Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
lượt xem 3
download
‘Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
- BÀI 1: PHÁP LUẬT VÀ ĐỜI SỐNG PHẦN 1: CÂU HỎI NHẬN BIẾT VÀ THÔNG HIỂU Câu 1: Bất kì ai trong điều kiện hoàn cảnh nhất định cũng phải xử xự theo khuôn mẫu được pháp luật quy định phản ánh đặc trưng cơ bản nào của pháp luật? A. Tính cưỡng chế. B. Tính quyền lực bắt buộc chung. C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Tính quy phạm phổ biến. Câu 2: Luật hôn nhân gia đình quy định điều kiện kết hôn giữa nam và nữ áp dụng cho tất cả mọi người, không có ngoại lệ phản ánh đặc trưng cơ bản nào của pháp luật? A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. C. Tính quyền lực, bắt buộc chung . D. Tính quy phạm phổ biến. Câu 3: Pháp luật mang bản chất xã hội vì pháp luật A. bắt nguồn từ thực tiễn của đời sống xã hội. B. phản ánh lợi ích của giai cấp cầm quyền C. luôn tồn tại trong mọi xã hội. D. đứng trên xã hội. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vai trò quản lý xã hội của pháp luật? A. Vì pháp luật đảm bảo tính công bằng dân chủ. B. Vì pháp luật có tính phổ biến bắt buộc chung. C. Vì pháp luật bảo đảm phù hợp với lợi ích chung. D. Vì pháp luật không bao giờ thay đổi. Câu 5: Quy tắc xử sự: “Thuận mua, vừa bán” là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật? A. Bản chất xã hội. B. Bản chất chính trị. C. Bản chất giai cấp. D. Bản chất kinh tế. Câu 6: Những quy tắc xử sự chung được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi đối với tất cả mọi người là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? A. Tính chặt chẽ về hình thức. B. Tính kỉ luật nghiêm minh. C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính quyền lực, bắt buộc chung. Câu 7: Những người có hành vi không đúng quy định của pháp luật sẽ bị cơ quan có thẩm quyền áp dụng các biện pháp cần thiết để buộc họ phải tuân theo. Điều này thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Hiệu lực tuyệt đối. D. Khả năng đảm bảo thi hành cao. Câu 8: Tất cả mọi cá nhân, tổ chức ai cũng phải xử sự theo pháp luật. Điều đó thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? A. Tính công khai. B. Tính dân chủ. C. Tính quyền lực, bắt buộc chung. D. Tính quy phạm phổ biến. Câu 9: Pháp luật do Nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền là thể hiện bản chất nào của pháp luật? A. Xã hội. B. Giai cấp. C. Chính trị. D. Kinh tế. Câu 10: Luật cơ bản của nhà nước, có hiệu lực pháp lý cao nhất là gì? A. Nghị định. B. Chỉ thị. C. Hiến pháp. D. Thông tư. Câu 11: Hiến pháp, đạo luật cơ bản đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa (nay là nước Cộng hòa XHCN Việt Nam) được Quốc hội thông qua ngày tháng năm nào? A. Ngày 9 tháng 11 năm 1946. B. Ngày 10 tháng 11 năm 1946. C. Ngày 8 tháng 11 năm 1946. D. Ngày 11 tháng 11 năm 1946.
- Câu 12: Căn cứ vào Luật Giao thông đường bộ, cảnh sát giao thông đã xử phạt những người vi phạm để đảm bảo trật tự an toàn giao thông. Trong những trường hợp này pháp luật đã thể hiện vai trò nào dưới đây? A. Là công cụ để bảo vệ trật tự an toàn giao thông. B. Là phương tiện để nhà nước quản lí xã hội. C. Là công cụ để nhân dân đấu tranh với người vi phạm. D. Là phương tiện để nhà nước trừng trị kẻ phạm tội. Câu 13: Dấu hiệu nào sau đây của pháp luật là một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với đạo đức A. pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em. B. pháp luật bắt buộc đối với cán bộ công chức. C. pháp luật bắt buộc đối với người phạm tội. D. pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân tổ chức. Câu 14: Xét về mục đích thì cả pháp luật và đạo đức đều hướng tới những phẩm chất cao cả nhất của con người đó là A. công bằng, bình đẳng, tự do, nghĩa vụ. B. công bằng, bình đẳng, tự do, lẽ phải. C. công bằng, bình đẳng, tự do, áp đặt. D. công bằng, bình đẳng, tự do, chuyên quyền. Câu 15: Pháp luật do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực của nhà nước là đặc trưng nào của pháp luật? A. tính xác định chặt chẽ về hình thức B. tính quy phạm phổ biến C. tính quyền lực bắt buộc chung D. tính cưỡng chế Câu 16: Phương pháp quản lí xã hội một cách dân chủ và hiệu quả nhất là quản lí bằng A. giáo dục. B. pháp luật. C. đạo đức. D. kế hoạch. Câu17: Phát biểu nào sai khi nói về pháp luật? A. Pháp luật do Nhà nước ban hành, Quốc hội thông qua. B. Pháp luật là sức mạnh quyền lực của nhà nước. C. Pháp luật do Nhà nước tuyên truyền, giáo dục. D. Pháp luật thể hiện ý chí riêng của giai cấp cầm quyền. Câu 18: Trong quá trình xây dựng pháp luật, nhà nước luôn cố gắng đưa những nội dung nào dưới đây vào trong những quy phạm pháp luật? A. Quy phạm đạo đức phổ biến. B. Phong tục, tập quán. C. Thói quen con người. D. Chuẩn mực xã hội . Câu 19: Những quy tắc xử sự chung về những việc được làm, những việc phải làm, những việc không được làm, những việc cấm đoán là phản ánh nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Kinh tế. B. Đạo đức. C. Pháp luật. D. Chính trị. Câu 20: Trong các văn bản quy phạm pháp luật sau, em hãy cho biết văn bản nào có hiệu lực pháp lí cao nhất? A. Luật B. Hiến pháp C. Pháp lệnh D. Nghị quyết Câu 21: Bản chất nào của pháp luật được thực hiện trong thực tiễn đời sống xã hội của con người, vì sự phát triển của con người? A. Bản chất văn hóa của pháp luật. B. Bản chất xã hội của pháp luật. C. Bản chất giáo dục của pháp luật. D. Bản chất giai cấp của pháp luật. Câu 22: Câu hỏi: "Pháp luật là của ai, do ai và vì ai?" đề cập đến vấn đề nào của pháp luật?
- A. Hình thức thể hiện củaphápluật. B. Nội dung củaphápluật. C. Khái niệm cơ bản của phápluật. D. Bản chất của phápluật. Câu 23: Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân? A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân. B. Bảo vệ quyền, lợi ích tuyệt đối của công dân. C. Cưỡng chế mọi nghĩa vụ của công dân. D. Bảo vệ mọi nhu cầu, lợi ích của công dân. Câu 24: Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ A. lợi ích kinh tế của mình. B. quyền và nghĩa vụ của mình. C. các quyền của mình. D. quyền và lợi ích hợp pháp của mình. Câu 25: Bản chất xã hội của pháp luật phản ánh nội dung nào dưới đây? A. Nghĩa vụ của một bộ phận nhân dân trong xã hội. B. Nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội. C. Nhu cầu của dân nghèo trong xã hội. D. Nhu cầu của một bộ phận nhân dân trong xã hội. Câu 26: Đặc trưng nào của pháp luật làm nên giá trị công bằng, bình đẳng, vì bất kì ai ở trong điều kiện, hoàn cảnh nhất định cũng phải xử sự theo khuôn mẫu được pháp luật quy định? A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính quyền lực, bắt buộc chung . Câu 27: Pháp luật do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh của quyền lực nhà nước. Nhận định này thể hiện đặc trưng nào sau đây của pháp luật? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. C. Tính quyền lực bắt buộc chung. D. Tính hiệu lực bắt buộc chung. Câu 28: Nhờ chị S có hiểu biết về pháp luật nên tranh chấp về đất đai giữa gia đình chị với gia đình anh P đã được giải quyết ổn thỏa. Trường hợp này cho thấy pháp luật đã thể hiện vai trò nào dưới đây? A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân. B. Bảo vệ quyền tham gia và quản lý xã hội. C. Bảo vệ quyền và tài sản của công dân. D. Bảo vệ quyền dân chủ của công dân. Câu 29: Cục Cạnh tranh và Bảo vệ người tiêu dùng đã quyết định xử phạt việc chị K khi kinh doanh hàng mĩ phẩm không đảm bảo chất lượng. Việc làm của Cục Cạnh tranh và Bảo vệ người tiêu dùng thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? A. Tính kỉ luật nghiêm minh. B. Tính chặt chẽ về hình thức. C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính quyền lực bắt buộc chung. Câu 30: Trường hợp có khả năng cứu người, nhưng bác sĩ gây tắc trách dẫn đến chết người là vi phạm điều gì? A. Pháp luật và văn hóa. B. Đạo đức và văn hóa. C. Đạo đức và nghề nghiệp. D. Đạo đức và pháp luật. PHẦN II: VẬN DỤNG THẤP VÀ VẬN DỤNG CAO Câu 31: Khi nói về bản chất của pháp luật, anh K khẳng định pháp luật luôn thể hiện ý chí của giai cấp cầm quyền mà Nhà nước là đại diện. Nhưng chị H và chị X đều phản đối vì cho rằng điều này chỉ đúng trong các nhà nước trước đây chứ ở nước ta thì không đúng. Chị N đồng ý với anh K nhưng anh Đ nói thêm, pháp luật bắt nguồn từ đời sống xã hội nên nó mang bản chất xã hội. Những ai dưới đây đã hiểu đúng về bản chất của pháp luật? A. Anh K và chị N. B. Chị H, chị X và anh Đ.
- C. Anh K, anh Đ và chị N. D. Chị H và chị X. Câu 32: Sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố quy chế thi trung học phổ thông quốc gia năm 2018, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh H đã có văn bản chỉ đạo các trường THPT trên địa bàn tỉnh triển khai công tác ôn tập theo đúng hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? A. Tính thực tiễn xã hội. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. Câu 33: Cơ sở sản xuất giấy X bị cán bộ môi trường lập biên bản đình chỉ hoạt động vì không áp dụng các biện pháp phòng chống dịch cho công nhân. Trong trường hợp này, pháp luật đóng vai trò nào dưới đây? A. Bảo vệ quyền, lợi ích của công dân. B. Phương tiện để quản lí xã hội. C. Tổ chức và thực hiện pháp luật. D. Thực hiện quyền, lợi ích của công dân. Câu 34: Điều 70 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định về nghĩa vụ của con “Con bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn, hiếu thảo, phụng dưỡng cha mẹ, giữ gìn danh dự, truyền thống tốt đẹp của gia đình”. Quy định này thể hiện mối quan hệ giữa pháp luật với A. chính trị. B. đạo đức. C. kinh tế. D. văn hóa. Câu 35: Các bạn T, H, M, N cùng thảo luận về các đặc trưng cơ bản của pháp luật. T cho rằng tính quy phạm phổ biến đã làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật. M đồng ý với T nhưng khi nghe N nói tính quyền lực bắt buộc chung mới tạo sự công bằng được thì M lại ủng hộ N. H thì phân vân không hiểu ai nói đúng. Q ngồi cạnh bên nghe được thì cho rằng cả hai đặc trưng đó đều giống nhau. Trường hợp này ai chưa hiểu đúng về đặc trưng của pháp luật? A. M, N vàQ B. MvàN. C. T, QvàH. D. M, N, HvàQ. BÀI 2 PHẦN I: CÂU HỎI NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU. Câu 1: Là người kinh doanh, ông A luôn áp dụng đầy đủ các biện pháp bảo vệ môi trường. Vậy, ông A đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Thi hành pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Tôn trọng pháp luật. Câu 2: Phát hiện một cơ sở kinh doanh cung cấp thực phẩm không đảm bảo an toàn vệ sinh, T đã báo với cơ quan chức năng để kiểm tra và kịp thời ngăn chặn. T đã thực hiện hình thức A. thi hành pháp luật B. tuân thủ pháp luật. C. áp dụng pháp luật. D. sử dụng pháp luật. Câu 3: Theo quy định của pháp luật, công dân không tuân thủ pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây? A. Từ chối kê khai thông tin dịch tễ. B. Ủy quyền nghĩa vụ bầu cử. C. Hỗ trợ việc cấp đổi căn cước. D. Hỗ trợ người nhập cảnh trái phép. Câu 4: Công dân thi hành pháp luật khi A. ủy quyền nghĩa vụ bầu cử. B. hoàn thiện hồ sơ đăng kiểm. C. tìm hiểu thông tin nhân sự. D. sàng lọc giới tính thai nhi. Câu 5: Hành vi nào dưới đây thể hiện công dân sử dụng pháp luật? A. Người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt. B. Công ty X thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định pháp luật. C. Các bên tranh chấp phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình .
- D. Anh A và chị B đến tòa án để li hôn. Câu 6: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây có sự tham gia của cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền? A. Sử dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật. Câu 7: Công dân tuân thủ pháp luật khi từ chối A. sử dụng vũ khí trái phép. B. nộp thuế đầy đủ theo quy định. C. bảo vệ an ninh quốc gia. D. thực hiện nghĩa vụ bầu cử. Câu 8: Công dân thi hành pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây? A. Thay đổi quyền nhân thân. B. Bảo vệ Tổ quốc. C. Bảo trợ người khuyết tật. D. Hiến máu nhân đạo. Câu 9: Người kinh doanh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây? A. Tuân thủ pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật. Câu 10: Khi tham gia vào các quan hệ xã hội, công dân đều xử sự phù hợp với quy định của pháp luật là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Ban hành pháp luật. B. Giáo dụcphápluật. C. Phổ biến phápluật. D. Thực hiệnPhápluật. Câu 11: Công dân tuân thủ pháp luật khi từ chối A. nhận xét ứng cử viên. B. sử dụng giấy tờ giả. C. hỗ trợ cấp đổi căn cước. D. cung cấp thông tin cá nhân. Câu 12: Hình thức thực hiện nào của pháp luật quy định cá nhân, tổ chức sử dụng đúng các quyền của mình, làm những gì pháp luật cho phép? A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 13: Trên đường đi học về, gặp trời mưa to, cháu B học sinh lớp 7 đã chủ động thu dọn rác thải tích tụ tại miệng cống thoát nước để giảm tình trạng ngập úng. Cháu B đã thự hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây? A. Phổ cập pháp luật. B. sử dụng pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Thực thi pháp luật. Câu 14: Chị Q sử dụng vỉ hè để bán hàng ăn sáng là không thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Tuân thủ pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Sử dụng pháp luật. Câu 15: Theo quy định của pháp luật, công dân không tuân thủ pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây? A. Tiếp cận thông tin kinh tế. B. Làm giả nhãn hiệu hàng hóa. C. Đăng nhập thông tin trực tuyến. D. Đăng ký nhập học trước tuổi. Câu 16: Theo quy định của pháp luật, công dân không tuân thủ pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây? A. Hợp tác để làm giả giấy khám bệnh. B. Độc lập lựa chọn ứng cử viên. C. Ủng hộ công tác phòng chống dịch. D. Công khai danh tính người tố cáo. Câu 17: Anh D là trưởng đoàn thanh tra liên ngành lập biên bản xử phạt và tịch thu toàn bộ số mỹphẩm giả mà cơ sở T đã sản xuất. Anh D đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
- A. Phổ biến pháp luật B. Sử dụng pháp luật C. Tuân thủ pháp luật D. Áp dụng pháp luật Câu 18: Theo quy định của pháp luật, công dân tuân thủ pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây? A. Giao nộp người nhập cảnh trái phép. B. Đăng ký nghĩa vụ quân sự khi đến tuổi. C. Tố cáo người nhập cảnh trái phép. D. Cung cấp thông tin người nhập cảnh trái phép. Câu 19: Người có thẩm quyền đã áp dụng pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây? A. Thay đổi nội dung di chúc. B. ủy quyền giao nhận hàng hóa. C. Xóa bỏ các loại cạnh tranh. D. Thu hồi giấy phép kinh doanh. Câu 20: Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm. Trong trường hợp này, cảnh sát giao thông đã A. tuân thủ pháp luật. B. sử dụng pháp luật. C. thi hành pháp luật. D. áp dụng pháp luật. Câu 21: Độ tuổi nào phạm tội được áp dụng nguyên tắc giáo dục là chủ yếu để họ sửa chữa sai lầm, phát triển lành mạnh và trở thành công dân có ích cho xã hội? A. Đủ 17 đến dưới 21 tuổi. B. Đủ 14 đến dưới 18 tuổi. C. Đủ 18 đến dưới 22 tuổi. D. Đủ 15 đến dưới 19 tuổi. Câu 22: Trách nhiệm pháp lý được áp dụng nhằm mục đích nào dưới đây? A. Cắt giảm nguồn vốn viện trợ. B. Ổn định ngân sách quốc gia. C. Kiềm chế những việc làm trái pháp luật. D. Đồng loạt xử phạt mọi cơ sở tư nhân. Câu 23: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào sau đây phải chịu trách nhiệm hành chính? A. Khai thác tài nguyên trái phép. B. Sản xuất vũ khí quân dụng. C. Tổ chức hội nghị khách hàng. D. Sử dụng pháo nổ trái phép. Câu 24: Công dân đủ năng lực theo quy định của pháp luật phải chịu trách nhiệm pháp lí khi thực hiện hành vi nào sau đây? A. Tuyên truyền công tác xã hội. B. Đề xuất chuyển đổi ngành nghề. C. Xâm phạm bí mật đời tư người khác. D. Chủ động thay đổi nơi cư trú. Câu 25: Công chức, viên chức nhà nước thực hiện hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật kỉ luật? A. Thông báo lịch sản xuất vụ đông B. Tiếp nhận đơn tố cáo. C. Tổ chức hội nghị hiệp thương. D. Đánh bạc cùng nhân viên cấp dưới. Câu 26: Công chức, viên chức nhà nước thực hiện hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật kỉ luật? A. Công khai danh tính người tố cáo. B. Điều chỉnh pháp luật. C. Dự thảo văn bản pháp luật D. Cấp giấy chứng nhận kết hôn. Câu 27: Ông H đã không thực hiện đúng các điều khoản trong hợp đồng kinh tế với một công ty. Hành vi của ông H vi phạm pháp luật A. dân sự. B. hành chính. C. hình sự. D. kỉ luật. Câu 28: Theo quy định cúa pháp luật, người từ đủ 16 tuổi trở lên có hành vi xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước nhưng mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm A. phải chịu trách nhiệmhànhchính. B. cần bảo lưu quan điểmcá nhân. C. phải chuyển quyền nhânthân. D. cần hủy bỏ mọi giao dịch dânsự. Câu 29: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các quan hệ A. nhân thân. B. gia đình. C. tình bạn. D. xã hội. Câu 30: Vi phạm pháp luật là những hành vi trái pháp luật, có lỗi do người A. có tri thức thức thực hiện. B. có khả năng gánh chịu hậu quả thực hiện
- C. có ý chí thực hiện. D. có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện. Câu 31: Hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước... do pháp luật lao động và pháp luật hành chính bảo vệ là loại vi phạm A. hình sự. B. kỉ luật. C. dân sự. D. hành chính. Câu 32: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào sau đây phải chịu trách nhiệm hành chính? A. Truy tìm chứng cứ vụ án. B. Trì hoãn thời gian giao hàng. C. Xả chất thải gây ô nhiễm môi trường. D. Tham ô tài sản của Nhà nước. Câu 33: Công dân vi phạm hành chính trong trường hợp nào dưới đây? A. Nghỉ việc nhiều ngày không lí do. B. Chạy xe vào đường cấm. C. Đánh người gây thương tích D. Giao hàng không đúng hợp đồng. Câu 34: Theo quy định của pháp luật, học sinh đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi được phép lái xe có dung tích xi lanh bao nhiêu? A. Dưới 50cm3. B. 110 cm3. C. Từ 50cm3-70cm3. D. 90 cm3. Câu 35: Người có năng lực trách nhiệm pháp lí phải chịu trách nhiệm hành chính khi thực hiện hành vi nào sau đây? A. Tổ chức hội nghị kháchhàng. B. Từ chối nhận tài sản thừakế. C. Trì hoãn nộp thuếthunhập. D. Hủy bỏ giao dịchdânsự. Câu 36: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật phải chịu trách nhiệm hành chính khi tự ý A. thay đổi kết cấu nhà đangthuê. B. tàng trữ trái phép vũkhí. C. tổ chức sản xuấttiềngiả. D. lấn chiếm hành langgiaothông. Câu 37: Công chức, viên chức nhà nước thực hiện hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật kỉ luật? A. Lắp đặt hộp thư góp ý. B. Cấp giấy chứng nhận kết hôn. C. Công bố quy hoạch đất đai. D. Uống rượu trong giờ làm việc. Câu 38: Thấy N không có ở nhà mà cửa thì không đóng nên P đã lẻn vào và lấy trộm chiếc quạt điện. Hành vi của P phải chịu trách nhiệm A. kỷ luật. B. dân sự. C. hình sự. D. hành chính. Câu 39: Công chức, viên chức nhà nước thực hiện hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật kỉ luật? A. Niêm yết danh sách cử tri B. tổ chức phục dựng hiện trường. C. Lắp đặt hộp thư tố giác tội phạm. D. Quan hệ bất chính với cấp dưới. Câu 40: Công chức, viên chức nhà nước thực hiện hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật kỉ luật? A. Tiếp nhận đơn tố cáo. B. Sử dụng xe công vào mục đích cá nhân. C. Ra quyết định điều chuyển nhân sự . D. Cấp giấy chứng nhận kết hôn. PHẦN II: CÂU HỎI VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO Câu 41: Cô giáo H đã cho Hội khuyến học phường X mượn ngôi nhà cô được thừa kế riêng làm địa điểm mở lớp học tình thương mặc dù chồng cô muốn dành ngôi nhà đó để gia đình nghỉ ngơi vào cuối tuần. Cô giáo H đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. thi hành pháp luật B. sử dụng pháp luật C. áp dụng pháp luật D. tuân thủ pháp luật Câu 42: Trên đường chở bạn gái bằng xe đạp điện đi chơi, do phóng nhanh vượt ẩu anh K đã va chạm vào xe của anh H đang đi ngược đường một chiều, nên hai bên đã to tiếng với nhau. Thấy những người đi đường dùng điện thoại để quay video, anh K và bạn gái đã vội vàng bỏ đi. Hỏi những ai dưới chưa tuân thủ pháp luật?
- A. Anh K và bạn gái B. Anh K, bạn gái và người quay video C. Anh K và anh H. D. Anh K, anh H và người bạn gái. Câu 43: Bà Lan mở cửa hàng bán đồ dùng học tập cho học sinh và đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp phép. Vì cửa hàng kinh doanh hiệu quả nên bà đã mua thêm một số mặt hàng thực phẩm và quần áo về bán thêm. Qua kiểm tra, cơ quan nhà nước phát hiện vi phạm nên đã đình chỉ hoạt động và rút giấy phép kinh doanh cửa hàng của bà Lan. Trong trường hợp này bà Lan phải chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới đây? A. Hành chính. B. Hình sự C. Kỷ luật. D. Dân sự Câu 44: Anh K là cán bộ sở X. Chị L và chị M đều là nhân viên dưới quyền của anh K. Trong quá trình làm việc, chị M phát hiện anh K có quan hệ tình cảm bất chính với chị L nên đã kể lại chuyện này với vợ anh K là chị H, chủ một cửa hàng may mặc. Tức giận, chị H đã đến nơi làm việc của chồng để xúc phạm chị L trước mặt nhiều người khiến uy tín của chị L bị giảm sút. Biết chuyện,anhKđãquyếtđịnhchuyểnchịMđicôngtácởnơikhácđúnglúcchịMnghỉốmquá thời gian quy định. Những ai dưới đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hành chính và kỉ luật? A. Anh K và chịH. B. Anh K và chịL. C. Anh K, chị L và chị M. D. Anh K, chị L và chịH. Câu 45: Chị K thấy hàng xóm của mình là bà L thường xuyên xả rác thải không đúng nơi quy định nên đã nhắc nhở. Bà L không những không nghe mà còn có những lời lẽ xúc phạm chị K. Bực tức, chị K kể lại chuyện này với em gái mình là chị H. Một lần, bắt gặp con trai bà L là anh T đi cổ vũ đánh bạc, chị H đã báo cho cơ quan chức năng biết khiến anh T bị xử phạt. Tức giận, anh T đã thuê anh P đánh người yêu của chị H là anh Q khiến anh Q bị thương nặng. Những ai sau đây vi phạm pháp luật hình sự? A. Bà L và anhT. B. Anh P và anh T. C. Chị K, chị H và anh P. D. Bà L, anh T và anhP. BÀI 3 Câu 1: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội? A. Hỗ trợ người già neo đơn B. Lựa chọn loại hình bảo hiểm C. Từ bỏ quyền thừa kế tài sản D. Tham gia bảo về Tổ quốc Câu 2: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội? A. Đăng ký tư vấn nghề nghiệp. B. Từ chối di sản thừa kế. C. Tham gia bảo vệ Tổ quốc. D. Bảo trợ người vô gia cư. Câu 3: Mọi công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và phải chịu trách nhiệm pháp lý là A. thoả mãn tất cả nhu cầu. B. ngang bằng về lợi nhuận. C. đáp ứng mọi sở thích. D. bình đẳng trước pháp luật. Câu 4: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và pháp luật? A. Tự chuyển quyền nhân thân. B. Công khai gia phả dòng họ. C. Nộp thuế theo luật định. D. Chia sẻ bí quyết gia truyền. Câu 5: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội? A. Bí mật xác lập di chúc thừa kế. B. Tìm hiểu loại hình dịch vụ.
- C. Lựa chọn giao dịch dân sự. D. Tham gia bảo vệ an ninh quốc gia. Câu 6: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về quyền bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội? A. Tham gia bảo vệ Tổ quốc B. Lựa chọn loại hình bảo hiểm C. Từ bỏ quyền thừa kế tài sản D. Hỗ trợ người già neo đơn Câu 7: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội? A. Bí mật xác lập di chúc thừa kế. B. Lựa chọn giao dịch dân sự. C. Tham gia bảo vệ an ninh quốc gia. D. Tìm hiểu loại hình dịch vụ. Câu 8: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ Nhà nước và xã hội ? A. Hỗ trợ người già neo đơn B. Tham gia bảo vệ Tổ quốc C. Lựa chọn loại hình bảo hiểm D. Từ bỏ quyền thừa kế tài sản Câu 9: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội? A. Từ chối di sản thừa kế. B. Tham gia bảo vệ Tổ quốc. C. Bảo trợ người vô gia cư. D. Đăng kí tư vấn nghề nghiệp. Câu 10: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước nhà nước và xã hội? A. Công khai gia phả dòng họ. B. Thống nhất địa điểm cư trú. C. Tôn trọng nhân phẩm của nhau. D. Tự chuyển quyền nhân thân. Câu 11: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội ? A. Tự chuyển quyền nhân thân B. Nộp thuế theo quy định. C. Chia sẻ bí quyết gia truyền. D. Công khai gia phả dòng họ. Câu 12: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội? A. Hỗ trợ người già neo đơn. B. Tham gia bảo vệ Tổ quốc. C. Lựa chọn loại hình bảo hiểm. D. Từ bỏ quyền thừa kế tài sản. Câu 13: hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội? A. Bí mật xác lập di chúc thừa kế. B. Tham gia bảo vệ an ninh quốc gia. C. Tìm hiểu loại hình dịch vụ. D. Lựa chọn giao dịch dân sự. Câu 14: Mọi công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lí là A. ngang bằng về lợi nhuận. B. thỏa mãn tất cả nhu cầu. C. đáp ứng mọi sở thích. D. bình đẳng trước pháp luật. Câu 15: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội? A. Bảo trợ người vô gia cư B. Bí mật xác lập di chúc thừa kế. C. Công khai gia phả dòng họ. D. Bảo vệ an ninh quốc gia. Câu 16: Theo quy định nội dung nào sau đây thể hiện sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội?
- A. bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. B. Chia sẻ bí quyết gia truyền. C. Chủ động mở rộng quy mô ngành nghề. D. dùng tiếng nói, chữ viết riêng. Câu 17: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội? A. Đăng kí tư vấn nghề nghiệp. B. Hỗ trợ người già neo đơn. C. Đăng kí hồ sơ đấu thầu. D. Bí mật xác lập di chúc thừa kế. Câu 18: Theo quy định nội dung nào sau đây thể hiện sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội? A. Lắp đặt hệ thống phần mềm quản lí. B. Lựa chọn gioa dịch dân sự. C. Đăng kiểm xe ô tô đúng thời hạn. D. Tiếp cận các giá trị văn hóa. Câu 19: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội? A. Tìm hiểu loại hình dịch vụ. B. Lựa chọn loại hình bảo hiểm. C. Tìm hiểu loại hình phục vụ. D. Giữ gìn an ninh trật tự. Câu 20: Theo quy định nội dung nào sau đây thể hiện sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội? A. Tham gia bảo vệ an ninh quốc gia. B. Từ bỏ quyền thừa kế tài sản C. Từ chối di sản thừa kế D. Tự chuyển quyền nhân thân Câu 21: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội? A. Từ trối di sản thừa kế. B. tham gia quản lí xã hội. C. Nộp thuế đầy đủ theo quy định. D. thỏa mãn tất cả nhu cầu. Câu 22: Theo quy định nội dung nào sau đây thể hiện sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội? A. Thành lập quỹ bảo trợ xã hội. B. Thay đổi địa bàn cư trú. C. Nộp hồ sơ xin cấp phép kinh doanh. D. Thống nhất địa điểm cư trú. Câu 23: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội? A. thực hiện chính sách tương trợ. B. thực hiện việc san bằng lợi nhuận. C. Tham gia bảo vệ an ninh quốc gia. D. Lựa chọn giao dịch dân sự. Câu 24: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội? A. Lựa chọn gioa dịch dân sự. B. Từ trối di sản thừa kế. C. Tham gia bảo về Tổ quốc D. Thay đổi địa bàn cư trú. Câu 25: Theo quy định nội dung nào sau đây thể hiện sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội? A. Từ bỏ quyền thừa kế tài sản B. Thống nhất địa điểm cư trú. C. Tham gia bảo vệ an ninh quốc gia. D. Chủ động mở rộng quy mô ngành nghề. Câu 26: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào sau đây thể hiện công dân bình đẳng của trong việc hưởng quyền ? A. dùng tiếng nói, chữ viết riêng. B. thực hiện chính sách tương trợ. C. thay đổi cơ chế quản lí. D. tham gia quản lí xã hội. Câu 27: Theo quy định của pháp luật, việc làm nào dưới đây thực hiện đúngnghĩa vụ của người sản xuất, kinh doanh?
- A. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng. B. Buôn bán hàng kém chất lượng. C. Kinh doanh nhưng không nộp thuế đầy đủ. D. Sản xuất các mặt hàng bị cấm kinh doanh. Câu 28: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào sau đây thể hiện công dân bình đẳng của trong việc hưởng quyền ? A. Hoàn thiện thủ tục nhận khoán rừng. B. Khai báo điều tra nhân khẩu. C. Tiến hành thủ tục đăng ký kinh doanh. D. Lắp đặt hệ thống phần mềm quản lí. Câu 29: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào sau đây thể hiện công dân bình đẳng của trong việc hưởng quyền ? A. Thống nhất địa điểm cư trú. B. Giao nộp người nhập cảnh trái phép. C. khai báo tạm trú theo quy định. D. bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. Câu 30: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào sau đây thể hiện công dân bình đẳng của trong việc hưởng quyền ? A. Chuyển nhượng bí quyết gia truyền. B. nộp thuế đầy đủ theo quy định. C. Khai báo thông tin cử tri. D. Bảo vệ an ninh quốc gia. Câu 31: Công dân bình đẳng về hưởng quyền theo quy định của pháp luật khi thức hiện hành vi nào sau đây ? A. Tìm hiểu các nghi lễ tôn giáo B. Giữ gìn an ninh trật tự. C. Thao gia bảo vệ an ninh quốc gia. D. Từ chối công khai danh tính người tố cáo. Câu 32: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào sau đây thể hiện công dân bình đẳng của trong việc hưởng quyền ? A. Lựa chọn giao dịch dân sự. B. Đăng kí hồ sơ đấu thầu. C. Tiến hành cấp đổi căn cước. D. Hoàn thiện hồ sơ đăng kiểm. Câu 33: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào sau đây thể hiện công dân bình đẳng của trong việc hưởng quyền ? A. Đăng kí tư vấn nghề nghiệp. B. Hoàn thiện hồ sơ đấu thầu. C. Hoàn thiện hồ sơ kinh doanh. D. Tham gia bảo vệ môi trường Câu 34: Công dân bình đẳng về hưởng quyền theo quy định của pháp luật khi thức hiện hành vi nào sau đây ? A. Tìm hiểu loại hình dịch vụ. B. Đi đăng kiểm đúng quy định. C. Hoàn thiện hồ sơ cấp mã số thuế. D. Khai báo tạm trú tạm vắng theo quy định. Câu 35: Mọi công dân đều bình đẳng về nghĩa vụ trước pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây? A. Thay đổi địa bàn cư trú. B. Xây dựng nguồn quỹ xã hội. C. Đăng kí hồ sơ đấu thầu. D. Bảo vệ an ninh quốc gia.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 258 | 21
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 175 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 362 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 86 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 183 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 125 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 106 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 94 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 89 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 117 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 108 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn