intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2018-2019 môn Toán kinh tế 2 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

Chia sẻ: Đinh Y | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

156
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2018-2019 môn Toán kinh tế 2 giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2018-2019 môn Toán kinh tế 2 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

  1. Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Đáp án môn: TOÁN KINH TẾ 2 KHOA KHUD – Bộ môn Toán Mã môn học: MATH132301 Ngày thi: 19/06/2018 Câu Ý Nội dung Thang điểm Ta có x 2  2 zy  xyz 2  1  x 2  2 zy  xyz 2  1  0   2 x  yz 2  dx   2 z  xz 2  dy   2 y  2 xyz  dz  0 0,5 1 2 x  yz 2 2 z  xz 2  dz  dx  dy 2 xyz  2 y 2 xyz  2 y 1 1 1 Khi x  0, y  2  z   dz  0, 2   dx  dy 0,5 4 32 8  du dv  3 5 1 3u  5v  t  3du  5dv  dt  dt dt    0,5 Ta có u  7v  t 2 du  7dv  2tdt  du  7 dv  2t 2  dt dt du 7  10t dv 1  6t   ;  0,5 dt 26 dt 26   dx dt 1 t  ln x  dt  I   2  0,5 Đặt x ln 2 t t ln 2 3 1 1 1   lim   0,5 t  t ln 2 ln 2 E[ X ]  8.3; E[ X 2 ]  75.8  Var[ X ]  6.91 0,5 4 E[Y ]  7.8; E[Y 2 ]  74  Var[Y ]  13.16 0,5 Vì Vax[ X ]  Var[Y ] nên đầu tư vào công ty A sẽ ít rủi ro hơn. 10 Thị trường cân bằng khi Qs  Qd  P  2 P  5 P  10  P  2 '' ' * 5 0,5 Phương trình đặc trưng k  2k  5  0  k1  1  2i; k2  1  2i 2  2  A1  A2  4 3 3 Ta có   A1  1  i; A2  1  i 5  1  2i  A1   1  2i  A2  4 2 2 0,5  3   1 2i t  3   1 2i t Suy ra giá cân bằng P (t )  2  1  i  e  1  i  e  2   2  Vì k1 , k2 là nghiệm phức và hệ số a1  2  0 nên phương trình ổn định. Do 0,5 đó giá cân bằng P(t )  P*  2 khi t đủ lớn. Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1
  2. Ta có R  0.4R1  0.6R2  E[ R]  0.4E  R1   0.6E  R2   13.8 a 0,5 Var[ R]  0.42Var  R1   0.62Var  R2   2  0.4  0.6Cov  R1, R2   9.76 b 1 a Ta có Var[ R]  4a 2  16b2  14ab  6a 2  18a  16  f  a  0,5 18 f '  a   12a  18  0  a   1.5 12 6 a 0 1 1.5 b f’(a) - - 0 0,5 f(a) Vậy tỷ lệ đầu tư để rủi ro thấp nhất là a  1; b  0 hay ta nên đầu tư hết 100% ngân quỹ R1 Mức tăng của chi phí bằng C (10) C (5) 0,5 10 10 a MC (Q)dQ 2Q 2 12Q 25 dQ 258.83 0,5 5 5 Hàm lợi nhuận Q, p pQ C (Q) p C ' (Q) 0 p MC (Q) 2Q*2 12Q* 25 (1) Q 2 0,5 2 C '' (Q) 4Q* 12 0 Q Q* thỏa (1) chính là lượng cung tối ưu. 7 b (1) : dp 4Q* 12 dQ* dQ* 1 d * * ; Q* dp 4Q 12 dp p Q Q* dQ* 1 d * 0,5 p 39 Q* 7 ; 7 dp 16 dp Vậy khi giá tăng 1 đơn vị thì lượng cung tối ưu tăng 1/16 đơn vị và lợi nhuận tối đa tăng 7 đơn vị. p 39 Q* 7, * pQ* 2Q 2 12Q 25 dQ FC 143.33 0,5 c Độ co giãn 0,5 Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1
  3. * dQ* p 1 39 p Q . . 0.348 dp Q* 16 7 * d * p 39 p . 7. 1.9 dp * 143.33 Vậy khi giá tăng 1.5% thì lượng cung tối ưu tăng 0.348*1.5 = 0.522% và lợi nhuận tối đa tăng 1.9*1.5 = 2.85% Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2