intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Bùi Thị Xuân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Bùi Thị Xuân" là tài liệu dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị thi giữa học kì 1. Đề cương giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn học và rèn kỹ năng giải bài tập trắc nghiệm lẫn tự luận. Chúc các em đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Bùi Thị Xuân

  1. ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KỲ I  MÔN: GDCD 11 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các  sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là A. quá trình sản xuất. B. Sản xuất kinh tế C. sản xuất của cải vật chất. D. Thỏa mãn nhu cầu. Câu 2: Vai trò của sản xuất của cải vật chất  được thể hiện ở nội dung nào sau đây? A. Xóa bỏ mọi loại cạnh tranh. B. Quyết định mọi hoạt động xã hội. C. Lũng đoạn thị trường. D. Cung cấp thông tin. Câu 3: Qua trinh lao đông san xuât la s ́ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ự kêt h ́ ợp giữa A. tư liêu lao đông va đôi t ̣ ̣ ̀ ́ ượng lao đông. ̣ B. sưc lao đông va đôi t ́ ̣ ̀ ́ ượng lao đông. ̣ C. sưc lao đông va t ́ ̣ ̀ ư liêu san xuât. ̣ ̉ ́ D. sưc lao đông va t ́ ̣ ̀ ư liêu lao đông. ̣ ̣ Câu 4: Tất cả các loại đối tượng lao động, dù trực tiếp hay gián tiếp đều A. do con người sáng tạo ra. B. Có sự tác động của con người. C. có nguồn gốc từ tự nhiên. D. Có những công dụng nhất định. Câu 5:  Toàn bộ  năng lực thể  chất và tinh thần của con người được vận dụng trong quá  trình sản xuất được gọi là A. lao động. B. Hoạt động. C. sản xuất của cải vật chất. D. Sức lao động. Câu 6: Sự tăng trưởng kinh tế là biểu hiện của sự A. tiến bộ và công bằng xã hội. B. Phát triển xã hội. C. phát triển bền vững. D. Phát triển kinh tế. Câu 7: Sản phẩm của lao động, có thể thảo mãn một nhu cầu nào đó của con người thông  qua trao đổi, mua bán, là nội dung của khái niệm  A. tiền tệ. B. hàng hóa. C. lao động. D. thị trường. Câu 8: Đối với hàng hóa, công dụng của sản phẩm có thể  thoả  mãn nhu cầu nào đó của  con người làm cho hàng hóa có
  2. A. chất lượng. B. giá trị sử dụng. C. giá trị. D. chức năng. Câu 9: Tiền được dùng để  chi trả  sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức   năng gì dưới đây? A. Phương tiện thanh toán B. Phương tiện cất trữ C. Thước đo giá trị D. Phương tiện lưu thông Câu 10: Thị trường cung cấp những thông tin, quy mô cung cầu, chất lượng, cơ cấu, chủng   loại hàng hóa, điều kiện mua bán là thể chưc năng nao d ́ ̀ ưới đây cua thi tr ̉ ̣ ương? ̀ A. Thông tin. B. Thưa nhân gia tri va gia tri s ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ử dung.̣ C. Điêu tiêt san xuât. ̀ ́ ̉ ́ D. Ma hoa. ̃ ́ Câu 11: Theo yêu cầu của quy luật giá trị, việc sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa  trên cơ sở thời gian lao động nào dưới đây A. Thời gian lao động tập thể cần thiết B. Thời gian lao động cá biệt cần thiết C. Thời gian lao động xã hội cần thiết D. Thời gian hao phí tập thể cần thiết Câu 12: Muôn cho gia tri ca biêt cua hang hoa thâp h ́ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ơn gia tri xa hôi cua hang hoa, đoi hoi ́ ̣ ̃ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ̉  ngươi san xuât phai ̀ ̉ ́ ̉ A. vay vốn ưu đãi. B. nâng cao năng suât lao đông. ́ ̣ C. đào tạo gián điệp kinh tế. D. sản xuất một loại hàng hóa. Câu 13: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể  kinh tế  trong sản xuất, kinh doanh hàng   hóa nhằm giành những điều kiện thuận lợi để  thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của   khái niệm A. lợi tức. B. tranh giành. C. cạnh tranh. D. đấu tranh. Câu 14: Do sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do   sản xuất, kinh doanh là một trong những A. nguyên nhân của sự giàu nghèo. B. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh. C. nguyên nhân của sự ra đời hàng hóa. D. tính chất của cạnh tranh.
  3. Câu 15: Khối lượng hàng hoá, dịch vụ hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường  trong một thời kì nhất định, tương  ứng với mức giá cả, khả  năng sản xuất và chi phí sản   xuất xác định là A. cầu. B. tổng cầu. C. tổng cung. D. cung. Câu 16: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, bản chất mối quan hệ cung ­ cầu phản ánh  mối quan hệ tác động qua lại giữa  A. người bán và người bán. B. người mua và người mua. C. người sản xuất với người tiêu dùng. D. người sản xuất và người đầu tư. Câu 17: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây  dựng và phát triển kinh tế đất nước? A. Mua bán người qua biên giới. B. Tài trợ hoạt động khủng bố C. chủ động tìm kiếm thị trường. D. tàng trữ trái phép vũ khí. Câu 18: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây  dựng và phát triển kinh tế đất nước? A. Tích cực học tập nâng cao trình độ. B. Bảo tồn mọi phong tục vùng miền. C. Từ chối tham gia hội nhập quốc tế. D. Duy trì khoảng cách tụt hậu kinh tế. Câu 19: Trong nền kinh tế hàng hoá, giá trị của hàng hoá chỉ được tính đến khi hàng hoá đó A. đã được sản xuất ra. B. được đem ra trao đổi. C. đã được bán cho người mua. D. được đem ra tiêu dùng. Câu 20: Trong nền kinh tế hàng hóa, muốn tiêu dùng giá trị sử dụng của một hàng hóa nào  đó thì hàng hóa đó phải A. mua được. B. ăn được. C. tiêu dùng được. D. tiêu hủy được. Câu 21: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, yếu tố nào dưới đây quyết định giá cả hàng  hoá? A. Giá trị của hàng hoá. B. Xu hướng của người tiêu dùng. C. Giá trị sử dụng của hàng hoá. D. Quan hệ cung ­ cầu về hàng hoá. Câu 22: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua yếu tố nào dưới đây? A. Giá trị sử dụng của hàng hóa. B. Giá trị trao đổi.
  4. C. Giá trị số lượng, chất lượng. D. Lao động xã hội của người sản xuất. Câu 23:  Theo yêu cầu của quy luật giá trị, người sản xuất kinh doanh vận dụng tốt tác   động kích thích lực lượng sản xuất phát triển khi thực hiện hành vi nào dưới đây? A. Thông tin cung cầu hàng hóa. B. Tiết kiệm chi phí sản xuất. C. Phân phối lại tư liệu sản xuất. D. Thời gian lao động xã hội.  Câu 24: Theo yêu cầu của quy luật giá trị, người sản xuất kinh doanh vận dụng tốt tác   động kích thích lực lượng sản xuất phát triển khi thực hiện hành vi nào dưới đây? A. Trả tiền mua chịu hàng. B. Mua vàng cất trữ. C. Cải tiến kỹ thuật sản xuất. D. Phân phối lại sức lao động. Câu 25:  Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, mặt hạn chế  của cạnh tranh   không  thể  hiện ở việc các chủ thể kinh tế  A. lạm dụng chất cấm.   B. thu hẹp sản xuất. C. gây rối thị trường.   D. đầu cơ tích trữ. Câu 26:  Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, mặt hạn chế  của cạnh tranh   không  thể  hiện ở việc các chủ thể kinh tế chú trọng  A. hủy hoại tài nguyên thiên nhiên.  B. Nỗ lực thu gom hàng để đầu cơ. C. khai thác tận diệt thủy sản. D. Nỗ lực thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Câu 27: Trong nền kinh tế  hàng hóa, nhà sản xuất sẽ  quyết định thu hẹp sản xuất, kinh   doanh khi A. cung giảm. B. cầu tăng. C. cầu giảm. D. cung tăng. Câu 28: Vận dụng quan hệ cung – cầu để lí giải tại sao có tình trạng “cháy vé” trong một  buổi ca nhạc có nhiều ca sĩ nổi tiếng biểu diễn? A. Do cung  cầu  Câu 29: Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các   sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là A. sản xuất của cải vật chất. B. sản xuất kinh tế. C. quá trình sản xuất. D. thỏa mãn nhu cầu.
  5. Câu 30: Xét đến cùng, sự vận động và phát triển của toàn bộ  mọi mặt đời sống xã hội là  do A. nhà nước chi phối. B. nhu cầu của con người quyết định. C. sản xuất vật chất quyết định. D. con người quyết định. Câu 31: Loai co săn trong t ̣ ́ ̃ ự nhiên như quăng trong long đât, tôm ca d ̣ ̀ ́ ́ ưới sông biên la ̉ ̀ A. đối tượng lao động. B. tư liệu lao động. C. phương tiện lao động. D. công cụ lao động. Câu 32: Trong các yếu tố của tư liệu lao động, yếu tố nào là quan trọng nhất? A. Tư liệu sản xuất. B. Công cụ lao động. C. Kết cấu hạ tầng. D. Hệ thống bình chứa. Câu 33: Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất gồm A. sức lao động, đối tượng lao động,tư liệu lao động. B. sức lao động, đối tượng lao động,công cụ lao động. C. sức lao động, công cụ lao động,tư liệu lao động. D. sức lao động, tư liệu lao động,công cụ sản xuất. Câu 34: Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lý, tiến bộ  và công bằng   xã hội là A. phát triển xã hội. B. phát triển kinh tế. C. phát triển bền vững. D. tăng trưởng kinh tế. Câu 35: Sản phẩm của lao động chỉ mang hình thái hàng hoá khi nó là đối tượng A. được xã hội thừa nhận. B. mua – bán trên thị trường. C. có giá trị sử dụng. D. được đưa ra để bán trên thị trường. Câu 36: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, lao động xã hội của người sản xuất hàng   hoá kết tinh trong hàng hoá được gọi là A. giá trị của hàng hoá. B. thời gian lao động xã hội cần thiết. C. thời gian lao động cá biệt. D. tính có ích của hàng hoá. Câu 37: Tiền tệ thực hiện chức năng thước đo giá trị khi A. tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán. B. tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hoá.
  6. C. tiền dùng làm phương tiện lưu thông. D. tiền rút khỏi lưu thông và được cất trữ lại. Câu 38: Trong nền kinh tế hàng hóa, một trong những chức năng cơ bản của thị trường là   chức năng  A. biểu hiện giá trị hàng hóa. B. làm môi giới trao đổi C. thông tin giá cả hàng hóa. D. trao đổi hàng hóa. Câu 39: Quy luật giá trị  yêu cầu tông th ̉ ời gian lao động cá biệt để  sản xuất ra tông hàng ̉   hóa phải phù hợp với A. tổng thời gian lao động cộng đồng. B. tổng thời gian lao động tập thể. C. tổng thời gian lao động xã hội. D. tổng thời gian lao động cá nhân. Câu 40: Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là A. Người sản xuất ngày càng giàu có. B. Kích thích lực lượng sản xuất, năng xuất lao động tăng. C. Người tiêu dùng mua được hàng hóa rẻ. D. Người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa. Câu 41: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh nhằm   giành những điều kiện để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của khái niệm A. lợi tức. B. tranh giành. C. cạnh tranh. D. đấu tranh. Câu 42: Người sản xuất, kinh doanh giành lấy các điều kiện thuận lợi, tránh được những  rủi ro, bất lợi trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, dịch vụ là một trong những A. nguyên nhân của sự ra đời hàng hóa. B. tính chất của cạnh tranh. C. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh. D. nguyên nhân của sự giàu nghèo. Câu  43:  Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ  mà  người tiêu dùng cần mua trong một thời kì xác định tương ứng với giá cả và A. khả năng xác định. B. sản xuất xác định. C. nhu cầu xác định. D. thu nhập xác định. Câu 44: Trong nền kinh tế hàng hóa, khi cầu tăng làm cho sản xuất kinh doanh mở rộng   khiến cung tăng, trường hợp này biểu hiện nội dung nào dưới đây của quan hệ cung cầu? A. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung  ­ cầu.
  7. B. Cung  ­ cầu độc lập với nhau. C. Cung  ­ cầu tác động lẫn nhau. D. Cung  ­ cầu ảnh hưởng tới giá cả thị trường. Câu 45: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây  dựng và phát triển kinh tế đất nước? A. Xây dựng nền kinh tế tự nhiên. B. Chủ động thúc đẩy độc quyền. C. Tạo ra năng suất lao động cao. D. Tạo động lực để phát triển văn hóa. Câu 46: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây  dựng và phát triển kinh tế đất nước? A. chiến lược phân bố dân cư B. đề xuất mức lương khởi điểm. C. Chia đều lợi nhuận thường niên. D. lựa chọn nghề nghiệp phù hợp Câu 47: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, xét về mặt bản chất, tua tham quan Huế –   Đà Nẵng – Hội An là loại hàng hoá A. không xác định. B. dịch vụ. C. ở dạng vật thể. D. hữu hình. Câu 48: Cùng với sự phát triển của nền sản xuất, sự tiến bộ của khoa học – kĩ thuật, công  dụng của hàng hoá được phát hiện dần và A. ngày càng đa dạng, phong phú. B. không ngừng được hoàn thiện. C. ngày càng trở nên tinh vi. D. không ngừng được khẳng định. Câu 49: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện bằng một lượng tiền nhất định gọi là  A. giá trị hàng hóa B. giá trị sử dụng . C. giá trị trao đổi. D. giá cả hàng hóa. Câu 50: Mục đích mà người tiêu dùng hướng đến hang hoa là ̀ ́ A. mẫu mã của hàng hóa. B. lợi nhuận . C. công dụng của hàng hóa. D. giá cả của hàng hóa. Câu 51:  Theo yêu cầu của quy luật giá trị, người sản xuất kinh doanh vận dụng tốt tác   động kích thích lực lượng sản xuất phát triển khi thực hiện hành vi nào dưới đây? A. Đo lường giá trị hàng hóa. B. Thước đo giá trị hàng hóa. C. Thừa nhận giá trị hàng hóa.
  8. D. Nâng cao tay nghề công nhân. Câu 52:  Theo yêu cầu của quy luật giá trị, người sản xuất kinh doanh vận dụng tốt tác   động kích thích lực lượng sản xuất phát triển khi thực hiện hành vi nào dưới đây? A. Trả nợ tiền vật liệu. B. Nộp thuế sử dụng đất. C. Thừa nhận giá trị sử dụng. D. Hợp lý hóa sản xuất. Câu 53: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh? A. Khuyến mãi giảm giá. B. Hạ giá thành sản phẩm. C. Đầu cơ tích trữ để nâng giá . D. Tư vấn công dụng sản phẩm. Câu 54: Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh trong sản xuất và lưu  thông hàng hóa?  A. Tiếp cận bán hàng trực tuyến.    B. Giảm thiểu chi phí sản xuất.            C. Tăng quy mô quảng cáo .           D. Bán hàng giả gây rối thị trường. Câu 55: Khi nhu cầu của người tiêu dùng về mặt hàng nào đó tăng cao thì người sản xuất   sẽ làm theo phương án nào dưới đây? A. Giữ nguyên quy mô sản xuất B. Tái cơ cấu sản xuất C. Mở rộng sản xuất D. Thu hẹp sản xuất Câu 56: Nhu cầu về  mặt hàng vật liệu xây dựng tăng mạnh vào cuối năm, nhưng nguồn  cung không đáp ứng đủ thì sẽ xảy ra tình trạng gì dưới đây? A. Giá vật liệu xây dựng tăng B. Giá vật liệu xây dựng giảm C. Giá cả ổn định D. Thị trường bão hòa Câu 57: Gia đình bạn H đang là học sinh lớp 11 có nghề mây tre đan thủ công mỹ nghệ nổi   tiếng trong vùng. Sau giờ học H rủ các bạn cùng lớp đến để  làm kiếm thêm thu nhập mua   sách vở, tài liệu phục vụ  cho việc học tập. Việc làm của A và các bạn là đề  cấp đến ý  nghĩa của phát triển kinh tế đối với? A. Xã hội. B. Tập thể. C. Khu vực. D. Cá nhân.
  9. Câu58:  Doanh nghiệp H kinh doanh mở  rộng qui mô sản xuất góp phần giải quyết việc  làm cho hàng nghìn lao động, giảm tỉ lệ người thất. Việc làm của doanh nghiệp H thể hiện   vai trò của phát triển kinh tế đối với A. gia đình. B. xã hội. C. tập thể. D. cộng đồng. Câu 59: Hàng tháng ông G dùng toàn bộ  lương hưu để  chi trả  cho các nhu yếu phẩm gia  đình, trong khi vợ  ông là bà K chuyển tất cả  tiền lương của bà vào tài khoản tiết kiệm.   Việc làm của ông G là vận dụng chức năng nào của tiền tệ? A. Hình thức cất trữ. B. Thước đo giá trị. C. Môi giới trong lưu thông. D. Phương tiện thanh toán Câu  60:  Ông H làm giám đốc doanh nghiệp  điện tử, vừa qua  ông nghe nói điện thoại   smartphone của hãng S đang bị lỗi sản phẩm, ông ngừng ngay nhập các sản phẩm của hãng.   Ông đã thực hiện chức năng cơ bản  nào của thị trường? A. Chức năng điều tiết, kích thích. B. Chức năng thông tin. C. Chức năng thực hiện. D. Chức năng hạn chế sản xuất. Câu 61: Nhom A san xuât đ ́ ̉ ́ ược 5 triêu met vai v ̣ ́ ̉ ơi th ́ ơi gian lao đông ca biêt la 1 gi ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ờ/m vai. ̉   ̉ ́ ược 10 triêu met vai v Nhom B san xuât  đ ́ ̣ ́ ̉ ơi th ́ ơi gian lao đông ca biêt la 2 gi ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ơ/m vai. Nhom ̀ ̉ ́   ̉ ́ ược 80 triêu met vai v C san xuât đ ̣ ́ ̉ ơi th ́ ơi gian lao đông ca biêt la 1.5 gi ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ờ/m vai. Vây th ̉ ̣ ời gian  ̣ ̃ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ường là lao đông xa hôi đê san xuât ra vai trên thi tr ́ A. 1giơ.̀ B. 2giờ .C. 1.5giơ.̀ D. 2.5giờ Câu 62: Những người không có điều kiện thuận lợi, làm ăn kém cỏi, gặp rủi ro trong kinh   doanh nên bị thua lỗ  dẫn tới phá sản trở  thành nghèo khó là tác động nào sau đây của quy   luật giá trị? A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. B. Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất. C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá. D. Tăng năng suất lao động. Câu 63: Hiện nay, các doanh nghiệp dệt may trong nước gặp rất nhiều khó khăn do phải  cạnh tranh với sản phẩm may mặc có chất lượng tốt, giá rẻ  của các nước khác. Để  vượt  qua khó khăn và cạnh tranh thắng lợi, các doanh nghiệp cần A. hạ giá thành sản phẩm. B. đổi mới công nghệ.
  10. C. bỏ qua yếu tố bảo vệ môi trường. D. cắt giảm nhân công. Câu 64: Trong đợt dịch tả  lợn châu Phi vừa xảy ra tại địa phương Q, các đàn lợn nhiễm   bệnh đã được tiêu hủy. Tuy nhiên vì mục tiêu lợi nhuận, H và D đã cấu kết với nhau để  mua lợn bệnh về làm xúc xích rồi bán với giá rẻ ra thị trường. Hành vi của H và D là biểu  hiện nào của cạnh tranh không lành mạnh. A. Sử dụng thủ đoạn phi pháp. B. Giành giật khách hàng C. Đầu cơ tích trữ . D. Gian lận thuế. Câu 65: Công ty TNHH AB họp cổ đông để bàn về phương án tái thiết công ty, cổ đông Q  cho rằng trong thời đại cách mạng 4.0 công ty nên tập trung vào đào tạo nguồn nhân lực để  hướng tới nâng cao chất lượng sản phẩm. Cổ  đông H cho rằng nên đầu tư  trực tiếp vào  máy móc để  có thể  mang lại lợi nhuận ngay lập tức. Còn cổ  đông U và T thì không đồng  tình với hai ý kiến trên mà cho rằng cần phải đổi mới phương pháp quản lý để  nâng cao  chất lượng sản phẩm. Trong trường hợp trên cổ đông nào đã chú ý đến yếu tố sức lao động   trong qua trình tái thiết công ty. A. Cổ đông H. B. Cổ động U. C. Cổ đông Q D. Cổ đông T. Câu 66: Gia đình ông D và bà T có 5 thành viên thì có 4 người đã có thu nhập ổn định chỉ  còn người con út tên L đang đi học, để chi tiêu hợp lý ông bà đề xuất anh N là con trưởng   nên sẽ lo việc chi tiêu sinh hoạt hàng ngày trong gia đình, còn lương của chị Y con gái ông   lo trả nợ các khoản chi phí mà ông bà vay tiền cho chị Y đi du học. Còn tiền lương của ông   D để tiết kiệm dùng cho 2 ông bà khi về già. Tiền lương của bà T dùng để mua ngoại tệ là   đô la Mỹ để  sau khi người con út có thể  tiếp tục đi du học. Trong trường hợp này, khoản  tiền của ai thực hiện chức năng thanh toán A. Bà T và anh N. B. Anh N và chị Y. C. Ông D và bà T. D. Ông D và chị Y. Câu  67:  Nhận thấy mặt hàng mỹ  nghệ  do gia đình mình sản xuất có mẫu mã đẹp, chất   lượng đảm bảo tuy nhiên do dây chuyển sản xuất thủ công, dựa chủ yếu vào tay nghề của   người lao động nên chi phí nhân công cao nên sức cạnh tranh thấp, hàng làm ra không bán   được, anh M đã bàn với bố là ông B đầu tư máy móc để áp dụng công nghệ vào sản xuất.  Tuy nhiên ông B kịch liệt phản đối cho rằng việc chuyển sang sản xuất bằng máy sẽ  làm  mất đi giá trị  thẩm mỹ  của sản phẩm. Trong trường hợp này ông B hiểu chưa đúng tác   động nào của quy luật giá trị
  11. A. Phân hóa giầu nghèo B. Điều tiết lưu thông. C. Kích thích lực lượng sản xuất D. Điều tiết sản xuất II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 ( 2 điểm): Ba ông A, B và C cùng kinh doanh mặt hàng ăn uống. Thấy cửa   hàng của ông A đông khách, làm ăn thuận lợi, ông B tung tin đồn cửa hàng ông A sử dụng   thực phẩm không đảm bảo chất lượng. Ông C tích cực nâng cao chất lượng bữa ăn và thái  độ phục vụ khách hàng. Em có nhận xét gì về việc làm của ông B và C? Câu 2 ( 1 điểm): Theo em việc người dân  ở  tỉnh Hải Dương đưa vải thiều về  Hà   Nội bán khi đến mùa vải là vận dụng quy luật kinh tế cơ bản nào?. Nếu là người mua hàng   em sẽ chọn thời điểm quan hệ cung cầu về quả vải như thế nào để  mua được giá vải rẻ  nhất?  3 (2 điểm):  Nếu em là người chủ sản xuất và kinh doanh mặt hàng giày da đang bán chạy trên thị  trường, trong xã hội lại có rất nhiều người cùng tham gia kinh doanh ngành đó. Em hãy vận   dụng các kiến thức đã học để  có thể  giành thắng lợi trong cạnh tranh khi bán mặt hàng   này?  4 (1 điểm):  Em hãy vận dụng sự hiểu biết của mình về quan hệ cung ­ cầu để giải thích tại sao  vào cuối mùa đông các cửa hàng bán quần áo rét thường có chiến dịch đại hạ giá.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2