intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đại số 9 - Tiết 6 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

238
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu : 1 kiến thức : Học sinh nắm được quy tắc khai phương một thương ,quy tắc chia hai căn thức bậc hai 2. Kỹ năng : Thực hiện được các phép tính về khai phương một thương , chia các căn thức bậc hai.vận 3.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đại số 9 - Tiết 6 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

  1. Đại số 9 - Tiết 6Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương A-Mục tiêu : 1 kiến thức : Học sinh nắm được quy tắc khai phương một thương ,quy tắc chia hai căn thức bậc hai 2. Kỹ năng : Thực hiện được các phép tính về khai phương một thương , chia các căn thức bậc hai.vận 3. Thái độ : học tập nghiêm túc, chú ý xây dựng bài B-Chuẩn bị: - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV C- Tổ chức các hoạt động học tập
  2. Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh viên Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8 ph) Học sinh 1 -Học sinh phát biểu quy tắc ?- Nêu quy tắc khai theo SGK phương một tích Tìm x biết tìm x theo đề bài x=? = 10 25 x Học sinh 2 Học sinh phát biểu quy tắc ?- Phát biểu quy tắc nhân hai căn thức nhân hai căn thức bậc hai Tính nhanh = =2.3=6 12.3  (2.3) 2 12  3 = 12  3 Hoạt động2: (7 1)Định lí: phút)
  3. 1)Định lí: GVChia 16 16 ?1: Tính và so sánh Và 25 25 học sinh thành2dãy 2 16 4 4 ta có =  tính: 25 5 5 16 42 Học sinh tính =? 16 16 16 4 Vậy =   25 25 5 52 25 25 16 ? 25 *Định lí: Với a  0 b > 0 ta có Học sinh Nhận xét a a kết quả với hai cách  b b tính *Chứng minh Học sinh từ ví dụ 2) áp dụng =>định lí a)quy tắc khai phương một a a Với a,b? ? thương b b Hoạt động3: (10 phút) a a Với a,b? Ví dụ : tính ? b b 25 25 5 a) Học sinh thực hiện   121 121 11
  4. VD 9 25 9 25 3 5 9 b)  : : : 19 36 16 36 4 6 10 a)Học sinh nêu cách ?2:Tính tìm 225 225 15 a)   256 256 16 25 thực hiện ?? 121 196 196 14 7 b) 0, 0196     phép tính nào trước 10000 10000 100 50 b)Nêu cách làm của b)quy tắc chia hai căn bậc hai bài ?2 VD2: a)Học sinh nhận xét a) 80  80  16  4 5 5 cách làm của bài b) =>KQ=? ?3: Tính b)=>KQ=? 999 999 a)   9 3 111 111 *Chú ý : VD3: Rút gọn các biểu thức sau Hoạt động 4: (12
  5. phút) 4a 2 4a 2 4. a 2 2 a a)    25 5 25 25 Học sinh nêu quy b) SGK/18 tắc theo SGK ?4: Rút gọn a =? b 2 a2 . b2  a .b 2 2 a 2b 4 a 2b 4 a)    50 25 5 25 VD2: 2ab 2 2ab 2 ab 2 a . b2 b a b)     a)Thực hiện phép 162 81 9 162 81 tính nào trước ? 80/5=? =>KQ=? Học sinh thực hiện câu b ?3 a)Nhận xét các căn ở tử và mẫu lấy căn có nguyên không ? Vậy ta thực hiện phép tính nào trước
  6. ? =>KQ=? VD3 a)Học sinh nêu cách làm =>KQ=? b)Học sinh thực hiện ?4: Rút gọn a)Học sinh thực hiện rút gọn biến đổibiểu thức =? b)Học sinh biến đổi và rút gọn =>KQ=? Hoạt động 5 : Củng cố kiến thức Hướng dẫn về nhà: (8 phút) ?- Phát biểu quy tắc khai phương một thương Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai
  7. -Vận dụng quy tắc khai phương một thương bài 28 để giải 289 289 17 8,1 81 81 9 a) b)      225 225 15 1, 6 16 16 4 Bài 29-Vận dụng quy tắc chia hai căn bậc hai để giải 2 2 1 11 a)     18 9 93 18 65 65 25.35 d)  3 5  3 5  22  2 2 .3 2 .3 35 2 .3 *Học thuộc lí thuyết theo SGK làm bài tập 28,29. . . . . 31
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1