ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: TOÁN; Khối A
lượt xem 31
download
Tài liệu tham khảo đáp án và đề thi chính thức của Bộ giáo dục và đào tạo kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn Toán khối A, giúp các bạn học sinh nắm chắc được kiến thức môn toán củng như các phương pháp giải toán một cách đúng nhất hiệu quả nhất. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2013
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: TOÁN; Khối A
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ Môn: TOÁN; Khối A ĐỀ CHÍNH THỨC (Đáp án - thang điểm gồm 05 trang) ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1. (1,0 điểm) I (2,0 điểm) ⎧1 ⎫ • Tập xác định: D = \ ⎨ ⎬. ⎩2⎭ • Sự biến thiên: −1 0,25 Chiều biến thiên: y ' = < 0, ∀x ∈ D. ( 2 x −1) 2 ⎛ 1⎞ ⎛1 ⎞ Hàm số nghịch biến trên các khoảng ⎜ − ∞; ⎟ và ⎜ ; + ∞ ⎟ . 2⎠ ⎝2 ⎠ ⎝ 1 1 Giới hạn và tiệm cận: lim y = lim y = − ; tiệm cận ngang: y = − . 2 2 x → −∞ x → +∞ 0,25 1 lim − y = − ∞, lim + y = + ∞; tiệm cận đứng: x = . 2 ⎛1⎞ ⎛1⎞ x →⎜ ⎟ x →⎜ ⎟ ⎝2⎠ ⎝2⎠ 1 Bảng biến thiên: x −∞ +∞ 2 − − y’ 0,25 1 +∞ − y 2 1 − −∞ 2 y • Đồ thị: (C) O1 x 1 2 1 − 0,25 2 –1 2. (1,0 điểm) −x +1 Hoành độ giao điểm của d: y = x + m và (C) là nghiệm phương trình: x + m = 2x −1 0,25 1 2 ⇔ (x + m)(2x – 1) = – x + 1 (do x = không là nghiệm) ⇔ 2x + 2mx – m – 1 = 0 (*). 2 ∆' = m2 + 2m + 2 > 0, ∀m. Suy ra d luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt với mọi m. 0,25 Gọi x1 và x2 là nghiệm của (*), ta có: 4( x1 + x2 ) 2 − 8 x1 x2 − 4( x1 + x2 ) + 2 0,25 1 1 k1 + k2 = – =− – . (2 x1 − 1) 2 (2 x2 − 1) 2 (4 x1 x2 − 2( x1 + x2 ) + 1) 2 Theo định lý Viet, suy ra: k1 + k2 = – 4m2 – 8m – 6 = – 4(m + 1)2 – 2 ≤ – 2. 0,25 Suy ra: k1 + k2 lớn nhất bằng – 2, khi và chỉ khi m = – 1. Trang 1/5
- Câu Đáp án Điểm 1. (1,0 điểm) II (2,0 điểm) Điều kiện: sin x ≠ 0 (*). 0,25 Phương trình đã cho tương đương với: (1 + sin2x + cos2x)sin2x = 2 2 sin2xcosx ⇔ 1 + sin2x + cos2x = 2 2 cosx (do sinx ≠ 0) ⇔ cosx (cosx + sinx – 2 ) = 0. 0,25 π • cosx = 0 ⇔ x = + kπ, thỏa mãn (*). 0,25 2 π π • cosx + sinx = 2 ⇔ sin(x + ) = 1 ⇔ x = + k2π, thỏa mãn (*). 4 4 0,25 π π Vậy, phương trình có nghiệm: x = + kπ; x = + k2π (k ∈ Z). 2 4 2. (1,0 điểm) ⎧5 x 2 y − 4 xy 2 + 3 y 3 − 2( x + y ) = 0 (1) ⎪ ⎨ 0,25 2 2 2 ⎪ xy ( x + y ) + 2 = ( x + y ) (2). ⎩ Ta có: (2) ⇔ (xy – 1)(x2 + y2 – 2) = 0 ⇔ xy = 1 hoặc x2 + y2 = 2. • xy = 1; từ (1) suy ra: y4 – 2y2 + 1 = 0 ⇔ y = ± 1. 0,25 Suy ra: (x; y) = (1; 1) hoặc (x; y) = (–1; –1). • x2 + y2 = 2; từ (1) suy ra: 3y(x2 + y2) – 4xy2 + 2x2y – 2(x + y) = 0 2 2 ⇔ 6y – 4xy + 2x y – 2(x + y) = 0 0,25 ⇔ (1 – xy)(2y – x) = 0 ⇔ xy = 1 (đã xét) hoặc x = 2y. Với x = 2y, từ x2 + y2 = 2 suy ra: ⎛ 2 10 10 ⎞ ⎛ 2 10 10 ⎞ (x; y) = ⎜⎜ 5 ; 5 ⎟ hoặc (x; y) = ⎜ − 5 ; − 5 ⎟ . ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 0,25 ⎛ 2 10 10 ⎞ ⎛ 2 10 10 ⎞ ⎜ 5 ; 5 ⎟ , ⎜ − 5 ; − 5 ⎟. Vậy, hệ có nghiệm: (1; 1), (– 1; – 1), ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎝ ⎠⎝ ⎠ π π π III 4 4 4 ( x sin x + cos x) + x cos x x cos x ∫ ∫ dx + ∫ x sin x + cos x dx. 0,25 dx = I= (1,0 điểm) x sin x + cos x 0 0 0 π 4 π π Ta có: ∫ dx = x 04 = 0,25 4 0 π π π 4 4 d(x sin x + cos x) x cos x ∫ x sin x + cos x = ( ln x sin x + cos x ) ∫ 0,25 dx = và 4 x sin x + cos x 0 0 0 ⎛ 2 ⎛ π ⎞⎞ ⎛ 2 ⎛ π ⎞⎞ π = ln ⎜ ⎜ + 1⎟ ⎟ . Suy ra: I = + ln ⎜ ⎜ 2 ⎜ 4 + 1⎟ ⎟ . 0,25 ⎜ 2 ⎝ 4 ⎠⎟ ⎠⎟ 4 ⎝ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với (ABC) ⇒ SA ⊥ (ABC). IV S AB ⊥ BC ⇒ SB ⊥ BC ⇒ SBA là góc giữa (SBC) và 0,25 (1,0 điểm) (ABC) ⇒ SBA = 60o ⇒ SA = AB tan SBA = 2a 3. Mặt phẳng qua SM và song song với BC, cắt AC tại N H ⇒ MN //BC và N là trung điểm AC. DN C A BC AB MN = = a, BM = = a. 0,25 M 2 2 B ( BC + MN ) BM 3a 2 1 ⋅ Thể tích: VS.BCNM = S BCNM ⋅ SA = a 3 3 ⋅ Diện tích: SBCNM = = 2 2 3 Trang 2/5
- Câu Đáp án Điểm Kẻ đường thẳng ∆ đi qua N, song song với AB. Hạ AD ⊥ ∆ (D ∈ ∆) ⇒ AB // (SND) ⇒ d(AB, SN) = d(AB, (SND)) = d(A, (SND)). 0,25 Hạ AH ⊥ SD (H ∈ SD) ⇒ AH ⊥ (SND) ⇒ d(A, (SND)) = AH. Tam giác SAD vuông tại A, có: AH ⊥ SD và AD = MN = a SA. AD 2a 39 0,25 ⇒ d(AB, SN) = AH = = ⋅ 13 SA2 + AD 2 1 1 2 V + ≥ (*), với a và b dương, ab ≥ 1. Trước hết ta chứng minh: (1,0 điểm) 1 + a 1 + b 1 + ab Thật vậy, (*) ⇔ (a + b + 2)(1 + ab ) ≥ 2(1 + a)(1 + b) 0,25 ⇔ (a + b) ab + 2 ab ≥ a + b + 2ab b )2 ≥ 0, luôn đúng với a và b dương, ab ≥ 1. ⇔ ( ab – 1)( a – Dấu bằng xảy ra, khi và chỉ khi: a = b hoặc ab = 1. Áp dụng (*), với x và y thuộc đoạn [1; 4] và x ≥ y, ta có: x 1 1 1 2 P= + + ≥ + . 2x + 3y 1 + z 1 + x 3y x 2+ 1+ 0,25 y z x y z x x = hoặc = 1 Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi: (1) y z y t2 x 2 = t, t ∈ [1; 2]. Khi đó: P ≥ 2 + ⋅ Đặt 2t + 3 1 + t y − 2 ⎡t 3 (4t − 3) + 3t (2t − 1) + 9) ⎤ t2 2 ⎣ ⎦ < 0. 0,25 Xét hàm f(t) = 2 + , t ∈ [1; 2]; f '(t ) = (2t 2 + 3) 2 (1 + t ) 2 2t + 3 1 + t 34 x ⇒ f(t) ≥ f(2) = ; dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi: t = 2 ⇔ = 4 ⇔ x = 4, y = 1 (2). 33 y 34 ⇒P≥ . Từ (1) và (2) suy ra dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi: x = 4, y = 1 và z = 2. 33 0,25 34 ; khi x = 4, y = 1, z = 2. Vậy, giá trị nhỏ nhất của P bằng 33 1. (1,0 điểm) VI.a (2,0 điểm) Đường tròn (C) có tâm I(2; 1), bán kính IA = 5. A o 0,25 Tứ giác MAIB có MAI = MBI = 90 và MA = MB I ⇒ SMAIB = IA.MA ⇒ MA = 2 5 ⇒ IM = IA2 + MA2 = 5. 0,25 M ∈ ∆, có tọa độ dạng M(t; – t – 2). B 0,25 IM = 5 ⇔ (t – 2)2 + (t + 3)2 = 25 ⇔ 2t2 + 2t – 12 = 0 ∆ M ⇔ t = 2 hoặc t = – 3. Vậy, M(2; – 4) hoặc M(– 3; 1). 0,25 2. (1,0 điểm) ⎧2 x − y − z + 4 = 0 ⎪ Gọi M(x; y; z), ta có: M ∈ (P) và MA = MB = 3 ⇔ ⎨( x − 2) 2 + y 2 + ( z − 1) 2 = 9 0,25 ⎪ x 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 3) 2 = 9 ⎩ Trang 3/5
- Câu Đáp án Điểm ⎧2 x − y − z + 4 = 0 ⎪ ⇔ ⎨x + y − z + 2 = 0 0,25 ⎪( x − 2) 2 + y 2 + ( z − 1) 2 = 9 ⎩ ⎧x = 2 y − 2 ⎪ ⇔ ⎨z = 3y 0,25 ⎪7 y 2 − 11y + 4 = 0 ⎩ ⎛ 6 4 12 ⎞ ⎛ 6 4 12 ⎞ ⇔ (x; y; z) = (0; 1; 3) hoặc ⎜ − ; ; ⎟ . Vậy có: M(0; 1; 3) hoặc M ⎜ − ; ; ⎟ . 0,25 ⎝ 7 7 7⎠ ⎝ 7 7 7⎠ 2 Gọi z = a + bi (a, b ∈ R), ta có: z 2 = z + z ⇔ (a + bi)2 = a2 + b2 + a – bi VII.a 0,25 (1,0 điểm) ⎧a 2 − b 2 = a 2 + b 2 + a 2 2 2 2 ⇔ a – b + 2abi = a + b + a – bi ⇔ ⎨ 0,25 ⎩2ab = − b ⎧a = − 2b 2 ⇔⎨ 0,25 ⎩b(2a + 1) = 0 ⎛ 1 1⎞ ⎛1 1⎞ ⇔ (a; b) = (0; 0) hoặc (a; b) = ⎜ − ; ⎟ hoặc (a; b) = ⎜ − ; − ⎟. ⎝ 2 2⎠ ⎝2 2⎠ 0,25 1 1 11 Vậy, z = 0 hoặc z = − + i hoặc z = − – i. 2 2 22 1. (1,0 điểm) VI.b (2,0 điểm) Gọi A(x; y). Do A, B thuộc (E) có hoành độ dương và tam giác OAB cân tại O, nên: 0,25 4 − x2 . B(x; – y), x > 0. Suy ra: AB = 2| y | = y Gọi H là trung điểm AB, ta có: OH ⊥ AB và OH = x. A 1 0,25 Diện tích: SOAB = x 4 − x 2 2 H O x 12 x (4 − x 2 ) ≤ 1. = 2 B 0,25 Dấu " = " xảy ra, khi và chỉ khi x = 2. ⎛ 2⎞ ⎛ 2⎞ ⎛ 2⎞ ⎛ 2⎞ ⎟ và B ⎜ 2; − ⎟ hoặc A ⎜ 2; − Vậy: A ⎜ 2; ⎟ và B ⎜ 2; ⎟. 0,25 ⎜ 2⎟ ⎜ 2⎟ ⎜ 2⎟ ⎜ 2⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 2. (1,0 điểm) (S) có tâm I(2; 2; 2), bán kính R = 2 3. Nhận xét: O và A cùng thuộc (S). 0,25 OA 4 2 Tam giác OAB đều, có bán kính đường tròn ngoại tiếp r = = . 3 3 2 R2 − r 2 = Khoảng cách: d(I, (P)) = . 3 0,25 (P) đi qua O có phương trình dạng: ax + by + cz = 0, a2 + b2 + c2 ≠ 0 (*). (P) đi qua A, suy ra: 4a + 4b = 0 ⇒ b = – a. 2(a + b + c) 2c 2c 2 ⇒ d(I, (P)) = = = 0,25 3 2 2 2 2 2 2 2 a +b +c 2a + c 2a + c ⇒ 2a2 + c2 = 3c2 ⇒ c = ± a. Theo (*), suy ra (P): x – y + z = 0 hoặc x – y – z = 0. 0,25 Trang 4/5
- Câu Đáp án Điểm Gọi z = a + bi (a, b ∈ R), ta có: (2z – 1)(1 + i) + ( z + 1)(1 – i) = 2 – 2i VII.b 0,25 (1,0 điểm) ⇔ [(2a – 1) + 2bi](1 + i) + [(a + 1) – bi](1 – i) = 2 – 2i ⇔ (2a – 2b – 1) + (2a + 2b – 1)i + (a – b + 1) – (a + b + 1)i = 2 – 2i 0,25 ⎧3a − 3b = 2 ⇔ (3a – 3b) + (a + b – 2)i = 2 – 2i ⇔ ⎨ 0,25 ⎩a + b − 2 = −2 1 1 2 , b = − ⋅ Suy ra môđun: | z | = a 2 + b 2 = ⇔ a= ⋅ 0,25 3 3 3 ------------- Hết ------------- Trang 5/5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008 Môn: TOÁN, khối B
4 p | 486 | 98
-
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn: TOÁN; Khối: D
4 p | 354 | 79
-
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007 Môn: TOÁN, khối D
4 p | 345 | 68
-
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2006 Môn: TOÁN, khối A
5 p | 340 | 67
-
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008 Môn: TOÁN, khối D
4 p | 275 | 59
-
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: TOÁN; Khối: B
4 p | 337 | 56
-
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2006 Môn: TOÁN, khối B
4 p | 237 | 45
-
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I. NĂM 2011 Môn: Tiếng Anh - Khối D
4 p | 121 | 27
-
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN
4 p | 158 | 18
-
Đáp án và thang điểm đề thi tuyển sinh Đại học năm 2006 môn Địa
5 p | 128 | 18
-
Đáp án và thang điểm đề thi tuyển sinh Đại học năm 2009 môn Địa
4 p | 146 | 18
-
Đáp án và thang điểm đề thi thử vào lớp 10 năm học 2014-2015 môn Ngữ văn - Trường THPT Nguyễn Huệ
4 p | 218 | 9
-
Đáp án và thang điểm Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2010 môn Văn khối C
3 p | 88 | 6
-
Đáp án và thang điểm đề thi thử ĐH môn Toán khối A lần 2 năm 2014
6 p | 150 | 5
-
Đáp án - thang điểm môn thi: Địa Lí năm 2016
3 p | 53 | 4
-
Đáp án đề thi tuyển sinh đại học môn Toán (năm 2012)
4 p | 90 | 2
-
Đáp án đề thi tuyển sinh đại học môn Toán (năm 2012): Khối B
4 p | 85 | 2
-
Đáp án và thang điểm đề thi trung học phổ thông quốc gia năm 2015 môn: Toán
3 p | 86 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn