Đề cương ôn tập đầu năm môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Hai Bà Trưng
lượt xem 4
download
Với “Đề cương ôn tập đầu năm môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Hai Bà Trưng" được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề cương!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập đầu năm môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Hai Bà Trưng
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KHẢO SÁT ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN T.ANH 7 I. TENSES: Các thì 1.The present simple tense: Thì hiện tại đơn * With "Tobe": Với động từ TOBE 1.1 Affimative form( Thể khẳng định) I + am (I'm) Ex: I am a student He/She/It/Lan + is ( He's) She is a teacher You/We/They/Lan and Ba + are (you're) 1.2 Negative form( Thể phủ định) S + be ( am/ is/ are) + not + .... Ex: She isn't a teacher. 1.3 Yes/ No questions: Tobe( Am/ Is / Are) + S + ......? Yes, S + Tobe / No, S + tobe +not not Ex: Are you a student? Yes, I am / No, I'm not Is she a teacher? Yes, she is / No, she isn't 1.4 Question words: ( what, who, where, when, which, how...) is he / she / it / Lan ? He / She is ..... Ex: Where is Lan? She is in the yard Question word + are you / we / they ? I am..../ We/ They are........ * Notes: Thì hiện tại đơn thường dùng kết hợp với một số trạng từ chỉ thời gian như: today, every day/ morning/ afternoon/ evening, after school, ... * With: Ordinary verbs: Với động từ thường 1.5 Affirmative form: I/You/ We/ They/ Lan and Ba + V(inf) He/ She/ It/ Lan + Vs/ es ( Những động từ tận cùng bằng: o, ch, sh, s, x, z khi chia với He/She/ It/ Lan ta thêm "es") Ex: I play soccer after school. He plays soccer after school. She goes to school every morning. 1.6 Negative form: I/You/ We/ They/ Lan and Ba + don't + V(inf) He/ She/ It/ Lan + doesn't + V(inf) Ex: I don't play soccer after school. He doesn't play soccer after school. 1.7 Yes/No questions Do + I/You/ We/ They/ Lan and Ba + V(inf) ? Yes, S + do/ No, S + don't 1
- Does + He/ She/ It/ Lan + V(inf) ? Yes, S + does / No, S + doesn't Ex: * Do you read? Yes, I do / No, I don't * Does she watch TV? Yes, she does / No, she doesn't. 2. Present progressive tense:( thì hiện tại tiếp diễn) 2.1.Form: Cách hỏi và trả lời ai đó đang làm gì? are you/ they I + am What doing? He / She/ It/ Lan + is + doing? is he/ she/ Lan You/ We/ They/ Lan and Ba + are a/ What are you doing? b/ What is he doing? c/ What are they doing? Ex: Iam riding my bike. He is playing games They are watching television. 2.2.Use: Thì hiện tại tiếp dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại( ngay khi đang nói) Nó thường đi kèm với các từ hoặc cụm từ chỉ thời gian như: now (bây giờ), right now( ngay bây giờ), at present ( lúc này), at the moment ( vào lúc này), ... hoặc câu bát đầu với: Look!, Listen!, Be quiet!,... 3.The future simple: Thì t ươ ng lai đ ơ n 3.1. Form: (+) S + will + V + O () S + will not (won't) + V + O (?) Will + S + V + O? Yes, S + will / No, S + won't Wh + will + S + V? S + will + V + O Ex. My dad will cook lunch for my family tomorrow. 3.2. Usage:Thì tương lai đơn giản dùng để: Diễn tả một quyết định, một ý định nhất thời nảy ra ngay tại thời điểm nói. Ex. Are you going to the supermarket now? I will go with you. (Bây gi ờ b ạ n đang t ớ i siêu th ị à? T ớ s ẽ đi v ớ i b ạ n. ) Ta thấy quyết định đi siêu thị được nảy ra ngay tại thời điểm nói khi thấy một người khác cũng đi siêu thị. I will come back home to take my document which I have forgotten. (Tôi s ẽ v ề nhà đ ể l ấ y tài li ệ u mà tôi đ ể quên. ) Ta thấy đây cũng là một quyết định tức thời ngay tại thời điểm nói. Diễn tả một dự đoán không có căn cứ. 2
- Ex. I think she will come to the party. (Tôi nghĩ rằng cô ấy sẽ tới bữa tiệc.) Ta thấy đây là một dự đoán chủ quan không có căn cứ nên ta sử dụng thì tương lai đơn để diễn đạt. She supposes that she will get a better job. (Cô ấy tin rằng cô ấy sẽ kiếm được một công việc tốt.) Diễn tả một lời hứa hay lời yêu cầu, đề nghị. Ex. I promise that I will tell you the truth. (Tôi h ứ a là tôi s ẽ nói v ớ i b ạ n s ự th ậ t. ) Đây là một lời hứa nên ta sử dụng thì tương lai đơn để diễn đạt. Will you please bring me a cup of coffee? (B ạ n làm ơ n mang cho tôi m ộ t c ố c cà phê đ ượ c không? ) Đây là một lời đề nghị nên ta cũng sử dụng thì tương lai đơn để diễn đạt. Sử dụng trong câu điều kiện loại một, diễn tả một giả định có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai. Ví dụ: If she comes, I will go with her. (N ế u cô ấ y đ ế n, tôi s ẽ đi v ớ i cô ấ y. ) Ta thấy việc “cô ấy đến” hoàn toàn có thể xảy ra nên ta sử dụng câu điều kiện loại I để diễn đạt và mệnh đề chính ta sử dụng thì tương lai đơn. 3.3. D ấ u hi ệ u nh ậ n bi ế t thì t ươ ng lai đ ơ n Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai: in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa) tomorrow: ngày mai Next day: ngày hôm tới Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như: think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là perhaps: có lẽ probably: có lẽ 4.The past simple tense: Thì quá khứ đơn 4.1.Usage:Cách dùng của thì quá khứ đơn Thì quá khứ đơn được dùng để diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Ví dụ: Yesterday, I went to bed late. 4.2.Form:Dạng thức của thì quá khứ đơn * Với động từ to be (+)You, We, They, Noun plural + were… I, He, She, It, Nounsingular + was 3
- ()You, We, They, Nounplural + were not/weren't… I, He, She, It, Nounsingular + was not/ wasn't (+) Were + you, we, they, nounplural …? Was + I, he, she, it, noun singular … ? *Với động từ thường (+) S + Ved (played) + O. () S + did not/ didn’t + V (didn’t play) + O. (?) Did + S + V (play) + O ? Yes, S + did / No, S + didn’t 4.3.Signals: Dấu hiệu nhận biết yesterday (hôm qua), at that moment (lúc đó), last night (tối hôm qua) last + week/ month/ year: tuần/ tháng/ năm vừa rồi Khoảng thời gian + ago (cách đây ...): two days ago (cách đây 2 ngày), three years ago (cách đây 3 năm) In + năm (trong quá khứ): in 2000 (năm 2000) 4.4. Dạng quá khứ của động từ theo quy tắc Thêm ed vào sau những động từ theo quy tắc khi chia ở thì quá khứ đơn. Eg: Last year, she worked for a big company. Last night, he watched a football match. Quy tắc thêm ed Động từ kết thúc bằng e: Thêm d vào sau động từ. eg: arrive arrived Động từ có một âm tiết hoặc có hai âm tiết nhưng trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 và động từ đó kết thúc bằng một nguyên âm + một phụ âm: Gấp đôi phụ âm cuối và thêm ed. eg: stop stopped , prefer preferred Động từ kết thúc bằng một phụ âm và y: Bỏ y và thêm ied. eg: study studied Động từ kết thúc bằng một nguyên âm và y: Thêm ed vào sau động từ. eg: play played Cách phát âm đuôi ed Phát âm là /ɪd/ khi âm tận cùng của động từ nguyên thể là /t/, /d/. eg: started , needed Phát âm là /t/ khi âm tận cùng của động từ nguyên thể là /k/, /s/, /ʃ/, /f/, /p/, /tʃ/. eg: looked , dressed , washed , laughed , stopped , watched Phát âm là /d/ khi âm tận cùng của động từ nguyên thể là các âm còn lại. 4
- eg: smiled , played 4.5. Dạng quá khứ của động từ bất quy tắc Động từ bất quy tắc: Không thêm ed vào phía sau những động từ bất quy tắc. eg: I went to see the doctor this morning. When I was on the way home yesterday, I saw my friend. Cách chia động từ bất quy tắc: Xem ở cột 2 trong bảng động từ bất quy tắc hoặc tra từ điển dạng thức quá khứ của các động từ này 5.Present perfect: Thì hiện tại hoàn thành 5.1.Form (+) I, you, we, they + have + V3 He, she, it + has + V3 () I, you, we, they + haven’t + V3 He, she, it + hasn’t + V3 (?)Have + I, you, we, they + V3 Has + he, she, it + V3 Ví dụ: She has lived here for 10 years. (Cô ấy đã sống ở đây 10 năm). Have you ever seen this movie before? (Bạn đã từng xem bộ phim này trước đây chưa?) 5.2.Usage Diễn tả một hành động đã xảy ra nhưng không xác định chính xác thời gian. - Ví dụ: Tom has travelled around the world. (Tom đã đi du lịch vòng quanh thế giới.) Diễn tả một hành động đã xảy ra nhiều lần. Ví dụ: George has seen this movie three times. (George đã xem bộ phim đó ba lần.) Một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và kéo dài tới hiện tại. Ví dụ: Tom has lived in that house for 20 years. He still lives there. (Tom đã sống trong ngôi nhà đó 20 năm. Anh ấy vẫn đang sống ở đó.) 5.3.Signals already (rồi), yet (chưa), ever (đã từng), never (chưa từng), recently lately (thời gian gần đây), so far = until now = up to now (cho tới bây giờ) since + mốc thời gian: từ khi ...: since 2000 (từ năm 2000), since I was a child (từ lúc tôi còn bé) for + khoảng thời gian: trong ...: for 2 years (trong 2 năm), for a month (trong 1 tháng) 5.4.How to form V3 ❖ Đối với động từ có quy tắc, ta thêm đuôi ed. 5
- Đối với động từ bất quy tắc, tra Bảng động từ bất quy tăc. BÀI TẬP VỀ THÌ * Give correct form of the verbs: 1.They (buy) ………………… some twinkle lights to decorate the house tomorrow. 2.He (visit) ………………… her uncle last year. 3.Look! The boys (watch) ………………… fireworks. 4.He can (put) ………………… this peach tree. 5.I hope all your dreams (become) ………………… true. 6.In Korea, people (wear) ………………… Hanbok on their New Year’s Day. 7.My mother (clean) …………… and (decorate) ……………… the house on Tet holiday. 8.Vietnamese people shouldn’t (break) ………………… things at Tet. 9.We (celebrate) ………………… a big festival last year. 10. The first footer (be) ………………… the person who brings good or bad luck. 11. These (be) ............his arms. 12. Miss Chi (have)................. brown eyes. 13. What colour ..................(be) her eyes? 14. What ..............you ...................(do) this summer vacation? I..................... (visit) Da Lat. 15. What ............he ................(do) tonight? He ..............(watch) a film. 16. They (do) ........................their homework now. 17. They (like)................. warm weather. 18. When it is hot, we .......(go) swimming. 19. What ......she .....(do) in the spring? She always...... (go) camping. 20. Ba and Lan sometimes (go) .................to the zoo. II. Comparatives and Superlatives : So sánh hơn và so sánh nhất 1.Comparatives and Superlatives of short Adj ( So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ ngắn) 1.1 Comparatives of short Adj: So sánh hơn của tính từ ngắn S1 + is/ am/ are + adj ER + than + S2 Ex: I am taller than my sister. 1.2 Superlatives of short Adj: So sánh nhất của tính từ ngắn S + is/ am/ are + the + adj EST Ex: I am the tallest in my class 2.Comparatives and Superlatives of long Adj ( So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ dài) 2.1 Comparatives of long Adj: So sánh hơn của tính từ dài 6
- S1 + is/ am/ are + more + long Adj + than + S2 Ex: I am more beautiful than my sister. 2.2 Superlatives of long Adj: So sánh nhất của tính từ dài S + is/ am/ are + the most + long adj Ex: I am the most beautiful in my class * Notes: tall taller the tallest large larger the largest ( tận cùng bằng "e" chỉ thêm "r" với so sánh hơn hoặc " st" với so sánh nhất) hot hotter the hottest ( tận cùng bằng một phụ âm, trước phụ âm là một nguyên âm ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm "er" hoặc " est" ) * Một vài trường hợp là tính từ bất quy tắc: adjective comparative Superlative meaning good better The best tốt, hay, giỏi bad worse The worst xấu, tồi tệ little less The least ít many/ much more The most nhiều The farthest/ the far farther/ further xa furthest BÀI TẬP * Cho dạng đúng của tính từ trong ngoặc: 1.The Mekong River is the ………… river in Vietnam. (long) 2.Tokyo is ………… than London. (big) 3.Ho Chi Minh city is the………….city in Vietnam. (big) 4.Petronas Twin Towers is………….than Sears Tower. (tall) 5.My sister is …………. than I. (old) 6.Nam is………….than Ba. He is the ……… boy in Vietnam. (short) 7.Phanxipang is the ………. mountain in Vietnam. (high) 8.These books are …………. than those books. (thick) 8.It is the………….building in this city. (tall) 9.The Nile River is ………. than the Amazon River. (long) 10. It’s (good) _______________ holiday I’ve had. III. * The conditional sentencetype 1: Câu điều kiện loại 1 7
- Câu điều kiện loại 1 diễn tả những điều kiện có thể thực hiện được ở hiện tại Eg: If you use less paper, you will save a lot of trees. If + S + V (present simple), S + will/ won’t + V if clause (MĐ điều kiện) main clause (MĐ chính) Mệnh đề chính có thể đứng trước mệnh đề điều kiện BÀI TẬP Complete the sentences in conditional sentence type 1. 1.If the weather (be) ____________ beautiful tomorrow, we (drive) ____________ to the beach. 2.If she (send) ____________ the letter now, they (receive) ____________ it tomorrow. 3.Fred (be) ____________ angry if Jack (arrive) ____________ late again. 4.I (come) ____________ to your house if I (have) ____________ enough time. 5.If she (not/pass) ____________ this exam, she (not/get) ____________ the job that she wants. 6.You (learn) ____________ a lot if you (take) ____________ this course. 7.If I (get) ____________ a ticket, I (go) ____________ to the cinema. 8.I (buy) ____________ that machine if it (not/cost) ____________ too much. 9.You (run) ____________ very fast, if you (catch) ____________ the taxi. 10.I (go)____________ to the doctors if I (not/feel) ____________ better tomorrow. 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 6 năm 2017-2018 - THCS Lê Quang Cường
12 p | 48 | 6
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Hóa học 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 44 | 4
-
Đề cương ôn tập đầu năm môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Hai Bà Trưng
6 p | 7 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
3 p | 62 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Ngữ văn 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 50 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 106 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 117 | 3
-
Đề cương ôn tập đầu năm môn Ngữ văn lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Hai Bà Trưng
6 p | 8 | 3
-
Đề cương ôn tập đầu năm môn Tiếng Việt lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Hai Bà Trưng
6 p | 14 | 3
-
Đề cương ôn tập đầu năm môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Hai Bà Trưng
10 p | 10 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Lịch sử 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Chu Văn An
3 p | 24 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Hóa học 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên
5 p | 35 | 2
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn GDCD 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 36 | 2
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn GDCD 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Chu Văn An
2 p | 32 | 2
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Địa lí 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
3 p | 33 | 2
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn GDCD 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Chu Văn An
2 p | 40 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn