intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa học 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Thăng Long

Chia sẻ: Wangjunkaii Wangjunkaii | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

27
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN chia sẻ đến bạn Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa học 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Thăng Long nhằm giúp bạn ôn tập, hệ thống kiến thức một cách hiệu quả nhất để tự tin khi bước vào kì thi quan trọng sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề cương này ngay nhé! Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa học 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Thăng Long

  1. TRƯỜNG THCS THĂNG LONG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 8 ­HOC KÌ I ̣ (Năm học 2020 – 2021) I.  Lý thuyết : 1. Phân biệt các khái niệm: ­ NTHH/nguyên tử, nguyên tử/phân tử, nguyên tử khối/phân tử khối; cách tính phân tử khối. ­ Chất/vật thể, vật thể tự nhiên/vật thể nhân tạo, chất nguyên chất/hỗn hợp, đơn chất/hợp chất ­ Hóa trị ­ ́ ượng mol (M), thê tich chât khí (V)  Mol (n), khôi l ̉ ́ ́ ở đktc. 2. Viết CTHH (thuộc KHHH, hóa trị các nguyên tố và nhóm nguyên tử thường gặp) 3. Viết PTHH 4. Hiện tượng vật lí/hiện tượng hóa học, định luật bảo toàn khối lượng, giải thích định luật. 5. Các công thức tính chuyển đổi giữa n, m, Vkhí (đktc).  II.  Bài tập trắc nghiêm : Câu 1: Dãy các chất kim loại là: A. H2, Zn, Ag, FeO B. Li, K, Na, H2SiO3 C. Hg, Mg, Ba, Cu D. S, P, Cl2, Br2 Câu 2: Vật thể do nhiều chất tạo nên là: A. Cốc thủy tinh, bình nhựa, nồi nhôm B. Ô tô, vòng vàng, bút bi C. Thanh sắt, cái cuốc, đinh sắt D. Quả chanh, cơ thể người, bóng đèn điện Câu 3: Cặp nguyên tố có hóa trị II là: A. Ba và Mg B. Li và Mg C. Al và Cu D. K và Ag Câu 4: Phân tử khối của Ba3(PO4)2  là : A. 537 đvC B. 538 đvC C. 295 đvC D. 601 đvC Câu 5: Chất nào sau đây là đơn chất: A. Kali clorua, phân tử có K, Cl B. Khí Oxi, phân tử có 2O C. Nước, phân tử có 2H và 1O D. Cồn, phân tử có 3C, 6H và 1O Câu 6: Nhóm nào sau đây chỉ gồm CTHH của các hợp chất: A. O3, H2 , CO2, H2SO4 B. Cl2, CO2, H2, H2O C. H2, O3, Zn , Cl2 D. CO2, CuO, H2SO4, H2O Câu 7: Đơn chất là: A. Nước B. Khí nitơ C. Khí cacbonic D. Nước đường Câu 8: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là: A. Natri B. Sắt C. Kali D. Canxi Câu 9: Hợp chất là chất được cấu tạo bởi: A. 2 nguyên tố hoá học trở lên B. 1 nguyên tố hoá học C. 2 chất trộn lẫn với nhau D. 3 nguyên tố hoá học trở lên Câu 10: Dãy nào chỉ gồm toàn vật thể nhân tạo? A. Giày dép, con dao, xe đạp, ô tô B. Quả chanh, bình nước, bóng đèn, cái ấm C. Dây điện, ti vi, quạt trần, đất đá D. Cơ thể người, cây cỏ, con vật, sông hồ
  2. Câu 11: Trong phân tử Ba3(PO4)2 có: A. Ba; 2P, 6O B. Ba3; P2; O4 C. 3Ba; 2P; 8O D. 3Ba; P; 6O Câu 12: Phân tử khối của hợp chất M(OH)3 là 107. Nguyên tử khối của M là: A. 24 B. 64 C. 56 D. 27 Câu 13: Các cặp chất có phân tử khối ( nguyên tử khối) bằng nhau là: A. H2S và SO3 B. NO và CO2 C. NO2 và SO3 D. Cu và SO2 Câu 14: CTHH của hợp chất tạo bởi N(IV) và O là: A. N2O B. NO C. NO2 D. N2O3 Câu 15: Hợp chất Fex(SO4)3 có phân tử khối là 400. Giá trị của x là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 16: Hóa trị của Fe trong công thức FexOy ( x,y ≠ 0) là: A. II B. I C. 2y/x D. III Câu 17: Nguyên tố X có hoá trị III, CTHH phù hợp với hóa trị của X là: A. X2Cl3 B. XCl C. X3Cl D. XCl3 Câu 18: Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp vào nước sau đó   khuấy kĩ rồi lọc? A. Bột gạo và cát B. Bột đá vôi và muối ăn C. Bột đồng và bột sắt D. Đường và muối Câu 19: Hóa trị của S trong H2S là: A. VI B. II C. IV D. I Câu 20: Tính chất nào của chất trong số các tính chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp  mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm? A. Tính tan trong nước B. Nhiệt độ nóng chảy C. Màu sắc D. Khối lượng riêng Câu 21: Một chất lỏng tinh khiết khi: A. Có nhiệt độ sôi nhất định B. Chất lỏng đó không tan trong nước C. Chất lỏng đó trong suốt D. Không có khả năng bay hơi Câu 22: Hợp chất của nguyên tố X với O là X 2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH 3. Công thức hoá  học hợp chất của X với Y là: A. X2Y B. X2Y3 C. XY2 D. XY Câu 23: Có một hỗn hợp chất rắn gồm bột đồng và muối ăn. Phương pháp tách riêng đồng  ra khỏi hỗn hợp   là: A. Hòa hỗn hợp vào nước rồi lọc B. Dùng nam châm C. Gạn D. Cô cạn Câu 24: CTHH của chất tạo bởi K và nhóm (SO4) là : A. KSO4 B. K2SO4 C. K2(SO4)3 D. K(SO4)2 Câu 25: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 1 Câu 26: Một hợp chất gồm 2 nguyên tử nguyên tố Z liên kết với 1 nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử hidro   31 lần. KHHH của nguyên tố Z là: A. K B. Cu C. Fe D. Na Câu 27: Cho các nguyên tử kèm theo số proton và nơtron nhưsau X(8n, 8p); Y (8n, 6p);  Z (9n,8 p); T(10n, 9p). Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa họclà: A. Z và T B. X và Y C. Y và Z D. X và Z Câu 28: Một hợp chất B có thành phần khối lượng như sau: 23 phần natri  và 8 phần oxi. CTHH của B là: A. Na2O B. Na2O3 C. N2O D. N2O3
  3. Câu 29: Lớp vỏ nguyên tử có hạt: A. Nơtron B. Proton C. Electron D. Proton và nơtron Câu 30: Hóa trị của Na là: A. II B. I C. III D. IV Câu 31: Khi đốt nến ( làm bằng parafin) nến cháy trong khí oxi sản phẩm là khí cacbon đi oxit và hơi nước.  Phương trình chữ của phản ứng là: A.Parafin  +   Khí hidro              Khí cacbon đioxit + Hơi nước B.Parafin  +   Khí oxi              Khí cacbon đioxit + Hơi nước  C. Parafin  +  Khí hidro              Khí lưu huỳnh đioxit D. Parafin  +   Khí oxi              Khí lưu huỳnh đioxit + Hơi nước Câu 32: Cho PTHH sau : P  +   O2 ­­­>  P2O5  Tỉ lệ số ng.tử, số ph.tử của một chất tham gia và một chất sản phẩm là: A. Số ng.tử P : Số ph.tử O2 = 1 : 1 B. Số ng.tử P : Số ph.tử O2 = 4 : 5 C. Số ng.tử P: Số ph.tử P2O5 = 4 : 2 D. Số ph.tử P : Số ph.tử P2O5 = 4 : 2 Câu 33: Trong một phản ứng hóa học: A. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng B. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng C. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng Câu 34: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các hiện tượng thiên nhiên sau đây ? A. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa B. Khi mưa giông thường có sấm sét C. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần D. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường Câu 35: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không sinh ra chất mới: A. Rũa thanh sắt ta được chất mới là mạt sắt. B. Thanh sắt bị gỉ tạo ra chất mới là gỉ sắt ( sắt oxit). C. Thổi hơi vào dung dịch nước vôi trong (canxi hidroxit) tạo chất mới bị vẩn đục.    D. Cho  vôi sống vào nước ta được chất mới là vôi tôi Câu 36: Dấu hiệu chính để phân biệt hiện tương vật lý và hiện tượng hóa học A. Sự xuất hiện chất mới B. Sự thay đổi về màu sắc của chất C. Sự thay đổi về trạng thái của chất D. Sự thay đổi về hình dạng của chất Câu 37: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng vật lý là? A. Rượu để trong chai không kín bị cạn dần B. Natri cháy trong không khí thành Na2O C. Đường cháy thành than D. Lưu huỳnh cho tác dụng với oxi tạo ra khí SO2 Câu 38: Biết rằng kim loại Sắt tác dụng với axit clohidric tạo ra Sắt (II) clorua và khí hidro. Phương trình  chữ của phản ứng là: A. Sắt + Axit clohidric          Sắt (II) clorua  +  Khí hidro   B. Sắt  +  Axit clohidric        Sắt (II) clorua+  Khí  Oxi C. Sắt  + Axit clohidric           Sắt clorua  +  Khí hidro    D. Sắt (II) clorua + Axit clohidric          Sắt+  Khí  hidro Câu 39: Cho PUHH sau: Natri hidroxit           +                Nhôm nitrat                  ­­­>             Nhôm hidroxit   +         Natri nitrat (TP: Natri và nhóm hidroxit)   (TP: Nhôm và nhóm nitrat)    (TP: Nhôm và nhóm hidroxit)    (TP: Natri và nhóm nitrat)      Tỉ lệ số ph.tử của các chất trong phản ứng lần lượt là: A. 1: 3: 3: 1 B. 1: 3: 1: 3 C. 3: 1: 1: 3 D. 2: 6: 2: 6 Câu 40: Cho PTHH sau:   Fe(OH)3 ­­­>  Fe2O3  +  H2O Tỉ lệ số ng.tử, số ph.tử của một chất tham gia và một chất sản phẩm là:
  4. A. Số ph.tử Fe(OH)3= 0,67 lần số ph.tửH2O B. Số ph.tử Fe(OH)3= 2,5 lần số ph.tử Fe2O3 C. Số ph.tử Fe(OH)3= 0,5 lần số ph.tử Fe2O3 D. Số ph.tử H2O= 3 lần số ph.tử Fe2O3 Câu 41: Đốt cháy 24 gam magie (Mg) với oxi (O2) trong không khí thu được 40 gam magie oxit (MgO). Khối  lượng oxi đã tham gia phản ứng là: A. 14g B. 15g C. 20g D. 16g Câu 42: Phân tử khối của canxi cacbonat MgCO3 và sắt(III) sunfat Al2(SO4)3 lần lượt là: ( Mg=24, C=12, O=16, Al=27, S=32) A. 197 và 342 B. 100 và 400 C. 84và 342 D. 342 và 84 Câu 43: Trong các hiện tượng sau, hiện tương vật lý là B. Đường cháy thành  A. Sữa chua lên men C. Nước hóa đá ở 0 độ C D. Cơm bị ôi thiu than Câu 44: Cho PTHH sau:  Al  +   O2 ­­­>  Al2O3 Tỉ lệ số ng.tử, số ph.tử của một chất tham gia và một chất sản phẩm là: A. Số ng.tử Al : Số ng.tử O2 = 4 : 3 B. Số ng.tử Al: Số ph.tử Al2O3 = 4 : 2 C. Số ng.tử Al : Số ph.tử O2 = 1 : 1 D. Số ph.tử Al : Số ph.tử O2 = 4 : 3 Câu 45: Chọn hệ số thích hợp và công thức hóa học của chất còn thiếu CuO + ? HCl → CuCl2 + ? A. O2 & 1:1:1:1 B. H2O & 1:2:1:2 C. H2O & 1:2:1:1 D. H2 & 1:1:1:1 Câu 46: Cho 5,4 (g) nhôm cháy trong không khí thu được 10,2 g nhôm oxit. Tính khối lượng oxi: A. 1,7 g B. 4,8 g C. 1,6 g D. 1,5 g Câu 47: Chọn CTHH thích hợp đặt vào dấu ? trong PTHH sau:         2Cu  +  ?  ­­­>  2CuO A. H2 B. O C. O2 D. H Câu 48: Điền chất cần tìm và hệ số thích hợp       FeO + CO → X + CO2 A. FeC và 1:1:1:1 B. Fe và 1:1:1:1 C. Fe3O4 và 1:2:1:1 D. Fe2O3 và  1:2:3:1 Câu 49: Cho 14,2 gam Natri sunfat Na2SO4 tác dụng với Bari clorua tạo thành 23,3 gam Bari sunfat và  11,7  gam Natri clorua.  Khối lượng của Bari clorua đã phản ứng là: A. 35 gam B. 19,8 gam C. 37,5 gam D. 20,8 gam Câu 50:    Trong 17,6 gam khí CO2 có số mol là: A.   0,4 mol.             B.   0,5 mol.         C.  0,25 mol               D.  0,45 mol         Câu 51:  Trong 8,96 lít khí nitơ (ở điều kiện tiêu chuẩn) có khối lượng là: A.  110 gam.           B.  95 gam.      C.  120 gam        D.  11,2 gam Câu 52:  Trong 32 gam khí Oxi chiếm thể tích (ở điều kiện tiêu chuẩn) là: A.   44,8 (lít).       B.   22,4 (lít).      C.  33,6 (lít).       D.   56 (lít). Câu 53: Trong 4mol khí Nitơ (N2) có chứa số phân tử N2 là: A.   12.1023.          B. 24.1023.       C.   15.1023.       D.   9.1023. Câu 54:  Có 9.1023 phân tử khí SO2. Số mol của SO2 là: A.  2 mol.          B.  2,5 mol.        C.   1mol.       D.  1,5 mol. Câu 55: Khối lượng của 1,2.1023 phân tử Axit Sunfuric (H2SO4) là: A.   96g.     B. 98g.     C. 19,6g.     D. 196g. Câu 56:  1 mol muối ăn NaCl ở đktc có thể tích là: A. 22,4 lít   B. 33,6 lít C. Không xác định được  D. 11,2 lít  Câu 57: Thành phần phần trăm (theo khối lượng) của S,O trong SO3 lần lượt là:
  5. A. 30% và 40%.    B. 40% và 60%. C. 60% và  40% D, 50% và 50 % Câu 58: Trong  các công thức hóa học : CO, CuO, FeO, HgO , ở đâu hàm lượng  oxi cao nhất:  A. HgO      B.  CO.  C.  CuO. D.  FeO . Câu 50:  Oxit  nào sau đây chứa % khối lượng nguyên tố Oxi cao nhất: A.  SO2. B. Fe2O3. C.  CO2. D.  Cr2O3. Câu 60: Công thức hóa học của hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 58,5. Thành phần các nguyên tố: 60,68% Cl,  và còn lại là Na: A. NaCl2   C. NaCl B. Na2Cl D. Na2Cl2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2