Đề cương ôn tập HK 2 môn Công nghệ 12 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
lượt xem 2
download
Cùng ôn tập với Đề cương ôn tập HK 2 môn Công nghệ 12 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung các câu hỏi được biên soạn theo trọng tâm kiến thức từng chương, bài giúp bạn dễ dàng ôn tập và củng cố kiến thức môn học. Chúc các bạn ôn tập tốt để làm bài kiểm tra đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 2 môn Công nghệ 12 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
- TRƯỜNG THCS &THPT TÀ NUNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 12 TỔ: TOÁN – LÍ – TIN NĂM HỌC 20142015 I. LÝ THUY ẾT : Ôn tập các bài : 17,22 II. TRẮC NGHIỆM : 1/ Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở A. Môi trường truyền tin B. Mã hóa tin C. Xử lí tin D. Nhận thông tin. 2/ Cường độ âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định A. Mạch khuếch đại công suất B. Mạch khuếch đại trung gian C. Mạch âm sắc D. Mạch tiền khuếch đại. 3/ Trong máy thu hình việc xử lí âm thanh, hình ảnh A. Được xử lí độc lập B. Được xử lí chung C. Tùy thuộc vào máy thu D. Tùy thuộc vào máy phát 4/ Các khối cơ bản của phần thu trong hệ thống thông tin và viễn thông gồm A. 4 khối B. 5 khối C. 3 khối D. 2 khối 5/ Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu AM và máy thu FM? A. Điều chế tín hiệu B. Mã hóa tín hiệu C. Truyền tín hiệu D. Xử lí tín hiệu 6/ Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất của máy tăng âm là A. Tín hiệu âm tần B. Tín hiệu cao tần C. Tín hiệu trung tần D. Tín hiệu ngoại sai 7/ Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất A. Cùng tần số B. Cùng biên độ C. Cùng pha D. Cả 3 phương án trên 8/ Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là A. Tín hiệu cao tần B. Tín hiệu trung tần C. Tín hiệu âm tần D. Cả 3 phương án trên 9/ Tín hiệu ra của khối tách sóng là A. Tín hiệu một chiều B. Tín hiệu cao tầnC. Tín hiệu xoay chiều D. Tín hiệu trung tần 10/ Các màu cơ bản trong máy thu hình là A. Đỏ, lục, lam B. Xanh, đỏ, tím C. Đỏ, tím, vàng D. Đỏ, xanh, vàng 11/ Việc nối tải hình sao hay tam giác phụ thuộc A. Điện áp của nguồn và tải B. Điện áp nguồn C. Điện áp tải D. Cách nối của nguồn. 12/ Khi nối tải tam giác nếu 1 tải bị đứt thì dòng điện qua tải A. Giảm xuống B. Tăng lên C. Không đổi D. Bằng 0 13/ Tải 3 pha gồm 3 bóng đèn có ghi 220V – 100W nối vào nguồn 3 pha có Ud = 380V, Ip và Id có giá trị nào sau đây: A. Ip = 0,45; Id = 0,45 B. Ip = 0,35; Id = 0,45 C. Ip = 0,5; Id = 0,45 D. Ip = 0,5; Id = 0,75 14/ Nguồn 3 pha đối xứng có Ud = 220V. Tải nối hình sao với RA = 12,5 , RB = 12,5 , RC = 25 Dòng điện trong các pha là các giá trị nào sau đây: A. IA =10A; IB =10A; IC = 5A B. IA = 10A; IB =7,5A; IC =5A C. IA = 10A; IB =20A; IC = 15A D. IA = 10A; IB = 15A; IC = 20A 15/ Nếu tải 3 pha đối xứng, khi nối hình sao thì A. Id = Ip; Ud = 1,732Up B. Id = Ip; Ud = Up C. Id =1,732Ip; Ud = 1,732Up D. Id = 1,732Ip; Ud = Up 16/ Nếu tải 3 pha đối xứng, khi nối hình tam giác thì A. Id = Ip; Ud = 1,732Up B. Id = Ip; Ud = Up C. Id =1,732Ip; Ud = 1,732Up D. Id = 1,732Ip; Ud = Up 24/ Truyền hình cáp khác vô tuyến truyền hình ở A. Truyền hình cáp sử dụng sóng điện từ B. Truyền hình cáp sử dụng đường truyền bằng dây dẫn
- C. Vô tuyến truyền hình chỉ sử dụng cho tivi thường D. Vô tuyến truyền hình không thu được các đài nước ngoài. 25/ Điện thoại di động và điện thoại bàn khác nhau ở A. Điện thoại di động có khả năng phát và thu sóng điện từ B. Điện thoại di động truyền và nhận thông tin xa hơn điện thoại bàn C. Điện thoại di động tín hiệu tốt hơn điện thoại bàn. D. Điện thoại di động thông minh hơn điện thoại bàn. 26/ Máy tăng âm là thiết bị A. Khuếch đại âm thanh. B. Khuếch đại tín hiệu âm tần C. Điều chỉnh tần số sóng âm D. Thiết bị chỉnh tín hiệu ngoại sai. 27/ Phân loại máy tăng âm theo chất lượng có A. Máy biến áp loại thường và HIFI B. Máy biến áp công suất lớn và nhỏ C. Máy biến áp rời rạc và IC D. Máy biến áp công suất lớn và HIFI. 28/ Nhiệm vụ khối “mạch âm sắc” trong máy tăng âm A. Điều chỉnh âm trầm, bổng phù hợp người nghe. B. Điều chỉnh cường độ âm C. Điều chỉnh lượng điện cung cấp cho máy D. Điều chỉnh công suất âm tần 29/ Cường độ âm trong máy tăng âm do khối nào quyết định A. Khối mạch vào B. Khối mạch tiền khuếch đại C. Khối khuếch đại trung gian D. Khối khuếch đại công suất. 30/ Mức độ trầm, bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định A. Khối nguồn nuôi B. Khối khuếch đại công suất C. Khối mạch âm sắc D. Khối mạch vào 31/ “Sóng mang” là sóng A. Cao tần B. Âm tần C. Trung tần D. Hạ tầng 32/ Sóng ra khỏi khối trộn sóng là A. Sóng ngắn B. Sóng trung tần C. Sóng cực ngắn D. Sóng ngắn 33/ Những màu nào coi là màu cơ bản trong máy thu hình màu A. RGB B. RYB C. RYG D. RBW 34/ Tại sao các đường dây tải điện công suất lớn cách xa thì điện áp cao? A. Giảm hao phí điện năng trên đường dây. B. Đủ lượng điện tiêu thụ. C. Dòng điện truyền nhanh D. Nhà máy sản xuất ra điện áp đã cao. 35/ Đường dây 500KV ở Việt Nam truyền từ nơi nào đến nơi nào? A. Bắc – Nam B. Tây – Nam C. Bắc – Trung D. Đông – Nam 36/ Sơ đồ lưới điện quốc gia chúng ta có mấy cấp? A. 2 B. 3 C. 4 D. Nhiều cấp 37/ Vì sao hệ thống điện quốc gia có vai trò quan trọng? A. Đảm bảo sản xuất. B. Đảm bảo tin cậy. C. Đảm bảo chất lượng cao D. Cả A,B,C đúng. 38/ Mạch điện xoay chiều ba pha gồm A. Nguồn 3 pha B. Dây 3 pha C. Tải 3 pha D. Cả A,B,C đúng 42/ Có mấy cách nối tải 3 pha? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 43/ Có mấy cách nối nguồn 3 pha? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 44/ Nối tải hình tam giác có mấy dây? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 45/ Nối tải hình sao (không có dây trung tính) có mấy dây? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
- 46/ Nối tải hình sao (có dây trung tính) có mấy dây? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 47/ Nối tải hình tam giác cần điều kiện gì? A. Tải đối xứng B. Tải có điện áp nhỏ C. Tải có công suất nhỏ D. Tải có điện trở nhỏ 48/ Trong mạng điện 3 pha sinh hoạt thì nguồn đấu kiểu nào? A. Sao 4 dây B. Sao 3 dây C. Tam giác D. Sao và tam giác 49/ Trong cách nối tải hình sao thì công thức nào đúng? A. U d = 3U p B. U p = 3U d C. I p = 3U d D. I d = 3U p 50/ Trong cách nối tải hình tam giác thì công thức nào đúng? A. U d = 3U p B. U p = 3U d C. I p = 3U d D. I d = 3U p
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018
3 p | 108 | 9
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 7 năm 2014-2015
16 p | 118 | 8
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
10 p | 117 | 6
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn GDCD 10 năm 2017-2018
5 p | 98 | 5
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Hóa học lớp 10
9 p | 112 | 5
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2017-2018
1 p | 106 | 5
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018
2 p | 168 | 4
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2017-2018 - THCS Thăng Long
2 p | 70 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2017-2018
1 p | 89 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2017-2018
2 p | 123 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 8 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
14 p | 67 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2014-2015
31 p | 111 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Mĩ thuật lớp 6 năm 2017-2018
1 p | 138 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Mĩ thuật lớp 7 năm 2017-2018
1 p | 136 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2013-2014
2 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Sinh học lớp 10
7 p | 75 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 10
7 p | 109 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2017-2018 - THCS Thăng Long
2 p | 76 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn