intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Bùi Thị Xuân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:64

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh chuẩn bị bước vào kì thi giữa học kì 1 sắp tới có thêm tư liệu tham khảo phục vụ quá trình ôn tập, TaiLieu.VN chia sẻ đến bạn "Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Bùi Thị Xuân". Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Bùi Thị Xuân

  1. TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN – ĐÀ LẠT TỔ NGỮ VĂN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I (2022 – 2023) MÔN NGỮ VĂN LỚP 11 PHẦN 1: MA TRẬN, ĐẶC TẢ A. MA TRẬN Mức  % Tổng độ  điểm Tổn TT nhậ g n  thức Kĩ  Nhậ Thôn Vận  Vận  năng n  g  dụng  dụng  biết hiểu cao Thời   Thời   Thời   Thời   Thời   Số Tỉ lệ   gian Tỉ lệ   gian Tỉ lệ   gian Tỉ lệ   gian gian  câu   (%) (phú (%) (phú (%) (phú (%) (phút (phú hỏi t) t) t) ) t) 1 Đọc  15 10 10 5 5 5 0 0 04 20 30 hiểu 2 Viết  5 5 5 5 5 5 5 5 01 20 20 đoạn  văn   nghị  luận  xã  hội  3 Viết  20 10 15 10 10 20 5 10 01 50 50 bài  nghị  luận  văn  học Tổn 20 40 25 30 20 30 10 15 06 90 100 g Tỉ  40 30 20 10 100 lệ  1 | P a g e
  2. %  Tỉ lệ  70 30 100 chung Lưu ý:  ­ Tất cả các câu hỏi trong đề kiểm tra là câu hỏi tự luận. ­ Cách cho điểm mỗi câu hỏi được quy định chi tiết trong Đáp án/Hướng dẫn chấm. B. BẢNG ĐẶC TẢ  Mức độ  Số câu  kiến  hỏi theo  Nội  Đơn vị thức, kĩ  mức độ  Tổng dung   kiến  năng  nhận  TT kiến  thức/kĩ  cần  thức thức/Kĩ  năng kiểm  Vận  năng Nhận  Thông  Vận  tra, đánh  dụng  biết hiểu dụng  giá cao 1 Đọc  Thơ  Nhận  2 1 1 0 4 hiểu trung  biết:  đại  ­   Xác  (Ngữ  định   đề  liệu  tài,  hình  ngoài  tượng  sách  nhân  giáo  vật   trữ  khoa) tình  trong  bài  thơ/đoạ n thơ. ­   Nhận  diện  được  phương  thức  biểu  2 | P a g e
  3. Mức độ  Số câu  kiến  hỏi theo  Nội  Đơn vị thức, kĩ  mức độ  Tổng dung   kiến  năng  nhận  TT kiến  thức/kĩ  cần  thức thức/Kĩ  năng kiểm  Vận  năng Nhận  Thông  Vận  tra, đánh  dụng  biết hiểu dụng  giá cao đạt,   thể  thơ,   các  biện  pháp   tu  từ...  trong bài  thơ/đoạ n thơ. ­   Nhận  diện  được từ  ngữ, chi  tiết,  hình  ảnh,...  trong  bài  thơ/đoạ n thơ. Thông  hiểu: ­   Hiểu  nghĩa  của  từ/câu  thơ  trong  ngữ  cảnh;  hiểu  những  đặc   sắc  về   nội  dung   và  nghệ  3 | P a g e
  4. Mức độ  Số câu  kiến  hỏi theo  Nội  Đơn vị thức, kĩ  mức độ  Tổng dung   kiến  năng  nhận  TT kiến  thức/kĩ  cần  thức thức/Kĩ  năng kiểm  Vận  năng Nhận  Thông  Vận  tra, đánh  dụng  biết hiểu dụng  giá cao thuật  của   bài  thơ/đoạ n thơ. ­   Hiểu  được  một   số  đặc  điểm  cơ   bản  của   thơ  trung  đại  Việt  Nam về  thể  loại, đề  tài, cảm  hứng,  nghệ  thuật  biểu  đạt  được  thể  hiện  trong  bài  thơ/đoạ n thơ.   V ậ n  dụng:   ­   Nhận  xét   về  nội  4 | P a g e
  5. Mức độ  Số câu  kiến  hỏi theo  Nội  Đơn vị thức, kĩ  mức độ  Tổng dung   kiến  năng  nhận  TT kiến  thức/kĩ  cần  thức thức/Kĩ  năng kiểm  Vận  năng Nhận  Thông  Vận  tra, đánh  dụng  biết hiểu dụng  giá cao dung   và  nghệ  thuật  của   bài  thơ/đoạ n   thơ;  bày   tỏ  quan  điểm  c ủ a  b ả n  thân   về  vấn   đề  đặt   ra  trong  bài  thơ/đoạ n thơ. ­ Rút ra  thông  điệp/bà i học  cho bản  thân. Kí trung  Nhận  đại  biết:  (Ngữ  ­  Xác  liệu  định đối  ngoài  tượng  sách  phản  giáo  ánh,  khoa) hình  tượng  nhân  vật  tôi  5 | P a g e
  6. Mức độ  Số câu  kiến  hỏi theo  Nội  Đơn vị thức, kĩ  mức độ  Tổng dung   kiến  năng  nhận  TT kiến  thức/kĩ  cần  thức thức/Kĩ  năng kiểm  Vận  năng Nhận  Thông  Vận  tra, đánh  dụng  biết hiểu dụng  giá cao trong  văn  bản/đo ạn trích. ­   Nhận  diện  được  phương  thức  biểu  đạt,  thành  ngữ,  điển cố,  các  biện  pháp   tu  từ,   chi  tiết,  hình  ảnh...  trong  văn  bản/đo ạn trích. Thông  hiểu: ­   Hiểu  được  nghĩa  của  từ/câu  trong  ngữ  cảnh;  6 | P a g e
  7. Mức độ  Số câu  kiến  hỏi theo  Nội  Đơn vị thức, kĩ  mức độ  Tổng dung   kiến  năng  nhận  TT kiến  thức/kĩ  cần  thức thức/Kĩ  năng kiểm  Vận  năng Nhận  Thông  Vận  tra, đánh  dụng  biết hiểu dụng  giá cao giá   trị  của  thành  ngữ,  điển cố;  những  đặc   sắc  về   nội  dung   và  nghệ  thuật  của   văn  bản/đoạ n trích. ­   Hiểu  được  đặc  điểm  cơ   bản  của   kí  trung  đại   về  nội  dung  phản  ánh,  hình  tượng  nhân  vật  tôi,  ngôn  ngữ  biểu  đạt,  cách  quan  7 | P a g e
  8. Mức độ  Số câu  kiến  hỏi theo  Nội  Đơn vị thức, kĩ  mức độ  Tổng dung   kiến  năng  nhận  TT kiến  thức/kĩ  cần  thức thức/Kĩ  năng kiểm  Vận  năng Nhận  Thông  Vận  tra, đánh  dụng  biết hiểu dụng  giá cao sát,  miêu tả,  ghi  chép...  được  thể  hiện  trong  văn  bản/đo ạn trích. Vận  dụng:   ­   Nhận  xét   về  nội  dung   và  nghệ  thuật  của   văn  bản/đo ạn  trích;  bày   tỏ  quan  điểm  c ủ a  b ả n  thân   về  vấn   đề  đặt   ra  trong  văn  bản/đo ạn  8 | P a g e
  9. Mức độ  Số câu  kiến  hỏi theo  Nội  Đơn vị thức, kĩ  mức độ  Tổng dung   kiến  năng  nhận  TT kiến  thức/kĩ  cần  thức thức/Kĩ  năng kiểm  Vận  năng Nhận  Thông  Vận  tra, đánh  dụng  biết hiểu dụng  giá cao trích. ­ Rút ra  thông  điệp/bà i   h ọ c  cho bản  thân. Nghị  Nhận  luận  biết: trung  ­   Xác  đại  định  (Ngữ  thông  liệu  tin  ngoài  được  sách  nêu  giáo  trong  khoa) văn  bản/đo ạn trích.  ­   Nhận  diện  được  phương  thức  biểu  đạt,  thao   tác  lập  luận,  phong  cách  ngôn  ngữ,  biện  9 | P a g e
  10. Mức độ  Số câu  kiến  hỏi theo  Nội  Đơn vị thức, kĩ  mức độ  Tổng dung   kiến  năng  nhận  TT kiến  thức/kĩ  cần  thức thức/Kĩ  năng kiểm  Vận  năng Nhận  Thông  Vận  tra, đánh  dụng  biết hiểu dụng  giá cao pháp   tu  từ,  thành  ngữ,  điển  cố...  trong  văn  bản/đo ạn trích. Thông  hiểu:  ­   Hiểu  được  nghĩa  c ủ a  từ/câu  trong  ngữ  cảnh;  n ộ i  dung  của  văn  bản/đo ạn  trích. ­   Hiểu  được  cách  triển  khai lập  luận,  ngôn  ngữ  biểu  10 | P a g e
  11. Mức độ  Số câu  kiến  hỏi theo  Nội  Đơn vị thức, kĩ  mức độ  Tổng dung   kiến  năng  nhận  TT kiến  thức/kĩ  cần  thức thức/Kĩ  năng kiểm  Vận  năng Nhận  Thông  Vận  tra, đánh  dụng  biết hiểu dụng  giá cao đạt;  giá  trị   của  thành  ngữ,  điển  cố,   các  biện  pháp   tu  từ...  trong  văn  bản/đo ạn trích.  ­   Hiểu  được  những  đặc  điểm  cơ   bản  của  nghị  luận  trung  đại   thể  hiện  trong  văn  bản/đo ạn trích.   V ậ n  dụng:   ­   Nhận  xét   về  nội  dung   và  11 | P a g e
  12. Mức độ  Số câu  kiến  hỏi theo  Nội  Đơn vị thức, kĩ  mức độ  Tổng dung   kiến  năng  nhận  TT kiến  thức/kĩ  cần  thức thức/Kĩ  năng kiểm  Vận  năng Nhận  Thông  Vận  tra, đánh  dụng  biết hiểu dụng  giá cao nghệ  thuật  của   văn  bản/đo ạn  trích;  bày   tỏ  quan  điểm  c ủ a  b ả n  thân   về  vấn   đề  đặt   ra  trong  văn  bản/đo ạn  trích. ­ Rút ra  thông  điệp/bà i   h ọ c  cho bản  thân. Văn tế    Nhận  trung  biết:  đại  ­   Xác  (Ngữ  định  liệu  được  ngoài  mục  sách  đích,  giáo  đối  khoa) tượng  của   bài  12 | P a g e
  13. Mức độ  Số câu  kiến  hỏi theo  Nội  Đơn vị thức, kĩ  mức độ  Tổng dung   kiến  năng  nhận  TT kiến  thức/kĩ  cần  thức thức/Kĩ  năng kiểm  Vận  năng Nhận  Thông  Vận  tra, đánh  dụng  biết hiểu dụng  giá cao văn   tế;  cảm  xúc, thái  độ   của  tác giả. ­   Nhận  diện  được bố  cục   của  bài   văn  tế,  phương  thức  biểu  đạt,  thành  ngữ,  điển cố,  chi   tiết,  hình  ảnh,  biện  pháp   tu  từ... của  văn  bản/đoạ n trích.   Thông  hiểu:  ­   Hiểu  nghĩa  c ủ a  từ/câu  trong  ngữ  13 | P a g e
  14. Mức độ  Số câu  kiến  hỏi theo  Nội  Đơn vị thức, kĩ  mức độ  Tổng dung   kiến  năng  nhận  TT kiến  thức/kĩ  cần  thức thức/Kĩ  năng kiểm  Vận  năng Nhận  Thông  Vận  tra, đánh  dụng  biết hiểu dụng  giá cao cảnh;  giá   trị  của   các  thành  ngữ  điển  cố  trong  văn  bản/đo ạn  trích;  những  đặc sắc  v ề   n ộ i  dung   và  nghệ  thuật  củavăn  bản/đo ạn trích. ­   Hiểu  được  một   số  đặc  điểm  cơ   bản  của   bài  văn   tế  được  thể  hiện  trong  văn  bản/đo ạn  trích:  14 | P a g e
  15. Mức độ  Số câu  kiến  hỏi theo  Nội  Đơn vị thức, kĩ  mức độ  Tổng dung   kiến  năng  nhận  TT kiến  thức/kĩ  cần  thức thức/Kĩ  năng kiểm  Vận  năng Nhận  Thông  Vận  tra, đánh  dụng  biết hiểu dụng  giá cao nội  dung  hiện  thực   và  tiếng  nói   trữ  tình,  cách  khắc  hoạ  hình  tượ ng...    V ậ n  dụng:   ­   Nhận  xét   về  nội  dung   và  nghệ  thuật  của   văn  bản/đo ạn  trích;  bày   tỏ  quan  điểm  c ủ a  b ả n  thân   về  vấn   đề  đặt   ra  trong  văn  bản/đo ạn  15 | P a g e
  16. Mức độ  Số câu  kiến  hỏi theo  Nội  Đơn vị thức, kĩ  mức độ  Tổng dung   kiến  năng  nhận  TT kiến  thức/kĩ  cần  thức thức/Kĩ  năng kiểm  Vận  năng Nhận  Thông  Vận  tra, đánh  dụng  biết hiểu dụng  giá cao trích. ­ Rút ra  thông  điệp/bà i   h ọ c  cho bản  thân. Hát nói    Nhận  trung  biết: đại  ­   Nhận  (Ngữ  diện  liệu  được  ngoài  bố   cục  sách  của   bài  giáo  hát   nói;  khoa) phương  thức  biểu  đạt,  thành  ngữ,  điển cố,  hình  ảnh, chi  tiết,  hình  ảnh...  trong  văn  bản/đo ạn trích. Thông  hiểu:  ­   Hiểu  16 | P a g e
  17. Mức độ  Số câu  kiến  hỏi theo  Nội  Đơn vị thức, kĩ  mức độ  Tổng dung   kiến  năng  nhận  TT kiến  thức/kĩ  cần  thức thức/Kĩ  năng kiểm  Vận  năng Nhận  Thông  Vận  tra, đánh  dụng  biết hiểu dụng  giá cao nghĩa  của  từ/câu  trong  ngữ  cảnh;  giá   trị  của  thành  ngữ,  điển   cố  được sử  dụng  trong  văn  bản/đo ạn  trích;  những  đặc sắc  v ề   n ộ i  dung   và  nghệ  thuật  củavăn  bản/đo ạn trích. ­   Hiểu  được  một   số  đ ặ c  điểm  c ơ   b ả n  của   thể  hát   nói  về  nội  17 | P a g e
  18. Mức độ  Số câu  kiến  hỏi theo  Nội  Đơn vị thức, kĩ  mức độ  Tổng dung   kiến  năng  nhận  TT kiến  thức/kĩ  cần  thức thức/Kĩ  năng kiểm  Vận  năng Nhận  Thông  Vận  tra, đánh  dụng  biết hiểu dụng  giá cao dung   và  cách thể  hiện   tư  tưởng  tình  cảm  được  thể  hiện  trong  văn  bản/đo ạn trích.  Vận  dụng:   ­   Nhận  xét   về  nội  dung   và  nghệ  thuật  của   văn  bản/đo ạn  trích;  bày   tỏ  quan  điểm  c ủ a  b ả n  thân   về  vấn   đề  đặt   ra  trong  văn  bản/đo 18 | P a g e
  19. Mức độ  Số câu  kiến  hỏi theo  Nội  Đơn vị thức, kĩ  mức độ  Tổng dung   kiến  năng  nhận  TT kiến  thức/kĩ  cần  thức thức/Kĩ  năng kiểm  Vận  năng Nhận  Thông  Vận  tra, đánh  dụng  biết hiểu dụng  giá cao ạn  trích. ­ Rút ra  thông  điệp/bà i   h ọ c  cho bản  thân. 2 Viết  Nghị  Nhận  1* đoạn  luận về  biết: văn  một tư  ­   Xác  nghị  tưởng  định  luận xã  đạo lí được   tư  hội tưởng,  (Khoảng  đạo   lí  150 chữ) cần   bàn  luận. ­   Xác  định  được  cách  thức  trình  bày  đoạn  văn.   Thông  hiểu:  ­   Diễn  giải   về  nội  dung,   ý  nghĩa  của   tư  19 | P a g e
  20. Mức độ  Số câu  kiến  hỏi theo  Nội  Đơn vị thức, kĩ  mức độ  Tổng dung   kiến  năng  nhận  TT kiến  thức/kĩ  cần  thức thức/Kĩ  năng kiểm  Vận  năng Nhận  Thông  Vận  tra, đánh  dụng  biết hiểu dụng  giá cao tưởng,  đạo lí.   V ậ n  dụng: ­   Vận  dụng  các   kĩ  năng  dùng từ,  viết  câu,   các  phép  liên kết,  các  phương  thức  biểu  đạt,   các  thao   tác  lập  luận  phù hợp  để  triển  khai lập  luận,  bày   tỏ  quan  điểm  của bản  thân   về  tư  tưởng,  đạo lí.   V ậ n  20 | P a g e
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2