Bài giảng Đại số 9 chương 4 bài 6: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
lượt xem 10
download
Nhằm giúp các bạn giúp học sinh nắm vững hệ thức Vi-ét. Vận dụng được những ứng dụng của hệ thức Vi-ét. Các trường hợp mà tổng và tích của hai nghiệm là các số nguyên với giá trị tuyệt đối không quá lớn. Top 8 bài giảng môn Toán lớp 9 hay nhất về hệ thức Vi-ét và ứng dụng mời quý thầy cô tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số 9 chương 4 bài 6: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
- TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC TỔ TOÁN Kính Chào Quý Thầy Cô
- Hệ thức Vi-ét và ứng dụng ỨNG DỤNG ĐỊNH LÍ VI-ÉT Định lí Vi-ét Hai số x1 và x2 là các nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 khi và chỉ khi chúng thỏa mãn các hệ thức b c x1 + x 2 = - và x1.x 2 = a a
- ỨNG DỤNG ĐỊNH LÍ VI-ÉT Ví dụ 1 1) Nhẩm nghiệm của phương trình sau: -5x2 + 3x + 2 = 0 2) Phân tích đa thức f(x) = -5x2 + 3x + 2 thành nhân tử. Giải 1) -5x2 + 3x +2 = 0 (1) 2 Phương trình (1) có hai nghiệm là: x1 = 1 ; x 2 = - 5 2) Ta có đa thức f(x)= -5x2 + 3x + 2 có hai nghiệm là 1 2 2 và nên f(x) = -5(x -1)(x + ) 5 5
- ỨNG DỤNG ĐỊNH LÍ VI-ÉT 1) Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai Cho phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0. + Nếu a + b + c = 0 thì phương trình có một c nghiệm x1= 1, còn nghiệm kia là x2 = a + Nếu a - b + c = 0 thì phương trình có một c nghiệm x1= -1, còn nghiệm kia là x2 = a 2) Phân tích đa thức thành nhân tử Nếu đa thức f(x) = ax2 + bx + c có hai nghiệm x1 và x2 thì nó có thể phân tích thành nhân tử f(x) = a(x – x1)(x – x2)
- ỨNG DỤNG ĐỊNH LÍ VI-ÉT 1) Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai 2) Phân tích đa thức thành nhân tử 3) Tìm hai số khi biết tổng và tích Nếu hai số có tổng là S và tích là P thì chúng là các nghiệm của phương trình x2 – Sx + P = 0 Điều kiện để có hai số đó là: S2 – 4P 0 Ví dụ 2: Một bức tranh có dạng hình chữ nhật, có chiều dài a(m), chiều rộng b(m). Tìm a và b biết diện tích và chu vi của bức tranh lần lượt là: 156m2, 50m.
- Chu vi : 50m Diện tích : 156m2 Tìm a, b ? b(m) Giải: a(m) (a b).2 50 a b 25 Ta có: a.b 156 a.b 156 Khi đó: a và b là hai nghiệm của phương trình: x2 – 25x + 156 = 0 (1) Pt (1) có hai nghiệm là 13 và 12 nên chiều dài là a =13(m), chiều rộng là b =12(m)
- Cho phương trình bậc hai: ax2+bx+c=0 (1). Làm thế nào để biết dấu các nghiệm của pt (1)? Có cách nào khác để biết dấu các nghiệm của pt bậc hai hay không?
- THẢO LUẬN Cho phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 có hai nghiệm x1, x2 (x1 x2). Đặt S = x1 + x 2 = - b vaøP = x1.x 2 = c a a - Tìm điều kiện của P để phương trình có Nhóm 1 hai nghiệm trái dấu - Tìm điều kiện của P để phương trình có Nhóm 2 hai nghiệm cùng dấu Nhóm 3 - Tìm điều kiện của P và S để phương trình có hai nghiệm dương - Tìm điều kiện của P và S để phương Nhóm 4 trình có hai nghiệm âm
- ỨNG DỤNG ĐỊNH LÍ VI-ÉT 4) Xét dấu các nghiệm của phương trình bậc hai Ví dụ 3: Không giải phương trình, hãy xét dấu các nghiệm phương trình sau (nếu có) 1) 2x2 + x – 2 = 0 2) 4x2 + 7x + 4 = 0 Giải 1) Ta có P = -1 < 0 nên phương trình có hai nghiệm trái dấu. 2) Ta có = -15 < 0 nên phương trình vô nghiệm.
- ỨNG DỤNG ĐỊNH LÍ VI-ÉT 4) Xét dấu các nghiệm của phương trình bậc hai Cho phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (1). P 0 PT có hai nghiệm trái dấu 0 P 0 PT có hai nghiệm dương S 0 0 P 0 PT có hai nghiệm âm S 0
- ỨNG DỤNG ĐỊNH LÍ VI-ÉT 4) Xét dấu các nghiệm của phương trình bậc hai Cho phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (1). + PT có hai nghiệm trái dấu P 0 0 + PT có hai nghiệm dương P 0 S 0 0 + PT có hai nghiệm âm P 0 S 0 Chú ý: Nếu P>0 thì phải tính (hoặc ’) để xem phương trình có nghiệm hay không rồi mới tính S để xác định dấu các nghiệm.
- ỨNG DỤNG ĐỊNH LÍ VI-ÉT Ví dụ 4: Cho phương trình x2 – 2x + m – 2 = 0 1) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu 2) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt Giải 1) Phương trình có hai nghiệm trái dấu P
- Cho phương trình 2x4 + 3x2 – 1 = 0 (1) Không giải phương trình, hãy xét xem phương trình (1) có bao nhiêu nghiệm?
- ỨNG DỤNG ĐỊNH LÍ VI-ÉT 5) Xác định số nghiệm của phương trình trùng phương Cho phương trình trùng phương: ax4 + bx2 + c = 0 (a ≠ 0) (1) Đặt t = x2 với t 0 Phương trình (1) trở thành: at2 + bt + c = 0 (2) Khi đó: Dựa vào số nghiệm và dấu các nghiệm của phương trình (2) ta suy ra được số nghiệm của phương trình (1).
- ỨNG DỤNG ĐỊNH LÍ VI-ÉT Ví dụ 5: Cho phương trình 2x4 2(1 3)x2 (2 3) 0 (1) Không giải phương trình, hãy xét xem phương trình (1) có bao nhiêu nghiệm? Giải: Đặt t=x2 (t0) Phương trình (1) trở thành: 2t 2(1 3)t (2 3) 0 (2) 2 Phương trình (2) có P 2(2 3) 0 nên có hai nghiệm trái dấu. Vậy phương trình (2) có một nghiệm dương duy nhất. Nên phương trình (1) có hai nghiệm đối nhau.
- TRẮC NGHIỆM Hãy chọn khẳng định đúng trong các câu sau: Câu 1: Phương trình ( 2 3)x2 3x 1 0 Sai rồi A. Có hai nghiệm dương Đúng rồi B. Có hai nghiệm trái dấu C. Có hai nghiệm âm Sai rồi D. Vô nghiệm rồi Sai Câu 2: Phương trình: 3x 4 6x 2 2 0 Sai rồi A. Có bốn nghiệm Đúng rồi B. Có ba nghiệm Sai rồi C. Có hai nghiệm D. Vô nghiệmrồi Đúng
- TRẮC NGHIỆM Câu 3: Kết quả phân tích f(x)=3x2-7x+4 thành nhân tử là 4 4 A. (x - 1)(x rồi ) Sai - Sai rồi B. 3(x +1)(x + ) 3 3 4 C. (x -1)(3xrồi Đúng - 4) Sai rồi D. 3(x +1)(x - ) 3 Câu 4: phương trình x2-4x+m-1=0 có hai nghiệm cùng dấu khi: A. 1
- CỦNG CỐ Xét PT có hai nghiệm trái dấu P < 0 dấu các Xác định nghiệm 0 0 số nghiệm của PT PT có hai nghiệm dương P của PT 0 S bậc 2 trùng phương 0 ỨNG DỤNG PT có hai nghiệm âm P 0 ĐỊNH LÍ S 0 VI-ÉT CHÂN THÀNH CÁM ƠN Nhẩm QUÝ THẦY CÔ VÀ TẤT CẢ biết nghiệm Phân tích Tìm 2 số PT bậc 2 Thành nhân tử tổng và tích CÁC EM HỌC SINH.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số 9 chương 2 bài 2: Hàm số bậc nhất
20 p | 181 | 34
-
Bài giảng Đại số 9 chương 3 bài 2: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
22 p | 254 | 32
-
Bài giảng Đại số 9 chương 1 bài 1: Căn bậc hai
14 p | 195 | 27
-
Bài giảng Đại số 9 chương 4 bài 8: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
13 p | 268 | 23
-
Bài giảng Đại số 9 chương 2 bài 3: Đồ thị hàm số y=ax+b
20 p | 171 | 23
-
Bài giảng Đại số 9 chương 2 bài 2: Hàm số bậc nhất
26 p | 187 | 20
-
Bài giảng Đại số 9 chương 4 bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn
24 p | 305 | 20
-
Bài giảng Đại số 9 chương 4 bài 1: Hàm số y=ax2
30 p | 188 | 18
-
Bài giảng Đại số 9 chương 3 bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
27 p | 195 | 18
-
Bài giảng Đại số 9 chương 4 bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai
16 p | 166 | 17
-
Bài giảng Đại số 9 chương 3 bài 4: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
24 p | 176 | 14
-
Bài giảng Đại số 9 chương 2 bài 5: Hệ số góc của đường thẳng y=ax+b
27 p | 189 | 13
-
Bài giảng Đại số 9 chương 1 bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
29 p | 198 | 11
-
Bài giảng Đại số 9 chương 4 bài 2: Đồ thị hàm số y=ax2
25 p | 125 | 11
-
Bài giảng Đại số 9 Chương 1 Bài 5: Bảng căn bậc hai
13 p | 93 | 10
-
Bài giảng Đại số 9 Chương 1 Tiết 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
9 p | 153 | 9
-
Bài giảng Đại số 9 chương 3 bài 5: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
17 p | 182 | 8
-
Bài giảng Đại số 9 Tiết 16: Ôn tập chương (Tiết thứ nhất)
14 p | 106 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn