Đề án môn chi tiết máy
lượt xem 77
download
Tham khảo luận văn - đề án 'đề án môn chi tiết máy', luận văn - báo cáo phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề án môn chi tiết máy
- Đề án môn chi tiết máy
- GVHD : Nguyễn Văn Thạnh ĐACTM-ĐỀ 2 PHƢƠNG ÁN 9 LỜI NÓI ĐẦU SVTH : Nguyễn Hữu Quang - 20801673 Page 1
- GVHD : Nguyễn Văn Thạnh ĐACTM-ĐỀ 2 PHƢƠNG ÁN 9 MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU........................................................................................................................................................................ 1 MỤC LỤC............................................................................................................................................................................... 2 PHẦN I................................................................................................................................................................................... 4 CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN ............................................................................................... 4 1.1 XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ– CHỌN ĐỘNG CƠ. .................................................................................... 5 1.2 PHÂN PHỐI TI ̉ SỐ TRUYỀN: ........................................................................................................................... 6 1.3 TÍNH TOÁN SỐ VÒNG QUAY,MOMENT XOẮN VÀ CÔNG SUÂT TRÊN CÁ C TRỤ C .............................................. 6 ́ . BẢNG SỐ LIỆU DÙNG CHO THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN......................................................................................... 8 PHẦN II ................................................................................................................................................................................. 9 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI .................................................................................................................. 9 BỘ TRUYỀN ĐỘNG XÍCH .................................................................................................................................................. 9 2.1. CHỌN LOẠI XÍCH ......................................................................................................................................... 9 2.2 XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CỦA XÍCH VÀ BỘ TRUYỀN XÍCH............................................................................. 9 2.3. THIẾT KẾ KẾT CẤU ĐĨA XÍCH VÀ XÁC ĐỊNH LỰC TÁC DỤNG LÊN TRỤC........................................................ 12 PHẦN III............................................................................................................................................................................... 14 THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG....................................................................................................................................... 14 HỘP GIẢM TỐC BÁNH RĂNG TRỤ HAI CẤP KHAI TRIỂN......................................................................................... 14 3.1 CHỌN VẬT LIỆU.......................................................................................................................................... 14 3.2 ỨNG SUẤT CHO PHÉP:............................................................................................................................... 14 3.3 TÍNH TOÁN CÁP NHANH : BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG NGHIÊNG..................................................................... 17 3.4 TÍNH TOÁN CẤP CHẬM:BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG ............................................................................ 23 3.5 KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN BÔI TRƠN .................................................................................................................. 28 PHẦN IV ............................................................................................................................................................................... 29 THIẾT KẾ TRỤC –THEN ................................................................................................................................................... 29 4.1 CHỌN VẬT LIỆU ......................................................................................................................................... 29 4.2 XÁC ĐỊNH SƠ BỘ ĐƯỜNG KÍNH TRỤC ......................................................................................................... 29 4.3 XÁC ĐỊNH KHOẢNG CÁCH GIỮA CÁC GỐI ĐỠ VÀ ĐIỂM ĐẶT LỰC ................................................................. 29 4.4 THIẾT KẾ TRỤC I-THEN VÀ KIỂM NGHIỆM TRỤC ......................................................................................... 31 SVTH : Nguyễn Hữu Quang - 20801673 Page 2
- GVHD : Nguyễn Văn Thạnh ĐACTM-ĐỀ 2 PHƢƠNG ÁN 9 4.5 THIẾT KẾ TRỤC II –THEN VÀ KIỂM NGHIỆM TRỤC........................................................................................ 37 4.6 THIẾT KẾ TRỤC III –THEN VÀ KIỂM NGHIỆM TRỤC....................................................................................... 43 PHẦN V ................................................................................................................................................................................ 50 THIẾT KẾ Ổ LĂN – NỐI TRỤC ......................................................................................................................................... 50 5.1THIẾT KẾ Ổ LĂN TRÊN TRỤC 1...................................................................................................................... 50 5.2THIẾT KẾ Ổ TRÊN TRỤC 2............................................................................................................................. 53 5.3 THIẾT KẾ Ổ TRÊN TRỤC 3 ............................................................................................................................ 56 5.4 CHỌN NỐI TRỤC......................................................................................................................................... 58 PHẦN 6 ................................................................................................................................................................................. 59 THIẾT KẾ THÂN MÁY VÀ CÁC CHI TIẾT KHÁC ......................................................................................................... 59 6.1 THIẾT KẾ VỎ HỘP ...................................................................................................................................... 59 6.2. CÁC CHI TIẾT PHỤ KHÁC ............................................................................................................................ 61 PHẦN 7 ................................................................................................................................................................................. 65 CHỌN DẦU BÔI TRƠN VÀ DUNG SAI LẮP GHÉP ......................................................................................................... 65 7.1. CHỌN DẦU BÔI TRƠN................................................................................................................................ 65 7.2. DUNG SAI LẮP GHÉP................................................................................................................................. 65 BẢNG DUNG SAI LẮP GHÉP .............................................................................................................................. 66 TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................................................................................... 69 SVTH : Nguyễn Hữu Quang - 20801673 Page 3
- GVHD : Nguyễn Văn Thạnh ĐACTM-ĐỀ 2 PHƢƠNG ÁN 9 PHẦN I CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI Hệ thống dẫn động băng tải gồm : 1 – Động cơ điện 3 pha không đồng bộ : 2 – Nối trục đàn hồi ; 3 – Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển ; 4 – Bộ truyền xích ống con lăn ; 5 – Băng tải. Số liê ̣u thiế t kế : Lực vòng trên băng tải : F = 3500 N - Vâ ̣n tố c băng tải : v = 0,9 m/s - Đường kính tang dẫn : D = 500 mm - Thời gian phu ̣c vu ̣ : L = 9 năm - Quay mô ̣t chiề u, làm việc hai ca , tải va đập nhẹ. - ( 1 năm làm viê ̣c 300 ngày , 1 ca làm viê ̣c 8 giờ) Chế đô ̣ tải T1 = T ; t1 = 45s ; T2 = 0,7T ; t2 = 44s. SVTH : Nguyễn Hữu Quang - 20801673 Page 4
- GVHD : Nguyễn Văn Thạnh ĐACTM-ĐỀ 2 PHƢƠNG ÁN 9 1.1 XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ– CHỌN ĐỘNG CƠ. Công suấ t cực đa ̣i trên tru ̣c băng tải : Ft .v 3500.0,9 Ta có : P Pmax 3,15KW lv 1000 1000 Công suấ t đẳ ng tri ̣ (tương đương) trên tru ̣c băng tải : 2 2 T1 T2 n Pi .ti .t1 .t2 2 12.45 0,7 2.44 T T Ptd Pmax . 3,15. 2,724 KW 1 t1 t2 45 44 n ti 1 Hiê ̣u suấ t chung của toàn hê ̣ thố ng : ch k .br 2 .ol 4 .x 1.0,972.0,994.0,93 0,84 Trong đó : Theo bảng 2.3 – [1] ta cho ̣n : Hiê ̣u suấ t trên tru ̣c đàn hồ i : k 1 Hiê ̣u suấ t bô ̣ truyề n bánh răng tru ̣ : br 0,97 Hiê ̣u suấ t truyề n của mô ̣t că ̣p ổ lăn : ol 0,99 Hiê ̣u suấ t bô ̣ truyề n xich : x 0,93 ́ Công suấ t cầ n thiế t trên tru ̣c đô ̣ng cơ : Ptd 2,724 Pct 3,24 KW ch 0,84 Số vòng quay trên tru ̣c Tang trố ng băng tải : 60000.v 60000.0,9 nlv 34,4vg / ph .D .500 Tƣ̀ bảng 2.4-[1] chọn tỉ số truyền sơ bộ của hộp giảm tốc bánh răng hai cấp khai triể n uh=14 và tỉ số truyền bộ truyền xích ux=3 Tỉ số truyền chung của toàn hệ thống : uch = 14.3=42. SVTH : Nguyễn Hữu Quang - 20801673 Page 5
- GVHD : Nguyễn Văn Thạnh ĐACTM-ĐỀ 2 PHƢƠNG ÁN 9 Số vòng quay sơ bô ̣ của đô ̣ng cơ đươ ̣c xác đinh như s au : ̣ nsb nlv .uch 34,4.42 1445vg / ph Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ là 1500vg/ph Pdc Pct Ta chọn động cơ thỏa ndc nsb Theo phu ̣ lu ̣c P1.3-[1] ta cho ̣n loại đô ̣ng cơ không đ ồng bộ 3 pha 4A100L4Y3 có : Pdc 4 KW ndc 1420vg / ph Tmax 2,2 Tdn 1.2 PHÂN PHÓ I TỈ SÓ TRUYÈ N: Tỉ số truyền chung của hệ thống ndc 1420 uch u1.u2 .u x uh .u x 41,3 nlv 34,4 Trong đó : u1 ; u2 lầ n lươ ̣t là tỉ số truyề n cấ p nhanh và cấ p châ ̣m.Với Uh = u1.u2 = 14 ux là tỉ số truyề n của bô ̣ xích Do đó : uch 41,3 ux 2,95 uh 14 Theo bảng 3.1- [1] Ta cho ̣n : u1 = 4,79 ; u2 = 2,92 1.3 TÍNH TOÁN SỐ VÒNG QUAY,MOMENT XOÁ N VÀ CÔNG SUÁ T TRÊN CÁC TRỤC Số vòng quay của các tru ̣c SVTH : Nguyễn Hữu Quang - 20801673 Page 6
- GVHD : Nguyễn Văn Thạnh ĐACTM-ĐỀ 2 PHƢƠNG ÁN 9 ndc 1420 n1 296vg / ph u1 4,79 n1 296 n2 102vg / ph u2 2,92 n2 102 n3 34,5vg / ph ux 2,95 Công suấ t trên các tru ̣c : Plv 3,15 P3 3,18KW ol 0,99 P3 3,18 P2 3,46 KW x .ol 0,93.0,99 P2 3,46 P 3,6 KW br .ol 0,97.0,99 1 P 3,6 Pdc 3,75KW 1 br .ol 0,97.0,99 Pi Moment xoắ n trên các tru ̣c đươ ̣c tinh theo công thức : Ti 9,55.10 . 6 ́ ni P3 3,18 T3 9,55.106. 9,55.106. 880261N .mm n3 34,5 P2 3,46 T2 9,55.106. 9,55.106. 323951N .mm n2 102 P 3,6 T1 9,55.106. 9,55.106. 116149 N .mm 1 n1 296 Pdc 3,75 Tdc 9,55.106. 9,55.106. 25220 N .mm ndc 1420 SVTH : Nguyễn Hữu Quang - 20801673 Page 7
- GVHD : Nguyễn Văn Thạnh ĐACTM-ĐỀ 2 PHƢƠNG ÁN 9 BẢNG SỐ LIỆU DÙNG CHO THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN Trục Động cơ - I Dẫ n t ả i II III Công suất P(KW) 3,75 3,6 3,46 3,18 Tỉ số truyền 4,79 2,92 2,95 Số vòng quay n (vg/ph) 1420 296 102 34,5 Moment xoắn T(N.mm) 25220 116149 323951 880261 Với trục Động cơ – I là trục nối giữa trục động cơ và trục cấp nhanh của bánh răng nghiêng bằng nối trục đàn hồi vì hiệu suất nối trục đàn hồi bằng 1. SVTH : Nguyễn Hữu Quang - 20801673 Page 8
- GVHD : Nguyễn Văn Thạnh ĐACTM-ĐỀ 2 PHƢƠNG ÁN 9 PHẦN II TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI BỘ TRUYỀN ĐỘNG XÍCH 2.1. CHỌN LOẠI XÍCH Ta chọn loại xích ống – con lăn vì tải trọng nhỏ và vận tốc thấp. Xích ống – con lăn có độ bền mòn cao hơn xích ống,chế tạo đơn giản hơn xích răng và cũng vì ưu thế đó nên loại xích này được sử dụng phổ biến hơn. 2.2 XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CỦA XÍCH VÀ BỘ TRUYỀN XÍCH Các thông số bộ truyền xích : ux=2,95 ; P1=3,46KW ; n1=102vg/ph ; T1=323951N.mm Chọn số răng của đĩa xích dẫn theo công thức : Z1 =29-2.u x =29-2.2,95=23,1 răng Chọn Z1 =25 răng Số răng trên đĩa xích bị dẫn được tính theo công thức Z2 =u x .Z1 =2,95.25=73,75 Chọn Z2 =75 răng < Z max 120 răng Hệ số điều kiện sử dụng xích k tính theo công thức sau: K Kr .Ka .Ko .Kdc .Kbt .Klv 1,2.1.1,25.1.1.1,25 1,875 Trong đó : - Hệ số tải trọng động Kr = 1,2 – tải va đập nhẹ. - Hệ số ảnh hưởng của khoảng cách trục a = (30->50)pc thì Ka = 1 - Hệ số ảnh hưởng cách bố trí bộ truyền Ko = 1,25 - Hệ số ảnh hưởng của khả năng điều chỉnh lực căng xích Kdc = 1 - Hệ số xét đến điều kiện bôi trơn Kbt = 1 - Hệ số xét đến chế độ làm việc Klv = 1,25 làm việc 2 ca. Hệ số xét đến ảnh hưởng số răng của đĩa xích. SVTH : Nguyễn Hữu Quang - 20801673 Page 9
- GVHD : Nguyễn Văn Thạnh ĐACTM-ĐỀ 2 PHƢƠNG ÁN 9 25 25 KZ 1 Z1 25 Hệ số vòng quay : n01 200 Kn 1,96 n1 102 Công suất tính toán Pt : P .K .K z .K n 1,875.1.1,96 Pt 3,46. 7,5KW 1 Kx 1,7 Xích con lăn 2 dãy có Kx=1,7 Theo bảng 5.5- [1] với n01 = 200vg/ph ta chọn bộ truyền xích 2 dãy có bước xích pc 25,4mm .Thỏa mãn điều kiện bền mòn P [P] 11KW t Đồng thời theo bảng 5.8 –[1] số vòng quay tới hạn tương ứng ở bước xích pc 25,4mm là nth = 800vg/ph nên điều kiện n < nth được thỏa mãn. Vận tốc trung bình v của đĩa xích tính theo công thức dn n1.Z1. pc 102.25.25,4 v 1,08m / s 600000 60000 60000 Lực vòng có ích : 1000 P 1000.3,46 Ft 3204 N v 1,08 Tính toán kiểm nghiệm bước xích pc với [po] chọn teo bảng 5.3 là 30MPa - [1] P .K 3,46.1,875 pc 600 3 600 3 22,09mm 1 Z1.n1.[ Po ].K x 25.102.30.1,7 Do pc = 25,4mm nên điều kiện trên được thỏa mãn. Chọn sơ bộ khoảng cách trục a (30 50) pc 40.25,4 1016mm SVTH : Nguyễn Hữu Quang - 20801673 Page 10
- GVHD : Nguyễn Văn Thạnh ĐACTM-ĐỀ 2 PHƢƠNG ÁN 9 Số mắt xích X xác định theo công thức L 2a Z1 Z 2 Z 2 Z1 pc 2 X . 2 a pc pc 2 2.1016 25 75 75 25 25,4 2 X 131,58 . 2 1016 25,4 2 Ta chọn X = 132 mắt xích. Chiều dài xích : L = pc.X = 25,4.132= 3352,8 mm Tính chính xác lại khoảng cách trục Z1 Z 2 Z1 Z 2 Z1 Z 2 2 2 a 0,25. pc X X 8 2 2 2 25 75 25 75 25 75 2 2 0,25.25,4 132 955,92mm 132 8 2 2 2 Để xích không quá căng khi chịu lực ta giảm khoảng cách trục (0,002 ÷ 0,004)a a = 953mm. Số lần va đập của xích trong 1 giây n1.Z1 102.25 i 1,29 [i]=20 15. X 15.132 Theo bảng 5.6 với bước xích pc = 25,4 ta chọn [i] = 20. Theo [2] Kiểm tra xích theo hệ số an toàn theo công thức . Q 113400 s 19,78 K x .Ft Fv Fo 1,7.3204 5,832 280,47 s s 8,2 Tra bảng 5.7 – [2] với n1 và pc Vậy bộ truyền làm việc đủ bền SVTH : Nguyễn Hữu Quang - 20801673 Page 11
- GVHD : Nguyễn Văn Thạnh ĐACTM-ĐỀ 2 PHƢƠNG ÁN 9 Theo bảng 5.2 [1] ta có Tải trọng phá hủy Q = 113400N với pc = 25,4mm Khối lượng một mét xích qm = 5kg Lực căng trên nhánh dây căng F1 = Ft = 3204N Lực căng do lực ly tâm gây nên Fv qm .v 5.1,08 5,832 N 2 2 Lực căng ban đầu của xích Fo Fo 9,81.K f .qm .a 9,81.6.5.0,953 280,47 N Với hệ số phụ thuộc vào độ võng của xích Kf = 6 Hệ số tải trọng động Kx = 1,7 2.3. THIẾT KẾ KẾT CẤU ĐĨA XÍCH VÀ XÁC ĐỊNH LỰC TÁC DỤNG LÊN TRỤC Đường kính đĩa xích được xác định theo công thức : pc 25,4 d1 202,66mm sin sin 25 Z1 pc 25,4 d2 606,56mm sin sin 75 Z2 da1 d1 0,7 pc 202,66 0,7.25,4 220,44mm da 2 d2 0,7 pc 606,56 0,7.25,4 624,34mm d f 1 d1 2r 202,66 2.8,0297 186,6mm d f 2 d2 2r 606,56 2.8,0297 590,5mm Với r 0,5025.d1 ' 0,05 8,0297mm và d1 ' 15,88mm Tra bảng 5.2- [1]. Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa xích theo công thức : SVTH : Nguyễn Hữu Quang - 20801673 Page 12
- GVHD : Nguyễn Văn Thạnh ĐACTM-ĐỀ 2 PHƢƠNG ÁN 9 5 E 3 2,1.10 H 1 0,47 K r ( Ft .K p Fvd ). 0,47 0,42.(3204.1,7 10,985.10 ) A.K d 306.1,7 451,67 MPa trong đó với Z1 = 25 ;kr = 0,42 là hệ số ảnh hưởng số răng đĩa xích;E = 2,1.105 MPa;A=306mm2 bảng 5.12 [1] Kp=1,7 đối với xích 2 dãy Lực va đập trên một dãy xích tính theo CT : Fvd 13.107.n1.P3.m 13.107.102.3,463.2 10,985.103 N với m = 2 là số dãy xích. Vậy dùng thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB210 sẽ đạt được các ứng suất tiếp xúc cho phép H 600MPa đảm bảo được độ bền tiếp xúc cho răng đĩa 1. Tương tự H 2 H (với cùng vật liệu và nhiệt luyện) Lực tác dụng lên trục : Fr Km .Ft 1,15.3204 3684,6N Với Km = 1,15 là hệ số kể đến trọng lượng xích khi xích nằm ngang hoặc nghiêng một góc nhỏ hơn 40 độ so với đường nối hai tâm đĩa xích. SVTH : Nguyễn Hữu Quang - 20801673 Page 13
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đồ án Chi Tiết Máy " THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC 2 CẤP ĐỒNG TRỤC -BÁNH RĂNG NGHIÊNG "
76 p | 4305 | 669
-
Đề tài về: Thiết kế đồ án Chi tiết máy
54 p | 1574 | 453
-
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY (Đề số 04) - Học Viện Phòng Không Không Quan
39 p | 823 | 354
-
Đồ án Thiết kế chi tiết máy: Hộp giảm tốc côn trụ hai cấp - SVTH: Phạm Văn Luật
64 p | 1566 | 340
-
Đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy " Gia công chi tiết giá đỡ "
63 p | 1731 | 297
-
Đồ án chi tết máy " Thiết kế hộp giảm tốc hai cấp, có cấp nhanh phân đôi "
52 p | 1113 | 276
-
Đồ án môn học Thiết kế cầu trục
35 p | 872 | 243
-
Đồ án môn chi tiết máy: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
62 p | 586 | 146
-
Đồ án môn Chi tiết máy: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
42 p | 594 | 125
-
Đề án tốt nghiệp: Thiết kế nhà máy bia năng suất 25 triệu lít/năm
73 p | 304 | 121
-
Đồ án chi tiết máy - Bộ môn cơ sở thiết kế máy và Robot
40 p | 370 | 90
-
Đồ án môn học Thiết kế máy: Thiết kế hệ thống dẫn động máy nâng hàng
60 p | 383 | 49
-
Đồ án về môn học Chi tiết máy
52 p | 204 | 44
-
Thuyết Minh Đồ Án Môn: Chi Tiết Máy
70 p | 173 | 44
-
ĐỒ ÁN VỀ CHI TIẾT MÁY
40 p | 197 | 39
-
Thiết kế đồ án môn học: Chi tiết máy - Đề 2 (Phương án 2)
45 p | 179 | 30
-
Thuyết minh đồ án môn Chi tiết máy: Thiết kế trạm dẫn động xích tải
136 p | 194 | 23
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn