Đề cương Hình học lớp 12 học kì 2 - Nguyễn Văn Hoàng
lượt xem 4
download
Tham khảo “Đề cương Hình học lớp 12 học kì 2 - Nguyễn Văn Hoàng” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương Hình học lớp 12 học kì 2 - Nguyễn Văn Hoàng
- ĐỀ CƯƠNG TẬP 2 Năm học: 2021 - 2022 HỌ VÀ TÊN:…………………………………………………………………… LỚP:……………………………………………………………………………. “Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ LƯỜI BIẾNG”
- MỤC LỤC Chuyên đề 1: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN .... 1 §1 - HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 A. Định nghĩa hệ trục tọa độ ....................................................................................................... 1 B. Tọa độ véc-tơ ............................................................................................................................ 1 C. Tọa độ điểm .............................................................................................................................. 2 D. Tích có hướng của hai véc-tơ ................................................................................................. 2 E. Phương trình mặt cầu .............................................................................................................. 3 | Dạng 1.1: Nhóm bài toán liên quan đến hình chiếu, điểm đối xứng của điểm lên trục, lên mặt phẳng tọa độ .............................................................................................................. 4 | Dạng 1.2: Bài toán liên quan đến véc-tơ và độ dài đoạn thẳng ................................. 9 | Dạng 1.3: Bài toán liên quan đến tọa độ trung điểm và trọng tâm ........................ 16 | Dạng 1.4: Nhóm bài toán liên quan đến tích vô hướng của hai véc-tơ ................... 21 | Dạng 1.5: Nhóm bài toán liên quan đến tích có hướng của hai véc-tơ ................... 27 | Dạng 1.6: Xác định các yếu tố cơ bản của mặt cầu ................................................... 32 | Dạng 1.7: Viết phương trình mặt cầu loại cơ bản ...................................................... 42 F. BÀI TẬP TỰ LUYỆN - MẶT CẦU ..................................................................................... 48 §2 - PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52 A. Kiến thức cơ bản cần nhớ ..................................................................................................... 52 | Dạng 2.8: Xác định các yếu tố của mặt phẳng ........................................................... 54 B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN ............................................................................................................ 61 | Dạng 2.9: Viết phương trình mặt phẳng ...................................................................... 62 C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN ............................................................................................................ 79 | Dạng 2.10: Điểm thuộc mặt phẳng ............................................................................... 85 | Dạng 2.11: Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng ...................................... 88 | Dạng 2.12: Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu .......................................... 91 D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN ............................................................................................................ 93 §3 - PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 107 A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NHỚ .................................................................................... 107 | Dạng 3.13: Xác định các yếu tố cơ bản của đường thẳng ....................................... 109 B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN .......................................................................................................... 114 2
- MỤC LỤC 3 | Dạng 3.14: Góc .............................................................................................................. 117 | Dạng 3.15: Khoảng cách ............................................................................................... 121 C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN .......................................................................................................... 123 | Dạng 3.16: Viết phương trình đường thẳng ............................................................... 125 | Dạng 3.17: Xác định phương trình mặt phẳng có yếu tố đường thẳng ................. 150 D. BÀI TẬP VẬN DỤNG ......................................................................................................... 160 | Dạng 3.18: Xác định phương trình đường thẳng ....................................................... 160 §4 - ỨNG DỤNG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 193 A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NHỚ .................................................................................... 193 B. CÁC DẠNG BÀI TẬP .......................................................................................................... 193 | Dạng 4.19: Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để tìm GÓC ................................. 193 | Dạng 4.20: Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để tìm KHOẢNG CÁCH ............ 195 | Dạng 4.21: Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để tìm THỂ TÍCH, BÁN KÍNH 197 Chuyên đề 2: GÓC - KHOẢNG CÁCH ........................................ 200 §1 - GÓC TRONG KHÔNG GIAN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 200 A. CÁC DẠNG BÀI TẬP .......................................................................................................... 200 | Dạng 1.22: Góc giữa hai đường thẳng ........................................................................ 200 B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN .......................................................................................................... 205 | Dạng 1.23: Góc của đường thẳng với mặt phẳng ..................................................... 208 C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN .......................................................................................................... 215 | Dạng 1.24: Góc giữa hai mặt phẳng ........................................................................... 220 D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN .......................................................................................................... 226 §2 - KHOẢNG CÁCH . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 230 A. CÁC DẠNG BÀI TẬP .......................................................................................................... 230 | Dạng 2.25: Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng ................................... 231 B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN .......................................................................................................... 235 | Dạng 2.26: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ..................................... 242 C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN .......................................................................................................... 247 | Dạng 2.27: Khoảng cách từ đường thẳng đến mặt phẳng và khoảng cách giữa hai mặt phẳng ............................................................................................................................. 252 Ô Giáo viên: Hoàng Blue - 0931.568.590 h https://fb.com/toanthayhoangblue
- CHUYÊN ĐỀ CHUYÊN ĐỀ LỚP TOÁN THẦY HOÀNG - 0931.568.590 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ 1 TRONG KHÔNG GIAN § 1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN A. ĐỊNH NGHĨA HỆ TRỤC TỌA ĐỘ Hệ gồm 3 trục Ox, Oy, Oz vuông góc với nhau z #» từng đôi một, và chung điểm gốc O. Gọi i = #» #» (1; 0; 0), j = (0; 1; 0), k = (0; 0; 1) là các véc-tơ #» k đơn vị, tương ứng trên các trục Ox, Oy, Oz. Hệ #» i y ba trục như vậy gọi là hệ trục tọa độ vuông góc O #» j trong không gian hay hệ trục Oxyz. x #»2 #» #» #» #» #» #» i = j 2 = k 2 = 1 và i · j = j · k = ! #» #» k · i = 0. B. TỌA ĐỘ VÉC-TƠ #» #» #» c Định nghĩa 1.1. Cho #» a = (x; y; z) ⇔ #» a = x i +yj +zk. #» Cho #» a = (a1 ; a2 ; a3 ), b = (b1 ; b2 ; b3 ), k ∈ R. #» • #» a ± b = (a1 ± b1 ; a2 ± b2 ; a3 ± b3 ). • k #» a = (ka1 ; ka2 ; ka3 ). a1 = b 1 #» • Hai véc-tơ bằng nhau #» a = b ⇔ a2 = b 2 a3 = b 3 . #» #» a1 a2 a3 • #» a b ⇔ #» a =kb ⇔ = = . b1 b2 b3 • Mô-đun (độ dài) véc-tơ: #» a 2 = a21 + a22 + a23 ⇒ | #» p a | = a21 + a22 + a23 .
- 2 1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN #»
- #»
- Ä #»ä • Tích vô hướng: #» a · b = | #» a | ·
- b
- · cos #» a, b .
- #» #» • #» a ⊥ b ⇔ #» a · b = a1 · b 1 + a2 · b 2 + a3 · b 3 = 0 #» #» Suy ra: Ä #»ä a· b a · b + a2 · b 2 + a3 · b 3 #» • cos a , b =
- =p 1 1 . #» | #»
- p a21 + a22 + a23 · b21 + b22 + b23 a| ·
- b
-
- C. TỌA ĐỘ ĐIỂM # » #» #» #» c Định nghĩa 1.2. M (a; b; c) ⇔ OM = a i + b j + c k = (a; b; c). GHI NHỚ M ∈ (Oxy) ⇔ z = 0, M ∈ (Oyz) ⇔ x = 0, M ∈ (Oxz) ⇔ y = 0 M ∈ Ox ⇔ y = z = 0, M ∈ Oy ⇔ x = z = 0, M ∈ Oz ⇔ x = y = 0. Cho hai điểm A = (xA ; yA ; zA ), A = (xB ; yB ; zB ). # » p • AB(xB − xA ; yB − yA ; zB − zA ) ⇒ AB = (xB − xA )2 + (yB − yA )2 + (zB − zA )2 . x + x y + y z + z A B A B A B • Gọi M là trung điểm của AB ⇒ M ; ; . 2 2 2 x + x + x y + y + y z + z + z A B C A B C A B C • Gọi G là trọng tâm tam giác ABC ⇒ G ; ; . 3 3 3 • Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD, khi đó tọa độ điểm G là x + x + x + x y + y + y + y z + z + z + z A B C D A B C D A B C D G ; ; . 4 4 4 D. TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VÉC-TƠ #» a = (a1 ; a2 ; a3 ) c Định nghĩa 1.3. Trong hệ trục tọa đô Oxyz, cho hai véc-tơ . Tích #» b = (b1 ; b2 ; b3 ) #» î #»ó #» có hướng của hai véc-tơ #» a và b là một véc-tơ, ký hiệu là #» a , b (hoặc #» a ∧ b ) và được xác định bởi công thức Ñ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Lý thuyết và các dạng bài tập về giải tích và hình học lớp 12
29 p | 255 | 59
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
18 p | 15 | 4
-
Đề cương Hình học học kì 1 lớp 12 năm 2022-2023 (Quyển 2) - Nguyễn Văn Hoàng
211 p | 17 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long, Hà Nội
28 p | 6 | 3
-
Đề cương giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
15 p | 7 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm
15 p | 7 | 3
-
Ngân hàng câu hỏi ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Uông Bí
6 p | 15 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú
2 p | 33 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Hà Huy Tập
2 p | 20 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Lãng
2 p | 16 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Yên Hòa (Phần Hình học)
19 p | 26 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Công nghệ 12 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
3 p | 65 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2
15 p | 7 | 2
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
6 p | 7 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bùi Thị Xuân
7 p | 6 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2015-2016 - THPT Hùng Vương
21 p | 42 | 2
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Hình học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
12 p | 54 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn