intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2019-2020 môn CAD/CAM - CNC cơ bản - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

Chia sẻ: Đinh Y | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

64
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học, nắm bắt được cấu trúc đề thi và thử sức mình khi thực hiện thử các bài thi. Mời các bạn cùng tham khảo đáp án đề thi CAD/CAM - CNC cơ bản dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2019-2020 môn CAD/CAM - CNC cơ bản - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

  1. TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM KHOA CƠ KHÍ MÁY ĐÁP ÁN _ĐỀ THI HỌC KỲ 2 BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY NĂM HỌC 2019-2020 Môn: CAD/CAM_CNC Cơ bản Mã môn học: CACC320224 Câu 1 ( 3 điểm): hãy giải thích từng từ và địa chỉ trong các câu lệnh sau_lập trình phay Câu lệnh Ý nghĩa N10 G21 G17 G90 G54 G94 N10 : số thứ tự câu lệnh (1.2 điểm) G21 : Đơn vị dùng lập trình: hệ Metric G17 : mặt phẳng nội suy: XOY G90 : lập trình dùng tọa độ tuyệt đối G54 : gốc tọa độ chuẩn của chi tiết do người vận hành thao tác xác định và lưu lại trên máy CNC (offset 1) G94 : tốc độ chạy dao tính bằng mm/phút N30 T01 M06 T01: Lệnh gọi dao ở vị trí 01 trong ổ tích dao (0.4 điểm) M6 : thay dao tự động N40 G43 H01 G43: hiệu chỉnh chiều dài dao dương (0.4 điểm) H01 : ô nhớ lưu chiều dài dao hiệu chỉnh, ô nhớ số 1 N50 S1000 M03 M08 S1000 : tốc độ vòng quay trục chính, 1000 vòng/phút (1 điểm) M03 : dao quay CW M08 : mở tưới trơn Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV 1|Page
  2. Câu 2 ( 1.5 điểm): Cho hình vẽ , ghi ký hiệu các trục của máy (5 x0.3 điểm) 1 Z 2 A 3 Y 4 X 5 C Hình 1 Câu 3 ( 5.5 điểm): Hình 2 Câu 3.1 Chấm theo câu lệnh của sv. 1. Các dữ liệu trong G81 đúng (0.25đ) 2. khi gia công dao di chuyển từ lỗ 1 sang lỗ 2 trên mặt phẳng an toàn (3 mm)_ (0.5đ) 3. Kết thúc chu trình khoan (G80) (0.25đ) 4. Sau khi gia công xong lỗ thứ 2, dao về lại vi trí khi bắt đầu (0,0,100) (0.25đ) 5. dừng trục chính (M5) (0.25đ) Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV 2|Page
  3. Câu 3.2 (0.5 điểm) hốc vuông 60 đã gia công thô, lượng dư còn lại cho thành hốc là 2mm. dao dùng khi gia công thô, flat end mill, D30. Để gia công tinh hết lượng dư, cần dùng dao flat end mill T05 có đường kính D1= ? ……………. R dao < R hốc (0.25 điểm), D hợp lý_đảm bảo năng suất, độ cứng vững (0.25 điểm) Câu 3.3 (2.5 điểm) P X,Y P X,Y Với dao T05, Viết chương trình con P1 0,0 O100 gia công tinh hốc. P2 yêu cầu P3  chiều sâu tối đa của 1 lát cắt là 2 mm P4  F1 (cho G1) = 120 P5  F2 (cho G2/G3) = F1/4 P6  S1000 P7  Lưu ý, trong từng câu lệnh ghi rõ tọa độ của dao Ghi rõ các điểm (P1, P2, …), dùng để lập trình trên Hình 2. Và tọa độ của điểm vào bảng (0.5 điểm) Ex, G1 X10.0 Y2.0; (P2) Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV 3|Page
  4. Chương trình con (2.đ) 1. Dùng lệnh Đúng cú pháp (G0, G1, G2/G3) (0.2 điểm) 2. Dịch chỉnh dao Đúng : (0.2 điểm) 3. Sử dụng Đúng Dữ liệu công nghệ đã cho : G1(Fx=Fy, Fz
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0