intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương chi tiết học phần Định giá tài sản (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học phần Định giá Tài sản là học phần bắt buộc của chương trình đào tạo ngành Tài chính - Ngân hàng. Học phần này cung cấp các kiến thức về những vấn đề cơ bản của hoạt động định giá tài sản nhƣ bản chất, mục đích, nguyên tắc kinh tế, cơ sở định giá tài sản, quy trình định giá tài sản, các tiêu chuẩn xác định giá trị tài sản gồm bất động sản, các máy thiết bị, giá trị doanh nghiệp. Học phần giới thiệu các phương pháp định giá tài sản trong nền kinh tế thị trường, từ đó người học có khả năng áp dụng vào thực tiễn các hoạt động về định giá tài sản có hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương học phần để biết thêm chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Định giá tài sản (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An

  1. TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN Hệ đào tạo Đại học Ngành Tài chính - Ngân hàng Nghệ An, 2020 1
  2. TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BỘ MÔN NGÂN HÀNG - BẢO HIỂM ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN Hệ đào tạo Đại học 1. Thông tin về học phần - Tên môn học: Định giá tài sản - Mã môn học: - Số tín chỉ: 03 - Học kỳ: 6 - Môn học: Bắt buộc - Các môn học tiên quyết: SV đã học xong các học phần: Tài chính doanh nghiệp 2; Ngân hàng thƣơng mại 2; Thẩm định tài chính dự án đầu tƣ. - Các môn học kế tiếp: Ngân hàng Trung ƣơng. - Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: + Lý thuyết: 28 giờ + Bài tập/thảo luận trên lớp: 16 giờ + Thực tập tại cơ sở: Không + Làm tiểu luận, bài tập lớn: Không + Kiểm tra đánh giá: 01 giờ + Tự học, tự nghiên cứu: 90 giờ - Địa chỉ Khoa/Bộ môn phụ trách: Khoa Tài chính - Ngân hàng, Bộ môn Ngân hàng - Bảo hiểm. - Thông tin giảng viên biên soạn đề cƣơng: Họ và tên giảng viên phụ trách học phần: Phạm Thị Mai Hƣơng Chức danh, học hàm, học vị: ThS. Tài chính - Ngân hàng Địa điểm làm việc: Khoa Tài chính - Ngân hàng, tầng 2, nhà B Địa chỉ liên hệ: Đại học Kinh tế Nghệ An- Số 51 đƣờng Lý Tự Trọng, TPVinh Điện thoại: 0983339007 Email: qanhhuong@yahoo.com 2. Mục tiêu học phần 2.1. Kiến thức - Hiểu đƣợc các khái niệm, chức năng, vai trò cơ bản về hoạt động định giá các loại tài sản nhƣ bất động sản, máy thiết bị, doanh nghiệp, tài sản vô hình. - Nhận biết đƣợc quy trình định giá các loại tài sản. - Phân biệt đƣợc các loại định giá tài sản. - Phân tích đƣợc các yếu tố ảnh hƣởng đến định giá các loại tài sản. - Vận dụng đƣợc các cách tiếp cận và các phƣơng pháp định giá cho từng trƣờng hợp. 2
  3. 2.2.Về kỹ năng - Xây dựng đƣợc quy trình định giá các loại tài sản. - Có kỹ năng phân tích, đánh giá đƣợc các đặc điểm, tính chất, kết cấu của các loại tài sản đƣợc định giá để xác định các mức giá phù hợp. - Vận dụng các kiến thức lý thuyết để có khả năng tính toán, xác định đƣợc các mức giá phù hợp của các loại tài sản đƣợc định giá. - Đánh giá đƣợc các nguyên nhân và nhu cầu định giá tài sản của khách hàng. - Tổ chức tốt công tác định giá các lại tài sản cho khách hàng, công tác lƣu trữ hồ sơ định giá tài sản. 2.3.Về thái độ - Có sự nghiêm túc, chịu khó tiếp thu, tìm hiểu nghiên cứu; tự tin vào kiến thức thu nhận để xử lý các nghiệp vụ, tình huống phát sinh trong thực tế khi tiến hành công tác định giá tài sản. - Rèn luyện khả năng đánh giá, phân tích và tổng hợp, khái quát vấn đề. - Chủ động, tích cực, sáng tạo, linh hoạt để kết hợp giữa thực tiễn và lý thuyết, giải quyết tốt các tình huống và vấn đề đặt ra trong quá trình học tập cũng nhƣ thực tế khi ra trƣờng. - Tuân thủ các quy định và pháp luật trong quá trình học tập và công tác. 3. Chuẩn đầu ra của học phần và ma trận thể hiện sự đóng góp chuẩn đầu ra của học phần vào đƣợc chuẩn đầu ra của CTĐT 3.1. Chuẩn đầu ra của học phần Phƣơng Ký Phƣơng Mức độ CĐR pháp hiệu Chuẩn đầu ra học phần pháp dạy đánh Kiến Kỹ Thái CĐR học giá thức năng độ CĐR1 Áp dụng các kiến thức về Thuyết - Kiểm Vận nghiệp vụ định giá các loại tài giảng tra dụng sản (bất động sản, thiết bị Giải quyết chuyên máy móc, doanh nghiệp và tài vấn đề; cần và ý sản vô hình) để lựa chọn các Thảo luận; thức; quyết định đầu tƣ tài chính, Tự học - Kiểm giải pháp tài chính phù hợp tra viết cho các chủ thể khi có nhu cầu về định giá TS. CĐR2 Sử dụng được kỹ năng phân Thuyết - Kiểm Chính tích, đánh giá, xây dựng, tổ giảng tra xác chức các tình huống thực tế Giải quyết chuyên phát sinh để giải quyết vấn đề vấn đề cần và ý 3
  4. về định giá tài sản. Giải quyết thức; tình huống - Kiểm tra viết CĐR3 Tuân thủ chuẩn mực đạo đức Tự học Bài thảo Tốt nghề nghiệp, quy định pháp Giải quyết luận, luật trong lĩnh vực định giá tài vấn đề làm việc sản. nhóm 3.2. Ma trận thể hiện sự đóng góp chuẩn đầu ra của học phần vào được chuẩn đầu ra của CTĐT CĐR CTĐT CĐR HP 1 2 3 4 5 6 7 8 CĐR1 x CĐR2 x CĐR3 x 4. Tóm tắt nội dung học phần Học phần Định giá Tài sản là học phần bắt buộc của CTĐT ngành Tài chính - Ngân hàng. Học phần này cung cấp các kiến thức về những vấn đề cơ bản của hoạt động định giá tài sản nhƣ bản chất, mục đích, nguyên tắc kinh tế, cơ sở định giá tài sản, quy trình định giá tài sản, các tiêu chuẩn xác định giá trị tài sản gồm bất động sản, các máy thiết bị, giá trị doanh nghiệp. Học phần giới thiệu các phƣơng pháp định giá tài sản trong nền kinh tế thị trƣờng, từ đó ngƣời học có khả năng áp dụng vào thực tiễn các hoạt động về định giá tài sản có hiệu quả. Thông qua học phần này, sinh viên rèn luyện đƣợc kỹ năng thích nghi với sự thay đổi của môi trƣờng lĩnh vực tài chính - ngân hàng, có năng lực tự định hƣớng, hƣớng dẫn các nhiệm vụ chuyên môn khi thực hiện các hoạt động định giá Tài sản. 5. Nội dung chi tiết môn học (tên các chƣơng, phần, mục, tiểu mục) Chƣơng 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN 1.1. Các khái niệm cơ bản 1.2 Mục đích của ĐGTS 1.3 Các yếu tổ ảnh hƣởng đến giá trị tài sản 1.4 Nguyên tắc thẩm định giá CHƢƠNG 2: ĐỊNH GIÁ BẤT ĐỘNG SẢN 2.1 TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƢỜNG BẤT ĐỘNG SẢN 2.1.1 Đặc điểm chủ yếu của bất động sản 2.1.2 Phân loại bất động sản 2.1.3 Quyền của chủ thể đối với BĐS 4
  5. 2.1.4 Đặc điểm của thị trƣờng BĐS. 2.2. CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ BẤT ĐỘNG SẢN 2.2.1 Phƣơng pháp so sánh trực tiếp. 2.2.2 Phƣơng pháp thu nhập 2.2.3 Phƣơng pháp chi phí 2.2.4 Phƣơng pháp thặng dƣ 2.3. QUY TRÌNH ĐỊNH GIÁ BẤT ĐỘNG SẢN Chƣơng 3: ĐỊNH GIÁ MÁY THIẾT BỊ 3.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY, THIẾT BỊ 3.1.1. Khái niệm 3.1.2. Đặc điểm của máy, thiết bị 3.1.3. Phân loại máy, thiết bị 3.2. ĐỊNH GIÁ MÁY, THIẾT BỊ 3.2.1. Khái niệm định giá máy, thiết bị 3.2.2. Mục đích và cơ sở giá trị trong định giá máy, thiết bị 3.2.3. Sự khác nhau giữa định giá bất động sản và định giá máy, thiết bị 3.3. CÁC CÁCH TIẾP CẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ MÁY, THIẾT BỊ 3.3.1. Phƣơng pháp so sánh. 3.3.2. Phƣơng pháp chi phí 3.3.3 Phƣơng pháp thu nhập 3.4. Quy trình định giá máy thiết bị Chƣơng 4: ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP 4.1 Giá trị DN và nhu cầu xác định GTDN 4.2 Các yếu tố tác động tới GTDN 4.3. Các phƣơng pháp xác định GTDN 4.4. Quy trình định giá DN Chƣơng 5: ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN VÔ HÌNH 5.1 Khái niệm, đặc điểm của TSVH 5.2 Phân loại tài sản vô hình 5.3 Phân biệt thƣơng hiệu, nhãn hiệu và lợi thế thƣơng mại 5.4 Phƣơng pháp định giá TSVH Chƣơng 6: TỔ CHỨC CÔNG TÁC ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN 6.1. Quy trình định giá TS 6.2. Hồ sơ định giá tài sản 6.3. Báo cáo định giá TS. 6.4. Chứng thƣ định giá tài sản 6.5. Hợp đồng định giá tài sản 5
  6. 6. Mục tiêu định hƣớng nội dung chi tiết TT Chƣơng Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 1 Chƣơng 1 * Trình bày được: * Phân tích được * Vận dụng: Tổng quan - Khái niệm về tài sản, nguyên tắc thẩm Các nguyên tắc về định giá quyền sở hữu TS, định giá TS.. thẩm định giá TS tài sản thẩm định giá tài sản. * Phân biệt được để tiếp cận các (06 tiết) - Các loại tài sản. gữa Định giá tài sản phƣơng pháp định - Mục đích của và Thẩm định giá tài giá TS phù hợp.. ĐGTS. sản. 2 Chƣơng 2 * Trình bày được: * Phân loại được: * Vận dụng được: Định giá Bất - Khái niệm, đặc - Các loại bất động - Các kiến thức về động sản (09 điểm, vai trò của bất sản. định giá BĐS để sử tiết) động sản. * So sánh được: dụng các phƣơng - Quyền chủ thể đối - Các loại BĐS khác pháp định giá phù với BĐS. nhau. hợp .. - Quy trình và nội * Giải thích được: - Xây dựng đƣợc dung định giá bất - Quy trình định giá quy trình ĐG BĐS động sản. BĐS. trong các tình * Xây dựng được huống thực tế phát phƣơng pháp định sinh. giá BĐS. 3 Chƣơng 3 * Trình bày được: * So sánh được giữa * Vận dụng lí Định giá - Khái niệm, đặc điểm định giá BĐS và thuyết để làm bài máy thiết bị của máy thiết bị. định giá máy, thiết tập về định giá máy (09 tiết) - Phân loại các loại bị. thiết bị theo các máy thiết bị. * Xây dựng được phƣơng pháp khác - Khái niệm định giá quy trình định giá nhau. máy, thiết bị máy, thiết bị - Mục đích và cơ sở * Tính toán được, giá trị trong Đg máy xác định được giá thiết bị. các loại máy, thiết bị khi áp dụng các phƣơng pháp định giá khác nhau. 4 Chƣơng 4 * Trình bày được: * Phân tích được: * Vận dụng lí Định giá - Khái niệm về giá trị - Các yếu tố tác thuyết: doanh DN động tới giá trị DN. - Làm các bài tập nghiệp (09 - Nhu cầu xác định giá * Tính toán được: về định giá Dn theo tiết) trị DN. Giá trị của DN khi các phƣơng pháp * Liệt kê được các áp dụng các phƣơng khác nhau. phƣơng pháp định giá pháp định giá khác - Đóng vai trò là 6
  7. DN. nhau. cán bộ định giá để xây dựng quy trình định giá doanh nghiệp cho khách hàng có nhu cầu. - Làm các bài tập về định giá DN. - Đóng vai trò cán bộ thẩm định giá để tƣ vấn, hƣớng dẫn khách hàng tiến hành định giá DN theo các tình huống cụ thể. 5 Chƣơng 5 * Trình bày được: * Phân biệt được * Vận dụng được Định giá tài - Khái niệm, đặc điểm thƣơng hiệu, nhãn lý thuyết làm bài sản vô hình của tài sản vô hình. hiệu và lợi thế tập về định giá (06 tiết) - Phân loại TS vô hình thƣơng mại. TSVH theo các theo các tiêu thức * Tính toán được giá phƣơng pháp khác khác nhau. trị của các loại nhau. * Liệt kê được các loại TSVH theo các tài sản vô hình. pƣơng pháp khác . nhau. 6 Chƣơng 6 * Trình bày được: * Giải thích được: * Vận dụng được Tổ chức - Khái niệm, nội - Quy trình định giá kiến thức lý thuyết công tác dung hồ sơ định giá tài sản. để xây dựng quy định giá tài TS * Phân tích và đánh trình định giá TS sản (06 tiết) - Khái niệm và nội giá được các thông và lập kế hoạch dung của Báo cáo tin từ khách hàng để ĐGTS cho khách ĐGTS ra quyết định lựa hàng. - Khái niệm và nội chọn phƣơng pháp * Đánh giá được dung của Chứng thƣ định giá phù hợp. hiệu quả hoạt động ĐGTS. của ngân hàng - Khái niệm và nội thông qua kết quả dung hợp đồng phân tích, từ đó đề ĐGTS. xuất giải pháp cải tiến hiệu quả hoạt động của NHTM. 7. Học liệu 7.1. Tài liệu chính [1] PGS.TS Nguyễn Minh Hoàng, 2018, Giáo trình Định giá Tài sản, NXB Tài chính. 7
  8. 7.2 Tài liệu tham khảo [2] PGS.TS Lê Thị Kim Nhung, TS. Vũ Xuân Dũng, 2017, Giáo trình Định giá Tài sản, NXB Hà Nội. 8. Hình thức tổ chức dạy học 8.1. Lịch trình chung Hình thức tổ chức dạy học học phần Lên lớp Nội dung Thảo Tự học, Tổng Lý Kiểm tra Bài tập luận, tƣ chuẩn bị thuyết vấn Nội dung 1 3 6 9 Nội dung 2 2 1 6 9 Nội dung 3 2 1 6 9 Nội dung 4 2 1 6 9 Nội dung 5 1 2 6 9 Nội dung 6 2 1 6 9 Nội dung 7 1 2 6 9 Nội dung 8 1 2 6 9 Nội dung 9 2 1 6 9 Nội dung 10 2 1 6 9 Nội dung 11 2 1 6 9 Nội dung 12 2 1 6 9 Nội dung 13 2 1 6 9 Nội dung 14 3 6 9 Nội dung 15 1 1 1 6 9 Tổng 28 10 6 1 90 135 8.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể Chƣơng 1: Tổng quan về định giá tài sản Thời HTTC Nội dung Yêu cầu đối với sinh Buổi gian, DH chính viên địa điểm 1 Lí Theo N1: Khái niệm về tài - Đọc trƣớc tài liệu [1], trả thuyết TKB, tại sản, quyền sở hữu tài lời các câu hỏi sau: lớp học sản, giá trị, giá trị thị 1. Phân biệt các khái niệm: (03 tiết) trƣờng, thẩm định giá giá trị, giá cả, chi phí, giáo ài TS. sản, giá trị thị trƣờng và giá - N2: Mục đích của trị phi thị trƣờng? ĐGTS 2. Giải thích khái niệm giá trị 8
  9. N2: Phân biệt giữa thị trƣờng của IVSC? Giá trị ĐGTS và Thẩm định giá thị trƣờng có nhất thiết hình TS. thành trong thị trƣờng cạnh tranh hay không? Tự học, Sinh Hƣớng dẫn đọc tài liệu Đọc TL và trả lời câu hỏi: tự NC viên tự Vì sao nói: định giá tài sản sắp xếp vừa là công việc mang tính (06 tiết) khoa học vừa mang tính nghệ thuật? Cho ví dụ cụ thể về mức giá và giao dịch phản ánh tính nghệ thuật? 2 Lý Theo N1: Nguyên tắc thẩm Đọc Tài liệu và trả lời câu thuyết TKB, tại định giá tài sản hỏi: lớp học 1. Nêu nguyên tắc thẩm định (02 tiết) giá trong nền kinh tế thị trƣờng? 2. Tuân thủ nguyên tắc đó thẩm định viên cần phải làm gì? Thảo Theo - N2: Các yếu tố ảnh Chia nhóm, thảo luận nhóm luận TKB, tại hƣởng đến giá trị TS và trả lời câu hỏi: lớp học Phân tích các yếu tố ảnh (01 tiết) hƣởng đến giá trị tài sản? Nhận diện các yêu tố này có ý nghĩa gì đối với thẩm định viên? Tự học, Sinh - Hƣớng dẫn đọc TL Xem lại toàn bộ nội dung tự viên tự - Hƣớng dẫn ôn tập chƣơng 1, ghi lại các thắc nghiên sắp xếp chƣơng 1 mắc gửi về GV trƣớc 1 ngày cứu (06 tiết) để giải đáp. Chƣơng 2: Định giá Bất động sản Thời HTTC gian, Nội dung Yêu cầu sinh viên Buổi DH địa chính chuẩn bị điểm 9
  10. 3 N1: Khái niệm, đặc điểm - Đọc trƣớc tài liệu [1] chủ yếu của bất động sản - Chuẩn bị nội dung thảo luận N1: Phân loại bất động về: Theo sản 1. Phân biệt động sản và bất TKB, N2: Quyền của chủ thể động sản? Lí tại lớp đối với BĐS 2. Nêu đặc điểm chủ yếu của bất thuyết học N1: Đặc điểm của thị động sản và thị trƣờng động (02 trƣờng BĐS. sản? tiết) Thảo Theo N2: Áp dụng các nguyên Chia nhóm, thảo luận và trả lời luận TKB, tắc thẩm định giá trong theo nội dung sau: tại lớp định giá BĐS Trong định giá BĐS, thƣờng sẽ học áp dụng những nguyên tắc định (01 giá nào? Nguyên tắc nào là quan tiết) trọng nhất? SV tự SV tự Hƣớng dẫn đọc tài liệu Đọc Tài liệu về Thị trƣờng bất học, tự sắp động sản ở Việt Nam, hãy đƣa nghiên xếp ra nhận xét và đánh giá về tiềm cứu (06 năng của thị trƣờng BĐS ở Việt tiết) Nam. 4 Lý Theo N2: Các phƣơng pháp - Đọc trƣớc tài liệu [1], trả lời thuyết TKB, định giá BĐS câu hỏi: tại lớp (Phƣơng pháp so sánh 1. Giải thích căn cứ xây dựng học trực tiếp; Phƣơng pháp các phƣơng pháp định gi bất (02 thu nhập) động sản? tiết) 2. Trình bày nội dung các phƣơng pháp so sánh và phƣơng pháp thu nhập định giá bất động sản? 3. Phân tích ƣu, nhƣợc điểm và điều kiện áp dụng các phƣơng pháp so sánh và thu nhập định giá bất động sản trong nền kinh tế thị trƣờng? 10
  11. Bài tập Theo N2: Bài tập áp dụng - Vận dụng kiến thức đã học để TKB, (Định giá BĐS theo làm bài tập theo tài liệu phát tại lớp phƣơng pháp so sánh và tay: Tính toán giá trị BĐS cần học phƣơng pháp thu nhập) định giá theo phƣơng pháp so (01 sánh và phƣơng pháp thu nhập. tiết) SV tự SV tự Hƣớng dẫn làm bài tập về - Làm bài tập về nhà, gửi kết học, tự sắp nhà quả cho giảng viên qua email. nghiên xếp cứu (06 tiết) 5 Lý Theo N2: Phƣơng pháp định giá - Đọc trƣớc tài liệu [1], trả lời thuyết TKB, BĐS (Phƣơng pháp chi câu hỏi: tại lớp phí; Phƣơng pháp thặng 1. Trình bày nội dung các học dƣ phƣơng pháp chi phí và phƣơng (01 N1: Quy trình thẩm định pháp thặng dƣ định giá bất động tiết) BĐS sản? 2. Phân tích ƣu, nhƣợc điểm và điều kiện áp dụng các phƣơng pháp chi phí và thặng dƣ định giá bất động sản trong nền kinh tế thị trƣờng? 3. Trình bày tóm tắt quy trình 6 bƣớc định giá bất động sản? Trong báo cáo định giá, thẩm định viên phải trình bày rõ những mặt hạn chế nào có thể ảnh hƣởng đến kết quả định giả? Bài tập Theo N2: Bài tập áp dụng - Vận dụng kiến thức đã học để TKB, (Định giá BĐS theo làm bài tập theo tài liệu phát tại lớp phƣơng pháp chi phí và tay: Tính toán giá trị BĐS cần học phƣơng pháp thặng dƣ) định giá theo phƣơng pháp chi (02 phí và phƣơng pháp thặng dƣ. tiết) Tự học SV tự - Hƣớng dẫn làm bài tập - Làm bài tập về nhà, gửi kết sắp về nhà quả cho giảng viên qua email. xếp - Hƣớng dẫn ôn tập - Xem lại toàn bộ nội dung lý (06 chƣơng 2. thuyết và bài tập đã làm trong tiết) chƣơng 2. 11
  12. Chƣơng 3: Định giá máy thiết bị Thời HTTC gian, Nội dung Yêu cầu đối với sinh Buổi DH địa chính viên điểm 6 Lí Theo N1: Khái niệm, đặc điểmĐọc tài liệu [1] và trả lời câu thuyết TKB, của máy, thiết bị hỏi: tại N1: Phân loại máy, thiết 1. Máy, thiết bị là gì? Đặc điểm lớp học bị chủ yếu của máy, thiết bị? Việc (02 N1: Khái niệm định giá nghiên cứu các đặc điểm này có tiết) máy, thiết bị ý nghĩa gì trong công tác định N2: Mục đích và cơ sở giá giá? trị trong định giá máy,2. Trình bày các cở sở giá trị và thiết bị mục đích định giá chủ ấn độ yếu trong định giá máy, thiết bị? Nghiên cứu hai nội dung này tiếp có ý nghĩa gì trong quá trình định giá? Thảo Theo N2: Sự khác nhau giữa Thảo luận theo nhóm nội dung luận TKB, định giá bất động sản và sau đây: Hãy so sánh sự giống và tại định giá máy, thiết bị khác nhau giữa định giá bất động lớp học sản và định giá máy, thiết bị? (01 tiết) Tự Sinh N2: Thị trƣờng máy thiết Đọc tài liệu và tìm hiểu về thị học, tự viên tự bị ở Việt Nam trƣờng máy thiết bị ở Việt Nam NC sắp xếp hiện nay? (06 tiết) 7 Lý Theo N2: Phƣơng pháp định giá - Đọc trƣớc tài liệu [1] và trả lời thuyết TKB, máy thiết bị (Phƣơng câu hỏi: tại pháp so sánh; Phƣơng Trình bày nội dung các phƣơng lớp học pháp chi phí) pháp định giá máy thiết bị trong (01 nền kinh tế thị trƣờng? tiết) Bài tập Theo N2: Làm bài tập áp dụng Vận dụng kiến thức đã học để TKB, (Định giá máy thiết bị làm bài tập theo tài liệu phát tay: tại lớp theo phƣơng pháp so Tính toán giá trị máy thiết bị cần học, sánh; Phƣơng pháp chi định giá theo phƣơng pháp so 12
  13. (02 phí) sánh và phƣơng pháp chi phí). tiết) Tự SV tự N2: Làm bài tập về nhà Vận dụng kiến thức đã học để học, tự sắp xếp làm bài tập giao về nhà theo tài NC (06 liệu phát tay: Tính toán giá trị tiết) máy thiết bị cần định giá theo phƣơng pháp so sánh và phƣơng pháp chi phí. Lý TKB, N2: Phƣơng pháp thu - Đọc trƣớc tài liệu [1] và trả lời thuyết tại lớp nhập câu hỏi: học, N2: Quy trình định giá 1. Trình bày khái quát các cách (01 máy thiết bị phân loại máy, thiết bị ý nghĩa tiết) của mỗi cách phân loại trong công tác định giá máy thiết bị? 2. So sánh sự khác nhau cơ bản giữa định giá máy, thiết bị với định giá bất động sản? 3. Trình bày nội dung phƣơng pháp định giá máy thiết bị trong nền kinh tế thị trƣờng? 8 4. Trình bày tóm tắt quy trình định giá máy, thiết bị? Bài tập TKB, N2: Bài tập áp dụng Vận dụng kiến thức đã học để tại lớp (Định giá máy thiết bị làm bài tập theo tài liệu phát tay: học, theo phƣơng pháp thu Tính toán giá trị máy thiết bị cần (02 nhập) định giá theo phƣơng pháp thu tiết) nhập. Tự SV tự N2: Giao Bài tập về nhà Vận dụng kiến thức đã học để học, tự sắp xếp (Định giá máy thiết bị làm bài tập theo tài liệu phát tay: NC (06 theo phƣơng pháp thu Tính toán giá trị máy thiết bị cần tiết) nhập) định giá theo phƣơng pháp thu nhập. Chƣơng 4: Định giá doanh nghiệp Thời HTTC gian, Nội dung Yêu cầu đối với sinh Buổi DH địa chính viên điểm 09 Lí Theo N1: Khái niệm Giá trị - Đọc trƣớc tài liệu [1] và trả lời thuyết TKB, tại doanh nghiệp câu hỏi: 13
  14. lớp học N2: Nhu cầu xác định 1. Giá trị doanh nghiệp là gì? (02 tiết) giá trị doanh nghiệp 2. Đặc điểm nào của doanh N1: Yếu tố tác động nghiệp quyết định đến sự khác GTDN. biệt về mặt phƣơng pháp định giá doanh nghiệp và phƣơng pháp định giá các tài sản thông thƣờng? Thảo Theo N2: Ý nghĩa của hoạt Thảo luận nhóm về nội dung: luận TKB, tại động ĐGDN Hãy phân tích ý nghĩa của việc lớp học xác định giá trị doanh nghiệp (01 tiết) với các chủ thể trong nền kinh tế Tự SV tự Hƣớng dẫn đọc tài liệu Đọc Tài liệu và trả lời nội dung học, tự sắp xếp sau: Tìm hiểu các tổ chức thẩm NC (06 tiết) định giá doanh nghiệp tại Việt Nam? Đánh giá công tác định giá DN của các tổ chức đó? 10 Lí Theo N2: Phƣơng pháp định - Đọc trƣớc tài liệu [1], trả lời thuyết TKB, tại giá DN (Phƣơng pháp câu hỏi: lớp học giá trị tài sản thuần; Giải thích căn cứ xây dựng các (02 tiết)Phƣơng pháp hiện tại phƣơng pháp định giá doanh hoá các nguồn tài chính nghiệp? tƣơng lai) Bài Theo N2: Làm bài tập áp dụng Vận dụng kiến thức đã học để tập TKB, tại Định giá doanh nghiệp làm bài tập theo tài liệu phát tay: lớp học theo Phƣơng pháp giá trị Tính toán giá trị DN cần định (01 tiết) tài sản thuần; Phƣơng giá theo phƣơng pháp giá trị tài pháp hiện tại hoá các sản thuần; Phƣơng pháp hiện tại nguồn tài chính tƣơng hoá các nguồn tài chính tƣơng lai. lai. Tự Sinh N2: Giao bài tập về nhà Vận dụng kiến thức đã học để học, tự viên tự Định giá doanh nghiệp làm bài tập theo tài liệu phát tay: NC sắp xếp theo Phƣơng pháp giá trị Tính toán giá trị DN cần định (06 tiết) tài sản thuần; Phƣơng giá theo phƣơng pháp giá trị tài pháp hiện tại hoá các sản thuần; Phƣơng pháp hiện tại nguồn tài chính tƣơng hoá các nguồn tài chính tƣơng lai. lai. Lí Theo N2: Phƣơng pháp định - Đọc trƣớc tài liệu [1], trả lời thuyết TKB, tại giá dựa vào hệ số PER câu hỏi: 11 lớp học (hay hệ số P/E) 1. Trình bày nội dung các (02 tiết) N1: Quy trình ĐGDN phƣơng pháp chủ yếu định giá 14
  15. doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trƣờng? 2. Phân tích ƣu điểm, hạn chế và điều kiện áp dụng các phƣơng pháp định giá doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trƣờng? Bài Theo N2: Bài tập áp dụng Vận dụng kiến thức đã học để tập TKB, tại (Định giá DN theo làm bài tập theo tài liệu phát tay: lớp học phƣơng pháp dựa vào hệ Tính toán giá trị DN theo (01 tiết) số PER (hay hệ số P/E)) phƣơng pháp dựa vào hệ số PER (hay hệ số P/E). Tự Sinh N2: Giao bài tập về nhà Vận dụng kiến thức đã học để học, tự viên tự (Định giá DN theo làm bài tập theo tài liệu phát tay: NC sắp xếp phƣơng pháp dựa vào hệ Tính toán giá trị DN theo (06 tiết) số PER (hay hệ số P/E)) phƣơng pháp dựa vào hệ số PER (hay hệ số P/E). Chƣơng 5: Định giá tài sản vô hình Thời HTTC gian, Nội dung Yêu cầu đối với sinh Buổi DH địa chính viên điểm 12 Lí Theo N1: Khái niệm, đặc - Đọc trƣớc tài liệu [1] và trả thuyết TKB, tại điểm của TSVH lời câu hỏi: lớp học N1: Phân loại TSVH 1. Phân biệt tài sản vô hình, (02 tiết) thƣơng hiệu, nhãn hiệu và 2. Cho biết các đặc điểm cơ bản của TSVH Thảo Theo N2: Phân biệt tƣơng Thảo luận nhóm về nội dung: luận TKB, tại hiệu, nhãn hiệu và lợi Phân biệt tƣơng hiệu, nhãn hiệu lớp học thế thƣơng mại và lợi thế thƣơng mại? (01 tiết) Tự SV tự N2: Vai trò của TSVH Đọc tài liệu và tìm hiểu về vai học, tự sắp xếp trò của Tài sản vô hình. NC (06 tiết) Đánh giá tiềm năng của TSVH trong các trƣờng hợp cụ thể. 13 Lí Theo N2: Các phƣơng pháp - Đọc trƣớc tài liệu [1], trả lời thuyết TKB, tại định giá TSVH (Phƣơng câu hỏi: lớp học pháp so sánh trực tiếp; 1. Giải thích ƣu, nhƣợc điểm và (02 tiết) phƣơng pháp thu nhập; điều kiện áp dụng các phƣơng 15
  16. phƣơng pháp chi phí.) pháp định giá TSVH? 2. Phân biệt sự khác nhau khi dựa vào siêu lợi nhuận để ƣớc tính GW và thƣơng hiệu? - Làm Bài tập về nhà Bài tập Theo N2: Bài tập áp dụng Vận dụng kiến thức đã học để TKB, tại (Định giá TSVH theo làm bài tập theo tài liệu phát lớp học phƣơng pháp so sánh tay: Tính toán giá trị máy thiết (01 tiết) trực tiếp; phƣơng pháp bị cần định giá theo phƣơng thu nhập; phƣơng pháp pháp so sánh trực tiếp; phƣơng chi phí) pháp thu nhập; phƣơng pháp chi phí. Tự Sinh N2: Giao Bài tập về nhà Vận dụng kiến thức đã học để học, tự viên tự (Định giá TSVH theo làm bài tập theo tài liệu phát NC sắp xếp phƣơng pháp so sánh tay: Tính toán giá trị máy thiết (06 tiết) trực tiếp; phƣơng pháp bị cần định giá theo phƣơng thu nhập; phƣơng pháp pháp so sánh trực tiếp; phƣơng chi phí) pháp thu nhập; phƣơng pháp chi phí. Chƣơng 6: Tổ chức công tác định giá tài sản Thời HTTC gian, Nội dung Yêu cầu đối với sinh Buổi DH địa chính viên điểm 14 Lí Theo N1: Quy trình ĐGTS - Đọc trƣớc tài liệu [1], trả lời thuyết TKB, tại N1: Hồ sơ ĐGTS câu hỏi: lớp học 1. Trình bày tóm tắt quy trình (03 tiết) định giá tài sản? 2. Trình bày các nội dung cơ bản của một bộ hồ sơ định giá tài sản? Tự Sinh N1: Báo cáo ĐGTS Đọc tài liệu [1] và trả lời câu học, tự viên tự hỏi: NC sắp xếp Báo cáo định giá tài sản là gì? (06 tiết) Trình bày các nội dung cơ bản của báo cáo định giá tài sản? 15 Lý Theo N1: Chứng thƣ ĐGTS Đọc tài liệu [1] và trả lời câu thuyết TKB, tại N1: Hợp đồng ĐGTS hỏi: lớp học 1. Chúng thƣ định giá tài sản là 16
  17. (01 tiết) gì? Trình bày các nội dung cơ bản của chứng thƣ định giá tài sản? 2. Sự khác nhau căn bản giữa báo cáo và chứng thƣ định của tài sản? 3. Trình bày các nội dung cơ bản của hợp đồng định giá Tƣ vấn Theo - Giải đáp thắc mắc - Tập hợp các thắc mắc nộp cho của TKB, tại - Hƣớng dẫn ôn tập cho GV. GV lớp học thi hết môn. (01tiết) - Cung cấp đề cƣơng ôn tập thi hết môn. Kiểm Theo - Hƣớng dẫn SV cách - SV nghiêm túc làm bài kiểm tra, TKB, tại làm bài kiểm tra. tra đánh lớp học - Phát đề kiểm tra - Nộp bài kiểm tra đầy đủ. giá (01 tiết) 9. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên Căn cứ Quyết đinh số 159/ĐHKTNA-ĐT ngày 10/10/2014 của Hiệu trƣởng trƣờng Đại học Kinh tế Nghệ An (theo điều 17) và các quy định khác nhƣng không trái với Quyết định này và Quy chế 43. - Trong thời gian ở lớp, không đƣợc sử dụng điện thoại. - Điểm bài kiểm tra giữa kỳ phản ánh kết quả học tập của 45 tiết: ý thức, thái độ học tập và chất lƣợng học tập của sinh viên sẽ đƣợc theo dõi cả quá trình nhƣ: sự hiện diện trên lớp, mức độ tích cực tham gia các hoạt động trên lớp, các qui định về thời hạn, chất lƣợng các bài tập, bài kiểm tra…. - Bài tập có thể chấm xác suất 1 số sinh viên, hoặc thu về chấm - Thảo luận nhóm chia thành 3 phần: nội dung 50%, kỹ năng thuyết trình và đặt câu hỏi cho nhóm khác 30%, làm việc nhóm và trả lời câu hỏi nhóm khác 20%. + Thực hiện đủ các yêu cầu của Bộ GD & ĐT, của Trƣờng Đại học Kinh tế Nghệ An đối với quy chế thực hiện giờ lên lớp + Sinh viên có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực tham gia xây dựng bài, góp ý kiến trong các buổi thảo luận, hoàn thành đầy đủ, đúng hạn các nhiệm vụ tự học. + Đi học đầy đủ, nghỉ học không quá 30% số tiết của môn học, hoàn thành bài kiểm tra học phần thì đủ điều kiện dự thi lần 1. 10. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần 17
  18. Đánh giá theo Quyết định số 159/ĐHKTNA-ĐT ngày 10/10/2014 của Hiệu trƣởng trƣờng Đại học Kinh tế Nghệ An, cụ thể nhƣ sau: - Điểm chuyên cần và ý thức theo quy chế đào tạo Trƣờng Đại học Kinh tế Nghệ An, chiếm 10% tổng điểm. - Điểm kiểm tra sẽ lấy điểm trung bình của các điểm từ bài tập đánh giá mà giáo viên trực giảng công khai trên lớp: điểm làm bài tập, điểm thảo luận nhóm, kỹ năng thuyết trình, trả lời câu hỏi cá nhân chiếm 20%. - Thi kết thúc học phần dƣới hình thức kiểm tra tự luận chiếm 70%. T Trọng Tổ chức Ghi Đánh giá bộ phận Hình thức đánh giá T số đánh giá chú Chuyên cần, nhận thức và thái độ tham gia thảo luận, Theo dõi, quan sát, Giảng viên 1 10% kiểm tra thƣờng xuyên ghi chép, vv… trực giảng vv… - Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm Giảng viên 2 Kiểm tra giữa học phần 20% - Số lần kiểm tra: 01 trực giảng lần Phòng QL 3 Thi kết thúc học phần 70% Thi Tự luận Đào tạo tổ chức thi. Vinh, ngày 26 tháng 04 năm 2020 HIỆU TRƢỞNG TRƢỞNG KHOA TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN TS. Dƣơng Xuân Thao ThS. Phạm Thị Mai Hƣơng Hoàng Thị Huyền Phạm Thị Mai Hƣơng 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0