Đại cương Dao động điều hòa số 2
lượt xem 11
download
Gửi đến các bạn tài liệu Đại cương Dao động điều hòa số 2. Tài liệu giúp các bạn có thêm nguồn tư liệu để ôn thi cũng như củng có lại các kiến thức đã được học. Để hiểu rõ hơn về tài liệu mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đại cương Dao động điều hòa số 2
- - ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.com 2 ðẠI CƯƠNG VỀ DAO ðỘNG ðIỀU HOÀ - SỐ 2 Họ và tên học sinh :…………………………….Trường:THPT…………………………….. I.CÁC DẠNG BÀI TẬP: *DẠNG BÀI TẬP: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ðỘNG ðIỀU HÒA PHƯƠNG PHÁP: Chọn hệ quy chiếu: + Trục ox... + gốc toạ ñộ tại VTCB + Chiều dương... + gốc thời gian... Phương trình dao ñộng có dạng: x = Acos(ωt + ϕ) cm Phương trình vận tốc: v = -Aωsin(ωt + ϕ) cm/s 1) Xác ñịnh tần số góc ω: (ω>0) 2π ∆t + ω = 2πf = , với T = , N: tống số dao ñộng T N k + Nếu con lắc lò xo: ω = , ( k: N/m, m: kg) m k g g + khi cho ñộ giản của lò xo ở VTCB ∆l : k .∆l = mg ⇒ = ⇒ω = m ∆l ∆l v + ω= A − x2 2 2) Xác ñịnh biên ñộ dao ñộng A:(A>0) d + A= , d: là chiều dài quỹ ñạo của vật dao ñộng 2 l max − l min + Nếu ñề cho chiều daig lớn nhất và nhở nhất của lò xo: A = 2 v2 + Nếu ñề cho ly ñộ x ứng với vận tốc v thì ta có: A = x 2 + ω2 (nếu buông nhẹ v = 0) v2 a2 + Nếu ñề cho vận tốc và gia tốc: A 2 = + ω2 ω4 vMax + Nếu ñề cho vận tốc cực ñại: Vmax thì: A = ω aMax + Nếu ñề cho gia tốc cực ñại aMax : thì A = ω2 + Nếu ñề cho lực phục hồi cực ñại Fmax thì → F max = kA 2W + Nếu ñề cho năng lượng của dao ñộng Wthì → A = k 3) Xác ñịnh pha ban ñầu ϕ: ( −π ≤ ϕ ≤ π ) Dựa vào cách chọn gốc thời gian ñể xác ñịnh ra ϕ 1 BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ DAO ðỘNG CƠ - ðề số 2
- - ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.com x0 cos ϕ = x = x0 x0 = Acosϕ A Khi t=0 thì ⇔ ⇒ ⇒ϕ = ? v = v0 v0 = − Aω sinϕ sin ϕ = v0 ωA cosϕ = 0 0 = Acosϕ ϕ = ? + Nếu lúc vật ñi qua VTCB thì ⇒ v0 ⇒ v0 = − Aω sinϕ A = − ω sin ϕ > 0 A = ? x0 x0 = Acosϕ A = > 0 ϕ = ? + Nếu lúc buông nhẹ vật ⇒ cosϕ ⇒ 0 = − Aω sinϕ sin ϕ = 0 A = ? Chú ý: khi thả nhẹ, buông nhẹ vật v0=0 , A=x Khi vật ñi theo chiều dương thì v>0 (Khi vật ñi theo chiều âm thì v
- - ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.com Phương trình vận tốc có dạng : v = x ' = A.ω.cos(ω.t + ϕ ) . 2.π 2.π Vận tốc góc : ω= = = 2π ( Rad / s ) . T 1 v2 v2 (−10.π . 2) 2 ADCT : A2 = x 2 + ⇒ A = x2 + = (−5. 2) 2 + = 10 (cm). ω2 ω2 (2.π )2 x = A.sin ϕ −5. 2 = A.sin ϕ ðiều kiện ban ñầu : t = 2,5(s) ; ⇔ v = A.ω.cosϕ −10.π . 2 = A.2.π .cosϕ π π ⇒ tan ϕ = 1 ⇒ ϕ = (rad ) . Vậy x = 10.sin(2.π .t + ) (cm). 4 4 VD3. Một vật có khối lượng m = 100g ñược treo vào ñầu dưới của một lò xo có ñộ cứng k = 100(N/m). ðầu trên của lò xo gắn vào một ñiểm cố ñịnh. Ban ñầu vật ñược giữ sao cho lò xo không bị biến dạng. Buông tay không vận tốc ban ñầu cho vật dao ñộng. Viết phương trình daô ñộng của vật. Lấy g = 10 (m/s2); π 2 ≈ 10 . Lời Giải k 100 Phương trình dao ñộng có dạng : x = A.sin(ω.t + ϕ ) . ⇒ ω = = = 10.π (Rad/s). m 0,1 m.g 0,1.10 Tại VTCB lò xo dãn ra một ñoạn là : ∆l = = = 10−2 (m) = 1cm ⇒ A = ∆l = 1cm . k 100 ðiều kiện ban ñầu t = 0 , giữ lò xo sao cho nó không biến dạng tức x0 = - ∆l . Ta có x = −∆l = −1 = A.sin ϕ π π t=0; 0 ⇒ ϕ = − (rad ) . Vậy x = sin(10.π .t − ) (cm). v0 = A.ω.cosϕ f 0 2 2 VD 4. Một vật dao ñộng ñiều hoà dọc theo trục Ox. Lúc vật qua vị trí có li ñộ x = − 2 (cm) thì có vận tốc v = −π . 2 (cm/s) và gia tốc a = 2.π 2 (cm/s2). Chọn gốc toạ ñộ ở vị trí trên. Viết phương trình dao ñộng của vật dưới dạng hàm số cosin. Lời Giải Phương trình có dạng : x = A.cos( ω.t + ϕ ). Phương trình vận tốc : v = - A. ω.sin(ω.t + ϕ ) . Phương trình gia tốc : a= - A. ω 2 .cos(ω.t + ϕ ) . Khi t = 0 ; thay các giá trị x, v, a vào 3 phương trình ñó ta có : x = − 2 = A.cosϕ ; v = −π . 2 = − A.ω.sin ϕ ; a = π 2 . 2 = −ω 2 . Acosϕ . Lấy a chia cho x ta ñược : ω = π (rad / s) . 3.π Lấy v chia cho a ta ñược : tan ϕ = −1 ⇒ ϕ = (rad ) (vì cosϕ < 0 ) 4 3.π ⇒ A = 2cm . Vậy : x = 2.sin(π .t + ) (cm). 4 *DẠNG BÀI TẬP. XÁC ðỊNH LI ðỘ, VẬN TỐC, GIA TỐC, LỰC PHỤC HỒI Ở MỘT THỜI ðIỂM HAY ỨNG VỚI PHA ðà CHO I. Phương pháp. + Muốn xác ñịnh x, v, a, Fph ở một thời ñiểm hay ứng với pha dã cho ta chỉ cần thay t hay pha ñã cho vào các công thức : x = A.cos (ω.t + ϕ ) hoặc x = A.sin(ω.t + ϕ ) ; v = − A.ω.sin(ω.t + ϕ ) hoặc v = A.ω.cos (ω.t + ϕ ) a = − A.ω 2 .cos (ω.t + ϕ ) hoặc a = − A.ω 2 .sin(ω.t + ϕ ) và Fph = − k .x . 3 BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ DAO ðỘNG CƠ - ðề số 2
- - ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.com + Nếu ñã xác ñịnh ñược li ñộ x, ta có thể xác ñịnh gia tốc, lực phục hồi theo biểu thức như sau : a = −ω 2 .x và Fph = −k .x = −m.ω 2 .x + Chú ý : - Khi v f 0; a f 0; Fph f o : Vận tốc, gia tốc, lực phục hồi cùng chiều với chiều dương trục toạ ñộ. - Khi v p 0; a p 0; Fph p 0 : Vận tốc , gia tốc, lực phục hồi ngược chiều với chiều dương trục toạ ñộ. * VÍ DỤ MINH HỌA VD1. Một chất ñiểm có khối lượng m = 100g dao ñộng ñiều hoà theo phương trình : π x = 5.cos(2.π .t + ) (cm) . Lấy π 2 ≈ 10. Xác ñịnh li ñộ, vận tốc, gia tốc, lực phục hồi trong các 6 trường hợp sau : a) Ở thời ñiểm t = 5(s). b) Khi pha dao ñộng là 1200. Lời Giải π Từ phương trình x = 5.cos(2.π .t + ) (cm) ⇒ A = 5(cm); ω = 2.π ( Rad / s ) 6 Vậy k = m.ω = 0,1.4.π 2 ≈ 4( N / m). 2 π π Ta có v = x ' = A.ω.cos (ω.t + ϕ ) = 5.2.π .cos (2.π .t + ) = 10.π .cos (2.π .t + ) 6 6 a) Thay t= 5(s) vào phương trình của x, v ta có : π π x = 5.sin(2.π .5 + ) = 5.sin( ) = 2, 5(cm). 6 6 π π 3 v = 10.π .cos (2.π .5 + ) = 10.π .cos ( ) = 10.π . = 5. 30 (cm/s). 6 6 2 cm m a = −ω 2 .x = −4.π 2 .2,5 = −100( 2 ) = −1( 2 ) . s s Dấu “ – “ chứng tỏ gia tốc ngược chiều với chiều dương trục toạ ñộ. Fph = − k .x = −4.2,5.10−2 = −0,1( N ). Dấu “ – “ chứng tỏ Lực phục hồi ngược chiều với chiều dương trục toạ ñộ. b) Khi pha dao ñộng là 1200 thay vào ta có : - Li ñộ : x = 5.sin1200 = 2,5. 3 (cm). - Vận tốc : v = 10.π .cos1200 = −5.π (cm/s). 2 - Gia tốc : a = −ω 2 .x = −4.π 2 .2,5. 3 = − 3 (cm/s ). - Lực phục hồi : Fph = −k .x = −4.2, 5. 3 = −0,1. 3 (N). VD 2. Toạ ñộ của một vật biến thiên theo thời gian theo ñịnh luật : x = 4.cos(4.π .t ) (cm). Tính tần số dao ñộng , li ñộ và vận tốc của vật sau khi nó bắt ñầu dao ñộng ñược 5 (s). Lời Giải Từ phương trình x = 4.cos(4.π .t ) (cm) ω Ta có : A = 4cm; ω = 4.π ( Rad / s) ⇒ f = = 2( Hz ) . 2.π - Li ñộ của vật sau khi dao ñộng ñược 5(s) là : x = 4.cos(4.π .5) = 4 (cm). Vận tốc của vật sau khi dao ñộng ñược 5(s) là : v = x ' = −4.π .4.sin(4.π .5) = 0 cm/s *Dạng bài tập: Xác ñịnh thời gian ngắn nhất vật ñi qua ly ñộ x1 ñến x2 4 BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ DAO ðỘNG CƠ - ðề số 2
- - ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.com Ta dùng mối liên hệ giữa dao ñộng ñiều hoà và chuyển ñộng tròn ñều ñể tính. Khi vật dao ñộng ñiều hoà từ x1 ñến x2 thì tương ứng vứoiu vật chuyển ñộng tròn ñều từ M ñến N(chú ý x1 và x2 là hình chiếu vuông góc của M và N lên trục OX Thời gian ngắn nhất vật dao ñộng ñi từ x1 ñến x2 bằng thời gian vật chuyển ñộng tròn ñều từ M ñến N gócMON ˆ = x MO ˆ + ONx ˆ với ∆t = t MN = T , gócMON 1 2 360 N M ˆ | x1 | ˆ | x2 | Sin(x1MO ) = , Sin(ONx2 ) = A A A T + khi vật ñi từ: x = 0 -> x = ± thì ∆t = 2 12 -A x2 O x1 N X A T + khi vật ñi từ: x = ± -> x= ± A thì ∆t = 2 6 A 2 A 2 T + khi vật ñi từ: x=0 -> x = ± và x = ± -> x= ± A thì ∆t = 2 2 8 A 2 T + vật 2 lần liên tiếp ñi qua x = ± thì ∆t = 2 4 ∆S Vận tốc trung bình của vật dao dộng lúc này: v = ∆t ∆ S ñược tính như dạng 3. Ví dụ 1: Vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình . Tính: a) Thời gian vật ñi từ VTCB ñến A/2 b) Thời gian vật ñi từ biên ñến – A/2 ñến A/2 theo chiều dương. c) Tính vận tốc trung bình của vật trong câu a giải a) Khi vật ñi từ vị trí cân bằng ñến A/2, tương ứng với vật chuyển ñộng trên ñường tròn từ A ñến B ñược một góc 300 (bạn ñọc tự tính) như hình vẽ bên. Nhận thấy: Vật quay một vòng 3600 hết một chu kỳ T Vậy khi vật quay 300 hết khỏng thời gian t 5 BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ DAO ðỘNG CƠ - ðề số 2
- - ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.com Dùng quy tắc tam suất ta tính ñược b) Khi vật ñi từ vị trí – A/2 ñến A/2, tương ứng với vật chuyển ñộng trên ñường tròn từ A ñến B ñược một góc π/6 + π/6 = 900 (bạn ñọc tự tính) như hình vẽ bên. Nhận thấy: Vật quay một vòng 3600 hết một chu kỳ T Vậy khi vật quay 900 hết khỏng thời gian t Dùng quy tắc tam suất ta tính ñược c) Vận tốc trung bình của vật: Vtb = π VD2. Một vật dao ñộng với phương trình : x = 10.sin(2.π .t + ) (cm). Tìm thời ñiểm vật ñi qua 2 vị trí có li ñộ x = 5(cm) lần thứ hai theo chiều dương. Lời Giải các thời ñiểm vật ñi qua vị trí có li ñộ x = 5cm ñược xác ñịnh bởi phương trình: π π 2.π .t + + k .2π = π π 1 2 6 x = 10.sin(2.π .t + ) = 5 ⇒ sin(2π t + ) = ⇒ ( k ∈ Z ; t > 0) 2 2 2 π 5.π 2.π .t + = + k .2π 2 6 π Ta có : v = x ' = 2.π .10.cos(2π t + ) . Vì vật ñi theo chiều dương nên v > 0 ⇔ 2 π v = x ' = 2.π .10.cos (2π t + ) > 0. ðể thoả mãn ñiều kiện này ta chọn 2 π π −1 2.π .t + = + k .2π ⇒ t = + k với k = 1, 2, 3, 4,... (vì t > 0) 2 6 6 Vật ñi qua vị trí x = 5cm lần hai theo chiều dương ⇒ k = 2. Vậy ta có 1 11 t = − + 2 = (s). 6 6 π VD3. Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình : x = 10.sin(π .t − ) (cm) . Xác ñịnh thời 2 ñiểm vật ñi qua vị trí có li ñộ x = - 5 2 (cm) lần thứ ba theo chiều âm. Lời Giải 6 BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ DAO ðỘNG CƠ - ðề số 2
- - ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.com Thời ñiểm vật ñi qua vị trí có li ñộ x = - 5 2 (cm) theo chiều âm ñược xác ñịnh theo phương π π 2 π trình sau : x = 10.sin(π .t − ) = −5 2 ⇒ sin(π t − ) = − = sin( − ) . Suy ra 2 2 2 4 π π πt − =− + k .2π 2 4 π ( k ∈ Z ) . Ta có vận tốc của vật là : v = x ' = π .10.cos (π t − ) π π 2 πt − =π + + k .2π 2 4 Vì vật ñi qua vị trí có li ñộ x = - 5 2 (cm) theo chiều âm nên v < 0. Vậy ta có: π π π v = x ' = π .10.cos (π t − ) < 0. ðể thoả mãn ñiều kiện này ta chọn π t − = π + + k .2π 2 2 4 7 ⇒ t = + 2.k ( k = 0,1, 2,3,... ; t > 0 ) ⇒ Vật ñi qua vị trí có li ñộ x = - 5 2 (cm) theo chiều âm, 4 7 23 lần 3 là : t = + 2.2 = (s). 4 4 π VD4. Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình : x = 10.sin(10.π .t + ) (cm). Xác ñịnh thời 2 ñiểm vật ñi qua vị trí có li ñộ x = 5cm lần thứ 2008. Lời Giải Thời ñiểm vật ñi qua vị trí có li ñộ x = 5cm ñược xác ñịnh từ phương trình: π π 10.π .t + + k .2π = π 1 π 2 6 x = 10.sin(10.π .t + ) = 5 ⇒ sin(10.π .t + ) = ⇒ vì t > 0 nên ta có 2 2 2 π 5π 10.π .t + = + k .2π 2 6 1 k t=− + với k = 1, 2, 3, 4,... (1) 30 5 1 k Hoặc t = + với k = 0, 1, 2, 3, 4,... (2) 30 5 + (1) ứng với các thời ñiểm vật ñi qua vị trí x = 5cm theo chiều dương ( v > 0 ). π v = x ' = 100π .cos (10π t + ) > 0 và t > 0 2 + (2) ứng với các thời ñiểm vật ñi qua vị trí x = 5cm theo chiều âm ( v < 0 ). π v = x ' = 100π .cos (10π t + ) < 0 và t > 0 2 π + Khi t = 0 ⇒ x = 10.sin = 10cm , vật bắt ñầu dao ñộng từ vị trí biên dương. Vật ñi qua vị trí x 2 = 5cm lần thứ nhất theo chiều âm, qua vị trí này lần 2 theo chiều dương. Ta có ngay vật qua vị trí x = 5cm lần thứ 2008 theo chiều dương, trong số 2008 lần vật qua vị trí x = 5cm thì có 1004 lần vật qua vị trí ñó theo chiều dương. Vậy thời ñiểm vật qua vị trí x = 5cm lần thứ 1 k 2008 là : t=− + với k = 1004. 30 5 1 1004 6024 − 1 6023 t=− + = = (s). 30 5 30 30 VD5. Một vật dao ñộng ñiều hoà có biên ñộ bằng 4 (cm) và chu kỳ bằng 0,1 (s). Viết phương trình dao ñộng của vật khi chọn t = 0 là lúc vật ñi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tính khoảng thời gian ngắn nhất ñể vật ñi từ vị trí có li ñộ x1 = 2 (cm) ñến vị trí x2 = 4 (cm). 7 BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ DAO ðỘNG CƠ - ðề số 2
- - ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.com Lời Giải a) Phương trình dao ñộng : Phương trình có dạng : x = A.sin(ω.t + ϕ ) x(c 2π 2π 4 Trong ñó: A = 4cm, ω = = = 20π (rad / s ) . ω T 0,1 2 Chọn t = 0 là lúc vật qua VTCB theo chiều dương, ta có : x0 = A.sin ϕ = 0, v0 = A. ω .cos ϕ > 0 ⇒ ϕ = 0(rad ) . O Vậy x = 4.sin(20π .t ) (cm) b) Khoảng thời gian ngắn nhất ñể vật ñi từ vị trí có li ñộ x1 = 2 (cm) ñến vị trí x2 = 4 (cm). 1 1 + Cách 1: - x = x1 ⇔ 4sin(20π .t ) = 2 ⇒ sin(20π .t ) = ⇒ t1 = ( s ) ( vì v > 0 ) 2 120 1 - x = x2 ⇔ 4sin(20π .t ) = 4 ⇒ sin(20π .t ) = 1 ⇒ t2 = ( s) ( vì v > 0 ) 40 Kết luận : Khoảng thời gian ngắn nhất ñẻ vật ñi từ vị trí có li ñộ x1 = 2 (cm) ñến vị trí x2 1 1 1 = 4 (cm) là : t = t2 – t1 = − = (s) . 40 120 60 + Cách 2: Chọn t = 0 là lúc vật ñi qua vị trí có li ñộ x0 = x1 = 2cm theo chiều dương, ta có : 1 π x = 4.sin(ϕ ) = x0 = x1 = 2 ⇒ sin ϕ = ⇒ ϕ = (rad) ( vì v > 0 ) 2 6 π ⇒ x = 4.sin(20π .t + ) (cm). 6 Thời gian ñể vật ñi từ vị trí x0 ñến vị trí x = 4cm ñược xác ñịnh bởi phương trình: π π 1 x = 4.sin(20π .t + ) = 4 ⇒ sin(20.π .t + ) = 1 ⇒ t = ( s ) 6 6 60 *Dạng bài tập: Xác ñịnh thời ñiểm vật ñi qua ly ñộ x0, có giá trị vận tốc v0 PHƯƠNG PHÁP Phương trình dao ñộng có dạng: x = Acos(ωt + ϕ) cm Phương trình vận tốc: v = -Aωsin(ωt + ϕ) cm/s x0 1) Khi vật ñi qua ly ñộ x0 thì x0= Acos(ωt + ϕ) ⇒ cos(ωt + ϕ) = =cosb A ±b − ϕ k 2π ⇒ ωt + ϕ = ±b + k 2π ⇒ t = + s với k∈ N khi ±b − ϕ >0 và k∈ N* khi ±b − ϕ 0 d − ϕ < 0 với k∈ N khi và k∈ N* khi π − d − ϕ > 0 π − d − ϕ < 0 3) Tìm ly ñộ vật khi vận tốc có giá trị v1: 2 2 Ta dùng A = x + 1 ⇒ x = ± A2 − 1 2 v 2 v ω ω 8 BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ DAO ðỘNG CƠ - ðề số 2
- - ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.com 4) Tìm vận tốc khi ñi qua ly ñộ x1: 2 Ta dùng A = x + 1 ⇒ v = ±ω A2 − x 2 khi vật ñi theo chiều dương thì v>0 2 2 v ω * VÍ DỤ MINH HỌA: VD 1: Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 8cos(2πt) cm. Thời ñiểm thứ nhất vật ñi qua vị trí cân bằng là: 1 1 1 1 A) s B) s C) s D) s 4 2 6 3 HD Giải: Chọn A M 1 k Cách 1: Vật qua VTCB: x = 0 ⇒ 2πt = π/2 + kπ ⇒ t = + k ∈ N M x 4 2 -A O A Thời ñiểm thứ nhất ứng với k = 0 ⇒ t = 1/4 (s) Cách 2: Sử dụng mối liên hệ giữa dññh và chuyển ñộng tròn ñều. M Vật ñi qua VTCB, ứng với vật chuyển ñộng tròn ñều qua M1 và M2. Vì ϕ = 0, vật xuất phát từ M0 nên thời ñiểm thứ nhất vật qua VTCB ứng với vật qua M1.Khi ∆ϕ 1 ñó bán kính quét 1 góc ∆ϕ = π/2 ⇒ t = = s ω 4 π VD 2: Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + ) cm. Thời ñiểm thứ 3 6 vật qua vị trí x = 2cm theo chiều dương. A) 9/8 s B) 11/8 s C) 5/8 s D) 1,5 s HD Giải: Chọn B π x = 4cos(4π t + ) = 2 x = 2 6 π π M Cách 1: Ta có ⇒ ⇒ 4π t + = − + k 2π v > 0 v = −16π sin(4π t + π ) > 0 6 3 M 6 x - O 1 k 11 A ⇒ t = − + k ∈ N* Thời ñiểm thứ 3 ứng với k = 3 ⇒ t = s 8 2 8 Cách 2: Sử dụng mối liên hệ giữa dao ñộng ñiều hoà và chuyển ñộng M tròn ñều. Vật qua x = 2 theo chiều dương là qua M2. Qua M2 lần thứ 3 ứng với vật quay ñược 2 vòng (qua 2 lần) và lần cuối cùng ñi từ M0 ñến M2. 3π ∆ϕ 11 Góc quét ∆ϕ = 2.2π + ⇒ t= = s 2 ω 8 π VD 3: Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + ) cm. Thời ñiểm thứ 6 2009 vật qua vị trí x=2cm. 12049 12061 12025 A) s B) s C) s D) ðáp án khác 24 24 24 HD Giải: Chọn A π π 1 k 4π t + 6 = 3 + k 2π t = 24 + 2 k ∈ N M Cách 1: x = 2 ⇒ ⇒ 4π t + π = − π + k 2π t = − 1 + k k ∈ N * M 6 3 8 2 - O x A 9 BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ DAO ðỘNG CƠ - ðề số 2 M
- - ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.com 2009 − 1 1 12049 Vật qua lần thứ 2009 (lẻ) ứng với nghiệm trên k = = 1004 ⇒ t = + 502 = s 2 24 24 Cách 2: Vật qua x =2 là qua M1 và M2.Vật quay 1 vòng (1 chu kỳ) qua x = 2 là 2 lần. Qua lần thứ 2009 thì phải quay 1004 vòng rồi ñi từ M0 ñến M1. π ∆ϕ 1 12049 Góc quét ∆ϕ = 1004.2π + ⇒t = = 502 + = s 6 ω 24 24 *DẠNG BÀI TẬP: XÁC ðỊNH SỐ LẦN VẬT QUA LI ðỘ X, QUÃNG ðƯỜNG ðI ðƯỢC TRONG KHOẢNG THỜI GIAN ðà CHO Phương pháp Phương trình dao ñộng có dạng: x = Acos(ωt + ϕ) cm Phương trình vận tốc: v = -Aωsin(ωt + ϕ) cm/s t2 − t1 m 2π Tính số chu kỳ dao ñộng từ thời ñiểm t1 ñến t2 : N = = n + , với T = T T ω Trong một chu kỳ : + vật ñi ñược quãng ñường 4A + Vật ñi qua ly ñộ bất kỳ 2 lần * Nếu m= 0 thì: + Quãng ñường ñi ñược: ST = 4nA + Số lần vật ñi qua x0 là MT= 2n * Nếu m ≠ 0 thì: + Khi t=t1 ta tính x1 = Acos(ωt1 + ϕ)cm và v1 dương hay âm (không tính v1) + Khi t=t2 ta tính x2 = Acos(ωt2 + ϕ)cm và v2 dương hay âm (không tính v2) m Sau ñó vẽ hình của vật trong phần lẽ chu kỳ rồi dựa vào hình vẽ ñể tính Slẽ và số lần T Mlẽ vật ñi qua x0 tương ứng. Khi ñó: + Quãng ñường vật ñi ñược là: S=ST +Slẽ + Số lần vật ñi qua x0 là: M=MT+ Mlẽ x1 > x0 > x2 * Ví dụ: ta có hình vẽ: v1 > 0, v2 > 0 Khi ñó + Số lần vật ñi qua x0 là Mlẽ= 2n -A x2 x0 O x1 A X + Quãng ñường ñi ñược: Slẽ = 2A+(A-x1)+(A- x2 ) =4A-x1- x2 Ví dụ 1: Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 4 cos(2πt + π/3). Tính quãng ñường mà vật ñi ñược trong thời gian 3,75s. Giải. Dễ dàng nhận thấy, trong thời gian 1 chu kỳ T vật dao ñộng ñi ñược quãng ñường 4A Chu kỳ dao ñộng của vật: T = 1s (bạn ñọc tự tính) Khoảng thời gian 3,75s = 3 chu kỳ T + 0,75s + Quãng ñường vật ñi ñược trong 3s = quãng ñường vật ñi trong 3 chu kỳ = 3 × 4A = 48 + Quãng ñường vật ñi ñược trong 0,75s ñược xác ñịnh theo hình vẽ dưới ñây: 10 BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ DAO ðỘNG CƠ - ðề số 2
- - ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.com S0,75s = AO + OB + BO + OC = AO + 4 + 4 + OC = 10 + 2 3 cm trong ñó OA = 4. sin 300 = 2 cm và OC = 4 . sin 600 = 2 3 cm Vậy tổng quãng ñường mà vật ñi ñược: S = 58 + 2 3 cm = 61,6 cm III. ðỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP: Câu 1: Một vật dao ñộng ñiều hoà với tần số góc ω = 5rad/s. Lúc t = 0, vật ñi qua vị trí có li ñộ x = -2cm và có vận tốc 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao ñộng của vật là π π A. x = 2 2 cos(5t + )(cm). B. x = 2cos (5t - )(cm). 4 4 5π 3π C. x = 2 cos(5t + )(cm). D. x = 2 2 cos(5t + )(cm). 4 4 Câu 2: Một vật dao ñộng ñiều hoà trên quỹ ñạo dài 10cm với tần số f = 2Hz. Ở thời ñiểm ban ñầu t = 0, vật chuyển ñộng ngược chiều dương. Ở thời ñiểm t = 2s, vật có gia tốc a = 4 3 m/s2. Lấy π 2 ≈ 10. Phương trình dao ñộng của vật là A. x = 10cos(4 π t + π /3)(cm). B. x = 5cos(4 π t - π /3)(cm). C. x = 2,5cos(4 π t +2 π /3)(cm). D. x = 5cos(4 π t +5 π /6)(cm). Câu 3: Một vật dao ñộng ñiều hoà khi ñi qua vị trí cân bằng theo chiều dương ở thời ñiểm ban ñầu. Khi vật có li ñộ 3cm thì vận tốc của vật bằng 8 π cm/s và khi vật có li ñộ bằng 4cm thì vận tốc của vật bằng 6 π cm/s. Phương trình dao ñộng của vật có dạng A. x = 5cos(2 π t- π / 2 )(cm). B. x = 5cos(2 π t+ π ) (cm). C. x = 10cos(2 π t- π / 2 )(cm). D. x = 5cos( π t+ π / 2 )(cm). Câu 4: Một vật có khối lượng m = 1kg dao ñộng ñiều hoà với chu kì T = 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,4cm/s. Khi t = 0 vật qua li ñộ x = 5cm theo chiều âm quĩ ñạo. Lấy π 2 ≈ 10. Phương trình dao ñộng ñiều hoà của con lắc là A. x = 10cos( π t + π /3)(cm). B. x = 10cos( 2π t + π /3)(cm). C. x = 10cos( π t - π /6)(cm). D. x = 5cos( π t - 5 π /6)(cm). Câu 5: Một vật dao ñộng ñiều hoà trong một chu kì dao ñộng vật ñi ñược 40cm và thực hiện ñược 120 dao ñộng trong 1 phút. Khi t = 0, vật ñi qua vị trí có li ñộ 5cm và ñang theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao ñộng của vật ñó có dạng là π π A. x = 10 cos(2πt + )(cm) . B. x = 10 cos(4πt + )(cm) . 3 3 11 BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ DAO ðỘNG CƠ - ðề số 2
- - ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.com π 2π C. x = 20 cos(4πt + )(cm) . D. x = 10 cos(4πt + )(cm) . 3 3 Câu 6: Một vật dao ñộng ñiều hoà có chu kì T = 1s. Lúc t = 2,5s, vật nặng ñi qua vị trí có li ñộ là x = − 5 2 cm với vận tốc là v = − 10π 2 cm/s. Phương trình dao ñộng của vật là π π A. x = 10 cos(2πt + )(cm). B. x = 10 cos(πt − )(cm). 4 4 π π C. x = 20 cos(2πt − )(cm). D. x = 10 cos(2πt − )(cm). 4 4 Câu 7: Một vật dao ñộng ñiều hoà ñi qua vị trí cân bằng theo chiều âm ở thời ñiểm ban ñầu. Khi vật ñi qua vị trí có li ñộ x1 = 3cm thì có vận tốc v1 = 8π cm/s, khi vật qua vị trí có li ñộ x2 = 4cm thì có vận tốc v2 = 6π cm/s. Vật dao ñộng với phương trình có dạng: A. x = 5 cos(2πt + π / 2)(cm). B. x = 5 cos(2πt + π)(cm). C. x = 10 cos(2πt + π / 2)(cm). D. x = 5 cos(4πt − π / 2)(cm). v2 x 2 Câu 8: Một vật dao ñộng có hệ thức giữa vận tốc và li ñộ là + = 1 (x:cm; v:cm/s). Biết 640 16 rằng lúc t = 0 vật ñi qua vị trí x = A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao ñộng của vật là A. x = 8 cos(2πt + π / 3)(cm). B. x = 4 cos(4πt + π / 3)(cm). C. x = 4 cos(2πt + π / 3)(cm). D. x = 4 cos(2πt − π / 3)(cm). Câu9: Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 10cos( 10πt )(cm). Thời ñiểm vật ñi qua vị trí N có li ñộ xN = 5cm lần thứ 2009 theo chiều dương là A. 4018s. B. 408,1s. C. 410,8s. D. 401,77s. Câu10: Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 10cos(10πt )(cm). Thời ñiểm vật ñi qua vị trí N có li ñộ xN = 5cm lần thứ 1000 theo chiều âm là A. 199,833s. B. 19,98s. C. 189,98s. D. 1000s. Câu11: Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 10cos(10πt )(cm). Thời ñiểm vật ñi qua vị trí N có li ñộ xN = 5cm lần thứ 2008 là A. 20,08s. B. 200,77s. C. 100,38s. D. 2007,7s. Câu12: Vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = cos( π t -2 π /3)(dm). Thời gian vật ñi ñược quãng ñường S = 5cm kể từ thời ñiểm ban ñầu t = 0 là A. 1/4s. B. 1/2s. C. 1/6s. D. 1/12s. Câu13: Vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 5cos(10 π t+ π )(cm). Thời gian vật ñi ñược quãng ñường S = 12,5cm kể từ thời ñiểm ban ñầu t = 0 là A. 1/15s. B. 2/15s. C. 1/30s. D. 1/12s. Câu14: Một chất ñiểm dao ñộng dọc theo trục Ox. Theo phương trình dao ñộng x = 2cos(2 π t+ π )(cm). Thời gian ngắn nhất vật ñi từ lúc bắt ñầu dao ñộng ñến lúc vật có li ñộ x = 3 cm là A. 2,4s. B. 1,2s. C. 5/6s. D. 5/12s. Câu15: Một chất ñiểm dao ñộng với phương trình dao ñộng là x = 5cos(8 π t -2 π /3)(cm). Thời gian ngắn nhất vật ñi từ lúc bắt ñầu dao ñộng ñến lúc vật có li ñộ x = 2,5cm là A. 3/8s. B. 1/24s. C. 8/3s. D. 1/12s. Câu16: Một chất ñiểm dao ñộng dọc theo trục Ox. Phương trình dao ñộng là x = 4cos(5 π t)(cm). Thời gian ngắn nhất vật ñi từ lúc bắt ñầu dao ñộng ñến lúc vật ñi ñược quãng ñường S = 6cm là A. 3/20s. B. 2/15s. C. 0,2s. D. 0,3s. 12 BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ DAO ðỘNG CƠ - ðề số 2
- - ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.com Câu17: Một vật dao ñộng ñiều hoà có chu kì T = 4s và biên ñộ dao ñộng A = 4cm. Thời gian ñể vật ñi từ ñiểm có li ñộ cực ñại về ñiểm có li ñộ bằng một nửa biên ñộ là A. 2s. B. 2/3s. C. 1s. D. 1/3s. Câu18: Một vật dao ñộng ñiều hoà với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất ñể vật ñi từ vị trí có li ñộ bằng - 0,5A(A là biến ñộ dao ñộng) ñến vị trí có li ñộ bằng +0,5A là A. 1/10s. B. 1/20s. C. 1/30s. D. 1/15s. Câu19: Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = Acos( ωt + ϕ ). Biết trong khoảng thời gian 1/30s ñầu tiên, vật ñi từ vị trí x0 = 0 ñến vị trí x = A 3 /2 theo chiều dương. Chu kì dao ñộng của vật là A. 0,2s. B. 5s. C. 0,5s. D. 0,1s. Câu20: Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 4 cos(20πt − π / 2)(cm) . Thời gian ngắn nhất ñể vật ñi từ vị trí có li ñộ x1 = 2cm ñến li ñộ x2 = 4cm bằng A. 1/80s. B. 1/60s. C. 1/120s. D. 1/40s. Câu21: Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 4cos20 π t(cm). Quãng ñường vật ñi ñược trong thời gian t = 0,05s là A. 8cm. B. 16cm. C. 4cm. D. 12cm. Câu22: Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 5cos(2 π t- π / 2) (cm). Kể từ lúc t = 0, quãng ñường vật ñi ñược sau 5s bằng A. 100m. B. 50cm. C. 80cm. D. 100cm. Câu23: Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 5cos(2 π t- π / 2) (cm). Kể từ lúc t = 0, quãng ñường vật ñi ñược sau 12,375s bằng A. 235cm. B. 246,46cm. C. 245,46cm. D. 247,5cm. Câu24: Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 2cos(4 π t - π /3)(cm). Quãng ñường vật ñi ñược trong thời gian t = 0,125s là A. 1cm. B. 2cm. C. 4cm. D. 1,27cm. Câu25: Một chất ñiểm dao ñộng dọc theo trục Ox. Phương trình dao ñộng là x = 8cos(2 π t + π )(cm). Sau thời gian t = 0,5s kể từ khi bắt ñầu chuyển ñộng quãng ñường S vật ñã ñi ñược là A. 8cm. B. 12cm. C. 16cm. D. 20cm. Câu26: Một chất ñiểm dao ñộng dọc theo trục Ox. Phương trình dao ñộng là x = 3cos(10t - π /3)(cm). Sau thời gian t = 0,157s kể từ khi bắt ñầu chuyển ñộng, quãng ñường S vật ñã ñi là A. 1,5cm. B. 4,5cm. C. 4,1cm. D. 1,9cm. Câu27: Cho một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 10cos(2 π t-5 π /6)(cm). Tìm quãng ñường vật ñi ñược kể từ lúc t = 0 ñến lúc t = 2,5s. A. 10cm. B. 100cm. C. 100m. D. 50cm. 2π Câu28: Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 5cos( 2πt − )(cm). Quãng ñường 3 vật ñi ñược sau thời gian 2,4s kể từ thời ñiểm ban ñầu bằng A. 40cm. B. 45cm. C. 49,7cm. D. 47,9cm. Câu29: Một vật dao ñộng ñiều hoà có phương trình x = 5cos( 2πt − π / 2) (cm). Quãng ñường mà vật ñi ñược sau thời gian 12,125s kể từ thời ñiểm ban ñầu bằng A. 240cm. B. 245,34cm. C. 243,54cm. D. 234,54cm. Câu30: Một chất ñiểm dao ñộng dọc theo trục Ox. Phương trình dao ñộng là x = 4cos4 π t(cm). Vận tốc trung bình của chất ñiểm trong 1/2 chu kì là A. 32cm/s. B. 8cm/s. C. 16 π cm/s. D. 64cm/s. 13 BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ DAO ðỘNG CƠ - ðề số 2
- - ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.com Câu31: Một vật dao ñộng ñiều hoà với tần số f = 2Hz. Tốc ñộ trung bình của vật trong thời gian nửa chu kì là A. 2A. B. 4A. C. 8A. D. 10A. Câu32: Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 4 cos(8πt − 2π / 3)(cm) . Tốc ñộ trung bình của vật khi ñi từ vị trí có li ñộ x1 = − 2 3 cm theo chiều dương ñến vị trí có li ñộ x2 = 2 3 cm theo chiều dương bằng A. 4,8 3 cm/s. B. 48 3 m/s. C. 48 2 cm/s. D. 48 3 cm/s. π Câu33: Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 5cos( 2πt − )(cm). Tốc ñộ trung 6 bình của vật trong một chu kì dao ñộng bằng A. 20m/s. B. 20cm/s. C. 5cm/s. D. 10cm/s. Câu34: Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 10cos( 4πt + π / 8 )(cm). Biết ở thời ñiểm t có li ñộ là 4cm. Li ñộ dao ñộng ở thời ñiểm sau ñó 0,25s là A. 4cm. B. 2cm. C. -2cm. D. - 4cm. π Câu35: Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 10cos( 4πt + )(cm). Biết ở thời 8 ñiểm t có li ñộ là -8cm. Li ñộ dao ñộng ở thời ñiểm sau ñó 13s là A. -8cm. B. 4cm. C. -4cm. D. 8cm. Câu36: Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 5cos( 5πt + π / 3 )(cm). Biết ở thời ñiểm t có li ñộ là 3cm. Li ñộ dao ñộng ở thời ñiểm sau ñó 1/10(s) là A. ± 4cm. B. 3cm. C. -3cm. D. 2cm. Câu37: Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 5cos( 5πt + π / 3 )(cm). Biết ở thời ñiểm t có li ñộ là 3cm. Li ñộ dao ñộng ở thời ñiểm sau ñó 1/30(s) là A. 4,6cm. B. 0,6cm. C. -3cm. D. 4,6cm hoặc 0,6cm. Câu38: Một vật dao ñộng theo phương trình x = 3cos(5 π t - 2 π /3) +1(cm). Trong giây ñầu tiên vật ñi qua vị trí N có x = 1cm mấy lần ? A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. Câu39: Một vật dao ñộng ñiều hoà với chu kì T = π / 10 (s) và ñi ñược quãng ñường 40cm trong một chu kì dao ñộng. Tốc ñộ của vật khi ñi qua vị trí có li ñộ x = 8cm bằng A. 1,2cm/s. B. 1,2m/s. C. 120m/s. D. -1,2m/s. Câu40: Một vật dao ñộng ñiều hoà với chu kì T = π / 10 (s) và ñi ñược quãng ñường 40cm trong một chu kì dao ñộng. Gia tốc của vật khi ñi qua vị trí có li ñộ x = 8cm bằng A. 32cm/s2. B. 32m/s2. C. -32m/s2. D. -32cm/s2. Câu41: Một vật dao ñộng ñiều hoà trên một ñoạn thẳng dài 10cm và thực hiện ñược 50 dao ñộng trong thời gian 78,5 giây. Vận tốc của vật khi qua vị trí có li ñộ x = -3cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng là A. 16m/s. B. 0,16cm/s. C. 160cm/s. D. 16cm/s. Câu42: Một vật dao ñộng ñiều hoà trên một ñoạn thẳng dài 10cm và thực hiện ñược 50 dao ñộng trong thời gian 78,5 giây. Gia tốc của vật khi qua vị trí có li ñộ x = -3cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng là A. 48m/s2. B. 0,48cm/s2. C. 0,48m/s2. D. 16cm/s2. Câu43: Một vật dao ñộng ñiều hoà với chu kì T = 0,4s và trong khoảng thời gian ñó vật ñi ñược quãng ñường 16cm. Tốc ñộ trung bình của vật khi ñi từ vị trí có li ñộ x1 = -2cm ñến vị trí có li ñộ x2 = 2 3 cm theo chiều dương là A. 40cm/s. B. 54,64cm/s. C. 117,13cm/s. D. 0,4m/s. 14 BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ DAO ðỘNG CƠ - ðề số 2
- - ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.com Câu44: Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 4 cos 5πt (cm). Thời ñiểm ñầu tiên vật có vận tốc bằng nửa ñộ lớn vận tốc cực ñại là 1 1 7 11 A. s. B. s. C. s. D. s. 30 6 30 30 Câu45: Một vật có khối lượng m = 200g dao ñộng dọc theo trục Ox do tác dụng của lực phục hồi F = -20x(N). Khi vật ñến vị trí có li ñộ + 4cm thì tốc ñộ của vật là 0,8m/s và hướng ngược chiều dương ñó là thời ñiểm ban ñầu. Lấy g = π 2 . Phương trình dao ñộng của vật có dạng A. x = 4 2 cos(10t + 1,11)(cm). B. x = 4 5 cos(10t + 1,11)(cm). C. x = 4 5 cos(10t + 2,68)(cm). D. x = 4 5 cos(10πt + 1,11)(cm). Câu46: Một con lắc gồm một lò xo có ñộ cứng k = 100N/m, khối lượng không ñáng kể và một vật nhỏ khối lượng 250g, dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian t = 0 là lúc vật ñi qua vị trí cân bằng. Quãng ñường vật ñi ñược trong t = π /24s ñầu tiên là A. 5cm. B. 7,5cm. C. 15cm. D. 20cm. Câu47: Một vật dao ñộng ñiều hoà khi ñi qua vị trí cân bằng có tốc ñộ bằng 6m/s và gia tốc khi vật ở vị trí biên bằng 18m/s2. Tần số dao ñộng của vật bằng A. 2,86 Hz. B. 1,43 Hz. C. 0,95 Hz. D. 0,48 Hz. Câu48: Hai chất ñiểm M và N cùng xuất phát từ gốc và bắt ñầu dao ñộng ñiều hoà cùng chiều dọc theo trục x với cùng biên ñộ nhưng với chu kì lần lượt là 3s và 6s. Tỉ số ñộ lớn vận tốc khi chúng gặp nhau là A. 1:2. B. 2:1. C. 2:3. D. 3:2. Câu49: Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 10 cos(πt + π / 3)(cm) . Thời gian tính từ lúc vật bắt ñầu dao ñộng ñộng(t = 0) ñến khi vật ñi ñược quãng ñường 30cm là A. 1,5s. B. 2,4s. C. 4/3s. D. 2/3s. Câu50: Phương trình x = Acos( ωt − π / 3 ) biểu diễn dao ñộng ñiều hoà của một chất ñiểm. Gốc thời gian ñã ñược chọn khi A. li ñộ x = A/2 và chất ñiểm ñang chuyển ñộng hướng về vị trí cân bằng. B. li ñộ x = A/2 và chất ñiểm ñang chuyển ñộng hướng ra xa vị trí cân bằng. C. li ñộ x = -A/2 và chất ñiểm ñang chuyển ñộng hướng về vị trí cân bằng. D. li ñộ x = -A/2 và chất ñiểm ñang chuyển ñộng hướng ra xa vị trí cân bằng. Câu 51(2011): Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa trên trục Ox với biên ñộ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc ñộ trung bình của chất ñiểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất ñiểm ñi từ vị trí có ñộng năng bằng 3 lần thế năng ñến vị trí có ñộng năng bằng 1 lần thế năng là 3 A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s. “ Không có tài sản nào quý bằng trí thông minh, không có vinh quang nào lớn hơn học vấn và hiểu biết ” ðÁP ÁN ðỀ SỐ 2 1D 2D 3A 4A 5B 6A 7A 8C 9D 10A 11 B 12C 13B 14D 15B 16B 17B 18C 19A 20B 21 A 22D 23B 24D 25C 26D 27B 28D 29C 30A 31C 32D 33B 34D 35A 36A 37D 38D 39B 40C 15 BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ DAO ðỘNG CƠ - ðề số 2
- - ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.com 41D 42 C 43B 44A 45B 46C 47D 48B 49C 50B 51D 52 53 54 55 56 57 58 59 60 16 BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ DAO ðỘNG CƠ - ðề số 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BỘ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ KHỐI A
31 p | 397 | 155
-
TRẮC NGHIỆM DAO ĐỘNG TẮT DẦN – CƯỠNG BỨC – CỘNG HƯỞNG – TỰ DAO ĐỘNG
5 p | 799 | 155
-
Đề thi Đại học - cao đẳng môn Vật lý, phần Dao động cơ học
41 p | 347 | 86
-
Đề ôn đại cương dao động điều hoà
21 p | 224 | 51
-
CHUYÊN ĐỀ LÝ: CHỦ ĐỀ 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
42 p | 547 | 47
-
CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ THI TUYỂN SINH ĐH, CĐ 2009
8 p | 160 | 39
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ – Mã đề 017
8 p | 132 | 35
-
THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC Năm học: 2012-2013 MÔN VẬT LÍ - Mã đề 015
8 p | 105 | 35
-
Luyện thi ĐH KIT 1 (Đặng Việt Hùng) - Ôn tập cuối chuyên đề - Đề số 2
5 p | 116 | 33
-
Luyện thi ĐH Môn Lý: Đại cương về dao động diều hòa (phần 2)
10 p | 162 | 26
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 (2010-2011) MÔN VẬT LÝ
5 p | 140 | 23
-
CHỦ ĐỀ 5 ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
44 p | 219 | 22
-
Bài giảng Vật lý đại cương-Chương 8&9: Dao động và sóng cơ
26 p | 136 | 21
-
PHẠM MẠNH CƯỜNG. CH14- ĐHV.Liên hệ:Tel: 0945.587.797 hoặc Email : hatrang342000
4 p | 115 | 15
-
Bài giảng vật lý : Khảo sát dao động điều hòa part 3
5 p | 77 | 5
-
§1 2. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG CƠ HỌC
8 p | 88 | 4
-
Bài giảng vật lý : Khảo sát dao động điều hòa part 4
5 p | 59 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn