intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2010-2012) - Nghề: Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: DA QTDNVVN-TH01

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

94
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp cao đẳng nghề sắp tới, mời các bạn tham khảo Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2010-2012) - Nghề: Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: DA QTDNVVN-TH01 sau đây. Tài liệu hữu ích cho giáo viên và sinh viên nghề Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ cùng những ai quan tâm đến vấn đề trên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2010-2012) - Nghề: Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: DA QTDNVVN-TH01

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2010 – 2012) NGHỀ: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: DA QTDNVVN - TH 01 Bài Yêu cầu Ý Nội dung Điểm 1 1 Lập kế hoạch 20 2 Tính chí phí 10 a Nguyên tắc 1 7,5 1 b Nguyên tắc 2 7,5 2 c Nguyên tắc 3 7,5 d Nguyên tắc 4 7,5 2 Nhận xét 10 3 Tự chọn do trường biên soạn 30 Cộng 100 Bài 1 ( 30 điểm ) Công suất Tổng Quý 1 Quý 2 Quý 3 không sử công suất dụng cung cấp Tồn kho ban đầu 0 1 2 0 50 - - - 50 5 5 50 0 1 2 Trong giờ 300 - - - 300 6 6 65 0 6 7 Quý 1 Ngoài giờ 50 - - - 50 8 8 80 0 1 2 Đặt ngoài 50 - - 150 200 Quý 2 5 5 0 0 1 Trong giờ
  2. 400 - - 400 6 6 0 5 6 Ngoài giờ 50 - - 50 8 8 0 0 1 Đặt ngoài 100 50 50 200 5 Trong giờ 0 0 450 - 450 6 Ngoài giờ 0 5 Quý 3 - 50 50 8 Đặt ngoài 0 0 200 - 200 Nhu cầu tiêu thụ 450 550 750 200 1.950 sản phẩm - Các trị số trong ô nhỏ x 1.000 đồng. - Chi phí kế họach sản xuất của các quý với chi phí thấp nhất + Qúy 1: để có chi phí sản xuất thấp nhất đáp ứng như cầu 450 sản phẩm ta cần phối hợp như sau: 50 sp tồn kho + 300 sp sản xuất trong giờ + 50 sp ngoài giờ + 50 sp đặt ngoài = (50 x 0) + (300 x 50.000) +(50 x 65.000) + (50 x 80.000) = 22.250.000 đồng. + Quý 2: Chi phí sản xuất thấp nhất để đáp ứng nhu cầu 550 sp ta cần thực hiện theo phương án sau: 400 sp sản xuất trong giờ + 50 sp sản xuất ngoài giờ + 100 sp đặt ngoài = (400 x 50.000) + (50 x 65.000) + (100 x 80.000) = 31.250.000 đồng + Qúy 3: Chi phí sản xuất thấp nhất để đáp ứng nhu cầu 750sp ta cần theo phương án sau:
  3. Do tổng khả năng sản xuất cả quý 3 là 700 sp nên 50 sp cần phải đặt ngoài trong quý 2, do đó chi phí như sau: (50 x 81.000) + (450 x 50.000) + (50 x 65.000) + (200 x 80.000) = 45.800.000 đồng. Tổng chi phí cả 3 quý như sau: 99.300.000 đồng Bài 2 (40 điểm ) 1/ Lập bảng sắp xếp thứ tự công việc của các đơn hàng trên cùng một phương tiện ( 1 máy ) theo các chỉ tiêu a. Nguyên tắc 1: Công việc nào đặt hàng trước bố trí làm trước – 5 đ * Thời gian hoàn thành (kể cả ngày chờ đợi) thứ i = Thời gian hoàn thành (thứ i – 1) + Thời gian sản xuất thứ i * Thời gian chậm trễ so với yêu cầu = Thời gian hoàn thành - Thời điểm phải hoàn thành yêu cầu BẢNG XÁC ĐỊNH THỨ TỰ CÔNG VIỆC THEO NGUYÊN TẮC 1 Thời điểm Thời gian Số Thời gian phải hoàn Thời gian Công hoàn thành Công sản thành yêu chậm trễ so việc (kể cả ngày việc xuất(ngày) cầu (ngày với yêu cầu chờ đợi) thứ..) A 1 8 8 6 2 B 1 4 12 15 0 C 1 6 18 10 8 D 1 12 30 36 0 E 1 18 48 35 13 TC 5 48 116 23 Xác định hiệu quả cách sắp xếp theo các chỉ tiêu ( 2.5đ) Thời gian hoàn tất trung bình / 1 công việc (Ttb) = Tổng dòng thời gian / Số công việc = 116 / 5
  4. = 23,2 ngày Số công việc trung bình nằm trong hệ thống ( Ntb) = Tổng thời dòng gian / Số ngày sản xuất = 116 / 48 = 2,42 ngày Số ngày trễ hạn trung bình (TRtb) = Tổng số ngày trễ hạn / Số công việc = 23 / 5 = 4,6 ngày b. Nguyên tắc 2: Công việc nào có thời điểm giao hàng sớm bố trí làm trước; 5đ BẢNG XÁC ĐỊNH THỨ TỰ CÔNG VIỆC THEO NGUYÊN TẮC 2 Công Số Thời gian Thời gian Thời điểm Thời gian việc Công sản hoàn thành phải hoàn chậm trễ so việc xuất(ngày) (kể cả ngày thành yêu với yêu cầu chờ đợi) cầu (ngày thứ..) A 1 8 8 6 2 C 1 6 14 10 4 B 1 4 18 15 3 E 1 18 36 35 1 D 1 12 48 36 12 TC 5 48 124 22 Xác định hiệu quả cách sắp xếp theo các chỉ tiêu (2.5đ) Thời gian hoàn tất trung bình / 1 công việc (Ttb) = 124 / 5 = 26,8 ngày Số công việc trung bình nằm trong hệ thống ( Ntb) = 124 / 48 = 2,58 ngày Số ngày trễ hạn trung bình (TRtb) = 22 / 5 = 4,4 ngày c. Nguyên tắc 3: Công việc nào có thời gian SX ngắn bố trí làm trước; – 5 đ
  5. BẢNG XÁC ĐỊNH THỨ TỰ CÔNG VIỆC THEO NGUYÊN TẮC 3 Công Số Thời gian Thời gian Thời điểm Thời gian việc Công sản hoàn thành phải hoàn chậm trễ so việc xuất(ngày) (kể cả ngày thành yêu với yêu cầu chờ đợi) cầu (ngày thứ..) B 1 4 4 15 0 C 1 6 10 10 0 A 1 8 18 6 12 D 1 12 30 36 0 E 1 18 48 35 13 TC 5 48 110 25 Xác định hiệu quả cách sắp xếp theo các chỉ tiêu:(2,5đ) Thời gian hoàn tất trung bình / 1 công việc (Ttb) = 110 / 5 = 22 ngày Số công việc trung bình nằm trong hệ thống ( Ntb) = 110 / 48 = 2,29 ngày Số ngày trễ hạn trung bình (TRtb) = 25 / 5 = 5 ngày d. Nguyên tắc 4: Công việc nào có thời gian dài bố trí làm trước. – 5 đ BẢNG XÁC ĐỊNH THỨ TỰ CÔNG VIỆC THEO NGUYÊN TẮC 4 Công Số Thời gian Thời gian Thời điểm Thời gian việc Công sản hoàn thành phải hoàn chậm trễ so việc xuất(ngày) (kể cả ngày thành yêu với yêu cầu chờ đợi) cầu (ngày thứ..) E 1 18 18 35 0
  6. D 1 12 30 36 0 A 1 8 38 6 32 C 1 6 44 10 34 B 1 4 48 15 33 TC 5 48 178 99 Xác định hiệu quả cách sắp xếp theo các chỉ tiêu: (2,5đ) Thời gian hoàn tất trung bình / 1 công việc (Ttb) = 178/ 5 = 35,6 ngày Số công việc trung bình nằm trong hệ thống ( Ntb) = 178 / 48 = 3,71 ngày Số ngày trễ hạn trung bình (TRtb) = 99 / 5 = 19,8 ngày 2/ Nên chọn cách sắp xếp nào là có hiệu quả nhất: – 10 đ + Nên chọn cách sắp xếp có Thời gian hoàn tất trung bình / 1 công việc (Ttb), Số công việc trung bình nằm trong hệ thống ( Ntb), Số ngày trễ hạn trung bình (TRtb) ngắn và cân đối nhất là có hiệu quả nhất + Như vậy so sánh 4 nguyên tắc sắp xếp, nguyên tắc 3 là nguyên tắc được lựa chọn đạt 3 yêu cầu trên Bài 3 (30 điểm ) Tự chọn, do trường biên soạn ……….,ngày…….tháng……năm ……
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0