intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương chi tiết học phần Xã hội học pháp luật (Mã học phần: LUA112011)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học phần xã hội học pháp luật là học phần trong khối kiến thức cơ sở ngành Luật tại trường Đại học Luật, Đại học Huế. Học phần này cung cấp cho người học nhận thức cơ bản các vấn đề về các quy luật của xã hội, quá trình phát sinh, tồn tại và hoạt động của pháp luật trong xã hội, trong mối liên hệ với cơ cấu xã hội, với các loại chuẩn mực xã hội khác; nguồn gốc, bản chất xã hội, các chức năng xã hội của pháp luật; các khía cạnh xã hội của hoạt động xây dựng pháp luật, áp dụng pháp luật, thực hiện pháp luật; các sự kiện, hiện tượng pháp lý thể hiện trong hoạt động của các chủ thể pháp luật; cung cấp cho người học khả năng xây dựng các giải pháp nhằm giải quyết các vấn đề pháp lý.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Xã hội học pháp luật (Mã học phần: LUA112011)

  1. ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Trình độ đào tạo: Đại học) Tên học phần: Xã hội học pháp luật Tên tiếng Việt: Xã hội học pháp luật Tên tiếng Anh: (SOCIOLOGY OF LAW) Mã học phần: LUA112011 Ngành: Ngành Luật 1. Thông tin chung về học phần Học phần: ? Bắt buộc ☒ Tự chọn Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng ? Khối kiến thức chung ? Khối kiến thức chuyên ngành ? Khối kiến thức KHXH và NV ? Thực tập, thực tế, khóa luận tốt nghiệp ☒ Khối kiến thức cơ sở ngành ? Khối kiến thức tin học, ngoại ngữ Số tín chỉ: 02 Giờ lý thuyết: 18 Giờ thực hành/thảo luận/bài tập 11 nhóm/sửa bài kiểm tra Số giờ tự học 90 Bài kiểm tra lý thuyết (bài – giờ) 1-1 (1 bài/1 giờ) Bài kiểm tra thực hành (bài – giờ) 0-0 Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Không Học phần song hành: Xã hội học đại cương - Đơn vị phụ trách học phần: Trung tâm thực hành luật và khởi nghiệp, Trường Đại học Luật, Đại học Huế 2. Thông tin chung về giảng viên Học hàm, học vị, họ Số điện thoại STT Địa chỉ E-mail Ghi chú và tên liên hệ 1 TS. Lý Nam Hải 0984.103.667 hailn@hul.edu.vn Phụ trách namhaidhh@gmail.c om 2 ThS. Trần Cao Thành 0915.456.222 Thanhtc@hul.edu.vn Tham gia 3. Mô tả tóm tắt nội dung học phần Học phần xã hội học pháp luật là học phần trong khối kiến thức cơ  sở ngành   Luật tại trường Đại học Luật, Đại học Huế. Học phần này cung cấp cho người học 
  2. nhận thức cơ bản các vấn đề về các quy luật của xã hội,  quá trình phát sinh, tồn tại và   hoạt động của pháp luật trong xã hội, trong mối liên hệ với cơ cấu xã hội, với các loại  chuẩn mực xã hội khác; nguồn gốc, bản chất xã hội, các chức năng xã hội của pháp   luật; các khía cạnh xã hội của hoạt động xây dựng pháp luật, áp dụng pháp luật, thực  hiện pháp luật; các sự  kiện, hiện tượng pháp lý thể  hiện trong hoạt động của các chủ  thể  pháp luật; cung cấp cho người học khả  năng xây dựng các giải pháp nhằm giải   quyết các vấn đề pháp lý. ­ Học phần cung cấp và rèn luyện cho người học kĩ năng cơ  bản như  kĩ năng  phân tích luật theo tình huống, kĩ năng phân tích tài liệu, kĩ năng làm việc độc lập,   xây dựng kế  hoạch cá nhân… và một số  kĩ năng mềm như  kỹ  năng thuyết trình, kĩ  năng làm việc nhóm. ­ Đóng góp hình thành ý thức tuân thủ  pháp luật, trách nhiệm với xã hội, tôn  trọng cộng đồng, bảo vệ công lý và lẽ phải. 4. Mục tiêu học phần 4.1 Về kiến thức Hình thành nhận thức về quá trình nảy sinh, tồn tại, phát triển và tiêu vong của các hiện tượng pháp luật trong xã hội, nguyên nhân, biểu hiện, bản chất của các hiện tượng pháp luật. 4.2 Về kỹ năng Hình thành và phát triển kĩ năng sử dụng các kĩ năng như kĩ năng phân tích  luật theo tình huống, kĩ năng phân tích tài liệu, kĩ năng làm việc độc lập,…và một số  kĩ năng mềm như kỹ năng thuyết trình, kĩ năng làm việc nhóm…, 4.3 Về năng lực tự chủ và trách nhiệm Hình thành năng lực tự chủ học tập và nghiên cứu, có ý thức tuân thủ pháp luật, trách nhiệm với xã hội, tôn trọng cộng đồng, bảo vệ công lý và lẽ phải. 5. Chuẩn đầu ra học phần Ký hiệu CĐR học phần Nội dung CĐR CĐR của CTĐT (CLOX) 5.1.Kiến thức CLO1 Có khả năng nhận diện các vấn đề lý luận về sự hình PLO 2 thành, phát triển của các hiện tượng xã hội, có khả năng áp dụng được vấn đề lý luận về hiện tượng xã hội để hỗ trợ giải quyết các vấn đề pháp lý. CLO2 Có khả năng xây dựng các giải pháp giải quyết các PLO 3 vấn đề pháp lý như giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động xây dựng pháp luật, áp dụng pháp luật, thực hiện pháp luật, giải pháp phòng chống sai lệch chuẩn mực pháp luật…, 5.2. Kỹ năng
  3. CLO3 Có kĩ năng sử dụng phương pháp phân tích luật theo PLO 7 tình huống CLO4 Có kĩ năng thuyết trình, lập kế hoạch và quản lý nhóm PLO 8 hiệu quả. CLO5 Có kĩ năng làm việc độc lập, xây dựng kế hoạch cá PLO9 nhân có hiệu quả 5.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm CLO 6 Có ý thức tuân thủ pháp luật, trách nhiệm với xã hội, PLO 10 tôn trọng cộng đồng, bảo vệ công lý và lẽ phải. PLO 11 + Số bài kiểm tra: 01 bài kiểm tra 6. Ma trận thể hiện sự đóng góp của các chuẩn đầu ra học phần (CLO) vào việc đạt được các chuẩn đầu ra của CTĐT (PLO) và các chỉ số PI (Performance Indicator) Liệt kê PI mà CLO có đóng góp, hỗ trợ CLO PLO2 PLO3 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11 đạt được và ghi rõ mức đạt CLO 1 I, A PI2.1; PI2.3. CLO 2 I PI3.4 PI7.2 CLO 3 I CLO4 I PI8.1; PI8.2; PI8.3 CLO5 I PI9.1 PI10.1, PI11.1 CLO6 I I Học phần I,A I I I I I I 7I, 1A XHHPL 7. Tài liệu học tập 7.1 Tài liệu bắt buộc [1] Giáo trình xã hội học pháp luật, Ngọ Văn Nhân, NXB Hồng Đức, 2012. Nơi có tài liệu: Thư viện Trường Đại học Luật, Đại học Huế 7.2. Tài liệu tham khảo [2] Giáo trình xã hội học pháp luật, Võ Khánh Vinh, NXB Công an nhân dân, 2007. Nơi có tài liệu: Thư viện Trường Đại học Luật, Đại học Huế 8. Đánh giá kết quả học tập. - Thang điểm: 10/10 (theo trọng số 40%-60%) Đánh Trọng số Hình Nội Trọng số Phương CĐR Đánh giá giá thức dung pháp đánh giá đánh giá (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
  4. Số buổi tham Tham gia A1. Chuyên Điểm danh gia trên lớp, ý 10% và ý thức cần CLO 5 thức cá nhân. học tập (1) Đánh giá chuẩn Quan sát và bị; Đánh nhận xét: giá cách Chuẩn bị nội thức làm Đánh giá dung làm việc nhóm; những nội việc nhóm; CLO 1 (2) Đánh dung: Bài tập tình CLO 2 giá bài tập A2. Hoạt huống và khả (1) Làm việc CLO 3 tình huống động tự học, năng tương Điể nhóm 15% tác với các CLO 4 Kiến thức. chuẩn bị kỹ năng, m (2) Phát biểu nhóm/cánhân CLO 5 10 40% trên lớp. cách trình quá trên lớp khác. trình (3) Bài tập về bày,… - Đọc bài tập nhà (3) Đánh đã nộp và đối giá chuẩn chiếu với yêu bị - đánh cầu giá sản phẩm nộp. CLO 1 A3. Hoạt CLO 2 Chấm bài động tự học Đề kiểm CLO 3 Điểm kiểm 15% kiểm tra/vấn và kiểm tra tra/vấn đáp CLO 4 tra đáp trên lớp CLO 5 Thi tập trung: Đề thi + đáp án theo các mức độ nhận thức (3 câu) trong ngân hàng CLO 1 Chấm đề thi; Điể CLO 2 điểm tự Bài thi tự Các kiến thức - Thi không m CLO 3 luận hoặc 10 60% luận,tiểu luận và kĩ năng có 60% tập trung: cuối hoặc vấn đáp trong CLO CLO 4 vấn đáp Chủ đề tiểu theo đáp kỳ CLO 5 luận, nội án dung, phương pháp, hình thức tiểu luận -Vấn đáp theo hướng dẫn
  5. 9. Quy định đối với sinh viên 9.1. Nhiệm vụ của sinh viên - Nghiên cứu tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp. - Hoàn thành các bài tập được giao. - Chuẩn bị nội dung làm việc nhóm, làm việc cá nhân. 9.2. Quy định về học, kiểm tra và thi - Số buổi tham gia trên lớp (10%): 10 điểm/số buổi theo kế hoạch. - Đánh giá hoạt động tự học, hoạt động trên lớp (15%): Thực hiện ít nhất một hình thức sau: (1) Làm việc nhóm hoặc bài tập tình huống (thuyết trình, tổ chức thực hành giả định, quay video hoặc dựng cảnh): chuẩn bị - làm việc nhóm - tương tác. (2) Thuyết trình cá nhân: chuẩn bị- thuyết trình- tương tác. (3) Bài tập về nhà: chuẩn bị - nộp kết quả. - Bài kiểm tra trên lớp 02 bài (15%): chấm và công bố điểm theo cá nhân. Giảng viên viên công bố điểm 40% theo quy định của Trường trên lớp hoặc chậm nhất trong thời hạn 07 ngày kế từ ngày kết thúc học phần và giải quyết khiếu nại người học trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày công bố. 10. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy TT N (Số tiết) 1 Chươ (3) luật 1.1. Kh hội họ 1.2. Đ 1.3. C 1.4. Ý luật
  6. Tài liệ [1] (5 [2] TUẦN 2 Chươn quan 2.1. H 2.2. B Tài liệ 2 [1] (5 (3) TUẦN 3
  7. Chươn năng x 3.1. N 3.2. B 3.3. Va 3 3.4. C (3) Tài liệ [1] (1 Chươn chuẩn 4.1. K 4.2. C pháp l Tài liệ [1] (1 4 (3)
  8. TUẦN 5 Chươn 5.1. Lý 5.2. K luật 5.3. C luật 5.4. C 5 luật (3) 5.5. M luật 5.6. C pháp l Tài liệ [1] (2 Kiểm TUẦN 6 6 Chươn (3) dựng p 6.1. K 6.2. N của ho 6.3. C của ho [1] (2
  9. Chươn hiện p 7.1. K 7.2. N 7 của ho (3) 7.3. C thực h Tài liệ [1] (3
  10. TUẦN 8 Chươn dụng p 8.1. K 8.2. N 8 của ho (3) 8.3. C áp dụn Tài liệ [1] (3 TUẦN 9 Chươ pháp 10.1.P 10.2. Tài liệ [1] (6
  11. 9 (3) Ôn tậ Tài liệ 10 (3) [1];[2 11. Cấp phê duyệt: Trường Đại học Luật, Đại học Huế Ngày ....... tháng ...... năm 2021 Hiệu trưởng Trưởng Thẩm định Người biên soạn khoa/Trung tâm
  12. TS. Lý Nam Hải
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2