intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập chương 8 Vật lý 12

Chia sẻ: Lê Thị Diễm Hương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

198
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo “Đề cương ôn tập chương 8 Vật lý 12”. Đề cương cung cấp lý thuyết, câu hỏi trắc nghiệm chương 8: Thuyết tương đối hẹp sẽ giúp các bạn nắm chắc phần lý thuyết, giải nhanh các bài tập trắc nghiệm chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp và ĐH-CĐ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập chương 8 Vật lý 12

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG 8 VẬT LÝ 12 Chương 8: THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG: 1) Thuyết tương đối hẹp: a. Các tiên đề của Anhxtanh - Các định luật vật lí (cơ học, điện từ học...) có cùng một dạng như nhau trong mọi hệ quy chiếu quán tính. Nói cách khác, hiện tượng vật lí diễn ra như nhau trong các hệ quy chiếu quán tính. - Tốc độ của ánh sáng trong chân không có cùng độ lớn c trong mọi hệ quy chiếu quán tính, không phụ thuộc vào phương truyền và tốc độ của nguồn sáng hay máy thu. c là giới hạn của các vận tốc vật lý. c = 299792458 m/s. (c  3.108 m/s). b. Một số kết quả của thuyết tương đối. - Đội dài của một thanh bị co lại dọc theo phương chuyển động của nó: v2 l  l0 1  c2 - Đồng hồ gắn với quan sát viên chuyển động chạy chậm hơn đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên. t  t 0 ; t là khoảng thời gian gắn với quan sát viên đứng yên. v2 1 2 c 2) Hệ thức Anh -xtanh giữa năng lượng và khối lượng. a) Khối lượng của vật chuyển động với vận tốc v (khối lượng tương đối tính) là: m0 m , v2 1 2 c với m0 là khối lượng nghỉ (khối lượng khi vận tốc bằng không). b) Động lượng tương đối tính: p  m.v b) Hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng và khối lượng: Năng lượng nghỉ: E0 = m0.c2.
  2. 1 Động năng: Wđ  E  E 0  m 0 c 2 (  1) v2 1 2 c 1 Nếu v mP  2  2  2  Mà: m . Suy ra m P0  m P . 1  v2 . c c c  c v 2 c2 1 2 c + Với v = c thì: mP0 = 0. + Động lượng phôtôn: p  mP.v    h c  III. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP Chủ đề 1: Thuyết tương đối hẹp. 8.1. Chọn câu Đúng. Khi nguồn sáng chuyển động, vận tốc truyền ánh sáng trong chân không có giá trị. A. nhỏ hơn c. B. lớn hơn c. C. lớn hơn hoặc nhỏ hơn c phụ thuộc vào phương truyền và vận tốc của nguồn sáng. D. luôn bằng c, không phụ thuộc vào phương truyền và vận tốc của nguồn sáng. 8.2. Chọn câu Đúng. Khi một cái thước chuyển động theo phương chiều dài của nó, độ dài của thước 2 A. dãn ra theo tỉ lệ 1  v2 . c B. co lại tỉ lệ với vận tốc của thước. C. dãn ra phụ thuộc vào vận tốc của thước. 2 D. co lại theo tỉ lệ 1  v2 . c 8.3. Một chiếc thước có chiều dài riêng 30cm, chuyển động với vận tốc v = 0, 8c theo chiều dài của thước thì co lại là:
  3. A. 10cm. B. 12cm. C. 15cm. D. 18cm. 8.4. Người quan sát đồng hồ đúng yên được 50 phút, cũng thời gian đó người quan sát chuyển động với vận tốc v = 0, 8c sẽ thấy thời gian đồng hồ là: A. 20 phút. B. 25 phút. C. 30 phút. D. 40 phút. 8.5. Sau 30 phút, đồng hồ chuyển động với vận tốc v = 0, 8c chạy chậm hơn đồng hồ gắn với người quan sát đứng yên là: A. 20 phút. B. 25 phút, C. 30 phút. D. 35 phút. 8.6. Điều nào dưới đây không đúng, khi nói về các tiên đề của Anh -xtanh? A) Các hiện tượng vật lí xảy ra như nhau đối với mọi hệ quy chiếu quán tính. B) Các hiện tượng vật lí xảy ra không như nhau trong mọi hệ quy chiếu quán tính. C) Tốc độ ánh sáng trong chân không đối với mọi hệ qui chiếu quán tính có cùng giá trị c, không phụ thuộc vào tốc độ của nguồn sáng hay máy thu. D) Phương trình diễn tả các hiện tượng vật lí có cùng một dạng trong mọi hệ quy chiếu quán tính. Chủ đề 2. Hệ thức Anh -xtanh. 8.7. Điền vào những ô trống: Cơ học Newton Cơ học tương đối tính a) Phương trình d v d ( m v) m  F chuyển động: dt dt b) Xung lượng: mv p v2 1 c2 c) Khối lượng: m*  m v2 1 c2 d) Động năng:     2 1  mc   1 2  1 v     c2  e) năng lượng nghỉ: 0 f) Liên hệ giữa năng p2 Wd  2m lượng và động lượng
  4. 8.8. Chọn câu Đúng. Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với vận tốc v là: 1 1 2  A. m  m 0 1  v 2  .   B.  v2  m  m 0 1  2   c  2 .  c    1 2 C.  v2 2 m  m 0 1  2  .  c  D. m  m 0 1  v 2  .      c  8.9. Hệ thức Anh -xtanh giữa khối lượng và năng lượng là: A. W m. B. W = mc. C. W m. D. W = mc2. c2 c 8.10. Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt đó là: A. 2.108m/s. B. 2,5.10 8m/s. C. 2,6.10 8m/s. D. 2,8.108m/s. 8.11. Tốc độ của 1 êlectron tăng tốc qua hiệu điện thế 105V là: A. 0.4.108m/s; B. 0.8.10 8m/s; C. 1,2.10 8m/s; D. 1,6.10 8m/s 8.12. Công thức xác định động năng của một hạt có động lượng là p sẽ là: A. Wd  c p 2  (mc) 2 ; B. Wd  c p 2  (mc) 2  mc 2 ; C. Wd  c p 2  (mc) 2  mc2 ; D. Wd  p 2  (mc) 2 8.13. Công thức xác định tận tốc của một hạt có động lượng là p sẽ là: c c A. v  ; B. v  2 (mc)  p 2 (mc) 2  p 2 pc pc C. v  2 2 ; D. v  (mc)  p (mc) 2  p 2 8.14. Một hạt có động năng tương đối tính gấp 2 lần động năng cổ điển (tính theo cơ học Newton). Vận tốc của hạt đó là: c c 3 c 2 2c A. v  ; B. v  ; C. v  ; D. v  2 2 2 3 8.15. Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ. Tốc độ của nó là: A. 2,6.108m/s; B. 1,3.10 8m/s; C. 2,5.10 8m/s; D. 1,5.10 8m/s. 8.16. Một hạt có khối lượng nghỉ m0 động năng Wđ, công thức xác định động lượng của nó là:
  5. 2 2 W W A. p   đ   2mWđ ;   B. p   đ   2mWđ ;    c   c  2 2 W W C. p   đ   mWđ ;   D. p   đ   mWđ    c   c  Đáp án chương 8 8.1. Chọn D 8.5. Chọn A 8.10. Chọn C 8.14. Chọn B 8.2. Chọn D 8.6. Chọn B 8.11. Chọn C 8.15. Chọn A 8.3. Chọn D 8.8. Chọn D 8.12. Chọn C 8.16. Chọn B 8.4. Chọn C 8.9. Chọn D. 8.13. Chọn D Hướng dẫn giải và trả lời chương 8 8.1. Chọn D Hướng dẫn: Theo tiên đề 2 của Anh -xtanh. 8.2. Chọn D Hướng dẫn: Theo công thức chiều dài của vật chuyển động. 8.3. Chọn D Hướng dẫn: v2 => l = 0,6.30cm = 18cm. 1  0,6 c2 8.4. Chọn C Hướng dẫn: 1  v 2  0,6 => l  l0  50 phót => l0 = l.0,6 = 30 phút. 2 c 0,6 8.5. Chọn A Hướng dẫn: 1 v2  0,6 => l  l 0  30  50 phót => t - t0 = 20 phút. c2 0,6 0,6 8.6. Chọn B Hướng dẫn: Theo hệ thức Anh -xtanh thứ nhất. 8.7.
  6. Cơ học Newton Cơ học tương đối tính a) Phương trình d v d (m v )   m  F   chuyển động: dt dt d  mv  dt  F  1 v2     c2  b) Xung lượng: p  mv mv p v2 1 c2 c) Khối lượng: m m*  m v2 1 c2 d) Động năng: 1 mv 2     2 1 2  mc   1 2  1 v     c2  e) năng lượng nghỉ: 0 mc2 f) Liên hệ giữa năng p2 W  p 2  ( mc) 2 Wd  2m c lượng và động lượng 8.8. Chọn B 1 Hướng dẫn: 1  x 2 x 8.9. Chọn D Hướng dẫn: Theo hệ thức Anh -xtanh. 8.10. Chọn C Hướng dẫn: m0c 2 1 3 W  Wd  m 0 c 2  2m 0 c 2  2  2   v  c  2,6.108 m / s v v2 2 1 1 c2 c2 8.11. Chọn C  1  v 1 eU Hướng dẫn: Wd    1mc 2  eU , với   => 1  1  2  c 1  2 mc2   1 1 1 => 1   2  => 1   2  => 2  1   0,163432 =>   0,4 eU  eU   eU  1 1  2   1 2  mc2  mc   mc  v = 3.108.0.4 = 1,2.108m/s. 8.12. Chọn C.
  7. 2 2 mc 2 mv W m2v2 W Hướng dẫn: W  ; p . Suy ra:      2  m 2 c 2 =>    p 2  (mc) 2 1  2 1  2  c  1   c  Năng lượng toàn phần: W  c p 2  (mc) 2 và động năng: Wd  c p 2  (mc) 2  mc2 8.13. Chọn D. p  (mc) 2 1   2 1 1 (mc) 2 Hướng dẫn:  =>   2  1 . Suy ra: 2  1 mc 1  2 p2 2   p2 p2 v p pc =>   2 2 =>  => v  (mc)  p c 2 (mc)  p 2 (mc) 2  p 2 8.14. Chọn B. mv v2 1 v 3 c 3 Hướng dẫn:  2v => 1 2  =>  => v  v2 c 2 c 2 2 1 c2 8.15. Chọn A. mc2 1 1 3 Hướng dẫn: W = Wd + mc2 => 2mc2  => 2  => 1   2  =>   1  2 1  2 2 2 v 3 3 =>  => v  c  2,595.108 m / s . c 2 2 8.16. Chọn B. W Hướng dẫn:  p 2  ( mc) 2 => W  c p 2  (mc) 2 ; K  mc 2  c p 2  (mc) 2 c 2 2 2 K K K =>   mc   p 2  (mc) 2 =>    2mK  p 2 => p     2mK       c  c c
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2