intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tử công nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA ĐTCN-LT30

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

36
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tử công nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA ĐTCN-LT30 sẽ giúp sinh viên nắm được các kiến thức về Điện tử công nghiệp. Từ đó, giúp các bạn ôn tập kiến thức tốt hơn để có sự chuẩn bị cho kỳ thi một cách hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tử công nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA ĐTCN-LT30

  1. CỘNG HOÀ XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập­Tự do­Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009­2012) NGHỀ: ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: ĐA ĐTCN –LT 30 Câu Đáp án Điểm 1 ­ Vẽ đúng sơ đồ mạch điện:  1 VC C VC C R 1 4 8 7 3 D SC H G O U T R ST VC C R 2 6 LM 555 5 2 TH R C V TR G G N D C 2 C 1 1 ­ Trình bày đầy đủ nguyên lý hoạt động:  1  Khi 0   t  v+     R = 0                SS2:  v+ > v­     S = 1   Q = 1    v0 = 0 nên mạch chấm dứt thời gian tồn tại trạng thái không   bền ban đầu và bắt đầu chuyển sang trạng thái không bền thứ hai.  Khi t1   t 
  2. chân số 6 và 7 cũng giảm xuống. Nếu điện áp tụ C giảm đến giá trị 1/3Vcc  v+      S = 0 Q vẫn giữ nguyên trạng thái cũ trước đó (Q=1). Do đó, tụ  C vẫn  tiếp tục xả cho đến khi vc   1/3Vcc, mà vc = v(2) = v(6) nên:     SS1:  v­  v+     S = 0  Q = 0       v0  = 1. Mạch chấm dứt thời gian tồn tại trạng thái  không bền thứ hai và bắt đầu chuyển về trạng thái không bền ban đầu.  Vì Q = 0   BJT tắt nên không có dòng đổ qua BJT     tụ C được nạp điện  bổ sung (vì nó vẫn còn giữ 1/3Vcc) và quá trình cứ tiếp diễn. 2 Chỉnh lưu toàn kỳ (Dùng máy biến áp thứ cấp có điểm giữa) Tải R thuần trở 0,5 u21 t U m sin u22 t U m sin 1800 Trong khoảng  0   u21 t 0, u22 t 0  nên  D1 dẫn ,D2  tắt. Trong khoảng  2   u21 t 0, u22 t 0  nên  D1  tắt ,D2  dẫn. Dạng sóng ngõ ra như hình D1 u2t u21 t u22 t i21 u21 t Um u1 t R 0 u22 t 2 3 4 t D2 i22 Um U0 Um i0 0 t Ungmax 2 3 4 2 3 4 .  0 t D2 D1 D2 D1 2Um
  3. o Trị trung bình của dòng tải 0,5 U AV 2U m I AV R R o Trị trung bình của dòng qua mỗi diode I AV Um ID 2 R o Trị hiệu dụng dòng thứ cấp 2 1 U m sin Um I RMS 2 R d 1 cos 2 d      0 2 R 0 Um = 2R Chỉnh lưu cầu Tải R   u2 t U m sin t (F3.15) o Trong khoảng   0   điện thế  tại điểm A dương  0,5 V A 0,VB 0 o Dòng điện đi từ  A B diode D1, D3 dẫn, D2, D4 tắt. o Trong khoảng   2   điện thế  tại B dương hơn   điện thế  tại A, dòng điện đi từ   B A  D2,D4dẫn ,  D1,  D3 tắt. o Dạng sóng ngõ ra như hình 3.6. u2 t u2 t Um D1 D2 u2 t A 0 R 2 3 4 u1 t u2 t B D4 D3 Um U0 i0 D1 D2 D1 D2 0 2 3 4 t U ng max 2 3 4 0 t D2 D1 D2 D1 Um
  4. o Trị trung bình của điện áp chỉnh lưu 1 Um 2U m      U AV U m sin d cos 0 cos 0 0 0,5 o Trị trung bình của dòng điện tải U AV 2U m      I AV R R o Trị trung bình của dòng qua D1 ,D3.(D2,D4) I AV Um      I D1 I D2 I D3 I D4 2 R (F3.16) o Trị hiệu dụng 1 2 Um Um    U RMS U m sin d    1 cos 2 d 2 0 2 0 o Điện áp ngược cực đại    U U ng max m 3 a. Timer đóng trễ có nhớ (On­Delay Timer Retentive) : 1 Ngõ vào/ngõ ra  Toán hạng Dữ liệu Txxx Constant (T0 – T255) WORD IN (LAD) Power Flow BOOL IN (FBD) I, Q, M, SM, T, C, V, S,  BOOL L, Power Flow PT VW, IW, QW, MW, SW, SMW,  INT LW, AIW, T, C, AC, Constant,  *VD, *LD, *AC Mô tả hoạt động : Retentive On­Delay Timer (TONR) hoạt động  khi ngõ vào IN ở chế độ ON. Khi ngõ vào IN ở chế độ OFF thì timer ngừng đếm   và giữ nguyên giá trị.
  5. Khi giá trị  đếm Txxx lớn hơn hoặc bằng giá trị  đặt  trước PT,  lúc đó các bit timer có giá trị bằng1. Một lệnh Reset được dùng để xóa giá trị tức thời của Timer . Timer tiếp tục đếm khi giá trị timer lớn hơn giá trị  đặt trước  PT  dừng lại khi  đạt đếm giá  trị  max  32767     1 Độ phân giải của Timer TONR : Tên Timer Độ phân giải  Giá trị max Số Timer TONR 1ms 32.767s T0,T64 1 10ms 327.67s T1­T4,T65­T68 100ms 3276.7s T5­T31,T69­T95 C. Ví dụ minh họa:  Cộng ( I ) 7 II. Phần tự chọn, do trường biên soạn 3 Cộng ( II ) Tổng cộng ( I + II ) …………..,Ngày………..tháng…………năm……. Duyệt     Hội đồng thi tốt  Tiểu ban ra đề thi
  6. nghiệp
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0