intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập Hóa 8

Chia sẻ: Trần Văn Cân | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

218
lượt xem
39
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập môn Hóa học lớp 8 là tài liệu tổng hợp kiến thức và các dạng bài tập trong chương trình Hóa học lớp 8 dành cho các em học sinh luyện tập, củng cố lại kiến thức chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập Hóa 8

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 8 I – Lý thuyết ­ Tính chất hóa học ­ Ứng dụng 1­ Oxi ­ Trong phòng thí nghiệm ­ Điều chế ­ Trong công nghiệp ­ Tính chất hóa học ­ Ứng dụng 2­ Hidro ­ Trong phòng thí nghiệm ­ Điều chế ­ Trong công nghiệp Thành phần của nước 3­ Nước : Tính chất vật lí của nước Tính chất hóa học của nước 4­ Oxit – axit – bazơ – muối: Ôn tập các nội dung sau: ­ Định nghĩa ­ Công thức hóa học ­ Phân loại ­ Tên gọi 5­ Các loại phản ứng hóa học : Phản ứng hóa hợp Phản ứng phân hủy Phản ứng thế Phản ứng Oxi hóa – Khữ 6­ Độ tan của một chất là gì ? Những yếu tố nào ảnh hướng đến độ tan ? 7­ Nồng độ dung dịch – Nồng độ C%, nồng độ mol (CM)? 8­ Các công thức tính toán : m m  m = n . M  n =  ; M =  . M n V  V dktc  = n .22,4   n =  22,4 V     V dktc  = n .22,4   n =  22,4 A  A(số ngtử, ptử) = n . N (N = 6.1023)   n =  N MA M  d B  =  A  ; d kk  =  A A MB 29 mct m  C% =   . 100%   m dd  =  ct  . 100% mdd C
  2. mdd  m ct  =   . C 100  m dd  =  m ct  + m dm  m dd  = V dd  . D n CM =   n = CM.V V(l ) n.1000 n CM=   V =  V( ml ) CM 10.D.C % C M .M CM =   C% =  M 10.D C .M V .D.C % D =  M ; n =  10.C % 100.M II­ Áp dụng: Bài 1: Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa: 1) CuO  H2O  H2SO4  H2  Fe  FeCl2 2) Ca  CaO  Ca(OH)2  CaCO3  CaO 3) S  SO2  SO3  H2SO4  Al2(SO4)3 4) KClO3      O2  Fe3O4  Fe  FeSO4      KMnO4 5) H2O  H2  Fe  Fe3O4  Al2O3 Al  AlCl3 Bài 2: Hãy nhận biết các chất: 1­ Rắn:  a) K, Fe, P2O5, CaO b) Na, Cu, P2O5, BaO c) NaOH, Ca(OH)2, NaCl 2­ Lỏng: a) HCl, KOH, NaCl, H2O b) H2SO4, NaOH, NaCl, H2O 3­ Hãy phân loại và gọi tên các chất sau:  Fe(OH)3, Fe3O4, Fe(OH)2, SO2, SO3, P2O5, Na2SO4, KHSO4, Al2O3, HNO3, H2SiO3, Na2S,  Ca(H2PO4)2,  KOH, CaCL2, NO, Na2SO3, CuO, Ba3(PO4)2, Bài 3:  Biết khối lượng mol của oxit là 80, thành phần % về khối lượng oxi trong oxit   đó là 60%, xác định CTPT của oxit. Bài 4: Cần lấy bao nhiêu lít dung dịch H 2SO4  20% (D=1,12 g/ml) để  pha thành 4l dung  dịch H2SO4 0,5M. Bài 5:  Hòa tan 4,7g K2O vào 193g H2O. Tính nồng độ  phần trăm của dung dịch thu  được? Bài 6: Cho 13g kẻm tác dụng với 200 g HCl 14,6% a) Viết PTPƯ xãy ra. b) Tính V khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn. c) Tính nồng độ % của các chất có trong dung dịch sau phản ứng?
  3. Bài 7: Hòa tan 13,44 lít SO3 (đktc) vào 600 ml nước thu được dd A. a) Viết PTPƯ xãy ra b) Tính C% dung dịch A c) Cho dung dịch A tác dụng với 44,8g sắt. Tính nông độ  mol của dung dịch thu   được. (Biết Ddd = 1,2g/ml).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2