Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Việt Đức
lượt xem 1
download
"Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Việt Đức" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Địa lí lớp 11. Để nắm chi tiết nội dung các câu hỏi mời các bạn cùng tham khảo đề cương được chia sẻ sau đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Việt Đức
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 11 Nội dung ôn tập: bài 1, 2, 3, 5( Châu Phi, Mĩ La Tinh). Hình thức kiểm tra: 40 câu hỏi trắc nghiệm Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây không thuộc các nước phát triển? A. Tổng sản phẩm trong nước lớn. B. Đầu tư ra nước ngoài nhiều. C. Chủ yếu xuất khẩu nguyên liệu thô. D. GDP bình quân đầu người cao. Câu 2. Tiêu chí để chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển) là A. đặc điểm tự nhiên. B. đặc điểm dân cư và xã hội. C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội. D. trình độ phát triển xã hội. Câu 3. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là A. công nghệ có hàm lượng tri thức cao. B. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất. C. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ. D. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao. Câu 4. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển là A. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức thấp. B. nợ nước ngoài ít, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp. C. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao. D. nợ nước ngoài ít, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao. Câu 5. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là A. khu vực I rất cao, khu vực I và III thấp. B. khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao. C. khu vực I và III cao, khu vực II thấp. D. khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao. Câu 6. Các nước phát triển tập trung chủ yếu ở A. Bắc Mĩ, Tây Âu, Ô-xtrây-li-a. B. Nam Mĩ, Tây Âu, Ô-xtrây-li-a. C. Bắc Mĩ, Đông Nam Á , Tây Âu. D. Bắc Mĩ, Đông Á, Ô-xtrây-li-a. Câu 7. Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, nguyên nhân chủ yếu do A. môi trường sống thích hợp. B. chất lượng cuộc sống cao. C. nguồn gốc gen di truyền. D. làm việc và nghỉ ngơi hợp lí. Câu 8. Toàn cầu hóa là quá trình? A. Mở rộng thị trường của các nước phát triển. B. Thu hút vốn đầu tư của các nước đang phát triển. C. Hợp tác về phân công lao động trong sản xuất. D. Liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều lĩnh vực. Câu 9. Việt Nam là thành viên chính thức của tổ chức WTO vào năm nào? A. 1997 B. 2005 C. 2007 D. 2010 Câu 10. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành vào thời gian A. giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX B. cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX C. giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI D. cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI Câu 11. Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu? A. Ngân hàng châu Âu và quỹ tiền tệ quốc tế. B. Ngân hàng châu Á và ngân hàng châu Âu. C. Ngân hàng thế giới và quỹ tiền tệ quốc tế. D. Ngân hàng châu Á và ngân hàng Thế giới.
- Câu 12. Cơ sở để hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là A. vai trò quan trọng của các công ty xuyên quốc gia. B. xuất hiện những vấn đề mang tính toàn cầu. C. sự phân hóa giàu – nghèo giữa các nhóm nước. D. sự tương đồng về vị trí địa lí, văn hóa, xã hội. Câu 13. Xu hướng thay đổi cơ cấu công nghiệp của các nước đang phát triển là A. áp dụng khoa học công nghệ hiện đại vào sản xuất. B. tạo ra khối lượng sản phẩm công ngiệp lớn. C. tạo ra khối lượng sản phẩm công nghiệp với chất lượng cao. D. đẩy mạnh các ngành công nghiệp mũi nhọn, hướng ra xuất khẩu. Câu 14. Xu hướng toàn cầu hóa không có biểu hiện nào sau đây? A. Thương mại thế giới phát triển mạnh. B. Thị trường tài chính tài chính quốc tế thu hẹp. C. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. D. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh. Câu 15. Các nước tham gia vào quá trình toàn cầu hóa không nhằm mục đích nào sau đây? A. Bảo vệ độc lập chủ quyền và an ninh quốc gia. B. Thu hút vốn đầu tư trực tiếp và chuyển giao công nghệ. C. Đạt được các mục tiêu phát triền kinh tế- xã hội bền vững. D. Đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế- xã hội của đất nước. Câu 16. Hậu quả của toàn cầu hóa kinh tế là A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu. B. đẩy mạnh đầu tư nước ngoài. C. tăng cường hợp tác quốc tế. D. gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước. Câu 17. Toàn cầu hóa không dẫn đến hậu quả nào sau đây A. gia tăng dân số nhanh . B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế. C. thu hẹp khoảng cách giầu nghèo giữa các nước. D. làm tăng khoảng cách giầu nghèo giữa các nước. Câu 18. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm A. 1966. B. 1967. C. 1968. D. 1969 Câu 19. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về A. số dân và thành phần chủng tộc. B. mục tiêu và lợi ích phát triển. C. lịch sử dựng nước và giữ nước. D. trình độ văn hóa, giáo dục. Câu 20. Việt Nam đã tham gia vào tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây? A. Liên minh châu Âu. B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. C. Thị trường chung Nam Mĩ. D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á- Thái Bình Dương. Câu 21. Vai trò to lớn của tổ chức thương mại thế giới là A. củng cố thị trường chung Nam Mĩ. B. tăng cường liên kết giữa các khối kinh tế. C. thúc đẩy tự do hóa thương mại. D. giải quyết xung đột giữa các nước. Câu 22. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động A. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm. B. bảo hiểm, giáo dục, y tế. C. du lịch, ngân hàng, y tế. D. hành chính công, giáo dục, y tế. Câu 23. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của các công ty xuyên quốc gia? A. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia. B. Có nguồn của cải vật chất lớn. C. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. D. Khai thác nền kinh tế các nước thuộc địa. Câu 24. Trái Đất nóng dần lên là do A. mưa axít nhiều . B. thủng tầng ôdôn . C. lượng CO2 tăng . D. băng tuyết tan .
- Câu 25. Việc suy giảm và thủng tầng ôdôn gây hậu quả nào sau đây? A. Gia tăng hiện tượng mưa axít. B. Băng tan ở hai cực. C. Nhiệt độ Trái Đất tăng lên. D. Mất lớp bảo vệ Trái Đất. Câu 26. Tác động trực tiếp của hiện tượng hiệu ứng nhà kính là A. băng tuyết tan . B. nước biển dâng. C. nhiệt độ Trái Đất tăng. D. xâm nhập mặn . Câu 27. Dân số già gây hậu quả lớn nhất về mặt kinh tế là A. nạn thất nghiệp tăng lên. B. chi phí phúc lợi xã hội lớn. C. thiếu nguồn lao động. D. thị trường tiêu thụ thu hẹp. Câu 28. Môi trường toàn cầu đang bị ô nhiễm chủ yếu do A. gia tăng dân số. B. sản xuất nông nghiệp. C. quá trình công nghiệp. D. dịch vụ phát triển . Câu 29. Hiện tượng nào sau đây dễ gây ra bệnh ung thư da? A. hiệu ứng nhà kính. B. Tầng ô dôn bị thủng. C. Chất thải sinh hoạt. D. Nhiệt độ Trái Đất tăng . Câu 30. Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm nguồn nước ngọt là A. khai thác rừng bừa bãi. B. nạn du canh du cư. C. chất thải công nghiệp. D. săn bắt động vật quá mức. Câu 31. Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là A. mất cân bằng giới tính. B. ô nhiễm môi trường. C. suy thoái kinh tế. D. động đất và núi lửa. Câu 32. Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là A. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao. B. số người trong độ tuổi lao động rất đông. C. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao. D. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới. Câu 33. Nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên là do sự gia tăng chủ yếu của chất khí nào trong khí quyển? A. O3. B. SO2 . C. CO2. D. N2O. Câu 34. Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Nước biển ngày càng dâng cao. B. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền. C. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền . D. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa. Câu 35. Để giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu cần sự hợp tác giữa A. các quốc gia trên thế giới. B. các quốc gia phát triển. C. các quốc gia đang phát triển. D. một số cường quốc kinh tế. Câu 36. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh tế châu Phi kém phát triển? A. bị cạnh tranh bởi các nước phát triển. B. xung đột sắc tộc. C. khả năng quản lí kém. D. từng bị thực dân thống trị tàn bạo. Câu 37. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư châu Phi? A. Dân số đông và tăng nhanh. B. Tỉ suất sinh giảm. C. Dân số đang bị già hóa. D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao. Câu 38. Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi có cảnh quan A. hoang mạc, xa van và rừng cận nhiệt đới khô. B. hoang mạc, bán hoang mạc và xa van. C. xa van, bán hoang mạc và rừng xích đạo. D. rừng cận nhiệt đới khô, rừng xích đạo và hoang mạc. Câu 39. Đặc điểm nổi bật của khí hậu châu Phi là A. khô, nóng. B. lạnh, khô. C. nóng, ẩm. D. lạnh, ẩm.
- Câu 40. Nhận xét nào sau đây đúng nhất về thực trạng tài nguyên ở châu Phi? A. Giàu khoáng sản, diện tích đồng cỏ và rừng xích đạo lớn. B. Khoáng sản và tài nguyên rừng đang bị khai thác quá mức. C. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác. D. Có trữ lượng lớn về các kim loại quý hiếm nhưng chưa được khai thác. Câu 41. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư- xã hội châu Phi? A. Trình độ dân trí thấp. B. Nhiều hủ tục lạc hậu, bệnh tật. C. Xung đột sắc tộc, đói nghèo. D. Chỉ số phát triển con người cao. Câu 42. Dân cư châu Phi có đặc điểm A. dân số đông, tăng rất chậm. B. gia tăng dân số tự nhiên thấp. C. tỉ lệ nhóm người trên 60 tuổi cao. D. tuổi thọ trung bình thấp. Câu 43. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân kìm hãm sự phát triển kinh tế của châu Phi? A. Nạn nhập cư bất hợp pháp. B. Khả năng quản lí kém. C. Xung đột sắc tộc, tôn giáo. D. Trình độ dân trí thấp. Câu 44. Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là A. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh. B. khai hoang mở rộng diện tích đất trồng trọt. C. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn. D. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn. Câu 45. Hiện nay những vấn đề nào đã và đang đe dọa cuộc sống của người dân châu Phi? A. tuổi thọ trung bình thấp, dân số tăng nhanh. B. tỉ lệ người mù chữ và thất học còn cao. C. xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật. D. phân bố dân cư không đều, đói nghèo. Câu 46. Dầu khí có nhiều nhất ở khu vực nào ở châu Phi? A. Bắc Phi. B. Trung Phi. C. Đông Phi. D. Nam Phi. Câu 47. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của châu Phi là A. khô hạn, thiếu nước. B. nhiều hoang mạc. C. ít đất nông nghiệp. D. khoáng sản cạn kiệt. Câu 48. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư, xã hội châu Phi? A. Tồn tại nhiều hủ tục lạc hậu. B. Tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới. C. Tỉ lệ dân thành thị cao trên 70%. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. Câu 49. Những tài nguyên tự nhiên nào của châu Phi đang bị khai thác quá mức? A. Động vật và rừng. B. Khoáng sản và rừng. C. Nước và khoáng sản. D. Biển và khoáng sản. Câu 50. Việc khai thác khoáng sản ở châu Phi đã mang lại lợi nhuận cho A. các nước có tài nguyên. B. người lao động. C. các công ty tư bản nước ngoài. D. một nhóm người lao động. Câu 51. Việc khai thác khoáng sản ở châu Phi đã A. nhanh chóng tàn phá môi trường. B. làm tăng diện tích đất trồng trọt. C. giữ được nguồn nước ngầm. D. thúc đẩy quá trình phong hóa. Câu 52. Dân số châu Phi tăng nhanh là do A. tỉ suất tử thô rất thấp. B. quy mô dân số đông nhất thế giới. C. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao. D. tỉ lệ gia tăng cơ giới lớn. Câu 53. Khoáng sản nổi bật ở Mĩ La tinh là A. dầu mỏ, khí đốt, kim loại đen. B. kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu. C. kim loại đen, kim loại quý, dầu mỏ. D. kim loại màu, kim loại đen, khí đốt. Câu 54. Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển A. cây lương thực, thực phẩm. B. cây công nghiệp, cây ăn quả. C. cây ăn quả, chăn nuôi gia cầm. D. chăn nuôi gia súc, cây lương thực.
- Câu 55. Đặc điểm nổi bật về dân cư và xã hội của Mĩ La tinh không phải là A. hiện tượng đô thị hóa tự phát. B. sự phân hóa giàu nghèo. C. dân cư còn nghèo đói. D. tỉ suất gia tăng tự nhiên rất cao. Câu 56. Vấn đề nổi bật về kinh tế của Mĩ La tinh là A. tốc độ phát triển kinh tế cao. B. nợ nước ngoài nhiều. C. nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào Tây Âu. D. nền kinh tế độc lập và tự chủ. Câu 57. Đây không phải là xu hướng cải cách nền kinh tế ở Mĩ La tinh? A. Phát triển giáo dục. B. Tăng cường buôn bán với nước ngoài. C. Quốc hữu hóa toàn bộ nền kinh tế. D. Củng cố bộ máy nhà nước. Câu 58. Nền kinh tế Mĩ La tinh phụ thuộc chủ yếu vào quốc gia nào sau đây? A. Hoa Kì. B. Nhật Bản. C. Anh. D. Pháp. Câu 59. Dãy núi lớn án ngữ ở phía tây Nam Mĩ là A. Coóc-đi-e. B. An-đét. C. A-pa-lat. D. An-pơ. Câu 60. Số dân sống dưới mức nghèo khổ của Mĩ La tinh còn khá đông chủ yếu do A. sự phân hóa giàu nghèo. B. người dân không cần cù. C. điều kiện tự nhiên không thuận lợi. D. hiện tượng đô thị hóa tự phát. Câu 61. Núi cao ở Mĩ La tinh tập trung ở A. phía Đông. B. phía Tây. C. phía Bắc. D. phía Nam. Câu 62. Tài nguyên đất, khí hậu của Mĩ La tinh rất thuận lợi cho phát triển A. chăn nuôi gia cầm, thâm canh lúa nước. B. thâm canh lúa nước, trồng cây ăn quả nhiệt đới. C. chăn nuôi đại gia súc, trồng cây ăn quả nhiệt đới. D. trồng cây ăn quả nhiệt đới, trồng cây dược liệu. Câu 63. Nguyên nhân nào sau đây làm cho tỉ lệ dân thành thị ở các nước Mĩ La tinh cao? A. Trình độ đô thị hóa và công nghiệp hóa ở mức cao. B. Tốc độ đô thị hóa nhanh, dịch vụ phát triển mạnh. C. Dân nghèo không có ruộng kéo nhau ra thành phố tìm việc làm. D. Nhà nước khuyến khích nông dân chuyển ra thành thị sinh sống. Câu 64. Đặc điểm nổi bật của hầu hết các nước Mĩ La tinh là A. dựa vào xuất khẩu hàng công nghiệp. B. phát triển ổn định, độc lập và tự chủ. C. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. D. tốc độ phát triển kinh tế không đều. Câu 65. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư, xã hội của Mĩ La tinh? A. Số dân sống dưới mức nghèo khổ đông. B. Đa dân tộc, tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao. C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng sâu sắc. D. Quá trình đô thị hóa mang tính tự phát. Câu 66. Nguyên nhân nào sau đây làm cho nền kinh tế Mĩ La tinh phát triển chậm và thiếu ổn định? A. Thiếu đường lối phát triển độc lập, tự chủ. B. Sự biến động mạnh của thị trường thế giới. C. Thực hiện cải cách ruộng đất triệt để. D. Đẩy mạnh quá trình đô thị hóa tự phát. Câu 67. Nền kinh tế các nước Mĩ La tinh phát triển chậm không phải do A. tình hình chính trị không ổn định. B. hạn chế về điều kiện tự nhiên và nguồn lao động. C. phụ thuộc vào các công ty tư bản nước ngoài. D. người dân không có ruộng đất di cư ra thành phố. Câu 68. Khối thị trường chung Nam Mĩ có tên viết tắt là A. EU. B. NAFTA. C. MERCOSUR. D. APEC. Câu 69. Ở Mĩ La tinh, rừng rậm xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở A. vùng núi An-đét. B. đồng bằng A-ma-dôn.
- C. đồng bằng La Pla-ta. D. đồng bằng Pam-pa. Câu 70. Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc là do A. nguồn lương thực dồi dào và khí hậu lạnh. B. có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm. C. ngành công nghiệp chế biến phát triển. D. nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào. Câu 71. Nguyên nhân quan trọng làm cho Mĩ La tinh có thế mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới là A. có thị trường tiêu thụ lớn. B. có nhiều loại đất khác nhau. C. có nhiều cao nguyên. D. có khí hậu nóng ẩm quanh năm. Câu 72. Dân cư nhiều nước Mĩ La tinh còn nghèo đói không phải do A. tình hình chính trị không ổn định. B. hạn chế về điều kiện tự nhiên và nguồn lao động. C. phụ thuộc vào các công ty tư bản nước ngoài. D. phần lớn người dân không có đất canh tác. Câu 73. Hiện nay Mĩ La tinh nhận được vốn đầu tư trực tiếp (FDI) chủ yếu từ A. Tây Ban Nha và Anh. B. Hoa Kì và Tây Ban Nha. C. Bồ Đào Nha và Nam Phi. D. Nhật Bản và Pháp. Câu 74. Mĩ La tinh có tốc độ phát triển kinh tế không đều chủ yếu do A. chính trị không ổn định. B. cạn kiệt dần tài nguyên. C. thiếu lực lượng lao động. D. thiên tai xảy ra nhiều. Câu 75. Kinh tế nhiều quốc gia ở Mĩ La tinh đang từng bước được cải thiện chủ yếu do A. không còn phụ thuộc vào nước ngoài. B. cải cách ruộng đất triệt để. C. tăng cường buôn bán với nước ngoài. D. tập trung củng cố bộ máy Nhà nước. Câu 76. Ngành thu hút nhiều lao động và đóng góp phần lớn cho thu nhập quốc dân ở các nước phát triển là A. dịch vụ. B. công nghiệp. C. nông nghiệp. D. giao thông vận tải. Câu 77: Cho biểu đồ: TỈ SUẤT SINH THÔ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC (Nguồn: Tổng hợp từ Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê)
- Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước, thời kì 1950 - 2020? A. Từ năm 2005, các nước phát triển và toàn thế giới ổn định. B. Các nước phát triển, đang phát triển đều có xu hướng giảm. C. Các nước đang phát triển giảm nhiều hơn toàn thế giới. D. Các nước phát triển giảm nhiều hơn các nước đang phát triển. Câu 78. Cho biểu đồ Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ La Tinh thời kì1985-2017. B. Cơ cấu GDP của Mĩ La Tinh thời kì1985-2017. C. Quy mô, cơ cấu GDP của Mĩ La Tinh thời kì1985-2017. D. Tình hình phát triển GDP của Mĩ La Tinh thời kì 1985 – 2017. Câu 79: Cho bảng số liệu: TUỔI THỌ TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tuổi) Nhóm Nước Năm 2005 Năm 2010 Năm 2014 Năm nước 2021 Ca-na-đa 80 81 81 82,7 Phát triển Nhật Bản 82 83 83 85 Mô-dăm-bích 42 48 53 62 Đang phát triển Ha-i-ti 52 61 63 65 Thế giới - 67 69 71 73 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Các nước phát triển có tuổi thọ trung bình tăng nhanh hơn các nước đang phát triển. B. Các nước đang phát triển có tuổi thọ trung bình tăng chậm hơn các nước phát triển. C. Các nước đang phát triển, tuổi thọ trung bình của người dân không tăng D. Tuổi thọ trung bình của dân số thế giới ngày càng tăng. Câu 80. Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2020 Nhóm nước GDP phân theo khu vực kinh tế (đơn vị: %) Khu vực I Khu vực II Khu vực III Phát triển 3,0 22,9 74,1 Đang phát triển 32,1 23,1 44,8 Thế giới 26,9 23,0 50,1 Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của thế giới và các nhóm nước, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
- A. Cột. B. Đường. C. Tròn. D. Miền.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 257 | 21
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 173 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 362 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 86 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 183 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 125 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 106 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 94 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 130 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 89 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 117 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 108 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn