intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đảm bảo chất lượng giáo dục đại học theo các tiêu chuẩn tiên tiến

Chia sẻ: Codon_01 Codon_01 | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:18

120
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đảm bảo chất lượng giáo dục đại học theo các tiêu chuẩn tiên tiến được tiến hành với các nội dung chính về: Các chương trình tài năng và tiên tiến của Bộ GD&ĐT và ĐHQG; các chương trình đào tạo liên kết 2+2 do các trường đại học Việt Nam liên kết với các trường đại học nước ngoài; các chương trình của trường ĐHQT.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đảm bảo chất lượng giáo dục đại học theo các tiêu chuẩn tiên tiến

  1. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO CÁC TIÊU CHUẨN TIÊN TIẾN
  2. CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊN TIẾN • Các chương trình tài năng và tiên tiến của Bộ GD&ĐT và ĐHQG: Thi đề 3 chung của Bộ, tiêu chí tuyển sinh vào chương trình tùy từng trường, được hưởng chính sách hỗ trợ học bỗng và đầu tư CSVC cho hệ tài năng/tiên tiến của Bộ/ĐHQG. • Các chương trình đào tạo liên kết 2+2 do các trường đại học Việt Nam liên kết với các trường đại học nước ngoài: Tuyển sinh theo qui định của trường VN, điểm tuyển sinh theo qui định của Bộ và trường phía VN, khi chuyển tiếp phải thỏa yêu cầu của trường nước ngoài, trường nước ngoài cấp bằng, học phí theo qui định của 02 phía. • Các chương trình của trường ĐHQT: Tuyển sinh theo kỳ thi chung của Bộ, điểm tuyển sinh do trường qui định, trường cấp bằng, học phí theo qui định của Bộ.
  3. So sánh • Các chương trình tài • Các chương trình của năng, tiên tiến và liên kết trường Đại học Quốc tế- 2+2 HCM -Chương trình đào tạo được -Chương trình đào tạo được thiết kế theo chuẩn mực thiết kế theo chuẩn mực tiên tiến tiên tiến -SV học bằng tiếng Anh -SV học bằng tiếng Anh -Các môn học với GV nước -Các môn học với GV nước ngoài chiếm 5­10% ngoài chiếm 40­50% -Môi trường sinh hoạt bên -Môi trường sinh hoạt bên ngoài lớp dùng tiếng Việt ngoài lớp dùng tiếng Anh
  4. Phát triển đào tạo về chiều sâu và bề rộng Hiện trường ĐHQT có: 09 chương trình liên kết đào tạo ĐH • 12 ngành đào tạo và SĐH với: • 2746 sinh viên đại học và 240 học • Rutgers University – The State viên cao học University of New Jersey (xếp • Sẽ mở hệ đào tạo Tiến sĩ vào hạng 43 trong bảng xếp hạng các năm 2012. trường đại học trên thế giới) • University of Nottingham (một trong những trường hàng đầu của Vương quốc Anh) • University of West of England (một trong năm trường hàng đầu về giảng dạy theo bảng xếp hạng của Cơ quan Đảm bảo chất lượng của Anh) • University of New South Wales (xếp hạng 40 trong 200 trường đại học hàng đầu thế giới)
  5. Giảng viên Lực lượng GV: 122 GV cơ hữu (95% tốt nghiệp SĐH từ các nước nói tiếng Anh, các trường có uy tín cao trong khu vực), trong đó: • GS và PGS: 10 người • TS: 64 người • Ths: 53 người Riêng GV nước ngoài: • GV cơ hữu nước ngoài: 11 người • GV thỉnh giảng nước ngoài: 10-20 GV/HK
  6. Các qui trình quản lý chất lượng • Kiểm soát chất lượng: xem xét đánh giá kết quả, phát hiện sai sót ở cuối quá trình để đưa ra kế hoạch cải tiến cho quá trình sau. • Đảm bảo chất lượng: theo dõi, đánh giá chất lượng định kỳ, cải tiến theo định kỳ. • Mô hình Quản lý chất lượng toàn diện (Total Quality Management, viết tắc là TQM): các hoạt động kiểm tra, đánh giá, cải tiến chất lượng được thực hiện liên tục để phát hiện kịp thời sai sót và cải tiến ngay tức thì.
  7. Các nguyên tắc cơ bản của Mô hình TQM • Xem khách hàng là trung tâm • Cam kết về chất lượng của lãnh đạo và trao quyền tự chủ cho từng đơn vị. • Cam kết của tập thể đối với khách hàng về chất lượng phục vụ. • “Văn hóa chất lượng” là tinh thần chung. • Có tư duy hệ thống, cải tiến chất lượng dựa trên việc đánh giá chất lượng từ các thành phần có liên quan bên ngoài.
  8. Culture-Commitment-Communication (3C) • Culture: văn hóa chất lượng • Commitment: cam kết về chất lượng • Communication: thông tin và truyền thông về chất lượng
  9. TQM tại trường Đại Học Quốc Tế (1) Chiến lược quản trị đại học năng động và đột phá: công lập, tự chủ tài chính (2) Phương cách quản lý giáo dục lấy người học làm chủ thể phục vụ: hệ thống phục vụ SV toàn diện (3) Hệ thống đảm bảo chất lượng cho các chương trình đào tạo khoa học và chặt chẽ: chuẩn AUN, ABET, AACSB
  10. Hệ thống ĐBCL tại trường ĐHQT 1. Mô hình quản trị chất lượng toàn diện (Hồ Thanh Phong, 2007) 2. Mô hình đảm bảo chất lượng chương trình đào tạo (Nguyễn Thanh Thủy, 2010)
  11. Management Board (2) ABET/AACSB Standards Faculty Staff Facility (7) (3) (4) Student (5) Industry Vision, Mission, Community Objectives Goals (8) (1) Curriculum (6) (10) - Process, procedure - Academic Quality Assurance system - Feedback system MOET/AUN - Customer Services Standards - Factual Decision Making system (9) - Evidences collection Hình 1: Mô hình quản trị chất lượng toàn diện (Hồ Thanh Phong, 2007)
  12. MÔ HÌNH ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Nguyễn Thanh Thủy, 2010)
  13. FACULTY 5-10 YEARS MISSION, VISION STAKEHOLD ER 5 ADVISORY YEARS BOARD EDUCATIONAL GOALS, AIMS STUDENT- 3 YEARS PROGRAM CENTERED EDUCATIONAL POINT OF OBJECTIVES VIEW BLOOM’S TAXONOMY LEARNING OUTCOMES ANUAL AUN/ABET/AACSB CRITERIA STUDENT S INSTRUCTION ASSESSMENT LECTURER DIRECT MEASUREME INDIRECT LAB NT MEASUREME NT ORAL TEST EXIT PROBLEM BASED SURVEY LEARNING LAB REPORT ENTRY SURVEY CO-OP & INTERSHIP STUDENT PAPER FACULTY SELF EXTRA STUDENT ASSESSMEN CURRICULUM PRESENTATI T ACTIVITIES ON STUDENT EVALUATION CO-OP & RECOMMENDATIONS INTERSHIP Updates to EVALUATION ALUMNI learning outcomes ACTIVITIES Updates to curriculum, REPORT EMPLOYER courses, lab facilities, students EVALUATION activities OF 2 YEARS GRAD RECOMMENDATION EXAMS S ADVISOR EVALUATION THESIS STRENGHTS & WEAKNESS ACCREDITATIO N CURRICULUM COMMITTY DATA ANALYSIS, INTERPRETATION, REVISION & MODIFICATION
  14. Hoạt động đào tạo • Chương trình đào tạo được cải tiến hàng năm. • Có những nhóm môn học giúp sinh viên rèn luyện tư duy khoa học (môn Critical thinking). • Cải tiến PPGD và đánh giá • Cơ sở vật chất trang thiết bị được thường xuyên nâng cấp, phục vụ ngày càng hiệu quả cho đào tạo và NCKH (đầu tư CSVC 25.000.000 VNĐ/SV)
  15. Hoạt động ĐBCL • Quản lý và hiệu quả: GV làm việc 5 ngày/tuần tại Khoa; NCKH 1GV/1 đề tài/năm; công bố khoa học 0,78 bài/GV/năm (trên hệ thống ISI và các tạp chí tiếng Anh uy tín) • Lấy ý kiến sinh viên đánh giá môn học trên 100% môn học. Sử dụng kết quả phản hồi của người học vào việc cải tiến chất lượng đào tạo và công tác đánh giá, khen thưởng giảng viên. • Từ năm 2008 nhà trường tiến hành khảo sát ý kiến sinh viên tốt nghiệp và cựu sinh viên, sử dụng kết quả phản hồi vào việc cải tiến chương trình đào tạo, công tác hỗ trợ sinh viên, hoạt động tự đánh giá chất lượng.
  16. Kiểm định chất lượng giáo dục • Năm 2009: chương trình Công Nghệ Thông Tin đạt chuẩn khu vực AUN, đứng hạng thứ 2 trong 4 chương trình đạt chuẩn này ở Việt Nam. • Năm 2010, trường được đánh giá đạt 89% theo chuẩn MOET, đạt chuẩn chất lượng toàn diện với số điểm dẫn đầu trong hệ thống ĐHQG-HCM.
  17. Tiếp tục hướng đến chuẩn tiên tiến • Tháng 08/2011 đánh giá cả 3 chương trình còn lại của trường là Công Nghệ Sinh Học, Quản trị kinh doanh, Điện Tử Viễn Thông theo chuẩn AUN. • Tháng 6/2011 Khoa Quản trị kinh doanh của nhà trường đã đăng ký làm thành viên của tổ chức AACSB, theo dự kiến Khoa sẽ đăng ký kiểm định chương trình Quản trị kinh doanh theo chuẩn này vào năm 2017.
  18. Kết luận • Trường ĐHQT ngày càng mở rộng liên kết với nhiều trường xếp hạng cao ở Mỹ, Châu Âu và Úc, đẩy mạnh phát triển đào tạo về chiều rộng (tăng nhanh số ngành nghề) lẫn chiều sâu (đã liên kết ở hệ cao học, dự kiến mở Tiến sĩ vào năm 2012). • Sự phát triển của nhà trường là kết quả của một qui trình quản trị chất lượng toàn diện; • Các CTĐT được kiểm tra, đánh giá, cải tiến nghiêm túc và liên tục theo một qui trình khoa học chặt chẻ được xây dựng từ các lý thuyết giáo dục tiên tiến và các yêu cầu của các tiêu chuẩn kiểm định khu vực và quốc tế.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1