Dạy học ngữ pháp tiếng Pháp từ cơ bản đến nâng cao: Phần 2
lượt xem 8
download
Nối tiếp phần 1, phần 2 của tài liệu "Dạy học ngữ pháp tiếng Pháp từ cơ bản đến nâng cao" tiếp tục trình bày các nội dung chính sau: Các thành ngữ khẳng định và phủ định, thành lập câu mệnh lệnh, và sử dụng động từ thuộc đại từ; Thì quá khứ và tương lai, dạng điều kiện và thể giả định. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Dạy học ngữ pháp tiếng Pháp từ cơ bản đến nâng cao: Phần 2
- Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com iẳ : ١ ج ا# ب أ٠ ا٠ ; ة ة١ ﺀﺀ٠ '،'ﻧﺢ4 ؤ٠ ﺀ l'Щ ă Ц íH m Ш ề ổ 4 L ·& ỉ/■ \|':ể fл à í'i:> ộ ^ ìì^ \h https://tieulun.hopto.org Download Ebook Tai: https://downloadsachmienphi.com
- Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com CH Ư Ơ N Sll: DẠNG KHẲNG ĐỊNH VÀ PHỞ ĐỊNH, CÁC ĐẠI TỪ DƯỢC • NHẤN VÀ DẠNG ٠ MỆNH ٠ LỆNH t ٥ CÁC CÁCH Ể MỐI c O H ặ c KHỔNG ٠ Hầu hết các thành ngữ khẳng áịnh đều có một thành ngữ phủ âịnh tương ứng. Trong tiếng Phấp, chUng dễ nhớ trong các cặp hoặc nhOm. Hầu hết cấc thành ngữ phủ định tiê'ng Pháp giô'ng cấu trUc n e .p a s . ChUng lược bỏ p a s v à kết hợp n e / n ’... với một từ khác ( J a m a i s , p lu s , r i e n , V .V ...) GiOng như với n e ... p a s , mạo từ bất dỊnh ( u n / u n e / d e s ) va mạo từ bộ phận ( d u / d e l a / d e !') trở thành d e / d ’ trước một danh từ. Các mạo từ xác định ( l e ^ a d e s ) không thay dổi. Khẳng định # PhU dinh (dôỉ khỉ) ٩١\ةذ٩ﻸة ل أﻫ( \ (dôỉ khi) > # ne... Jamais (không bao giờ) souvent (thường xuyên) toujours (luôn luôn) ل - Prend-il toujours du café le matin? Anh âỳ /uổn uô'ng cà phê vào buoi sang phải khOng? Non, 11ne prend jamais de café le matin, (moming). Khong anh âykhôngbao giờuốngcầphê vào buổĩsáng. (Non, 11n'en prend Jajnais le matin.) (Khong. anh â'y khong bao giờ uô'ng bat cứ thứgì vào buổi sáng.) - Tu travailles quelquefois le samedi? Đôi khi bạn làm việc vào các ngày thứ Bảy phải không? Non, je ne travaille jamais le samedi. Không, tôikhônị b a õ g iờ ằ vàơ các ngày thứ Bảy. https://tieulun.hopto.org Download Ebook Tai: https://downloadsachmienphi.com
- Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com ơ dạng phủ định, các đại từ làm túc từ theo sau ne/n’ và đứng trước động từ, giông như với câu trúc ne...pas. — Faites-vous souvent la cuisine? Bạn có thường nấu nướng không? En réalité, je ne la fais jamais! Thật ra, toi chưa bao giờ làm việc đó! Khẳng định ^ Phủ định déjà {ròi)... pas encore (chưa) encore (vẫn còn) ne... plus (không cỏn nữa) — Vas-tu encore à ce gymnase? Bạn vẫn còn đi đến phòng tập thề dục đó không? Non, je ne vais plus à ce gymnase. Không, tôi không còn đi đêh phỏng tập thê dục đó nữa. (Non, je n’y vais plus.) (Không, tôi không còn dí đến đó nữa.) - Tu manges déjà le dessert? Bạn ăn món tráng miệng ròi phải không? Non, je ne mange pas encore le dessert. Không, tôi chưa ăn món tráng miệng. (Non, je ne le mange pas encore.) (Không, tôi chưa ăn nó.) Khẳng định ФPhủ định quelque chose (một việc gì đó) / ne... rien (không có gì) tout (mọi thứ) quelqu’un (một người nào đó) ĩ، ne... personne (không ai) tout le monde (mọi người) - Tu vois quelque chose? Bạn có thấy g ì không? Non, je ne vois rien. Không, tôi không thấy g ì cả. - Ils entendent quelqu’un? Họ nghe ai đó phải không? Non, ils n’entendent personne. Không, họ không nghe ai cả. Bàl tệp 11.1 Sau đây là phần tả về bạn Guy của bạn. Hãy đếm mỗi câu với phần miêu tả về bạn Suzy của anh ấy, theo mẫu. Lưu ý các thành ngữ khẳng định in nghiêng. EXAMPLE: Guy a toujours des dettes (nợ). Suzy u^g ịamais de dettes._________________ . https://tieulun.hopto.org Download Ebook Tai: https://downloadsachmienphi.com
- Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com 1. Guy fait encore ses études. Suzy _________________ 2. Guy a encore des examens à passer. S u zy _________________________ 3. Guy dépense (chi ؛/وﻻج toujours son argent. Suzy _______________________________ 4. Guy est déjà fatigué à sept heures du soir. S u zy ______________________________ 5. Guy emprunte (mưỢn) parfois de l'argent. S u zy_____________________________ 6. Guy passe souvent le soir à regarder la télé. S u zy _______________________________ 7. Guy achète quelque chose à la friperie (cửa hàng bán đô' رﻵﺀ. S u zy_____________________________________________ 8. Guy mange quelque chose au bar. S u zy_______________________ Bài،âpll.2 Đọc các câu hỏi và trả lời mỗi câu hỏi bàng một câu hoàn chinh ơ dạng pKủ định.. Dùng tv e ...p a s Hoặc một tHànH ngữ pliii dinli Họp lý khác. 1. Entend-elle tout? N on,____________________________________ -____________________ 2. Apprenez-vous guelgue chose dans ce cours? Non, ______________________________ - _____________________ 3. Est-ce gue tu invites guelgu'un ce soir? N on.__________________________________________________________ 4. Regardes-tu toujours les actualités (tin tức)? Non. _______________________________ 5. Est-ce gu’elles ont beaucoup d’ennemis? N on,____________________________ https://tieulun.hopto.org Download Ebook Tai: https://downloadsachmienphi.com
- Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com 6. Es-tu déjà libre de voyager? Non, __________________ 7. Trouvent-ils quelque chose au marché aux puces (chợ trờ i)? Non, ________________________________________ _ 8. Tu sors parfois danser? Non, ______________ 9. Allez-vous encore à la plage chaque été? N on ,____________________________ 10.Est-ce qu’il y a quelqu’un au téléphone? N on,___________________________ Quelque, chose, quelqu’un, rien và personne, khi cần, là túc từ của giới từ theo sau à hoặc de/d’. Trong những trường hợp này, vị trí của ne/ n’ không thay đổi. — De quoi Laurent a-t-il peur? Laurent sợ cái gì? Il n’a peur de rien! Anh ấy không sợ bât cứ điêu gì? — Tu penses à quelqu’un? Bạn đang nghĩ vê ai? Non, Je ne pense à personne. Không, tôi không đang nghĩ về bấi cứ ai. Bản thân j a m a i s , r i e n , p e r s o n n e , p a s e n c o r e , và p a s t o u j o u r s CÓ thể là những câu trả lời đơn giản, không dùng n e / n ’. — Qui t’appelle souvent? Bạn thường gọi cho ai? Personne. Không ai. — Tu reçois un salaire pour ton travail? Bạn nhận lương cho công việc của bạn phải không? Pas encore. Chưa — Alors, qu’est-ce qu’ils font? Vậy, họ đang lầm gì? Rien. Không g ì cả. — Est-ce que vous mangez du porc? Bạn ăn thịt heo không? Jamais. Không bao giờ. R ien và personne cũng có thể được dùng làm chủ ngữ của câu. Trong ؛ cấu trúc này, rien và personne đứng trước ne/n’. — Tu as Tair triste, Aimée... Trông bạn buôn vậy, Aimée. . . C’est vrai. Rien ne m’intéresse. Đúng roi. Không có g ì làm tôi thây thú vị. ؛ — Vous leur téléphonez? Bạn đang gọi cho họ phải không? Oui. mais personne ne répond. Ừ, nhưng không ai trả ỉời. 234 https://tieulun.hopto.org Download Ebook Tai: https://downloadsachmienphi.com
- Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com ٢ dlỄN TẢ CÁC GIỚI HẠN BĂNG CÁCH DÙNG Nỉ... QUE...---------------------- N e ... q u e (chỉ), k h ô n g p h ả i là t h à n h n g ữ p h ủ đ ịn h , m à là t h à n h n g ữ g iớ i h ạ n . T ừ đ ồ n g n g h ĩ a c ủ a n ó là s e u l e m e n t . T r o n g cá c t h à n h n g ữ d ù n g n e ... q u e , th à n h tố q u e đ ư ợ c đ ặ t trư ớ c d a n h từ ( n g h ĩ a là số lư ợ n g b ị “h ạ n c h ế ”). — Je n ’ai que cinq euros. (J’ai s e u le m e n t cinq euros.) Toi c h ỉ có nam euro. — Il n e fait q u e deux sports. Anh ây c h ỉ chơi hai môn thể thao. — Nous n e pouvons lire q u e trois livres par an. Chúng tôi c h ỉ có thể đọc ba quyển sách một năm. Bàỉ íập 11.3 Trả lời mỗi câu hỏi bàng một câu từ đơn ở dạng phủ định. 1. Ta mère lit-elle parfois de la science fiction? — Non,________ 2. Qui veut sortir avec nous samedi soir? — ____________ . 3. Que fais-tu cet après-midi? — _____________. 4. Vous mangez quelquefois des fruits de mer? — Non,________ 5. Thomas réussit-il toujours aux examens? — Non,____________ 6. Quelqu’un nous appelle? — N on,_____________. 7. Qui veut bien nous aider à la cuisine? — 8. Elle t’emprunte parfois de l’argent? — Non, Bâl ÍỘP 11.4 Trả lời các câu hỏi riêng tư bằng cách dùng một câu hoàn chỉnh ở dạng phủ định. 1. As-tu peur de quelque chose? — Non, _________________________ 2. Prépare-t-il quelque chose de délicieux? — N o n ,____________________ ______________________________________ 3. Est-ce que quelqu’un arrive bientôt? — Non, ________________________ https://tieulun.hopto.org Download Ebook Tai: https://downloadsachmienphi.com
- Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com 4. Téléphones-tu à quelqu’un? — N o n ,________________ 5. Lisez-vous quelque chose d’original? — N o n ,________________________ 6. Nous écrivons à quelqu’un? — Non, ________________ 7. Dorothée réfléchit-elle à quelque chose? — N o n ,____________________________ 8. Connais-tu quelqu'un de drôle? — N o n ,____________________ Bâỉ íập 11.5 Trả lời mỗi câu hỏi cá nhân bằng cách dùng n e/n ’... que (chỉ). Sau đó, nếu có thể, hãy lặp lại câu trả lời của bạn bàng cách dùng đại từ làm túc từ en, theo mẫu. EXAMPLE: Combien de voitures avez-vous? .^g n’ai qu’une voiture, .^e n’gii ai qu’une. 1. Combien de cours suivez-vous? 2. Aujourd’hui avez-vous du temps libre? 3. Combien d'heures dormez-vous chaque nuit? 4. Avez-vous beaucoup de DVDs? 5. Combien de litres de lait achetez-vous par semaine? 6. Combien d’animaux domestiques avez-vous? https://tieulun.hopto.org Download Ebook Tai: https://downloadsachmienphi.com
- Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com C Á C Đ Ạ IT Ừ Đ Ư Ợ C Ể N Các đại từ được nhấn, cồn gọi là dại từ tonic, dược dUng sau gidi từ, trong các chủ ngữ kép, và dể nhấn mạnh. ChUng cổ thể dược dặt ỏ dầu hoặc cuô'i câu. Nhiều dại từ dược nhấn giOng với các dại từ làm chủ ngữ về mặt hinh thai. moi tôi nous chfing tôi, chdng ta to؛ bạn vous bạn lui anh ấy. nổ eux họ^m. pl ١ elle cô ây, nó elles hovf. pi :١ soi chinh minh CkU d ílN q CỦA C Á C ỔẠÌ ĩừ đ ư ợ c NhẰN C á c đ ạ i t ò đ ư ợc n h ấ n t h l đ ư ợ c d ù n g t h e o n h iề ư c á c h : ٠ L à m tú c từ c ủ a g iớ i từ - On va passer chez !ui ce soir. Chúngtôĩsẻghé thaiTi nơiởciìã anh ta chiều nay. - Apres vous! Xỉn mời đĩ trước! - Qui veut veuir avec nous? Ai miỉốn đi cùng với chung tôỉ? - Qn doit avoir confiance en soi. Một người phai tin vảo bẳn than minh. ٠ T r o n g c á c tú c từ v à c h ủ n g ữ k é p - Je préféré dîner avec Thomas et toi. Toi thich an t()'i với Thomas va ban. - Vaíérỉe et moi, nous alJons gagner! Valérie va toi. chung toi se thang! Đ ạ i từ l à m c h ủ n g ữ ( n o u s , t r o n g v í dụ trư ớ c) cO t h ể d ư ợ c lư ợ c b ỏ h o ặ c g iữ lạ i d ể n h ấ n m ạ n h . ٠ Để n h ấ n m a n h c h ủ n g ữ c ủ a đ ộ n g từ , k h i n ó l à đ ạ i t ừ l à m c h ủ n g ữ - Luỉ١ ا؛adore cuisiner: e!le٠ elle préféré le bricolage. Anh ây thich паи an: COâ'y thlch lầm nhffng cOng việc nhà hưn. -- Ils ont beaucoup de chance, eux! Ho rat inay man! ٠ SviiZ c’est/ce sont, h o ặ c là đ ứ n g m ộ t m in h h o ặ c là đ ứ n g tr ư ớ c m ột m ệnh đề qu an hệ - C’est vous, Roger et Michelle? Cac ban là Roger va Michelle phai khoiig? ذأاﻻ, c’est nous. Vang. la chung toi. - C’est moi qui gagne! Toi chien thang! (Chinh toi !à ngudi chien thang!) - Ce sont eux avec qui je parle. Ho là người tôi đangnói chuyện. https://tieulun.hopto.org Download Ebook Tai: https://downloadsachmienphi.com
- Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com • Với être à đ ể ch ỉ v ậ t sở h ữ u - C’est la voiture de Caroline? Đó là xe hơi của Caroline phải không? Non, elle est à moi. La vieille voiture est à elle. Không, nó là cửa tôi. Chiếc xe củ là của cô ây. - Ces skis-là sont à nous. Những tâ'in văn trượt tuyết dó là của chúng tôi. E tre + đại từ được nhấn là một cách khác để dùng đại từ sở hữu (le/la/les m ien[ne][s], v.v...). - Ces enfants sont à vous? Ce sont les vôtres? ĐÓ là con của bạn phải không? Chúng là con của bạn phải không? ٠ D ể th a y thè các d a n h từ đề cập đến người sau m ộ t sô dộng từ + giới từ Những động từ này bao gồm các dạng sau đây: penser à/songer à (nghĩ về, suy nghĩ) penser de (nghĩ ra, có ý kiến về) renoncera (bỏ, từ bỏ) tenir à (yêu mến) - Tu penses souvent à ton frère? Bạn thường nghĩ về anh của bạn phải không? Oui, je pense souvent à lui. Vâng, toi thường nghĩ ve anh âỳ. - Que penses-tu d.clle? Bạn nghĩ gì vê cô ây? Je pense qu’elle est formidable! Tôi nghĩ cổ âỳ ră't giỏi. - Tu tiens à tes amis? Bạn coi trọng bạn bè của bạn phải không? Oui, je tiens beaucoup à eux. Vâng, toi rat col trọng ho. - Je n ’aime plus ce type. Je renonce à lui. Toi không còn thích gã đó nữa. Tôi sè bỏ gã ấy. ٠ K êt hợp với -m êm e(s) đ ể n h â n m ạnh - Tu conduis toi-même? Bạn tự lái xe phải không? - Font-ils le ménage eux-mêmes? Họ tự làm công việc nhả phải Ìdìỏng? - Dans la vie, on peut faire beaucoup soi-même. Trong cuộc sống, người ta có thể tự làm nhiều viêc. Bâỉ íập 11.6 Viêt các câu hoàn chỉnh từ các thành phần sau đây, dùng đại từ được nhấn và ê tre trong mỗi câu, theo mẫu. EXAMPLES: nous/contents ^ous, nous sommes contents. Richard/anxieux ^icfiard, [ui, est anxieux. https://tieulun.hopto.org Download Ebook Tai: https://downloadsachmienphi.com
- Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com 1. je/tres occupé 2. A!!ce./courageuse 3. اé هn/heureux — 4. !es etudiantes/iníeÌigentes. 5. !es voisins/íranguilles- 6. André et nous/drdies - Bâl ،ộp ،1.7 Hoàn thành mỗi dòng của đoạn hội thoại bàng cách dùng dại từ được nhấn ( m o i, t o i , l u i , v.v...). Hai người bạn này dùng dạng t u với nhau, nhưng cấn thận lưu ý các vị trí mà họ đang nói về hoặc đang nói với người khác. 1. CAMILLE: Cécile e t__________, nous allons bientôt partir au match de football (bóng đá). E t __________? 2. ROBERT: aussi, je pars bientôt. Et Cécile et. -, vous allez prendre la voiture? 3. CAMILLE; - ? Oui, nous sommes en retard. On tient à voir Zidane. Et -, qu'est-ce que tu penses de ? 4. ROBERT: Ah! -, je le trouve formidable, c'est la vedette {n g ô i sao) de l’équipe (đội). 5. CAMILLE: Alors, c’e st____ qui allons l'applaudir. Bai ،ộp 11.8 Dicli các CỐU sang ticng PKap. 1. Chung tôi làm việc chăm ch( ؛dur) hdn họ (fi). 2. TOI giàu hon bạn phải khOng? 3. Anh ấy không cao hon tôi. https://tieulun.hopto.org Download Ebook Tai: https://downloadsachmienphi.com
- Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com ا 4. Bạn (pol., f.) hạnh phúc hơn cO ấy phả khống? 5. Tô! di bộ nhanh bằng ho (f.). 6. Cô ấy viết giỏ! hơn anh ấy. 7. Họ khổng hát tôn (tort) hơn tôi. Bàỉ íâpll.ộ Thay thế đại từ đicợc nhấn (m o i, to i, t u i , v.v.i.) cho mỗi từ đã được TigHỊ tiodc đùng ا و جtừ đã C ÌIO . THa^ ج ؛0 اcli.ii n.gứ I ١à các dạng động tù ìiìii cần t^Ìết. 1, Ces raquettes de tennis sont á moi. (Ế!oi'se, Jacques, mes amies, Maurice et son cohègue) 2. Qui doit réserver !e court? _ c 'e s t e//e qui doit !e taire, (moi, M!rei!!e et Chanta!, nos voisins, vous) 3. Vous cherchez !es baies vous-mêmes? — Ou!, je le fais m oi-m èm è. (Mathide, nous, tu, ton am!e et to!, Max) DẠNGMỆNHLỆNH Dang mệnh ]ệnh của áộng tCí đươc dùng dể dưa ra các chỉ dẫn, yêu cầu, dề أ nghị hoặc ra lệnh. ! Các dạng mệnh lệnh hợp quy tắc thl dễ học, vì chứng dựa vào thi hiện tại. ا Tiếng Pháp cO ba dạng mệnh lệnh, tương ứng với ngươi dang dược dề cập. ؛ tu (ngôi thứ hai quen thuộc, số ít) vous (ngôi thứ hai !ịch sự, cả số ít lẫn số nhỉêu, và số nhỉều quen thuộc) nous (ngôí thứ nhất số nhiều, bao gồm nhóm mà người nói thuộc v١ẽ) Các dạng mệnh lệnh không dUng các dại từ làm chủ ngữ. 240 https://tieulun.hopto.org Download Ebook Tai: https://downloadsachmienphi.com
- Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com ŨẠNq MỆNh [ẹnU của các đỘNq Từ —Eíĩ M ẫ u tự ~s tr o n g d ạ n g tu c ủ a c á c đ ộ n g từ -e r bị lư ợc b ỏ t r o n g c á c h v i ê t c ủ a d ạ n g m ệ n h l ệ n h . C á c h p h á t â m v ẫ n k h ô n g đ ổ i. parler (nói) tu parles Parle! Hây nói đi! vous parlez Parlez! Hãy nói đi! nous parlons Parlons! Chúng ta hãy nói! écouter (lắng nghe) tu écoutes Écoûte ! Hay lắng nghe! vous écoutez Écoutez ! Hãy lắng nghe! nous écoutons Écoutons! Chúng tã hãy !ắngnghe! - Regarde cet oiseau-là! Hãy nhìn con chim đó! - S’il vous plaît, parlez plus lentement. Làm ơn nói chậm hơn! - Nous avons le temps; écoutons cette chanson. Chúng toi có thời gian: chúng ta hãy lắng nghe bài hát này. ŨẠNq MỆNh lỆNh CỦA CÁC đỘNq TỪ-ÌR S ự k ế t h ợ p m ẫ u từ -iss- x ả y r a t r o n g c á c p h ầ n đ u ô i nous v à vous c ủ a các d ạ n g m ệ n h lệ n h -ir h ợ p q u y t ắ c , g iố n g n h ư tr o n g c á c h c h ia ở t h ì h i ệ n t ạ i. choisir (chọn) tu choisis Choisis! Hãy chọn lựa! vous choisissez Chois/55ez! Hãy chọn Ịựa! nous choisissons Chois/55ons! Chúng ta hãy chọn lựa! finir (hoàn thành) tu finis Finis! Hay kết thúc! vous finissez Fin/55ez! Hây kết thúc! nous finissons Fin/550ns! Chúng ta hãy kết thúc! - Choisissons un film pour ce soir. Chúng ta hãy chọn một bộ phim cho tối nay. - Réfléchissez bien à vos choix. Hãy cân nhắc kỹ cấc lựa chọn của bạn. - Finis tes légumes! Hãy ăn hết phan rau của bạn! https://tieulun.hopto.org Download Ebook Tai: https://downloadsachmienphi.com
- Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com D Ạ N q M ỆN h lỆ N h CỦA CÁ C đỘ N q TỪ — R E Lưu ý rằng - s sau cùng trong dạng tu của thì hiện tại cũng xuất hiện ở dạng mệnh lệnh của các động từ -re hợp quy tắc. attendre (đợi) tu attends Attends! Đợi đã! vous attendez Attendez! Đợi đã! nous attendons Attendons! Chúng ta hãy đợi! descendre (xuống [xeỊ) tu descends Descends! Đi xuống/Xuống vous descendez Descendez! Hãy đi xuống! nous descendons Descendons! Chúng ta hây đi xuống! — Attends! J’arrive! Hãy đợi đă! Tôi sẽ đến. — Descendons à Odéon, d’accord? Chúng ta hãy xuống tại Odéon được không? — Vendez la bicyclette bleue; elle est trop petite. Hây băn chiếcxe đạp màu xanh; nó quá nhỏ. DẠNq mếnU lỆ N h CỦA C Á C đỘ N q TỪ b Ấ r ọ u y TẮc D ạ n g m ệ n h l ệ n h c ủ a c á c đ ộ n g từ b ấ t q u y t ắ c t h ư ờ n g g iô 'n g v ớ i d ạ n g t h ì h i ệ n t ạ i c ủ a c h ú n g . T u y n h i ê n , t r o n g b ả n g sa u đ â y , h ã y lư u ý m ẫ u từ -s tro n g d ạ n g tu của aller (tu vas) bị lược bỏ tr o n g d ạ n g m ệ n h lệ n h . C á ch p h á t â m v ẫ n k h ô n g đ ổ i. faire (làm) aller (đi) Fais... ! Va... ! Faites... ! Allez... ! Faisons... ! Allons... ! Môt động từ ở dạng mệnh lệnh cũng có thể đứng trước một động từ nguyên mẫu. — Faisons du jogging demain matin. Sáng mai chúng ta hãy chạy bộ đi. — Allez chercher deux baguettes. Hãy đi là'y hai ổbấnh mì que. — On sonne; va ouvrir! Ai đó đang bấm chuông; hãy đi mở cửa! “ Fais le ménage. Moi, je fais la cuisine. Bạn dọn dẹp cỏn tôi sẽ nâu ăn. https://tieulun.hopto.org Download Ebook Tai: https://downloadsachmienphi.com
- Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com E t r e và a v o ir có các d ạ n g m ệ n h lệ n h b ấ t quy tắ c k h á c với các d ạ n g th l h iệ n tạ i của chdng. ة١٠٢ة (thì. !ầ) avoir (cóì tu es Sois... ! tu as Ầic... ! vous êtes Soyez... ! vous avez Ayez... ! nous som m es Soyons... ! nous avons Ayons... ! — Sois c a l m e , il n ’y a p a s d e d a n g e r . Hãy giữ bình tĩnh, không có nguy hiểm đău. — Soyez s a g e s , le s e n fa n ts ! Hãy ngoan nào, các con! — Ayez confiance en vos amis. Hãy tin tưởng bạn bê của bạn. C ác m ện íi [ẹnU p liu đ ÌN h Trong các mệnh lệnh phủ định, ne/n’ đứng trước dạng dộng từ mệnh lệnh và pas theo sau nó. — N’achetez pas de tabac. Đừng mua thuô'c la. — N’aie pas honte. Đừng ngai. — Ne faisons pas de bniit. Chungta đừnglàm on. — Ne parlez pas de ces difficultés. Đừng nói 1'è nhii'ng ằ ó ằ ă n này. — N'ayez pas peur. ĐừngsỢ. D ạn٩ MỆNh lỆNh TR0N٩ C Á C CÂU Như bạn dã thấy, dạng mệnh lệnh (giống như các dộng từ khấc), có thể dược theo sau bởi tinh từ, trạng từ, danh từ làm tUc từ trực tiếp/túc từ gián tiê'p, cụm giới từ và dộng từ nguyên mẫu. Tinh tử: Sois calme. Hăy giữ binh tĩnh. Trạng tử: Réfléchissez bien. Hăysiiynghĩmộtcách cẩn thận. Ne descends pas ici! Điìngxuôngở đầy. Danh từ làm tUc tứ trực tiê'p: Achète du beu„c. /-/ 'ردmua một // bơ. Danh từ lầm tức t٥ giấn tlê'p: Répondons au professeur. Chúngtahãytrảìờìthày gỉáo. Cụm gỉởi t٥: Allons au cinéma! Chiíng la hãy đi xem phim! Dộng từ nguyên mẫu: \'a faire le marche. Đi mua sắm đi. https://tieulun.hopto.org Download Ebook Tai: https://downloadsachmienphi.com
- Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Có nhiều cách lịch sự hoặc thân mật hơn để diễn tả các mệnh lệnh. Chúng dùng các động từ ở dạng tương lai (Chương 15), dạng điều kiện (Chương 15), và dạng giả định (Chương 16). Ví dụ: — Pourriez-vous me faire une réseivation? Bạn có thể giữ chỗ trước cho tôi được không? Bâi íợp 11.10 Đổi các chỉ dẫn và lời khuyên sang dạng ìnệìih lệnh vous. Xeni ví dụ. EXAIVIPLE: 11 faut manger moins. iXatigcz Itioitis.___________________ 1.11 faut laire de !'exercice. 2. Il faut boire assez d’eau. 3. Il faut essayer de rester (Ở) calme. 4. II ne faut pas fumer (hú t th u ố c ). _ 5. Il faut réfléchir à la vie.________ 6. Il faut être sociable.___________ 7. Il ne faut pas manger trop de viande._______ 8. Il ne faut pas prendre l’ascenseur (thang máy). Bàl،ộpl،.ll Tliay dổi cdc cl١.t dan na lời khuycn sang dạng mệnh lệnlx iu. EXAMPLE: Tu ne dois pas Jouer dans la rue. 1 joue pas dans la ruef 1. Tu dois finir tes devoirs. 2. Tu ne dois pas manger de bonbons.— 3. Tu dois mettre tes lunettes quand tu lis., 4. II taut aller au lit a dix heures. - - - - 5. II ne faut pas regarder la télé le soir.__ 6. Tu ne dois pas trop parler au téléphone. 7. Tu dois écrire à ta grand-mère. ______ 8. Tu ne dois pas perdre ton parapluie.. https://tieulun.hopto.org Download Ebook Tai: https://downloadsachmienphi.com
- Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com D ạn ٩ M ỆN h Iệ n U vớ ؛ổạì ĩừ lÀivi TÚC TỪ C á c đ ạ i từ là m tU c từ tr ự c t ؛ê'p, á ạ i từ là m tUc từ g i á n tiê'p v à c á c đ ạ i từ en v à y d ư ợ c g ắ n v à o c á c l ệ n h k h ẳ n g đ ịn h b ằ n g m ộ t d ấ u g ạ c h nOi. D iề u n à y c U n g d U n g d ố i v ớ i c á c d ạ i t ừ p h ả n t h â n (C h ư ơ n g 1-2). T u y n h i ê n , trong- c á c m ệ n h l ệ n h p h ủ đ ịn h , d ạ i t ừ l à m tU c từ d iín g trư ớ c d ộ n g từ . - Achète ces pommes! Achete-les! Hay mua những quả táo đó! Mua chúng! - Ne les achète pas! Đừng mua chúng! - ầvCT-. Ae \ eau'. \>؟iN!e7,-eTv\ Hẫy uOngmột ít nưốc.i ưốngmột ítí ١ - N'cn buvez pas! Đừng uóhg! - K\\on >؟ma .c\v\ NWoì\ ؟,-j١ ١ ChUng ta hãy didê'n trận dấu! ChUng ta hẫy dê'n dó! ﻵ١ ل ١ - N'y allons pas! Chung ta đừng đến đó! ٠ Me và te tr ở t h à n h m oi và toi k h i ch U n g th e o sa u m ộ t m ệ n h l ệ n h k h ẳ n g á ịn h . - Passe-moi le pain, s’il te plait. Lầm ơn chuÿên cho tôi bank mi. - Non, ne me passe pas le pain. Khong. đừng chiiyen bánh mi cho toL ٠ M ẫ u tự s (đ ư ợ c p h á t â m [zD x u ấ t h i ệ n lạ i k h i en hoặc y đ ư ợc t h ê m v à o d ạ n g m ệ n h lệ n h tu c ủ a d ộ n g từ -e r hoặc aller. - Pale! (Ne parle pas!) Hay nói đỉ! (Điìngniji!) - Parles-en! (N.en parle pas!) Hay nỏi vê nó! Đừng nói vê nó! - Va au marché! (Ne va pas au marché!) Hãy di chợ! (Difng đi chợ!) - Vas-y! (N’y va pas!) Hăy đi đến đó! (Đừng di đến đó!) Bởltộpl،.12 DỔI mỗi. mệnh tệnh. kl -ẳng dỉ.nli- sang niệ h ìẹnh pli-ủ đỊnli, tlico mâu. Ch- 't ١ ١١ ١ ﻷ tri cUa cdc dại tù làm tUc tù. اﻻ EXAMPLE: Prends-le! CNe le prends pasf______________________________ 1. Mangez-eu! 2. Rends-les! 3. Passe-moi le sel! 4. Réfléchissez-y! — 5. Finis-la! - https://tieulun.hopto.org Download Ebook Tai: https://downloadsachmienphi.com
- Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com 1. \ ! ةة-١_ _ \ل S. Achètes-en! ٥ 9. D nnez-!u! le cahier! 10. Dis-leur bonjour!_ Bal iâp 11.13 Viếtا واmỗi mệnh, lệnh, thaỵ danh từ Idm tiic từ In nghlCng bdng m-ột dạt tù Idm tdc tù 1. Achète des truits!________________________________________________ 2. Passez les crayons aux éléves!_____________________________________ 3. N'écoutez pas la radio! ___________________________________________ 4. Bois de l’eau!__________________________________________ - 5. Allez au supermarché! 6. Range ta chambre! — 7. Ne donnez pas le livre à Georges! 8. Ne donnez pas le livre à Georges! 9. Faites de l’exercice!___________ 10. Écris à ta mère! ____________ Bâl.ạp 11.14 Đọc các tinh huô'ng sau đây và viết cdc mệnh lệnh bàng tiếng Pháp dành cho người dó. 1. CO các dĩa trong bồn rửa (và nỏ không phải là phiên cùa bạn). 2. Chồng cùa bạn lại mang công việc về nhà. 3. Dồng nghiệp của bạn sống ở gần, nhưng không phải lúc nào cũng lái xe. https://tieulun.hopto.org Download Ebook Tai: https://downloadsachmienphi.com
- Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com 4. Người hàng xóm trẻ tưổl cùa bạn dang cho! một cái kéo (!es ciseaux). 5. Con chó cùa bạn trông có vẻ khát nưôc. 6. Hôm nay bạn của bạn dường như bị bệnh và mệt mỏi. TỪVỤKGQUANTRỌNa ، t ١ ١١ ٠. ؟٧ ' ه،ﺗﺐ. ر - ٠ . - ■ ' ﺯ..:'--. _ _ ' /ị ١ ỈÍ S ﺀ ﺭ . ٩١١ اع: ﻡ ١ﺡ١ 'L’entretien de la maison et du jardin (Vìệcgiữgìhnha(ẹứa vầA^ứẳ ﺗﻢ ì / ر ى ى ا ﻣﻴﺎ ا ٠ ا. , · ; | ر ; ﻗ ﺎ ; ؛ ي:'' f f f H ề x Ể r í ứ i n ứ n ỉ / ^ ỵ C í í : ': : | ا > le lavabo (bồnà ) :؟!!؛:cuismière (bếp Id) ¥''■؛؛T{ - · - - . :'- ب:' ر آ .:(le \lave-vaisselle -, 7~ '-~' ( بmáy 7 ؛7 rêế'ền "ằ a ■ /. https://tieulun.hopto.org Download Ebook Tai: https://downloadsachmienphi.com
- Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com \\\ةةة\ ة١( جh؛ệii giặt) le râteau f،ri/c،3 ٠; la literie (bộ đồ giường) le seau (caixo) la m a ch in e à coudre (máy may) le sécateu r (càikéoxén) la m ach in e à laver (máy giặt) le sèch e-lin g e (máy sâ'y gu'ân áo) le m ixer (máy trộn) la sei ٦٠iette (khăn ăn) l'ouvre-boîtes (777 .) (cáimởíon) le sou s-sol (tinghim) le parquet (sần gỗ) le store ( m t che cửa so) \ĩívãì(cáim ai) le tablier (cái m de) les' p ersien n es ( / ) (bức mằn che) la tig n a sse (giẻ lau san) le placard la tond eu se (máy ắ CỎ) la planche à repasser(bàn đ ể ủ i q ầ áo) le tuyau (cái ô'ng) le plum eau (cái choi long) la vaisselle (cấidĩẩa) le'pO tde fleurs (chậuhoa) la ven to u se (dụngcụhútbôn cầu) la poubelle (thung rác) \ ة١ل١! ﺀ. (nhà vệ sinh) U\itvccAï، ؛٠e (Các công vìệc tự ỉà m ) ■ ■-;:V · ؛؟: -; ": :; ■. · ؛ﻱ ; .■: ■■)؛؛,؛ ■;: 1’atelỉer (777.) (phân xưởng) .la peinture (sơn) la caisse à ouíds (hộp dụng cụ) la perceuse (cái ầ a n ) le chauffage (sựnungnóng) la pince (d iằ ) le chauffe-eau (lò đun nước) ' le pin ceau ﻓﻨﻢ7' ﺀ0ر '' ' les ciseaux (777 .) (cái kéo) la plom berie (hệ thốngốhgnước) (chia ﻳ ﺎ77ر la clé la prise de courant (ngora điện) ầcVvmẾ.e.ưt (mấy díềuhồa không khi) le rabot (càibào) les clou s (777 .) (đinb) le robinet (vòi nước) 1'échelle (f.) (cây thang) le rouleau (câylăn sơn) 1'étau (m .) (mỏ cặp, êtô) \\ةة ﻵ0 ة ؟11( ةáo quần bảo hộ) la fiche (phích cắm điện) la scie (cái cưa) la h ach e ﻛﻨﻢ7' ﺀ'ﻵ7ر le sco tch (băng dinh) l’interrupteur (777 .) (công ẩc) la serrure (ổkhóa) la lam pe de poche (đèn pin) le to u m e-v is (cầy ế vit)' le m arteau دﺀﻧﻢ7' رئﺀﺀ le ventilateur (cái quạt) le m oteu r (động cơ) (dinh vit) https://tieulun.hopto.org Download Ebook Tai: https://downloadsachmienphi.com
- Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com E l ،ạp 11.15 Hãỵ tưòĩig tượĩig các Hoạt động mỗi ngàỵ sau dâ'y cà ا اệt kê các dị,ng CCỊ, cà dồ pHụ tùng gtiip bạn Hodn tHdnH cHú.ig. [ỉãỵ tHam kHdo danH mcỊ-c tỉ، vựng ơ ،rên. 1. Vous v٥ u!ez repe!ndre !a culs!ne. Vous a!!ez chercher: 2. C'est !e pr!ntemps. Vous a!!ez reta!re votre jardin. Vous prenez: 3. Votre appartement est un dé sastre! ٥ ue!s termes assoc!ez-vous avec cette s!tuat!0 n? ٠٠ Đọc ٠ hỉếu Un week-end de bricolage Qu’est-ce que le bricolage? C’est l’activité qui consiste à faire des travaux manuels chez soi, en tant qu’amateur, surtout si on a sa propre maison et son jardin. C’est la décoration, la réparation, l’aménagement, la constniction, etc., des pièces et des appareils de sa maison. On dit que soixante-dix pour cent des Français bricolent de tenrips en temps et trente-sept pour cent déclarent le faire souvent ou très souvent. Cette activité continue à connaître une croissance spectaculaire. Hommes et femmes, la plupart mariés, sont les pratiquants les plus passionnés. Les personnes plus âgées ou à la retraite refont leur logement ou aident leurs enfants dans leur installation. On pose, par exemple, un carrelage ou une moquette; on installe ou modifie les systèmes électriques ou la plomberie; on construit des murs ou cloisons; on répare le toit; ou bien on construit une pièce supplémentaire. Ces ménages possèdent parfois aussi une résidence secondaire en province où ils passent souvent le week-end à ne faire que du bricolage! Pourquoi le faire soi-même si on peut engager des gens du métier? Le bricolage est un moyen de retrouver des activités manuelles, de combattre la tendance générale de l’abstraction qu’on trouve dans tant de professions. 11 donne de la satisfaction — surtout aux personnes des professions libérales — de développer des capacités dans de nouveaux domaines. Et cela écono-mise aussi en aidant le budget! https://tieulun.hopto.org Download Ebook Tai: https://downloadsachmienphi.com
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Học ngữ pháp Tiếng Nhật
70 p | 12433 | 4832
-
Tự học ngữ pháp Tiếng Anh
255 p | 5246 | 3004
-
Một số phương pháp học ngữ pháp Tiếng Nhật
125 p | 1471 | 844
-
Ngữ pháp tiếng Pháp part 1
58 p | 1904 | 641
-
Học ngữ pháp tiếng Nhật N3
48 p | 689 | 211
-
Ngữ pháp tiếng Pháp cơ bản - Lê Hồng Dung
56 p | 848 | 204
-
Ngữ pháp tiếng Pháp căn bản - Phạm Khắc Vĩnh
38 p | 338 | 151
-
Học Ngữ pháp tiếng Hàn dành cho người Việt: Phần 1
348 p | 268 | 70
-
Phương pháp học Ngữ pháp tiếng Anh hiệu quả
5 p | 181 | 19
-
Dạy học ngữ pháp tiếng Anh căn bản: Phần 1
167 p | 35 | 12
-
Dạy học ngữ pháp tiếng Anh căn bản: Phần 2
174 p | 22 | 10
-
Dạy học ngữ pháp tiếng Pháp từ cơ bản đến nâng cao: Phần 1
228 p | 18 | 8
-
Giải pháp nâng cao năng lực tiếng Anh chuyên ngành cho sinh viên trường Đại học Nha Trang
8 p | 46 | 6
-
Sử dụng bài hát trong giờ dạy ngữ pháp tiếng Pháp cho sinh viên khoa Ngoại ngữ trường Đại học Hồng Đức
6 p | 67 | 4
-
Dạy học ngữ pháp tiếng Nga: Phần 2
166 p | 19 | 3
-
Dạy học ngữ pháp tiếng Nga: Phần 1
240 p | 21 | 3
-
Áp dụng sơ đồ tư duy (Mind-Map) trong việc dạy và học ngữ pháp tiếng Anh
3 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn