Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam: Phần 1
lượt xem 5
download
Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam: Phần 1 trình bày các nội dung chính như: Động vật sống; các sản phẩm từ động vật; các sản phẩm thực vật; chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; chất béo ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật; thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các loại nguyên liệu thay thế thuốc lá đã chế biến;....Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam: Phần 1
- MỤC LỤC Trang Thông tư 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam 13 Phụ lục I: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam PHẦN I ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT Chương 1: Động vật sống 13 Chương 2: Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ 17 Chương 3: Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác 23 Chương 4: Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác 54 Chương 5: Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác 61 PHẦN II CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT Chương 6: Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí 65 Chương 7: Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được 68 Chương 8: Quả và quả hạch (nut) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa 77 Chương 9: Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị 84 Chương 10: Ngũ cốc 89 Chương 11: Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì 92 Chương 12: Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô 97 Chương 13: Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác 104 Chương 14: Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác 107 -3-
- PHẦN III CHẤT BÉO VÀ DẦU CÓ NGUỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; CHẤT BÉO ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT Chương 15: Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; chất béo ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật 109 PHẦN IV THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN Chương 16: Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác 123 Chương 17: Đường và các loại kẹo đường 129 Chương 18: Ca cao và các chế phẩm từ ca cao 132 Chương 19: Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh 134 Chương 20: Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch (nut) hoặc các phần khác của cây 140 Chương 21: Các chế phẩm ăn được khác 148 Chương 22: Đồ uống, rượu và giấm 154 Chương 23: Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến 161 Chương 24: Thuốc lá và nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến 165 PHẦN V KHOÁNG SẢN Chương 25: Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng 168 Chương 26: Quặng, xỉ và tro 178 Chương 27: Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất 183 -4-
- PHẦN VI SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN Chương 28: Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị 192 Chương 29: Hoá chất hữu cơ 213 Chương 30: Dược phẩm 252 Chương 31: Phân bón 264 Chương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực 269 Chương 33: Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh 278 Chương 34: Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp đã được chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao. 283 Chương 35: Các chất chứa albumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzym 291 Chương 36: Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác 294 Chương 37: Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh 296 Chương 38: Các sản phẩm hóa chất khác 301 PHẦN VII PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic 319 Chương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su 350 -5-
- PHẦN VIII DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; YÊN CƯƠNG VÀ BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG; HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ; CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ RUỘT CON TẰM) Chương 41: Da sống (trừ da lông) và da thuộc 368 Chương 42: Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ ruột con tằm) 373 Chương 43: Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo 378 PHẦN IX GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY Chương 44: Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ 381 Chương 45: Lie và các sản phẩm bằng lie 397 Chương 46: Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây 398 PHẦN X BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA); GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG Chương 47: Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác; giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa) 401 Chương 48: Giấy và bìa; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa 404 Chương 49: Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ 433 PHẦN XI NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT Chương 50: Tơ tằm 447 Chương 51: Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên 449 -6-
- Chương 52: Bông 453 Chương 53: Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy 465 Chương 54: Sợi filament nhân tạo; dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo 468 Chương 55: Xơ sợi staple nhân tạo 475 Chương 56: Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng 483 Chương 57: Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác 488 Chương 58: Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu 493 Chương 59: Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp 501 Chương 60: Các loại hàng dệt kim hoặc móc 508 Chương 61: Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc 513 Chương 62: Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc 525 Chương 63: Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt và các loại hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn 543 PHẦN XII GIÀY, DÉP, MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC, Ô, DÙ, BA TOONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC LOẠI HÀNG TRÊN; LÔNG VŨ CHẾ BIẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ LÔNG VŨ CHẾ BIẾN; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI Chương 64: Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên 551 Chương 65: Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng 557 Chương 66: Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên 559 Chương 67: Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người 561 -7-
- PHẦN XIII SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH Chương 68: Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự 563 Chương 69: Đồ gốm, sứ 573 Chương 70: Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh 580 PHẦN XIV NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI Chương 71: Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại 592 PHẦN XV KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN Chương 72: Sắt và thép 607 Chương 73: Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép 641 Chương 74: Đồng và các sản phẩm bằng đồng 663 Chương 75: Niken và các sản phẩm bằng niken 673 Chương 76: Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm 678 Chương 77: (Dự phòng cho việc phân loại tiếp theo trong tương lai của hệ thống hài hòa) 688 Chương 78: Chì và các sản phẩm bằng chì 689 Chương 79: Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm 693 Chương 80: Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc 697 Chương 81: Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng 701 -8-
- Chương 82: Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản 705 Chương 83: Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản 712 PHẦN XVI MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ; THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH, ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN Chương 84: Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng 721 Chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên 828 PHẦN XVII XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP Chương 86: Đầu máy xe lửa hoặc xe điện, toa xe lửa và các bộ phận của chúng; vật cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại 902 Chương 87: Xe trừ phương tiện chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng. 906 Chương 88: Phương tiện bay, tàu vũ trụ, và các bộ phận của chúng 971 Chương 89: Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi 973 PHẦN XVIII DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA, CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ THỜI GIAN VÀ ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG Chương 90: Dụng cụ, thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra, chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúng 978 Chương 91: Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân và các bộ phận của chúng 1004 Chương 92: Nhạc cụ; các bộ phận và phụ kiện của chúng 1010 -9-
- PHẦN XIX VŨ KHÍ VÀ ĐẠN; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG Chương 93: Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ kiện của chúng 1013 PHẦN XX CÁC MẶT HÀNG KHÁC Chương 94: Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép 1017 Chương 95: Đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ thể thao; các bộ phận và phụ kiện của chúng 1025 Chương 96: Các mặt hàng khác 1032 PHẦN XXI CÁC TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT, ĐỒ SƯU TẦM VÀ ĐỒ CỔ Chương 97: Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ 1043 Phụ lục II: Sáu quy tắc tổng quát Giải thích việc phân loại hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam dựa trên Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa (HS) của Tổ chức Hải quan thế giới 1045 - 10 -
- BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 65/2017/TT-BTC Hà Nội, ngày 27 tháng 6 năm 2017 THÔNG TƯ Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan; Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; Căn cứ Hiệp định Hải quan ASEAN ký ngày 30 tháng 3 năm 2012 tại Căm-pu-chia; Căn cứ Quyết định số 49/QĐ-CTN ngày 06 tháng 3 năm 1998 của Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về việc Việt Nam tham gia Công ước quốc tế về Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa của Tổ chức Hải quan thế giới (Công ước HS); Thực hiện Nghị quyết số 109/NQ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ phê duyệt Danh mục Biểu thuế hài hòa ASEAN phiên bản 2017; Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan; Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam, gồm hai (2) phụ lục: Phụ lục I - Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Phụ lục II - Sáu (6) quy tắc tổng quát giải thích việc phân loại hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam dựa trên Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa của Tổ chức Hải quan thế giới. - 11 -
- Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Tổ chức, cá nhân thực hiện xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa. 2. Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. 3. Cơ quan hải quan, công chức hải quan. 4. Cơ quan khác của Nhà nước trong việc phối hợp quản lý nhà nước về hải quan. Điều 3. Nguyên tắc áp dụng Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được sử dụng để: 1. Xây dựng các Biểu thuế áp dụng đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. 2. Xây dựng các Danh mục hàng hóa phục vụ quản lý nhà nước theo quy định của Chính phủ và quy định tại khoản 4 Điều 26 Luật Hải quan. 3. Thống kê Nhà nước về hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. 4. Phục vụ công tác quản lý nhà nước về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và các lĩnh vực khác. Điều 4. Tổ chức thực hiện 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. 2. Thay thế Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. 3. Quá trình thực hiện, nếu các văn bản liên quan đề cập tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó./. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đã ký Vũ Thị Mai - 12 -
- Phụ lục I DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM (Ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính) PHẦN I SECTION I ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT LIVE ANIMALS; ANIMAL PRODUCTS Chú giải. Notes. 1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ 1. Any reference in this Section to a particular genus or species of an khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn animal, except where the context otherwise requires, includes a reference non. to the young of that genus or species. 2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào 2. Except where the context otherwise requires, throughout the liên quan đến các sản phẩm "được làm khô" cũng bao gồm các sản phẩm Nomenclature any reference to “dried” products also covers products được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh. which have been dehydrated, evaporated or freeze-dried. Chương 1 Chapter 1 Động vật sống Live animals Chú giải. Note. 1. Chương này bao gồm tất cả các loại động vật sống trừ: 1. This Chapter covers all live animals except: (a) Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh (a) Fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates, of không xương sống khác, thuộc nhóm 03.01, 03.06, 03.07 hoặc 03.08; heading 03.01, 03.06, 03.07 or 03.08; (b) Vi sinh vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02; và (b) Cultures of micro-organisms and other products of heading 30.02; and (c) Động vật thuộc nhóm 95.08. (c) Animals of heading 95.08. Đơn vị Unit of Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description tính quantity 01.01 Ngựa, lừa, la sống. 01.01 Live horses, asses, mules and hinnies. - Ngựa: - Horses: 0101.21.00 - - Loại thuần chủng để nhân giống kg/con 0101.21.00 - - Pure-bred breeding animals kg/unit 0101.29.00 - - Loại khác kg/con 0101.29.00 - - Other kg/unit 0101.30 - Lừa: 0101.30 - Asses: 0101.30.10 - - Loại thuần chủng để nhân giống kg/con 0101.30.10 - - Pure-bred breeding animals kg/unit 0101.30.90 - - Loại khác kg/con 0101.30.90 - - Other kg/unit - 13 -
- Đơn vị Unit of Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description tính quantity 0101.90.00 - Loại khác kg/con 0101.90.00 - Other kg/unit 01.02 Động vật sống họ trâu bò. 01.02 Live bovine animals. - Gia súc: - Cattle: 0102.21.00 - - Loại thuần chủng để nhân giống kg/con 0102.21.00 - - Pure-bred breeding animals kg/unit 0102.29 - - Loại khác: 0102.29 - - Other: - - - Gia súc đực: - - - Male cattle: 0102.29.11 - - - - Bò thiến (SEN) kg/con 0102.29.11 - - - - Oxen kg/unit 0102.29.19 - - - - Loại khác kg/con 0102.29.19 - - - - Other kg/unit 0102.29.90 - - - Loại khác kg/con 0102.29.90 - - - Other kg/unit - Trâu: - Buffalo: 0102.31.00 - - Loại thuần chủng để nhân giống kg/con 0102.31.00 - - Pure-bred breeding animals kg/unit 0102.39.00 - - Loại khác kg/con 0102.39.00 - - Other kg/unit 0102.90 - Loại khác: 0102.90 - Other: 0102.90.10 - - Loại thuần chủng để nhân giống kg/con 0102.90.10 - - Pure-bred breeding animals kg/unit 0102.90.90 - - Loại khác kg/con 0102.90.90 - - Other kg/unit 01.03 Lợn sống. 01.03 Live swine. 0103.10.00 - Loại thuần chủng để nhân giống kg/con 0103.10.00 - Pure-bred breeding animals kg/unit - Loại khác: - Other: 0103.91.00 - - Trọng lượng dưới 50 kg kg/con 0103.91.00 - - Weighing less than 50 kg kg/unit 0103.92.00 - - Trọng lượng từ 50 kg trở lên kg/con 0103.92.00 - - Weighing 50 kg or more kg/unit 01.04 Cừu, dê sống. 01.04 Live sheep and goats. 0104.10 - Cừu: 0104.10 - Sheep: 0104.10.10 - - Loại thuần chủng để nhân giống kg/con 0104.10.10 - - Pure-bred breeding animals kg/unit 0104.10.90 - - Loại khác kg/con 0104.10.90 - - Other kg/unit 0104.20 - Dê: 0104.20 - Goats: 0104.20.10 - - Loại thuần chủng để nhân giống kg/con 0104.20.10 - - Pure-bred breeding animals kg/unit 0104.20.90 - - Loại khác kg/con 0104.20.90 - - Other kg/unit - 14 -
- Đơn vị Unit of Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description tính quantity 01.05 Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài 01.05 Live poultry, that is to say, fowls of the species Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và Gallus domesticus, ducks, geese, turkeys and gà lôi. guinea fowls. - Loại trọng lượng không quá 185 g: - Weighing not more than 185 g: 0105.11 - - Gà thuộc loài Gallus domesticus: 0105.11 - - Fowls of the species Gallus domesticus: 0105.11.10 - - - Để nhân giống (SEN) kg/con 0105.11.10 - - - Breeding fowls kg/unit 0105.11.90 - - - Loại khác kg/con 0105.11.90 - - - Other kg/unit 0105.12 - - Gà tây: 0105.12 - - Turkeys: 0105.12.10 - - - Để nhân giống (SEN) kg/con 0105.12.10 - - - Breeding turkeys kg/unit 0105.12.90 - - - Loại khác kg/con 0105.12.90 - - - Other kg/unit 0105.13 - - Vịt, ngan: 0105.13 - - Ducks: 0105.13.10 - - - Để nhân giống (SEN) kg/con 0105.13.10 - - - Breeding ducklings kg/unit 0105.13.90 - - - Loại khác kg/con 0105.13.90 - - - Other kg/unit 0105.14 - - Ngỗng: 0105.14 - - Geese: 0105.14.10 - - - Để nhân giống (SEN) kg/con 0105.14.10 - - - Breeding goslings kg/unit 0105.14.90 - - - Loại khác kg/con 0105.14.90 - - - Other kg/unit 0105.15 - - Gà lôi: 0105.15 - - Guinea fowls: 0105.15.10 - - - Để nhân giống (SEN) kg/con 0105.15.10 - - - Breeding guinea fowls kg/unit 0105.15.90 - - - Loại khác kg/con 0105.15.90 - - - Other kg/unit - Loại khác: - Other: 0105.94 - - Gà thuộc loài Gallus domesticus: 0105.94 - - Fowls of the species Gallus domesticus: 0105.94.10 - - - Để nhân giống (SEN), trừ gà chọi kg/con 0105.94.10 - - - Breeding fowls, other than fighting cocks kg/unit - - - Gà chọi: - - - Fighting cocks: 0105.94.41 - - - - Trọng lượng không quá 2 kg kg/con 0105.94.41 - - - - Weighing not more than 2 kg kg/unit 0105.94.49 - - - - Loại khác kg/con 0105.94.49 - - - - Other kg/unit - - - Loại khác: - - - Other: 0105.94.91 - - - - Trọng lượng không quá 2 kg kg/con 0105.94.91 - - - - Weighing not more than 2 kg kg/unit 0105.94.99 - - - - Loại khác kg/con 0105.94.99 - - - - Other kg/unit 0105.99 - - Loại khác: 0105.99 - - Other: - 15 -
- Đơn vị Unit of Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description tính quantity 0105.99.10 - - - Vịt, ngan để nhân giống (SEN) kg/con 0105.99.10 - - - Breeding ducks kg/unit 0105.99.20 - - - Vịt, ngan loại khác kg/con 0105.99.20 - - - Other ducks kg/unit 0105.99.30 - - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống (SEN) kg/con 0105.99.30 - - - Breeding geese, turkeys and guinea fowls kg/unit 0105.99.40 - - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác kg/con 0105.99.40 - - - Other geese, turkeys and guinea fowls kg/unit 01.06 Động vật sống khác. 01.06 Other live animals. - Động vật có vú: - Mammals: 0106.11.00 - - Bộ động vật linh trưởng kg/con 0106.11.00 - - Primates kg/unit 0106.12.00 - - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú kg/con 0106.12.00 - - Whales, dolphins and porpoises (mammals of the kg/unit thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược order Cetacea); manatees and dugongs (mammals (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử of the order Sirenia); seals, sea lions and walruses biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc (mammals of the suborder Pinnipedia) phân bộ Pinnipedia) 0106.13.00 - - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) kg/con 0106.13.00 - - Camels and other camelids (Camelidae) kg/unit 0106.14.00 - - Thỏ kg/con 0106.14.00 - - Rabbits and hares kg/unit 0106.19.00 - - Loại khác kg/con 0106.19.00 - - Other kg/unit 0106.20.00 - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) kg/con 0106.20.00 - Reptiles (including snakes and turtles) kg/unit - Các loại chim: - Birds: 0106.31.00 - - Chim săn mồi kg/con 0106.31.00 - - Birds of prey kg/unit 0106.32.00 - - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ kg/con 0106.32.00 - - Psittaciformes (including parrots, parakeets, kg/unit đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào) macaws and cockatoos) 0106.33.00 - - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius kg/con 0106.33.00 - - Ostriches; emus (Dromaius novaehollandiae) kg/unit novaehollandiae) 0106.39.00 - - Loại khác kg/con 0106.39.00 - - Other kg/unit - Côn trùng: - Insects: 0106.41.00 - - Các loại ong kg/con 0106.41.00 - - Bees kg/unit 0106.49.00 - - Loại khác kg/con 0106.49.00 - - Other kg/unit 0106.90.00 - Loại khác kg/con 0106.90.00 - Other kg/unit (SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2017 - 16 -
- Chương 2 Chapter 2 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ Meat and edible meat offal Chú giải. Note. 1. Chương này không bao gồm: 1. This Chapter does not cover: (a) Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm 02.01 đến (a) Products of the kinds described in headings 02.01 to 02.08 or 02.10, 02.08 hoặc 02.10, nhưng không thích hợp làm thức ăn cho người; unfit or unsuitable for human consumption; (b) Ruột, bong bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động (b) Guts, bladders or stomachs of animals (heading 05.04) or animal blood vật (nhóm 05.11 hoặc 30.02); hoặc (heading 05.11 or 30.02); or (c) Mỡ động vật, trừ các sản phẩm của nhóm 02.09 (Chương 15). (c) Animal fat, other than products of heading 02.09 (Chapter 15). Đơn vị Unit of Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description tính quantity 02.01 Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh. 02.01 Meat of bovine animals, fresh or chilled. 0201.10.00 - Thịt cả con và nửa con kg 0201.10.00 - Carcasses and half-carcasses kg 0201.20.00 - Thịt pha có xương khác kg 0201.20.00 - Other cuts with bone in kg 0201.30.00 - Thịt lọc không xương kg 0201.30.00 - Boneless kg 02.02 Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. 02.02 Meat of bovine animals, frozen. 0202.10.00 - Thịt cả con và nửa con kg 0202.10.00 - Carcasses and half-carcasses kg 0202.20.00 - Thịt pha có xương khác kg 0202.20.00 - Other cuts with bone in kg 0202.30.00 - Thịt lọc không xương kg 0202.30.00 - Boneless kg 02.03 Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. 02.03 Meat of swine, fresh, chilled or frozen. - Tươi hoặc ướp lạnh: - Fresh or chilled: 0203.11.00 - - Thịt cả con và nửa con kg 0203.11.00 - - Carcasses and half-carcasses kg 0203.12.00 - - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của kg 0203.12.00 - - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in kg chúng, có xương 0203.19.00 - - Loại khác kg 0203.19.00 - - Other kg - Đông lạnh: - Frozen: 0203.21.00 - - Thịt cả con và nửa con kg 0203.21.00 - - Carcasses and half-carcasses kg 0203.22.00 - - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của kg 0203.22.00 - - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in kg chúng, có xương - 17 -
- Đơn vị Unit of Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description tính quantity 0203.29.00 - - Loại khác kg 0203.29.00 - - Other kg 02.04 Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông 02.04 Meat of sheep or goats, fresh, chilled or frozen. lạnh. 0204.10.00 - Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp kg 0204.10.00 - Carcasses and half-carcasses of lamb, fresh or kg lạnh chilled - Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: - Other meat of sheep, fresh or chilled: 0204.21.00 - - Thịt cả con và nửa con kg 0204.21.00 - - Carcasses and half-carcasses kg 0204.22.00 - - Thịt pha có xương khác kg 0204.22.00 - - Other cuts with bone in kg 0204.23.00 - - Thịt lọc không xương kg 0204.23.00 - - Boneless kg 0204.30.00 - Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh kg 0204.30.00 - Carcasses and half-carcasses of lamb, frozen kg - Thịt cừu khác, đông lạnh: - Other meat of sheep, frozen: 0204.41.00 - - Thịt cả con và nửa con kg 0204.41.00 - - Carcasses and half-carcasses kg 0204.42.00 - - Thịt pha có xương khác kg 0204.42.00 - - Other cuts with bone in kg 0204.43.00 - - Thịt lọc không xương kg 0204.43.00 - - Boneless kg 0204.50.00 - Thịt dê kg 0204.50.00 - Meat of goats kg 0205.00.00 Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông kg 0205.00.00 Meat of horses, asses, mules or hinnies, fresh, kg lạnh. chilled or frozen. 02.06 Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động 02.06 Edible offal of bovine animals, swine, sheep, vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp goats, horses, asses, mules or hinnies, fresh, lạnh hoặc đông lạnh. chilled or frozen. 0206.10.00 - Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh kg 0206.10.00 - Of bovine animals, fresh or chilled kg - Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: - Of bovine animals, frozen: 0206.21.00 - - Lưỡi kg 0206.21.00 - - Tongues kg 0206.22.00 - - Gan kg 0206.22.00 - - Livers kg 0206.29.00 - - Loại khác kg 0206.29.00 - - Other kg 0206.30.00 - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh kg 0206.30.00 - Of swine, fresh or chilled kg - Của lợn, đông lạnh: - Of swine, frozen: - 18 -
- Đơn vị Unit of Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description tính quantity 0206.41.00 - - Gan kg 0206.41.00 - - Livers kg 0206.49.00 - - Loại khác kg 0206.49.00 - - Other kg 0206.80.00 - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh kg 0206.80.00 - Other, fresh or chilled kg 0206.90.00 - Loại khác, đông lạnh kg 0206.90.00 - Other, frozen kg 02.07 Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia 02.07 Meat and edible offal, of the poultry of cầm thuộc nhóm 01.05. tươi, ướp lạnh hoặc heading 01.05. fresh, chilled or frozen. đông lạnh. - Của gà thuộc loài Gallus domesticus: - Of fowls of the species Gallus domesticus: 0207.11.00 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh kg 0207.11.00 - - Not cut in pieces, fresh or chilled kg 0207.12.00 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh kg 0207.12.00 - - Not cut in pieces, frozen kg 0207.13.00 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi kg 0207.13.00 - - Cuts and offal, fresh or chilled kg hoặc ướp lạnh 0207.14 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông 0207.14 - - Cuts and offal, frozen: lạnh: 0207.14.10 - - - Cánh kg 0207.14.10 - - - Wings kg 0207.14.20 - - - Đùi kg 0207.14.20 - - - Thighs kg 0207.14.30 - - - Gan kg 0207.14.30 - - - Livers kg - - - Loại khác: - - - Other: 0207.14.91 - - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng kg 0207.14.91 - - - - Mechanically deboned or separated meat kg phương pháp cơ học (SEN) 0207.14.99 - - - - Loại khác kg 0207.14.99 - - - - Other kg - Của gà tây: - Of turkeys: 0207.24.00 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh kg 0207.24.00 - - Not cut in pieces, fresh or chilled kg 0207.25.00 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh kg 0207.25.00 - - Not cut in pieces, frozen kg 0207.26.00 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi kg 0207.26.00 - - Cuts and offal, fresh or chilled kg hoặc ướp lạnh 0207.27 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông 0207.27 - - Cuts and offal, frozen: lạnh: 0207.27.10 - - - Gan kg 0207.27.10 - - - Livers kg - 19 -
- Đơn vị Unit of Mã hàng Mô tả hàng hóa Code Description tính quantity - - - Loại khác: - - - Other: 0207.27.91 - - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng kg 0207.27.91 - - - - Mechanically deboned or separated meat kg phương pháp cơ học (SEN) 0207.27.99 - - - - Loại khác kg 0207.27.99 - - - - Other kg - Của vịt, ngan: - Of ducks: 0207.41.00 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh kg 0207.41.00 - - Not cut in pieces, fresh or chilled kg 0207.42.00 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh kg 0207.42.00 - - Not cut in pieces, frozen kg 0207.43.00 - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh kg 0207.43.00 - - Fatty livers, fresh or chilled kg 0207.44.00 - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh kg 0207.44.00 - - Other, fresh or chilled kg 0207.45.00 - - Loại khác, đông lạnh kg 0207.45.00 - - Other, frozen kg - Của ngỗng: - Of geese: 0207.51.00 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh kg 0207.51.00 - - Not cut in pieces, fresh or chilled kg 0207.52.00 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh kg 0207.52.00 - - Not cut in pieces, frozen kg 0207.53.00 - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh kg 0207.53.00 - - Fatty livers, fresh or chilled kg 0207.54.00 - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh kg 0207.54.00 - - Other, fresh or chilled kg 0207.55.00 - - Loại khác, đông lạnh kg 0207.55.00 - - Other, frozen kg 0207.60.00 - Của gà lôi kg 0207.60.00 - Of guinea fowls kg 02.08 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết 02.08 Other meat and edible meat offal, fresh, mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc chilled or frozen. đông lạnh. 0208.10.00 - Của thỏ hoặc thỏ rừng kg 0208.10.00 - Of rabbits or hares kg 0208.30.00 - Của bộ động vật linh trưởng kg 0208.30.00 - Of primates kg 0208.40 - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có 0208.40 - Of whales, dolphins and porpoises (mammals of vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược the order Cetacea); of manatees and dugongs (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư (mammals of the order Sirenia); of seals, sea lions tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú and walruses (mammals of the suborder thuộc phân bộ Pinnipedia): Pinnipedia): 0208.40.10 - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có kg 0208.40.10 - - Of whales, dolphins and porpoises (mammals kg vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược of the order Cetacea); of manatees and dugongs (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) (mammals of the order Sirenia) - 20 -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Trợ cấp xuất khẩu
16 p | 1540 | 246
-
Phương thức thực hiện hợp đồng ngoại thương
36 p | 135 | 10
-
Sổ tay tham khảo Tiêu chuẩn, đo lường đánh giá sự phù hợp và hiệp định TBT
200 p | 26 | 7
-
THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
32 p | 121 | 6
-
Tác động của yếu tố xuất xứ hàng hóa đến thái độ và hành vi mua hàng của khách hàng: Trường hợp nghiên cứu mặt hàng sữa công thức dành cho trẻ em có xuất xứ từ Mỹ
9 p | 136 | 5
-
Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam: Phần 2
660 p | 10 | 5
-
Cơ hội và thách thức cho hoạt động xuất khẩu hàng mang thương hiệu Việt giai đoạn hiện nay
17 p | 9 | 4
-
Sáu quy tắc tổng quát phân loại hàng hóa
14 p | 55 | 4
-
Chi phí thông quan hàng hóa xuất nhập khẩu tại Việt Nam
11 p | 85 | 4
-
Giáo trình Phân loại hàng hoá và xuất xứ hàng hoá: Phần 1
247 p | 15 | 2
-
Các chính sách và công cụ quản lý nhập khẩu
3 p | 79 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn