Đáp án đề thi tuyển sinh đại học môn Toán (năm 2012): Khối B
lượt xem 2
download
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh, sinh viên "Đáp án đề thi tuyển sinh đại học môn Toán (năm 2012): Khối B" của Bộ giáo dục và đào tạo. Đáp án và thang điểm gồm có 4. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đáp án đề thi tuyển sinh đại học môn Toán (năm 2012): Khối B
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối B (Đáp án - thang điểm gồm 04 trang) Câu Đáp án Điểm 1 a) (1,0 điểm) (2,0 điểm) Khi m = 1, ta có: y = x3 − 3x 2 + 3 . • Tập xác định: D = \. 0,25 • Sự biến thiên: − Chiều biến thiên: y ' = 3 x 2 − 6 x; y ' = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2. Các khoảng đồng biến: (− ∞; 0) và (2; + ∞) , khoảng nghịch biến: (0; 2). − Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 3; đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = −1. 0,25 − Giới hạn: lim y = −∞ và lim y = + ∞. x→−∞ x→+ ∞ − Bảng biến thiên: x −∞ 0 2 +∞ y' + 0 – 0 + 3 +∞ 0,25 y −∞ –1 • Đồ thị: y 3 0,25 2 O x −1 b) (1,0 điểm) y ' = 3 x 2 − 6mx; y ' = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2m. 0,25 Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị khi và chỉ khi m ≠ 0 (*). Các điểm cực trị của đồ thị là A(0; 3m3 ) và B (2m; − m3 ). 0,25 Suy ra OA = 3 | m3 | và d ( B, (OA)) = 2 | m | . S ∆OAB = 48 ⇔ 3m4 = 48 0,25 ⇔ m = ± 2, thỏa mãn (*). 0,25 Trang 1/4
- 2 Phương trình đã cho tương đương với: cos 2 x + 3 sin 2 x = cos x − 3 sin x 0,25 (1,0 điểm) ( π ⇔ cos 2 x − = cos x + 3 π 3 ) ( ) 0,25 π π ( ) ⇔ 2 x − = ± x + + k 2π (k ∈]). 3 3 0,25 2π 2π ⇔ x= + k 2π hoặc x = k (k ∈]). 0,25 3 3 3 Điều kiện: 0 ≤ x ≤ 2 − 3 hoặc x ≥ 2 + 3 (*). (1,0 điểm) Nhận xét: x = 0 là nghiệm của bất phương trình đã cho. 0,25 1 1 Với x > 0, bất phương trình đã cho tương đương với: x+ + x + − 4 ≥ 3 (1). x x ⎡3 − t < 0 1 Đặt t = x + (2), bất phương trình (1) trở thành t − 6 ≥ 3 − t ⇔ ⎢⎢⎧3 − t ≥ 0 2 0,25 ⎢⎣⎩⎨t 2 − 6 ≥ (3 − t ) 2 x 5 1 5 1 ⇔ t ≥ . Thay vào (2) ta được x+ ≥ ⇔ x ≥ 2 hoặc x≤ 0,25 2 x 2 2 1 ⇔0< x≤ hoặc x ≥ 4. Kết hợp (*) và nghiệm x = 0, ta được tập nghiệm của bất phương 4 0,25 1 trình đã cho là: ⎡⎢0; ⎤⎥ ∪ [4; +∞). ⎣ 4⎦ 4 Đặt t = x 2 , suy ra dt = 2 xdx. Với x = 0 thì t = 0; với x =1 thì t =1. 0,25 (1,0 điểm) 1 1 1 x 2 .2 xdx 1 td t Khi đó I = ∫ = ∫ 2 ( x 2 +1)( x 2 + 2) 2 (t +1)(t + 2) 0,25 0 0 ∫( ) ( ) 1 1 1 2 1 1 = − dt = ln|t + 2| − ln|t +1| 0,25 2 t + 2 t +1 2 0 0 3 = ln3 − ln2. 0,25 2 5 S Gọi D là trung điểm của cạnh AB và O là tâm của ∆ABC. Ta có (1,0 điểm) 0,25 AB ⊥ CD và AB ⊥ SO nên AB ⊥ ( SCD ), do đó AB ⊥ SC . Mặt khác SC ⊥ AH , suy ra SC ⊥ ( ABH ). 0,25 a 3 a 3 a 33 H Ta có: CD = , OC = nên SO = SC 2 −OC 2 = . 2 3 3 0,25 SO.CD a 11 1 11a 2 Do đó DH = = . Suy ra S ∆ABH = AB.DH = . SC 4 2 8 A C 7a O Ta có SH = SC − HC = SC − CD 2 − DH 2 = . D 4 0,25 1 7 11a 3 B Do đó VS . ABH = SH .S ∆ABH = . 3 96 Trang 2/4
- 6 Với x + y + z = 0 và x 2 + y 2 + z 2 = 1, ta có: (1,0 điểm) 1 0 = ( x + y + z ) 2 = x 2 + y 2 + z 2 + 2 x( y + z ) + 2 yz =1− 2 x 2 + 2 yz , nên yz = x 2 − . 2 0,25 y 2 + z 2 1 − x2 1 1 − x 2 6 6 Mặt khác yz ≤ = , suy ra: x 2 − ≤ , do đó − ≤ x≤ (*). 2 2 2 2 3 3 Khi đó: P = x5 + ( y 2 + z 2 )( y 3 + z 3 ) − y 2 z 2 ( y + z ) 12 ( = x5 + (1− x 2 ) ⎡⎣( y 2 + z 2 )( y + z ) − yz ( y + z )⎤⎦ + x 2 − 2 x ) 0,25 ⎣⎢ ( ) ( ) 1 = x5 + (1− x 2 )⎡− x(1− x 2 ) + x x 2 − ⎤ + x 2 − 2 ⎦⎥ 1 2 2 5 x = (2 x3 − x). 4 ⎡ 6 6⎤ 6 Xét hàm f ( x) = 2 x3 − x trên ⎢ − ; 2 ⎥ , suy ra f '( x) = 6 x − 1; f '( x) = 0 ⇔ x = ± . ⎢⎣ 3 3 ⎦⎥ 6 ⎛ 6⎞ ⎛ 6⎞ 6 ⎛ 6⎞ ⎛ 6⎞ 6 6 Ta có f ⎜ − ⎟= f ⎜ ⎟=− , f ⎜ ⎟ = f ⎜− ⎟ = . Do đó f ( x) ≤ . 0,25 ⎝ 3 ⎠ ⎝ 6 ⎠ 9 ⎝ 3 ⎠ ⎝ 6 ⎠ 9 9 5 6 Suy ra P ≤ . 36 6 6 5 6 Khi x = , y = z =− thì dấu bằng xảy ra. Vậy giá trị lớn nhất của P là . 0,25 3 6 36 7.a (C1) có tâm là gốc tọa độ O. Gọi I là tâm của đường tròn (C) (C) (1,0 điểm) cần viết phương trình, ta có AB ⊥ OI . Mà AB ⊥ d và 0,25 A d O ∉ d nên OI//d, do đó OI có phương trình y = x. I Mặt khác I ∈ (C2 ), nên tọa độ của I thỏa mãn hệ: B ⎧⎪ y = x ⎧x = 3 0,25 ⎨ 2 2 ⇔⎨ ⇒ I (3;3). ⎪⎩x + y −12 x +18 = 0 ⎩ y = 3 (C1) Do (C) tiếp xúc với d nên (C) có bán kính R = d ( I , d ) = 2 2. 0,25 (C2) Vậy phương trình của (C) là ( x − 3) 2 + ( y − 3) 2 = 8. 0,25 8.a Gọi (S) là mặt cầu cần viết phương trình và I là tâm của (S). (1,0 điểm) 0,25 Do I ∈ d nên tọa độ của điểm I có dạng I (1+ 2t ; t ; − 2t ). Do A, B∈( S ) nên AI = BI , suy ra (2t −1) 2 + (t −1) 2 + 4t 2 = (2t + 3) 2 + (t −3) 2 + (2t + 2) 2 ⇒ t =−1. 0,25 Do đó I (−1; − 1; 2) và bán kính mặt cầu là IA = 17. 0,25 Vậy, phương trình mặt cầu (S) cần tìm là ( x + 1) 2 + ( y + 1) 2 + ( z − 2) 2 = 17. 0,25 9.a 4 (1,0 điểm) Số cách chọn 4 học sinh trong lớp là C25 =12650. 0,25 1 Số cách chọn 4 học sinh có cả nam và nữ là C15 .C103 + C152 .C102 + C153 .C10 1 0,25 = 11075. 0,25 11075 443 Xác suất cần tính là P = = . 0,25 12650 506 Trang 3/4
- 7.b x2 y2 y Giả sử ( E ): + =1( a > b > 0). Hình thoi ABCD có (1,0 điểm) 0,25 B a 2 b2 H AC = 2 BD và A, B, C, D thuộc (E) suy ra OA = 2OB. A Không mất tính tổng quát, ta có thể xem A(a;0) và C O ( ) x B 0; a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên AB, 2 0,25 suy ra OH là bán kính của đường tròn (C ) : x 2 + y 2 = 4. D 1 1 1 1 1 4 Ta có: = = + = + . 0,25 2 2 2 2 4 OH OA OB a a2 x2 y 2 Suy ra a 2 = 20, do đó b2 = 5. Vậy phương trình chính tắc của (E) là + = 1. 0,25 20 5 8.b Do B ∈ Ox, C ∈ Oy nên tọa độ của B và C có dạng: B(b; 0; 0) và C (0; c; 0). 0,25 (1,0 điểm) b c ( Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, suy ra: G ; ; 1 . 3 3 ) 0,25 JJJJG x y z−3 Ta có AM = (1;2; −3) nên đường thẳng AM có phương trình = = . 1 2 −3 0,25 b c −2 Do G thuộc đường thẳng AM nên = = . Suy ra b = 2 và c = 4. 3 6 −3 x y z Do đó phương trình của mặt phẳng (P) là + + = 1, nghĩa là ( P) : 6 x + 3 y + 4 z − 12 = 0. 0,25 2 4 3 9.b Phương trình bậc hai z 2 − 2 3 i z − 4 = 0 có biệt thức ∆ = 4. 0,25 (1,0 điểm) Suy ra phương trình có hai nghiệm: z1 = 1 + 3 i và z2 = −1 + 3i. 0,25 π π • Dạng lượng giác của z1 là z1 = 2⎛⎜cos + isin ⎞⎟. 0,25 ⎝ 3 3⎠ 2π 2π • Dạng lượng giác của z2 là z2 = 2⎛⎜cos + isin ⎞⎟. 0,25 ⎝ 3 3⎠ ---------- HẾT ---------- Trang 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 Môn Tiếng Anh khối D
2 p | 1922 | 494
-
Đáp án đề thi tuyển sinh Đại học 2010 môn Hóa khối A
2 p | 1024 | 262
-
Đáp án đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 Môn Hóa khối B
2 p | 903 | 231
-
Đáp án đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2010 môn Tiếng Anh khối D
2 p | 1667 | 229
-
Đáp án đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 Môn Tiếng Trung Quốc khối D
2 p | 671 | 213
-
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn: TIẾNG ANH; Khối: D
2 p | 1359 | 185
-
Đáp án đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 Môn Địa lý khối C
4 p | 766 | 181
-
Đáp án đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2010 môn Hóa khối A
2 p | 1378 | 142
-
Đáp án đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 Môn Tiếng Pháp khối D
2 p | 682 | 115
-
Đáp án đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2010 môn môn Hóa khối B
2 p | 352 | 89
-
Đáp án đề thi tuyển sinh Đại học 2010 môn Sinh khối B
2 p | 620 | 81
-
Đáp án đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 Môn Tiếng Nhật khối D
2 p | 643 | 74
-
Đáp án đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 Môn Đức khối D
2 p | 269 | 59
-
Đáp án đề thi tuyển sinh Cao Đẳng năm 2010 môn Sinh khối B
2 p | 1162 | 55
-
Đáp án đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 Môn Tiếng Nga khối D
2 p | 330 | 48
-
Đáp án đề thi Tuyển sinh THPT Quốc gia năm 2015 môn Vật lý
8 p | 118 | 16
-
Đáp án đề thi tuyển sinh Đại học năm 2011 môn Lịch sử
3 p | 118 | 2
-
Đáp án đề thi tuyển sinh Đại học năm 2009 môn Lịch sử
3 p | 112 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn