intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập chương II Vật lý 12

Chia sẻ: Lê Thị Diễm Hương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

299
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo “Đề cương ôn tập chương II Vật lý 12”. Đề cương tóm tắt lý thuyết, bài tập trắc nghiệm chương II: Dao động cơ sẽ giúp các bạn nắm chắc phần lý thuyết, làm nhanh các dạng bài tập trắc nghiệm phần này một cách chính xác để chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp THPT.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập chương II Vật lý 12

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II VẬT LÝ 12 Chương 2. DAO ĐỘNG CƠ A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ 1. Dao động cơ, dao động tuần hoàn, dao động điều hòa a. Dao động cơ là chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng. b. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. c. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ là một hàm cosin (hay sin) của thời gian. - Phương trình của dao động điều hòa là : x = Acos(t + ), trong đó: A,  và  là những hằng số. + x là li độ của dao động ( đơn vị là m,cm…); + A là biên độ của dao động . A là hằng số luôn dương. +  là tần số góc của dao động , có đơn vị là rad/s;  là hằng số luôn dương. + (t + ) là pha của dao động tại thời điểm t, có đơn vị là rad, cho phép xác định trạng thái của dao động tại thời điểm t bất kỳ; +  là pha ban đầu của dao động , cho phép xác định trạng thái của dao động tại thời điểm ban đầu. 2. Tần số góc, chu kỳ, tần số và pha của dao động điều hoà a. Chu kỳ T của dao động điều hòa là khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần. Đơn vị là giây (s). t + Một vật trong khoảng  t thực hiện được N dao động => Chu kỳ: T = . N b. Tần số f của dao động điều hòa là số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây. Đơn vị là hec (Hz). c. Tần số góc  của dao động điều hòa là một đại lượng liên hệ với chu kỳ T hay với tần 2 1  số f bằng các hệ thức sau đây: = = 2f. Đơn vị: rad/s ; f = = , tần số T T 2 góc  có đơn vị là rad/s; 3. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà.  a. Vận tốc: v = x'(t) = - Asin(t + ) = Acos(t +  + ). 2 - Vận tốc của dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng nhanh pha hơn li  độ một góc . 2 - Tốc độ cực đại: vmax = A khi vật đi qua vị trí cân bằng (x = 0).
  2. - Tốc độ cực tiểu : v = 0 ; khi vật ở vị trí biên (x =  A). - Vận tốc độc lập với thời gian : v =   A2  x 2 . v dương khi vật chuyển động cùng chiều dương và ngược lại. x x2  x1 - Vận tốc trung bình : vtb =  . (lưu ý : Vận tốc trung bình có thể âm, dương hoặc t t2  t1 bằng 0). s - Tốc độ trung bình : v  . t s x2  x1 + Nếu vật chỉ đi trong giới hạn từ biên này đến biên kia ta có v  = . t t * S đường đi. Nếu ban đầu vật xuất phát từ vị trí biên hoặc vị trí cân bằng thì : t = ¼T => S = A. t = ½T => S = 2A. t = ¾T => S = 3A. t = T => S = 4A. b. Gia tốc: a = x''(t) = -  2Acos(t + ) = -  2x =  2Acos(t +  +  ) - Gia tốc của dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha với li  độ, nhanh pha hơn vận tốc góc . 2 - Gia tốc của vật dao động điều hoà đạt giá trị cực đại amax =  2A khi vật đi qua các vị trí biên (x =  A). - Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng 0 khi vật đi qua vị trí cân bằng x = 0. - Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng O. 2 2 2 v  v  2 4. Hệ thức độc lập với thời gian. A  x  ( ) hay : A = x2       * Các đặc trưng cơ bản của một dao động điều hoà. + Biên độ A đặc trưng cho độ mạnh yếu của dao động điều hoà. Biên độ càng lớn thì năng lượng của vật dao động điều hoà càng lớn. Năng lượng của vật dao động điều hoà tỉ lệ với bình phương biên độ. + Tần số góc  đặc trưng cho sự biến thiên nhanh chậm của các trạng thái của dao động điều hoà. Tần số góc của dao động càng lớn thì các trạng thái của dao động biến đổi càng nhanh. + Pha ban đầu : Xác định trạng thái ban đầu của dao động, là đại lượng quan trọng khi tổng hợp dao động. 2. CON LẮC LÒ XO. a. Con lắc lò xo : Con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k khối lượng không đáng kể, một đầu gắn cố định, đầu kia gắn với vật nặng khối lượng m được đặt theo phương ngang hoặc treo thẳng đứng.   Phöông trình dao ñoäng : N + Löïc keùo veà : F  kx x/ O   N x F   N  P F  P
  3. k + Phöông trình dao ñoäng : x’’ = –  2 .x Vôùi : 2 = m + Nghieäm cuûa PT : x = A.cos( .t +  ) Vôùi : A > 0 vaø  > 0 => Con lắc lò xo dao động điều hoà. - Phương trình dao động: x = Acos(t + ). k Với: +  = m m + Chu kỳ : T = 2 ; k 1 k + Tần số : f = 2 m mg g l + Con lắc lò xo treo thẳng đứng: l = ;= => T = 2 ; k l g +  xác định theo điều kiện ban đầu. b. Tính chất của lực làm vật dao động điều hoà( Lực kéo về ) Lực làm vật dao động điều hoà tỉ lệ với độ dời tính từ vị trí cân bằng và luôn luôn hướng về vị trí cân bằng có tác dụng làm vật có xu hướng quay về vị trí cân bằng nên gọi là Lực kéo về ( lực hồi phục). Trị đại số của lực hồi phục: F = - kx. + Lực kéo về đạt giá trị cực đại F max = kA khi vật đi qua các vị trí biên (x =  A). + Lực kéo về có giá trị cực tiểu F min = 0 khi vật đi qua vị trí cân bằng (x = 0). c. Lực đàn hồi: Lực có tác dụng làm cho lò xo về lại hình dạng ban đầu. + Lò xo nằm ngang thì lực đàn hồi chính là lực kéo về. + Lò xo thẳng đứng, chiều dương hướng xuống: Fđh = k(l + x). + Lò xo thẳng đứng, chiều dương hướng lên: Fđh = k(l - x). + Lực đàn hồi cực đại: Fđhmax = k(l + A). + Lực đàn hồi cực tiểu: - Nếu: A  l thì Fđhmin = 0. - Nếu: A < l thì Fđhmin = k(l - A). d. Năng lượng trong dao động điều hoà - Trong quá trình dao động của con lắc lò xo luôn xảy ra hiện tượng: khi động năng tăng thì thế năng giảm, khi động năng đạt giá trị cực đại bằng cơ năng thì thế năng đạt giá trị cực tiểu bằng 0 và ngược lại. 1 1  Thế năng: kx 2 = k A2cos2(t + ) = W0cos2(t + ) Wt = 2 2 1 1 1  Động năng: Wđ = mv2 = m 2A2sin2(t + ) = kA 2sin2(t + ) = W0sin2(t 2 2 2 + ) 1 1  Cơ năng: W = Wt + W đ = k A 2 = m 2A2 = hằng số. 2 2  Nhận xét: - Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc lò xo thì động năng và thế năng biến thiên cùng tần số.
  4. - Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc lò xo thì cơ năng không đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. - Gọi ’, f’, T’ là tần số góc, tần số và chu kỳ biến thiên của động năng và thế năng. , f, T là tần số góc, tần số và chu kỳ biến thiên của dao động. Ta có: ’ = 2; f’ = 2f; T’ = ½ T. - Các vị trí (li độ) đặc biệt : v = 0 khi x =  A ; v = vmax khi x = 0 ; l min A l0 lcb lmax Wt = Wđ khi x =  M 2 A I e. Các công thức về chiều dài. l O lmax  lmin l l A + A= ; lcb =  l + l0 = max min = lmax – A = lmin + A N 2 2 mg + l = đđộ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng. k g. Hệ lò xo:  Lò xo ghép nối tiếp: Vật chỉ nối vào một lò xo. 1 1 1 + F = F1 = F2 =>   k k1 k2  l =  l1 +  l2 + Chu kỳ của lò xo tương đương: T2 = T 12 + T 2 2 1 1 1 + Tần số: 2  2 2 f f1 f2  Lò xo ghép song song: Vật nối vào cả hai lò xo. => k = k1 + k2 + F = F1 + F2  l =  l1 =  l2 1 1 1 + Chu kỳ của lò xo tương đương: 2  2 2 T T1 T2 + Tần số: f2 = f 12 + f 2 2 3.CON LẮC ĐƠN a. Con lắc đơn: Con lắc đơn gồm một vật nặng có kích thước không đáng kể, treo vào một sợi dây không giãn có chiều dài l.  Phöông trình dao ñoäng :  0 100 g - Löïc taùc duïng vaøo vaät gaây ra dao ñoäng: Pt  mg sin   m s l g s’’ = –2.s Vôùi :   l s + Phương trình dao động: s = Socos(t + ) hoặc  = o cos(t + ); với  = ; o = l So l
  5. l g Q + Chu kỳ, tần số góc: T = 2 ; = . g l + Chu kì dao động của con lắc đơn phụ thuộc độ cao, vĩ độ địa lí và  nhiệt độ môi trường. b. Vận tốc, lực căng: M  Trường hợp dao động điều hoà (  0 100 ) : O s s0 + v = s’ = -Sosin(t + ) + Vận tốc tại li độ góc  bất kì: v =  gl ( 0   2 ) 2 2 * vmax =  gl 0 + Lực căng: T = mg(3cos  - 2cos  0)  Trường hợp biên độ góc lớn: + Vận tốc: v =  2 gl (cos -cos0 ) => vmax =  2 gl (1-cos0 ) + Lực căng: T = mg(3cos  - 2cos  0) => Tmax = mg(3 - 2cos  0) c. Năng lượng Con lắc đơn  Trường hợp dao động điều hoà (  0 100 ) : W = ½m2So2  Trường hợp biên độ góc lớn: 1 + Động năng: Wđ = mv2 + Thế năng: Wt = mgl(1-cos) 2 1 + Cơ năng: W = Wt + Wđ = mv2 + mgl(1-cos) = hằng số 2 4. CON VẬT LÝ. a. Cấu tạo : Gồm vật rắn có trục quay cố định theo phương ngang và cách khối tâm khoảng d. b. Phương trình dao động :  = o cos(t + ) c. Tần số góc và chu kỳ : O O . . mgd + Tần số góc :  = I d I G . . G + Chu kỳ : T = 2  mgd 5. DAO ĐỘNG TẮT DẦN, DAO ĐỘNG CƯỞNG BỨC * Dao động tắt dần : + Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. + Nguyên nhân: do ma sát, do lực cản môi trường mà cơ năng giảm nên biên độ giảm. Ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh. + Dao động tắt dần chậm trong thời gian ngắn được coi là dao động điều hoà với tần số góc bằng  0 * Dao động duy trì :có biên độ không đổi, có chu kỳ , tần số bằng tần số riêng (fo). * Dao động cưởng bức:
  6. + Dao động cưởng bức là dao động của vật do chịu tác dụng của ngoại lực cưởng bức tuần hoàn F = F0cos(  t) + Đặc điểm : - Dao động cưởng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lựccưởng bức - Biên độ của dao động cưởng bức không chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưởng bức, mà còn phụ thuộc vào cả độ chênh lệch giữa tần số của lực cưởng bức f và tần số riêng fo của hệ. Khi tần số của lực cưởng bức càng gần với tần số riêng thì biên độ của lực cưởng bức càng lớn, * Cộng hưởng : + Sự cộng hưởng là hiện tượng biên độ của dao động cưởng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực cưởng bức bằng tần số riêng của hệ dao động (f = fo). + Đặc điểm: khi lực cản trong hệ nhỏ thì cộng hưởng rỏ nét (cộng hưởng nhọn), khi lực cản trong hệ lớn thì sự cộng hưởng không rỏ nét (cộng hưởng tù). * Sự tự dao động : Sự tự dao động là sự dao động được duy trì mà không cần tác dụng của ngoại lực. Trong sự tự dao động thì tần số và biên độ dao động vẫn giữ nguyên như khi hệ dao động tự do. * Dao động tự do: + Dao động tự do là dao động mà chu kỳ chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. * Phân biệt dao động cưỡng bức với dao động duy trì : Dao động cưỡng bức Dao động duy trì Giống Cùng chịu tác dụng lực để cung cấp năng lượng. - Ngoại lực bên ngoài gây ra. - Lực do cơ cấu trong hệ gây ra - Năng lượng cung cấp thêm trong - Năng lượng cung cấp thêm trong mỗi chu mỗi chu kỳ có thể khác lượng năng kỳ đúng bằng lượng năng lượng bị mất. Khác lượng bị mất. - Dao động với tần số bằng tần số riêng của - Dao động với tần số bằng tần số hệ dao động. của ngoại lực cưỡng bức. 5. TỔNG HỢP CÁC DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ a. Độ lệch pha giữa hai dao động cùng tần số :  = (t + 1 ) – (t + 2) = 1 – 2 = hằng số. +  > 0 : dao động x1 nhanh pha hơn dao động x2. +  < 0 : dao động x2 nhanh pha hơn dao động x1 . +  = 2k  : x 1 cùng pha với x 2 Với k  Z. +  = (2k + 1)  : x 1 ngược pha với x2 +  = (2k + 1)  2 : x1 vuông pha với x 2 b. Cách biểu diễn dao động điều hoà bằng véc tơ quay : - Điểm đặt tại O.  - Phương: A hợp với Ox góc     > 0: A nằm phía trên Ox.    < 0: A nằm phía dưới Ox. - Độ dài véc tơ bằng A. (lấy theo tỉ lệ xích).
  7.  x = Acos(t + )  A với : c. Tổng hợp hai dao động cùng phương cùng tần số : - Nếu một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với các phương trình: x 1 = A1cos(t + 1) và x 2 = A2cos(t + 2) Thì dao động tổng hợp sẽ là: x = x 1 + x2 = Acos(t + ) với A và  được xác định bởi: A1 sin 1  A2 sin  2 A 2 = A 12 + A22 + 2 A 1A2 cos  và tg = A1 cos 1  A2 cos  2 - Tổng hợp hai dao động điều hoà điều hoà cùng phương cùng tần số là một dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với các dao động thành phần. - Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của các dao động thành phần. + Khi hai dao động thành phần cùng pha  = 2 - 1 = 2k thì dao động tổng hợp có biên độ cực đại: A = A1 + A 2 + Khi hai dao động thành phần ngược pha  = 2 - 1 = (2k + 1) thì dao động tổng hợp có biên độ cực tiểu: A = |A 1 - A2| + Khi hai dao động thành phần vuông pha  = 2 - 1 = (2k + 1)/2 thì dao động tổng hợp có biên độ : A= A12  A2 2 B. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM T1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ –NĂNG LƯỢNG Câu 1: Chu kỳ dao động của con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng kl m tính bỡi công thức: k m 1 k 1 m A. T  2 B. T  2 C. T  D. T  m k 2 m 2 k Câu 2: Tần số dao động của con lắc đơn được tính bỡi công thức: 1 l 1 g g l A. f  B. f  C. f  2 D. f  2 2 g 2 l l g Câu 3: Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O, bk R = 0,2m với vận tốc v=80cm/s. Hình chiếu của một chất điểm M lên một đường kính của đường tròn là: A. dđđh với biên độ 40 cm và tần số góc 4rad/s B. dđđh với biên độ 20 cm và tần số góc 4rad/s C. dao động có li độ lớn nhất 20cm D. chuyển động nhanh dần đều có a> 0.
  8. Câu 4: Trong dđđh của con lắc đơn, cơ năng của nó bằng: A. Thế năng của vật khi qua vị trí biên B. Động năng của vật khi qua vị trí cân bằng C. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua vị trí bất kì D. Cả A, B, C đều đúng Câu 5 :Một vật nhỏ dđđh có biên độ A, chu kỳ T, ở thời điểm ban đầu t0= 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t= T/4 là A. A/4 B. 2A C. A D. A/2 Câu 6: Chọn câu trả lời sai Lực tác dụng gây ra dđđh của con lắc lò xo: A. Biến thiên điều hoà theo thời gian B. luôn hướng về vị trí cân bằng   C. Có biểu thức F   kx D. Có độ lớn không đổi theo thời gian Câu 7 :Một vật dđđh có pt x  A.sin  t . Gốc thời gian t=0 đã được chọn: A. Khi vật qua VTCB theo chiều dương quĩ đạo B. Khi vật qua VTCB theo chiều âm quĩ đạo C. Khi vật qua vị trí biên dương D. Khi vật qua vị trí biên âm Câu 8 :Chọn câu trả lời sai A. Dao động tuần hoàn là trường hợp đặt biệt của dđđh B. NL của hệ dđđh phụ thuộc đặc tính của hệ dao động và cách kích thích dđ C. Chu kỳ của dđđh chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ dao động D. Những c’đ có trạng thái c’đ lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là dđ tuần hoàn Câu 9/ Gia tốc của vật dđđh bằng không khi A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. vận tốc của vật đạt cực tiểu C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại Một vật dao động điều hoà . Trong khoảng thời gian t = 5T , vật di chuyển được một đoạn dài 80 cm . Khi đi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc bằng 40 2 cm/s .Trả lời các câu 10,11,12,13 Câu 10:Tính chu kì và biên độ dao động của vật . 2 2 A. A = 8 cm , T =  s. B. A = 4 cm , T =  s. 5 5 2 2 C. A = 4 cm , T =  s. D. A = 8 cm , T =  s 10 10 Câu11:Khi vật có li độ x = 2 2 cm , thì vận tốc và gia tốc của chuyển động có giá trị nào sau đây : A. v = 20 2 cm/s , a = 200 2 cm/s2. B. v = 40 2 cm/s , a = 400 2 cm/s2. C. v = 40 cm/s , a = 400 cm/s2. D. v = 20 2 cm/s , a = 400 cm/s2. Câu12:Viết ptrình d động của vật .gốc toạ độ là VTCB O, gốc thời gian lúc vật ở vị trí biên,toạ độ dương . A. x = 4 cos(10t +  ) (cm) B. x = 4 2 cos(10t -  ) (cm).   C. x = 4 2 cos(10t + ) (cm) D. x = 4 cos(10 2 t + ) (cm) 2 2
  9. Câu13:Viết ptrình dđộng .Lấy gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên độ có toạ độ âm,gốc toạ độ là VTCB O   A. x = - 4 cos(10t + ) (cm) B. x = - 4 cos(10t - ) (cm) 2 2  C. x = - 4 2 cos (10  t +  ) (cm) D. x = 4 cos (10 2 t - ) (cm) 2 Một vật dao động điều hoà giữa hai vị trí biên là B và B’ quanh vị trí cân bằng O . Biết BB’ = 12 cm . Trong khoảng thời gian 6 s , vật thực hiện được 5 dao động . Lấy  2 = 10 . Trả lời các câu14,15,16 Câu 14:Chu kì và tần số góc có giá trị nào sau đây : 5 5 A. T = s;   2,4 rad/s . B. T = s;   1,2 rad/s . 6 6  C. T  1,2s ;   rad/s. D. T = 1,2 s;   1,2 rad/s . 0,6 Câu 15:Viết phương trình dao động của vật . Lấy gốc toạ độ là vị trí cân bằng O, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ .    A. x = 12 cos (0,6 t ) (cm) B. x = 6 cos  t    (cm)  0,6      C. x = 6 cos (1,2 t + ) (cm) D. x = 6 cos  t   (cm) 2  0,6 2 Câu 16:Viết phương trình dao động của vật , lấy gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục toạ độ .   A. x = 12 cos (6  t ) (cm) B. x = 12 cos ( t ) (cm) C. x = 6 cos ( t   ) (cm) D. x = 6 6 6    cos  t  (cm)  0,6  Câu17 : Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kì T = 3,14 s và biên độ A = 1 cm . Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng . A. 2 m/s B. 3 m/s C. 0,5 m/s D. 1 m/s Câu 18:Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm. Động năng của vật nặng ứng với li độ x = 3 cm là : A. E ñ  16.10  2 J . B. E ñ  8.10  2 J C. E ñ  800 J . D. E ñ  100 J . Câu 19:Một vật có khối lượng m = 0,5 kg gắn với lò xo có độ cứng k = 5000 N/m, dao động điều hoà với biên độ A = 4 cm. Li độ của vật tại nơi có động năng bằng 3 lần thế năng là : A. x = 1 cm . B. x = 2 cm . C. x = - 2 cm . D. Cả B và C . Câu 20:Một vật có khối lượng m = 500 g được gắn vào một lò xo có độ cứng
  10. k = 600 N/m dao động với biên độ A = 0,1m. Tính vận tốc của vật khi xuất hiện ở li độ x = 0,05 m. A. 2 m/s . B. 3 m/s . C. 4 m/s . D. 5 m/s . Câu 21:Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = 2 m. Vị trí xuất hiện của quả nặng, khi thế năng bằng động năng của nó là bao nhiêu. A. 2 m . B. 1,5 m . C. 1 m . D. 0,5 m . Câu 22:Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,2 kg và lò xo có độ cứng k = 20 N/m dđđh với biên độ A = 6 cm. Tính vận tốc của vật khi đi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng ? A. v = 3 m/s . B. v = 1,8 m/s . C. v = 0,3 m/s . D. v = 0,18 m/s . Câu 23:Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 10 cm. Tại vị trí có li độ x = 5 cm, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là : A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Câu 24:Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A  4 2 cm. Tại thời điểm động năng bằng thế năng con lắc có li độ là : A. x   4 cm . B. x   2 cm C. x   2 2 cm . D. x   3 2 cm .Câu 25:Một con lắc lò xo gồm một vật nặng m = 400g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng 2 cm rồi truyền cho nó vận tốc đầu 1 5 5 cm/s. Năng lượng dao động của vật là : A. 0,245J . B. 2,45J . C. 24,5J . D. 245J T2 CON LẮC ĐƠN -LỰC - TỔNG HƠP DAO ĐỘNG Câu 1 :Con lắc đơn d động điều hoà, khi tăng chiều dài con lắc lên 4 lần thì tần số dđông của con lắc A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần Câu 2 :Con lắc đơn dđđh với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, chiều dài con lắc là A. l= 24,8m B. l= 24,8cm C. l= 1,56m D. l= 2,45m Câu 3: Ở một nơi con lắc có độ dài 1m dao động với chu kỳ 2s, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động với chu kỳ là A. T= 6s B. T= 4,24s C. T= 3,46s D. T= 1,5s Câu 4: Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kỳ T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kỳ T2 = 0,6s. Chu kỳ của con lắc có độ dài l1 + l2 là A. T= 0,7s B. T= 0,8s C. T= 1,0s D. T= 1,4s Câu 5: Một con lắc đơn có chu kỳ dđ T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại là A. T= 0,5s B. T= 1,0s C. T= 1,5s D. T= 2,0s Câu 6: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ x=A/2 là A. t= 0,250s B. t= 0,375s C. t= 0,750s D. t= 1,50s
  11. Câu 7: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x=A/2 đến vị trí có li độ x= A là A. t= 0,250s B. t= 0,375s C. t= 0,500s D. t= 0,750s Phương trình của hai dao động điều hoà cùng phương , cùng tần số như sau :( Trả lời các câu : 8,9,10) x1 = A1cos (  t +  1) ; x2 = A2cos (  t +  2) Câu8.Biên độ của dao động tổng hợp có giá trị cực tiểu khi độ lệch pha của hai dao động thành phần thoả mãn giá trị nào sau đây : A. (  2 -  1) = k 2  B. (  2 -  1) = k  C. (  2 -  1) =(2 k + 1 )  D. (  2 -  1) = k  /2 Câu 9. Biên độ của dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần thoả mãn giá trị nào sau đây : 1.1.1 A. (  2 -  1) = k  B. (  2 -  1) = k2  C. (  2 -  1) =(2 k + 1 )  D. (  2 -  1) = ( 2 k + 1 )  /2 Câu10:. Biên độ của dao động tổng hợp được tính theo biểu thức nào sau đây : A. A = A12 + A22 + 2A1A2 cos(  2 -  1) 2 B. A2 = A12 + A22 - 2A1A2 cos(  2 -  1) C. A2 =( A1 + A2 )2- 2A1A2 cos(  2 -  1) D. A2 =( A1 + A2)2 - 2A1A2 cos(  2 -  1) Câu11. Cho 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc . Biên độ của 2 dao động là A1 = 1,5 cm, A2 = 3 /2 . Pha ban đầu của 2 dao động là  1= 0 và  2 =  /2 .Biên độvàpha ban đầu của dao động tổng hợp có giá trị nào sau đây: 1.2 A. Biên độ A = 3 cm , pha ban đầu  =  /3 B .Biên độ A = 3 cm , pha ban đầu  =  /2 C. Biên độ A = 3cm , pha ban đầu  =  /6 D.Biên độ A = 3 cm , pha ban đầu  =  /6 Có 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc là  .Biên độ của 2 dao động là A1 và A2. Pha ban đầu của 2 dao động là  1 và  2 . Gọi x là dao động tổng hợp của hai dao động ấy ,ta có : x = A cos (  t +  ) và  là độ lệch pha của hai dao động trên .( trả lời các câu :5, 6 ) Câu 12.Chọn câu đúng : A. Nếu  = k2  thì A =A1 + A2 . B. Nếu  = k2  thì A = A  A  1 2 2 2 C. Nếu  = k2  thì A =A1 - A2 D . Nếu  = k2  thì A = A  A  1 2 2 2 Câu 13 Nếu  = (2 k + 1 )  thì biên độ dao động tổng hợp nhận giá trị nào sau đây : 1 A. A = A1 2 2  A2  B. A = A 2 2  A12  C. A = A2 1 2  A2  2 A1 A2  D. A = 2 ( A1  A2 ) Câu 14. Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định theo biểu thức nào sau đây : A1 sin 1  A2 sin  2 A1 sin 1  A1 cos 1 A. tg   B. tg   A1 cos 1  A2 cos  2 A2 sin  2  A2 cos  2
  12. A1 sin 1  A2 cos  2 A1 sin 1  A2 sin  2 C. tg   D. tg   A1 cos 1  A2 cos  2 A1 cos 1  A2 cos  2 Câu 15 Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ là A1= A, A2= 2A , có độ lệch pha là  /3. Biên độ của dao động tổng hợp có giá trị nào sau đây : A. 3A ; B. A 2   4 A2  A 5 ; C. 4 A 2  A 2   A 3 ; D.A 7 . 8 Câu 16. Cho hai dao động điều hoà : x1  A1 sin(t  1 ), x 2  A2 sin(t  ). 9 x1, x2 ngược pha khi 1 có giá trị nào :  5 8 A.  B. C.  D. 9 9 9  Câu17. Cho x1 = 5 cos (2  t ) và x2 = 5 cos ( 2  t + ) thì x = x1 + x2 có dạng : 2   A. x = 5 cos ( 2  t + ) B. x = 5 cos ( 2  t - ) 4 4   C. x = 5 2 cos( 2  t + ) D. x = 5 cos ( 2  t - ) 4 4 Câu18-: Chọn câu sai : A.Dao động tắt dần có A giảm dần theo t B.D đ cưỡng bức chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. C.Khi có cộng hưởng tần số d đ cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ D.Tần số d đ c b luôn bằng tần số riêng của hệ. Câu 19: Một con lắc lò xo dao động phương nghing . Khi vật cân bằng thì: A.Độ dãn lò xo mg/k B.Lò xo không biến dạng C.Hợp lực tác dụng bằng 0 D.Vận tốc cực đại . Câu 20.Chọn phát biểu sai : Trong dao động điều hòa, lực tác dụng gây ra chuyển động của vật: A. Luôn hướng về vị trí cân bằng và có cường độ tỉ lệ với khoảng cách từ vị trí cân bằng tới chất điểm . B. Có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng . C. Biến thiên điều hòa cùng tần số với tần số dao động riêng của hệ . D. Triệt tiêu khi vật qua vị trí cân bằng . Câu 21. Chọn phát biểu sai :Lực tác dụng vào chất điểm dao động điều hòa: A. Có biểu thức F = - kx . B. Có độ lớn không đổi theo thời gian . C. Luôn hướng về vị trí cân bằng . D.Biến thiên điều hòa theo thời gian Câu 22.Một vật có khối lượng m = 0,1 kg dao động điều hoà có chu kỳ T = 1s. Vận tốc của vật qua vị trí cân bằng là v 0  31, 4 cm / s . Lấy  2  10 . Lực hồi phục cực đại tác dụng vào vật có giá trị là : A. 0,2 N . B. 0,4 N . C. 2 N . D. 4 N .
  13. Câu 23.Một vật có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN dài 8 cm với tần số f= 5 Hz, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy  2  1 0 . Lực gây ra chuyển động của chất điểm ở thời điểm t  1 s có độ lớn là : 12 A. 1N . 3N . B. C. 10N. D. 10 3 N . Câu 24.Treo quả cầu có khối lượng m vào lò xo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Cho quả cầu dao động điều hoà với biên độ A theo phương thẳng đứng. Lực đàn hồi cực đại của lò xo được xác định theo công thức : A. Fñh max  mg . B. Fñh max  kA . C. F ñh m ax  k A  m g . D. Fñ h m ax  m g - kA . T3. DAO ĐỘNG TẮT DẦN , DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC Câu 1. Hệ tự dao động A. là dao động cưỡng bức . B. là dao động tắt dần . C. là dao động trong điều kiện cộng hưởng D. có biên độ không đổi . Câu2. Trong dao động của con lắc lò xo , nhận xét nào sau đây là không đúng ? A. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn . B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặt tính của hệ dao động . C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn . D. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần . Câu 3. Nhận xét nào sau đây là không đúng ? A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn . B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc . C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức . D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức . Câu 4 . Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng . B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng . C. mà không chịu ngoại lực tác dụng . D. với tần số bằng tần số dao động riêng . Câu 5. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần ? A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hoà . B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian . C. Trong dao động tắt dần , cơ năng giảm dần theo thời gian . D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh . Câu 6. Một con lắc lò xo , độ cứng k = 200N/m treo ở trần một toa xe lửa di chuyển với vận tốc 20m/s . Đường ray gồm những đoạn dài 4m đặt hơi hở nhau . Khối lượng m treo vào đầu lò xo để dao động con lắc có biên độ lớn nhất là : ( lấy  2  10 ) A. 2 kg B. 0,2 kg C. 0,5 kg D. 5 kg . Câu 7. Tuỳ theo độ ma sát của môi trường , một dao động tắt dần là :
  14. A. dao động không tuần hoàn . C. dao động tuần hoàn . B. dao động điều hoà . D. cả A,B,C đúng . Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động . B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động . C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kì . D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn . Câu 9 . Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo nên dao động . B. Biên độ của dao động tắt giảm dần theo thời gian . C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kì . D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức . Câu 10 . Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng B. Chu kì của dao động cưỡng bức không bằng chu kì của dao động riêng C. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0