃu không có chӕng chӍ ÿӏnh. tích dѭӟi ÿѭӡng cong (Area Under the Các mӕc thӡi ÿiӇm nghiên cӭu: T0 Curve - AUC). (thӡi ÿiӇm nhұp Khoa Hӗi sӭc), T1 Xác ÿӏnh ÿiӇm cҳt ÿӇ có ÿӝ nhҥy (giӡ thӭ 24 sau vào viӋn), T2 (giӡ thӭ (Se) và ÿӝ ÿһc hiӋu (Sp) cao nhҩt bҵng 49
- TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 chӍ sӕ J (Youden Index): J = max BiӃn sӕ chính cӫa bài báo là chӍ sӕ (Se + Sp - 1). NLR ÿѭӧc tính bҵng sӕ lѭӧng tuyӋt ÿӕi bҥch cҫu trung tính chia cho bҥch cҫu 3. Ĉҥo ÿӭc nghiên cӭu lympho, nҵm trong xét nghiӋm công Tҩt cҧ BN trong nghiên cӭu ÿӅu thӭc máu, ÿây là xét nghiӋm thѭӡng ÿѭӧc giҧi thích và ÿѭӧc sӵ ÿӗng ý cӫa quy ӣ BN ÿa chҩn thѭѫng ÿӇ phөc vө thân nhân. BN ÿѭӧc dҩu tên. Là nghiên chҭn ÿoán và ÿiӅu tri, ÿѭӧc bҧo hiӇm y cӭu phân tích không ҧnh hѭӣng ÿӃn tӃ chi trҧ. Nghiên cӭu không ҧnh kӃt quҧ chҭn ÿoán, ÿiӅu trӏ và chi phí hѭӣng ÿӃn lӧi ích cӫa bҩt kǤ cá nhân, cӫa ngѭӡi bӋnh và bҧo hiӇm y tӃ. tә chӭc nào. KӂT QUҦ NGHIÊN CӬU 1. Ĉһc ÿiӇm lâm sàng, cұn lâm sàng, mӭc ÿӝ nһng Bҧng 1. Ĉһc ÿiӇm chung cӫa nhóm BN nghiên cӭu. Sӕ lѭӧng Tӹ lӋ Ĉһc ÿiӇm (n) (%) >16 - 40 19 43,18 41 - 59 15 34,1 Tuәi (năm) 60 10 22,71 Tuәi trung bình 42,8 ± 19,69 Nam 36 81,82 Giӟi tính Nӳ 8 18,18 Tai nҥn giao thông 38 86,36 Nguyên nhân chҩn thѭѫng Ngã cao 4 9,09 Khác 2 4,55 Có 23 52,27 Phүu thuұt sӑ não Không 21 47,73 Có 24 54,54 Phүu thuұt xѭѫng ÿùi Không 20 45,46 Sӕng 27 61,36 KӃt cөc Tӱ vong 17 38,64 BN ÿa chҩn thѭѫng trong nghiên cӭu nҵm trong ÿӝ tuәi lao ÿӝng, tuәi trung bình là 42,8 ± 19,69 tuәi. Thҩp nhҩt là 17 tuәi, cao nhҩt là 84 tuәi. Ĉa sӕ là nam giӟi (81,82%). 50
- TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 Nguyên nhân chӫ yӃu gây ÿa chҩn thѭѫng là tai nҥn giao thông (86,36%). Tӹ lӋ tӱ vong do ÿa chҩn thѭѫng ӣ BN nhұp viӋn là 38,64%. Bҧng 2. ĈiӇm Glasgow, ÿiӇm ISS và ÿiӇm phҧn xҥ ÿӗng tӱ ӣ nhóm sӕng và nhóm tӱ vong (n = 44). Nhóm bӋnh Nhóm sӕng Nhóm tӱ vong p Thang ÿiӇm (n1 = 27) (n2 = 17) 8 6 GCS trung vӏ < 0,001 (7;10) (4;6,5) 17 37 ISS trung vӏ < 0,001 (14;23) (32;41,5) 0 21 10 PRS 1 4 1 > 0,05 2 2 6 Nhóm tӱ vong có giá trӏ ÿiӇm GCS thҩp hѫn và ÿiӇm ISS cao hѫn nhóm sӕng sót có ý nghƭa thӕng kê (p < 0,01). Bҧng 3. Tӹ lӋ rӕi loҥn ÿông máu ӣ BN ÿa chҩn thѭѫng (n = 44). Giá trӏ Sӕ lѭӧng Tӹ lӋ Nhóm BN (n) (%) PT > 14s 16 36,36 aPTT > 40s 7 15,9 TC < 150 G/L 15 34,09 Ĉa sӕ BN rӕi loҥn ÿông máu khi vào viӋn có bҩt thѭӡng vӅ PT (PT > 14s), chiӃm 36,36%. TiӃp theo sau là 15 trѭӡng hӧp TC thҩp chiӃm tӹ lӋ 34,09% và 7 BN aPTT kéo dài chiӃm 15,9%. * Liên quan giͷa n͛ng ÿ͡ lactate huy͇t thanh thͥi ÿi͋m nh̵p vi͏n vͣi k͇t cͭc ÿa ch̭n th˱˯ng: Giá trӏ nӗng ÿӝ lactate T0 (mmol/L) cӫa nhóm sӕng (n = 27) và nhóm tӱ vong (n = 17) lҫn lѭӧt là 2,7 (1,8;5,1) và 4,4 (3,3;7,35) vӟi p = 0,016. Nӗng ÿӝ lactate máu lúc nhұp viӋn có sӵ khác biӋt giӳa nhóm sӕng và nhóm tӱ vong là có ý nghƭa thӕng kê vӟi p < 0,05. 51
- TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 2. Giá trӏ tiên lѭӧng tӱ vong cӫa chӍ sӕ NLR T0 và GCS Bҧng 4. Sӵ biӃn ÿәi NLR theo thӡi gian ӣ nhóm sӕng và nhóm tӱ vong. KӃt cөc BN Thӡi ÿiӇm (n1;n2) p Sӕng sót Tӱ vong 6,01 7,78 T0 (27;17) 0,037 (3,02;8,62) (5,87;15,68) 10,50 14,18 T1 (27;17) 0,094 (7,89;14,84) (9,02;20,07) 6,50 9,38 T2 (27;17) 0,141 (3,95;17,13) (7,60;15,99) (n1: Sӕ lѭӧng BN nhóm sӕng sót. n2: Sӕ lѭӧng BN nhóm tӱ vong). Tӹ lӋ N/L tҥi thӡi ÿiӇm T0 cӫa nhóm sӕng và nhóm tӱ vong khác nhau có ý nghƭa thӕng kê vӟi p = 0,037. Các thӡi ÿiӇm T1 và T2 khác nhau không có ý nghƭa thӕng kê. Hình 1. Ĉѭӡng cong ROC tiên lѭӧng tӱ vong. 52
- TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 Bҧng 5. DiӋn tích dѭӟi ÿѭӡng cong các yӃu tӕ tiên lѭӧng tӱ vong. ChӍ sӕ AUC Cut-off Se (%) Sp (%) p NLR T0 0,688 7,02 66,7 70,6 < 0,01 GCS 0,809 6,5 77,8 76,5 < 0,01 Các chӍ sӕ NLR thӡi ÿiӇm T0, GCS ÿӅu có giá trӏ tiên lѭӧng tӱ vong ӣ BN ÿa chҩn thѭѫng (có chҩn thѭѫng sӑ não và gãy xѭѫng ÿùi) vӟi p < 0,01, diӋn tích dѭӟi ÿѭӡng cong lҫn lѭӧt 0,688 và 0,809. ChӍ sӕ NLR thӡi ÿiӇm vào viӋn tiên lѭӧng tӱ vong ÿiӇm cut-off = 7,02 có ÿӝ nhҥy 66,7% và ÿӝ ÿһc hiӋu 70,6%. BÀN LUҰN Tӹ lӋ sӕng sót tҥi thӡi ÿiӇm 1 tháng 1. Ĉһc ÿiӇm lâm sàng và mӭc ÿӝ sau nhұp viӋn ÿiӅu trӏ ӣ nhóm BN nһng cӫa BN nghiên cӭu là 61,36%, tӹ lӋ tӱ vong là 38,64% (ÿӕi tѭӧng BN nghiên cӭu ÿã Nghiên cӭu cӫa chúng tôi ÿѭӧc thӵc ÿѭӧc loҥi bӓ các trѭӡng hӧp tӱ vong hiӋn trên 44 BN ÿa chҩn thѭѫng có ÿӝ trѭӟc 24 giӡ ÿҫu sau nhұp viӋn). tuәi trung bình 42,8 ± 19,69. Nhóm Nghiên cӭu cӫa Sauaia A và CS trên BN nam chiӃm 81,82%, hҫu hӃt trong 289 BN ÿa chҩn thѭѫng cho thҩy tӹ lӋ ÿӝ tuәi lao ÿӝng. Có ÿӃn 86,36% tәng tӱ vong là 20%, thҩp hѫn so vӟi nghiên sӕ BN trong nghiên cӭu bӏ ÿa chҩn cӭu cӫa chúng tôi [5]. Sӵ khác biӋt này thѭѫng do tai nҥn giao thông. Khá do nhiӅu nguyên nhân: Sӕ lѭӧng BN tѭѫng ÿӗng vӟi nghiên cӭu cӫa Tôn nghiên cӭu lӟn, các bѭӟc sѫ cӭu tҥi ÿӏa Thanh Trà và CS (2016) trên 409 BN ÿiӇm xҧy ra tai nҥn, công tác vұn sӕc chҩn thѭѫng cNJng cho thҩy kӃt quҧ chuyӇn BN, năng lӵc cӫa bác sƭ, bӋnh tѭѫng tӵ vӟi tӹ lӋ nam giӟi chiӃm 80% viӋn và sӵ phӕi hӧp giӳa các khoa cҩp và ÿӝ tuәi trung bình là 37,2 [4]. KӃt cӭu, hӗi sӭc, ngoҥi khoa... quҧ này do nam giӟi trҿ là nhóm ÿӕi tѭӧng lao ÿӝng chính, trong ÿó các ĈiӇm Glasgow trung vӏ cӫa nhóm công viӋc lao ÿӝng có cѭӡng ÿӝ mҥnh sӕng là 8 (7;10) cao hѫn nhóm tӱ vong vӟi nguy cѫ xҧy ra tai nҥn cao hѫn; là 6 (4;6,5), sӵ khác biӋt này có ý ngoài ra, nam giӟi chiӃm tӹ lӋ cao nghƭa thӕng kê (B̫ng 2). KӃt quҧ này trong tai nҥn giao thông và liên quan cao hѫn kӃt quҧ nghiên cӭu cӫa Chen ÿӃn vҩn ÿӅ sӱ dөng rѭӧu bia khi tham và CS trên nhóm BN CTSN nһng, gia giao thông... trong tәng sӕ 688 BN CTSN nһng 53
- TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 ÿѭӧc nghiên cӭu kéo dài tӯ tháng PT > 14s Yj 7 BN Fy aPTT 40s 01/2007 - 4/2012, nhóm sӕng có ÿiӇm chiӃm tӹ lӋ 15,9% (B̫ng 3). Theo Glasgow trung bình là 6,6 ± 1,4; nhóm Baiqiang Li YjCS, rӕi ORҥn ÿông Piu tӱ vong là 4,8 ± 1,55 [6], sӵ khác biӋt [ҧy ra ӣ 25% BN chҩn thѭѫng nһng này cNJng có ý nghƭa thӕng kê. trong giai ÿRҥn ÿҫuYjtӹ lӋtӱvong ӣ ĈiӇm ISS, nhóm sӕng là 17 (14;23); QKym Qjy tăng gҩp 4 lҫn so vӟi QKym nhóm tӱ vong là 37 (32;41,5). Sӵ khác không Fyrӕi ORҥn ÿông Piu [8]. biӋt giӳa hai nhóm là có ý nghƭa thӕng Lactate là sҧn phҭm cӫa chuyên hóa kê vӟi p < 0,001 (B̫ng 2). KӃt quҧ này kӷ khí, phҧn ánh tình trҥng thiӃu oxy tѭѫng tӵ vӟi nghiên cӭu cӫa NguyӉn mô. KӃt quҧ nghiên cӭu cho thҩy nӗng Trѭӡng Giang trên 532 BN ÿa chҩn ÿӝ lactate máu lúc nhұp viӋn cao hѫn thѭѫng ÿiӅu trӏ tҥi BӋnh viӋn Quân y có ý nghƭa thӕng kê vӟi p < 0,05 ӣ 103 trong giai ÿoҥn tӯ 2001 - 2006, nhóm tӱ vong so vӟi nhóm sӕng. ISS trung bình cӫa nhóm BN nghiên Nghiên cӭu Fӫa Lamichhane P (2011) cӭu là 26,6 ± 7,7. Trung bình ÿiӇm ISS ӣ Nepal trên 52 BN ÿa chҩn thѭѫng cӫa nhóm sӕng là 23,8 ± 4,8; trung cho thҩy nӗng ÿӝ lactate Wҥi thӡi ÿiӇm bình ISS cӫa nhóm tӱ vong là 35,5 ± nhұp viӋn vӯa Fy JLi WUӏ tiên lѭӧng 8,5 [7], sӵ khác biӋt cӫa hai nhóm mӭc ÿӝnһng vӯa tiên lѭӧng NKҧ năng trong nghiên cӭu có ý nghƭa thӕng kê tӱvong nӝi viӋn [9]. vӟi p < 0,001. 2. Giá trӏ tiên lѭӧng tӱ vong cӫa Rӕi ORҥn ÿông Piu Ojvҩn ÿӅthѭӡng NLR thӡi ÿiӇm nhұp viӋn ӣ BN ÿa gһp ӣBN chҩn thѭѫng nһng, sӕc chҩn chҩn thѭѫng thѭѫng. Rӕi loҥn ÿông Piu ÿѭӧc Oê NLR tҥi thӡi ÿiӇm T1 và T2 khác JLҧi trѭӟc ÿây Ojdo Wunh WUҥng mҩt Piu nhau không có ý nghƭa thӕng kê giӳa Nqm Fic yӃu tӕ ÿông Piu, Wunh WUҥng nhóm sӕng vӟi nhóm tӱ vong vӟi toan Piu do thiӃu oxy Ojm bҩt KRҥt Fic yӃu tӕ ÿông Piu, tәn thѭѫng mô Vҧn p > 0,05. ĈiӅu này có thӇ lý giҧi do tác sinh ra Fic chҩt Ojm JLҧm chӭc năng ÿӝng cӫa ÿiӅu trӏ hӗi sӭc tích cӵc cNJng tiӇu cҫu, Wunh WUҥng pha ORmng Piu do nhѭ các can thiӋp phүu thuұt lên BN sӱ Gөng Gӏch truyӅn. &ic [pt nghiӋm gây ra nhӳng biӃn ÿәi trong cѫ thӇ ҧnh aPTT, PT (INR) Yj fibrinogen ÿӫ ÿӇ hѭӣng tӟi giá trӏ NLR. ÿinh JLimӝt cách cѫ bҧn Wunh WUҥng rӕi NLR tҥi thӡi ÿiӇm T0 có khҧ năng ORҥn ÿông Piu lúc nhұp viӋn. KӃt TXҧ tiên lѭӧng kӃt cөc cӫa BN ÿa chҩn thѭѫng nghiên cӭu này cho thҩy, Wҥi thӡi ÿiӇm mӭc ÿӝ vӯa vӟi p = 0,037 < 0,05 và Yjo khoa hӗi sӭc, 16 BN (36,36%) Fy AUC = 0,69. Vӟi ÿiӇm cҳt tҥi giá trӏ 54
- TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 NLR T0 = 7,02 vì có chӍ sӕ J cao nhҩt ÿӝ khá tӕt vӟi AUC = 0,704 và p < (J = 0,373) vӟi ÿӝ nhҥy Se = 0,667 và 0,05. ĈiӇm cҳt cӫa NLR T0 có ý nghƭa ÿӝ ÿһc hiӋu Sp = 0,706 (B̫ng 6). trong viӋc tiên lѭӧng tӱ vong cӫa KӃt quҧ này khá tѭѫng ÿӗng vӟi nghiên cӭu là NLR T0 = 16,23 vӟi ÿӝ nghiên cӭu cӫa tác giҧ Soulairman ES nhҥy Se = 0,6 và ÿӝ ÿһc hiӋu Sp = 0,73 và CS tӯ tháng 7/2017 - 11/2017 trên [6]. ĈiӇm cҳt cӫa nghiên cӭu rҩt cao. 566 BN ÿa chҩn thѭѫng: NLR tҥi thӡi Sӵ khác biӋt này do nhiӅu nguyên ÿiӇm T0 có khҧ năng tiên lѭӧng kӃt cөc nhân. Thӭ nhҩt là do ÿӕi tѭӧng mүu, cӫa BN mӭc ÿӝ vӯa vӟi AUC = 0,63. nghiên cӭu cӫa Chen và CS tұp trung ĈiӇm cҳt cӫa NLR tҥi thӡi ÿiӇm T0 vào các trѭӡng hӧp CTSN nһng, còn giúp tiên lѭӧng tӕt nhҩt cho nguy cѫ tӱ nghiên cӭu cӫa chúng tôi ÿӅ cұp tӟi ÿӕi vong cӫa nghiên cӭu này là tҥi NLR tѭӧng ÿa chҩn thѭѫng có CTSN và gãy T0 = 4 vӟi ÿӝ nhҥy Se = 0,70, ÿӝ ÿһc xѭѫng ÿùi. Vì theo phân tích trong hiӋu Sp = 0,56. Có sӵ khác nhau ӣ vӏ nghiên cӭu cӫa Jinghong Xu và CS trí ÿiӇm cҳt có thӇ do nhiӅu nguyên trên 335 BN cҫn ÿiӅu trӏ ICU thҩy NLR có khҧ năng dӵ ÿoán tӕt hѫn vӅ nhân gây nên. Ĉӕi tѭӧng cӫa hai tӹ lӋ tӱ vong cӫa BN CTSN so vӟi nghiên cӭu có ÿiӇm khác nhau. Trong nhӳng ngѭӡi bӏ chҩn thѭѫng (AUC khi nghiên cӭu cӫa Soulairman là tҩt 0,725 so vӟi p = 0,681) [2]. Thӭ hai là cҧ BN ÿa chҩn thѭѫng thì trong nghiên thӡi ÿiӇm ÿánh giá tӱ vong cӫa hai cӭu cӫa chúng tôi, chӍ tұp trung vào nghiên cӭu cNJng có sӵ khác biӋt, ÿӕi tѭӧng ÿa chҩn thѭѫng có CTSN và nghiên cӭu cӫa Chen và CS ÿánh giá gãy xѭѫng ÿùi. Ĉây ÿӅu là hai chҩn sau 1 năm ÿiӅu trӏ, còn chúng tôi quan thѭѫng nһng, CTSN ҧnh hѭӣng lӟn sát sau 1 tháng. Thӭ ba là sӵ khác biӋt ÿӃn khҧ năng tӱ vong cӫa BN, trong lӟn vӅ cӥ mүu trong nghiên cӭu… khi ÿó gãy xѭѫng ÿùi kéo dài thӡi gian nҵm viӋn cӫa BN. Sӵ khác biӋt vӅ ÿiӅu KӂT LUҰN kiӋn cҩp cӭu ÿiӅu trӏ trong hai trung BN ÿa chҩn thѭѫng chӫ yӃu là nam tâm, chӫng tӝc cӫa hai nghiên cӭu, cӥ giӟi, trong ÿӝ tuәi lao ÿӝng, tai nҥn mүu... cNJng tҥo nên sӵ khác biӋt [10]. giao thông là nguyên nhân chӫ yӃu gây KӃt quҧ cNJng khá tѭѫng tӵ ӣ nghiên ra ÿa chҩn thѭѫng. ĈiӇm Glasgow cao cӫa tác giҧ Chen và CS tӯ tháng hѫn và ÿiӇm ISS thҩp hѫn ӣ nhóm BN 01/2007 - 4/2012 trên nhóm 688 BN ÿa chҩn thѭѫng sӕng sót so vӟi nhóm CTSN nһng, NLR tҥi thӡi ÿiӇm T0 có BN tӱ vong, trong khi ÿiӇm phҧn xҥ khҧ năng tiên lѭӧng kӃt cөc BN mӭc ÿӗng tӱ không có sӵ khác biӋt giӳa 55
- TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 2 nhóm này. NLR thӡi ÿiӇm nhұp viӋn T̩p chí Y h͕c Thành ph͙ H͛ Chí Minh. ӣ nhóm BN tӱ vong cao hѫn so vӟi 2016. nhóm sӕng. NLR thӡi ÿiӇm nhұp viӋn 5. A Sauaia, FA Moore, EE Moore, có ý nghƭa tiên lѭӧng tӱ vong ӣ BN ÿa et al. Epidemiology of trauma deaths: chҩn thѭѫng. A reassessment. J Trauma. 1995; 38(2):185-193. TÀI LIӊU THAM KHҦO 6. W Chen, J Yang, B Li, et al. 1. S Yousefzadeh-Chabok, M Neutrophil to lymphocyte ratio as a Hosseinpour, L Kouchakinejad- novel predictor of outcome in patients Eramsadati, et al. Comparison of with severe traumatic brain injury. revised trauma score, injury severity J Head Trauma Rehabil. 2018; score and trauma and injury severity 33(1):e53-e59. score for mortality prediction in elderly 7. NguyӉn Trѭӡng Giang. Nghiên trauma patients. Ulus Travma Acil cӭu giá trӏ cӫa bҧng ÿiӇm RTS, ISS, Cerrahi Derg. 2016; 22(6):536-540. NISS trong phân loҥi, tiên lѭӧng và 2. H Fouladseresht, S Bolandparvaz, ÿiӅu trӏ bӋnh nhân ÿa chҩn thѭѫng. HR Abbasi, et al. The neutrophil-to- Lu̵n án Ti͇n sƭ Y h͕c. 2007. lymphocyte ratio at the time of admission: A new prognostic indicator 8. A Cap, BJ Hunt. The pathogenesis for hospital mortality of trauma of traumatic coagulopathy. Anaesthesia. patients. Iran J Allergy Asthma 2015; 70 Suppl 1:96-101, e32-e34. Immunol. 2021; 20(1):33-45. 9. Lamichhanep B, Shrestha S, 3. HC Pape, R Lefering, N Butcher, Banskota B, et al. Serum Lactate: An et al. The definition of polytrauma indicator of morbidity and mortality in revisited: An international consensus polytrauma and multi-trauma patients. process and proposal of the new 'Berlin Nepal Orthpaedic Association Journal definition'. J Trauma Acute Care Surg, 2011; 2(1):7-13. 2014; 77(5):780-786. 10. SE Soulaiman, D Dopa, AT 4. Phҥm Thӏ Ngӑc Thҧo, Tôn Thanh Raad, et al. Cohort retrospective study: Trà, Lê Minh Khôi. Ĉһc ÿiӇm dӏch tӉ, The neutrophil to lymphocyte ratio as lâm sàng và mӝt sӕ kӃt quҧ cұn lâm an independent predictor of outcomes sàng cӫa bӋnh nhân sӕc chҩn thѭѫng at the presentation of the multi-trauma vào Khoa Cҩp cӭu, BӋnh viӋn Chӧ rүy. patient. Int J Emerg Med. 2020; 13(1):5. 56
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng viêm tụy cấp ở phụ nữ có thai
4 p | 30 | 8
-
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và đánh giá hiệu quả của các bài tập nuốt trên bệnh nhân có rối loạn dinh dưỡng sau đột quỵ
5 p | 132 | 7
-
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị bệnh nhân rối loạn trầm cảm tại Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Thái Nguyên
8 p | 61 | 5
-
Đặc điểm lâm sàng và giá trị các dấu hiệu cảnh báo tiên đoán sốc ở trẻ em mắc sốt xuất huyết dengue theo bảng phân loại mới của WHO 2009
10 p | 49 | 4
-
Đặc điểm lâm sàng và sST2 ở bệnh nhân suy tim nhập viện
7 p | 23 | 4
-
Đặc điểm lâm sàng và miễn dịch của bệnh lupus ban đỏ hệ thống ở trẻ em theo tiêu chuẩn EULAR/ACR 2019
9 p | 11 | 3
-
Đặc điểm lâm sàng và chất lượng cuộc sống của bệnh nhân sẹo mụn trứng cá tại Bệnh viện Da liễu thành phố Cần Thơ năm 2023
7 p | 13 | 3
-
Đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị mụn trứng cá mức độ trung bình bằng minocyclin uống tại Bệnh viện Da liễu thành phố Cần Thơ năm 2022
7 p | 12 | 3
-
Đặc điểm lâm sàng và chất lượng cuộc sống của người bệnh vảy nến đến khám tại khoa Da liễu Bệnh viện Đa khoa tỉnh Nam Định năm 2021
5 p | 10 | 3
-
Đặc điểm lâm sàng và hình ảnh chụp cắt lớp vi tính ở bệnh nhân nhồi máu não có tăng huyết áp
4 p | 37 | 3
-
Bài giảng Đặc điểm lâm sàng và chi phí điều trị tim bẩm sinh nặng ở trẻ sơ sinh tại Bệnh viện Nhi Đồng 1 năm 2017 – 2018 - THS. BSCK2. Võ Đức Trí
52 p | 45 | 2
-
Đặc điểm lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị hạt cơm da bằng phương pháp đốt điện
5 p | 47 | 2
-
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng trên bệnh nhân bệnh động mạch vành hẹp trung gian
7 p | 53 | 2
-
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, đánh giá kết quả phẫu thuật của ung thư biểu mô vẩy môi
5 p | 2 | 2
-
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị bệnh viêm túi lệ mạn tính bằng phẫu thuật Dupuy-Dutemps
6 p | 4 | 2
-
Đặc điểm lâm sàng và Xquang bệnh nhân thoái hóa khớp gối điều trị tại khoa Châm cứu dưỡng sinh/ Viện Y học cổ truyền Quân đội năm 2019
5 p | 15 | 1
-
Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của u khoang cạnh họng tại Bệnh viện Chợ Rẫy
6 p | 1 | 1
-
Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng sốt rét trẻ em
5 p | 0 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn