intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức trọng tâm của môn học, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3" dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3

  1. TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NHÓM  SINH Môn: Sinh học 11 Năm học: 2022 – 2023 I. HÌNH THỨC KIỂM TRA:  ­ Trắc nghiệm khách quan kết hợp tự luận :  50% trắc nghiệm+ 50%  tự luận (20 câu trắc   nghiệm + 2 câu tự luận). II. THỜI GIAN LÀM BÀI : 45  phút. III. NỘI DUNG 1. Lý thuyết: HẤP THU NƯỚC VÀ KHOÁNG. ­ Rễ cơ quan hấp thu nước và khoáng: + Rễ cây liên tục tăng diện tích bề mặt tiếp xúc với đất hấp thụ được nhiều nước và muối khoáng  + Tế bào lông hút (do sự biến đổi của tế bào biểu bì) có thành tế bào mỏng, có áp suất thẩm thấu lớn   thuận lợi cho việc hút nước. + Trong môi trường quá ưu trương, quá axit, thiếu oxi lông hút rất dễ gãy và tiêu biến ­ Cơ chế hấp thụ nước và ion khoáng ở rễ. Điểm PB Hấp thụ nước Hấp thụ ion khoáng Điều kiện  Thế nước cao (Đất) ­> thế  ­Chênh lệch nồng độ giữa môi trường đất và tế  xảy ra nước thấp (tế bào lông hút) bào rễ cây ­ Đối với chủ động thêm: + Cần năng lượng và chất mang Cơ chế và  ­ Nước đi từ môi trường đất  ­ Thụ động: từ  môi trường đất có nồng độ ion  đặc điểm  vào tế bào lông hút theo cơ chế  khoáng cao đến TB lông hút nồng độ ion khoáng  (nếu có) thụ động thấp. ­ Dịch tế  bào lông hút luôn  ưu  ­ Chủ động: từ môi trường đất có nồng độ ion  trương do  2 nguyên nhân: thoát  khoáng thấp đến TB lông hút nồng độ ion khoáng  hơi nước ở lá, nồng độ chất tan  cao. trong rễ cây cao. ­ Dòng nước từ lông hút vào đến mạch gỗ của rễ cây Điểm phân  Con đường gian bào, thành TB Con đường tế bào chất biệt Mô tả  Nước đi theo khoảng không gian (gian bào) giữa các bó  Nước   đi  xuyên   qua   TBC  sợi xenlulôzơ  bên trong thành tế  bào. Khi vào đến nội  của các TB   bì bị  đai Caspari chặn lại nên chuyển sang con đường  TB Điểm chung   Trước khi đi vao mach gô  ̀ ̣ ̃ở rê, ca 2 con đ ̃ ̉ ường đêu đi qua đai caspari. ̀ của 2 con  đường VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG THÂN ­  Gồm 2 dòng vận chuyển: mạch gỗ ( xylem) và mạch rây (phloem). Điểm phân biệt Dòng mạch gỗ Dòng mạch rây Cấu tạo mạch ­Gồm các tế bào chết (QUẢN BÀO và MẠCH  ­   Gồm   các  tế   bào   sống(ỐNG  ỐNG). RÂY và TẾ BÀO KÈM) Thành phần dịch  ­  Nước,  các   ion   khoáng  ngoài  ra   còn  có  các  ­   Gồm:   Đường  saccarozo,  các  1
  2. mạch. chất hữu cơ được tổng hợp ở rễ. axitamin,  vitamin,   hoocmon  thực vật. Động lực đẩy  ­  Lực   đẩy  Áp  suất  rễ.Gây   ra  hiện  tượng   ứ  ­ Là sự chênh lệch áp suất thẩm  dòng mạch giọt, rỉ nhựa  thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và  ­ Lực hút do  thoát hơi nước  ở  lá (động lực  các cơ quan chứa. đầu trên). ­ Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau  và với thành mạch gỗ:  Tạo thành một dòng  vận chuyển liên tục từ rễ lên lá THOÁT HƠI NƯỚC  ­ Vai trò của quá trình thoát hơi nước:  + Thoát hơi nước là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ, giúp vận chuyển nước, các ion khoáng  và các chất tan khác từ rễ đến mọi cơ quan của cây trên mặt đất  +  Nhờ có thoát hơi nước, khí khổng mở ra cho khí CO2, O2 khuếch tán vào, ra  lá tạo điều kiện cho  quá trình quang hợp + Thoát hơi nước giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng đảm bảo cho quá trình  sinh lí xảy ra bình thường                             ­ Con đường thoát hơi nước: Khí khổng và cutin. Qua khí khổng Qua cutin Cơ chế  ­ Khi no nước (có ASMT), thành mỏng của khí khổng  ­Theo quy luật vật lý : Lớp cutin  căng   ra   làm   cho   thành   dày   cong   theo  khí   khổng  dày  thoát  hơi   nước  ít,  lớp  cutin  mởthoát hơi nước mạnh mỏng thoát hơi nước nhiều ­ Khi mất nước (Trời hạn, không có asmt),thành mỏng  hết   căng,thành   dày   duỗi   thẳngkhí   khổng   khép  lạithoát hơi nước yếu Đặc điểm +Được điều chỉnh + Không được điều chỉnh Vận tốc  + Vận tốc lớn + Vận tốc nhỏ Con  Qua khí khổng đường  chủ yếu ­ Các tác nhân ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước + Nước, ánh sáng,nhiệt độ,gió,các ion khoáng...điều tiết hàm lượng nước trong tế bào khí khổng,làm tăng   hay giảm độ mở khí khổng ảnh hưởng đến thoát hơi nước + Sự thoát hơi nước còn chịu ảnh hưởng của:đặc điểm sinh học của loài, giai đoạn sinh trưởng và phát  triển của cây. DINH DƯỠNG KHOÁNG VÀ NITO ­ Khái niệm nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu: (17 nguyên tố) + (1) Là nguyên tố mà thiếu nó cây không thể hoàn thành được chu trình sống. + (2) Không thể thay thế bởi bất kì nguyên tố nào khác. + (3) Phải được trực tiếp tham gia vào quá trình chuuyển hoá vật chất trong cây. ­ Nguyên tố dưỡng khoáng thiết yếu được phân thành:   + (9 nguyên tố)  Nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg chiếm tỉ lệ  > 100 mg/1kg chất khô của  cây( 0,01%; 10­4) +  (8 Nguyên tố) Nguyên tố vi lượng: Cu, Fe, B, Mn, Cl, Zn, Mo, Ni chiếm tỉ lệ  ≤ 100 mg/1kg chất khô  của cây (0,01%; 10­4) ­ Vai trò của các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu khoáng thiết yếu ( Chi tiết bảng 4 SGK) 2
  3.     + Tham gia cấu tạo chất sống, cấu tạo nên TB và cơ quan     + Điều tiết quá trình trao đổi chất, các hoạt động sinh lí của cây     + Tăng tính chống chịu của cây trồng đối với điều kiện bất thuận của môi trường. ­ Vai trò sinh lý của nguyên tố nitơ. + Vai trò cấu trúc:  Nitơ là thành phần của hầu h ết các hợp chất trong cây (prôtêin, axit nuclêic…)  cấu tạo nên tế bào, cơ thể.  + Vai trò điều tiết: Tham gia thành phần của các enzim, hoocmôn…  điều tiết các quá trình sinh lí, hoá  sinh trong tế bào, cơ thể.  ­ Dạng nito cây hấp thu được : NO3­  và NH4+ ­ Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây Nguồn cung  Dạng Nitơ Đặc điểm Khả năng hấp thụ  cấp của cây Nitơ trong  Nitơ phân tử (N2)  ­ Liên kết ba bền chặt  Cây không hấp thụ  không khí được   ­ Dạng tan: Nitơ trong  Nitơ vô cơ trong các  + NH 4 ít di động, được hấp thụ trên bề  + đất     mặt của các hạt keo đất. muối khoáng ( tan và  Cây dễ hấp thụ + NO3 dễ bị rửa trôi chưa tan) ­ Dạng chưa tan ­> tan: vi sinh vật, nhiệt  độ, Ph, nước...­> cây hấp thu đc. Nitơ hữu cơ trong  ­ Kích thước phân tử lớn( Pr, axit Nu,  Cây không hấp thụ  xác sinh vật ATP…) được. 3. Quá trình cố định nitơ  phân tử (N2). Các con  Khái niệm đường cố  Điều kiện xảy ra Phương trình phản ứng định Nitơ ­ Quá trình  ­ Trong công nghiệp…. N2  +   O2→2NO   +   O2→   2NO2  +  Con đường  liên kết  ­ Nhờ tia sét, tia lửa điện (sấm  H2O→ HNO3→ H+ + NO3­ hoá học N2 với H2 để  sét). hình thành nên  ­ Do VSV thực hiện:  VSV sống  NH3 gọi là  tự do và VSV sống cộng sinh  N≡N→   NH=   NH→   NH2­   NH2→  Con đường  quá trình cố  có (4đk): 2NH3 sinh học đ ịnh nitơ ­ Enzym Nitrogenaza N2 + 3H2 ­> 3NH3 ­ Chất  khử NADH. trong môi trường nước NH3 biến  ­ Môi trường kị khí. thành NH+4. ­ Năng lượng ATP. 3
  4. ­ Quá trình chuyển hoá nito trong đất ( Nito hữu cơ ­> Nito vô cơ). ­ 1. Khí quyển; 2. Ni tơ. 3. Vật chất hữu cơ; 4. Vi khuẩn amôn hóa; 5. Vi khuẩn cố định ni tơ;  6. Amôni; 7. Vi khuẩn nitrat hóa; 8. Nitrat; 11. Vi khuẩn phản nitrat hóa. ­ Sơ đồ chuyển hóa:  + Quá trình amôn hóa:  nitơ hữu cơ trong xác thực vật vk amôn hóa     amôni (NH4+)  + Qúa trình nitrat hóa:  (NH4+) vk nitrat hóa     NO3­ ( đạm) + Quá trình mất đạm: NO3­ vk phản nitrat          N2 ( có thể xảy ra). QUANG HỢP Ở THỰC VẬT ­ Phương trình tổng quát :           6 CO2 +12H2O → C6H12O6 + 6H2O  + 6O2 ­ Vai trò của quang hợp: + Cung cấp thức ăn cho  hầu hết mọi sinh vật + Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp và dược liệu cho y học. + Dự trữ năng lượng hoá năng: ASMT – Quang năng (TV hấp thu, ptrien, chết, vùi lấp) ­> Than đá, dầu  mỏ (hoá năng) + Điều hòa không khí ( lượng CO2 và O2) ­ Quang hợp ở thực vật C3, C4, CAM So sánh điểm giống và khác nhau về quang hợp giữa 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM: * Giống nhau:  + Pha sáng các nhóm thực vật đều giống nhau. + Trong pha tối đều có chu trình C3 ( Canvin). * Khác nhau: Nội dung Thực vật C3 Thực vật C4 Thực vật CAM Đối tượng TV Đa số các loài  rêu cho  Gồm một số loài sống  TV mọng nước ( Thanh  đến cây gỗ lớn sống  ở vùng nhiệt đới và  long, dứa, xương rồng,  khắp nơi. cận nhiệt đới.( Cỏ  sen đá, nha đam, cây  gấu, mía, ngô, kê, cao  thuốc bỏng…) lương, rau rền…) Điều kiện sống Vùng ôn đới, á nhiệt đới,  Khí hậu nóng ẩm, kéo  Khí hậu khô hạn điều kiện cường độ ánh  dài, nhiệt độ, ánh sang  sáng, CO2, O2 bình  cao thường. Thời gian diễn ra  Ban ngày Ban ngày Ban đêm cố định CO2 4
  5. Loại tế bào QH TB mô giậu Tế bào mô giậu và bao  TB bao bó mạch bó mạch Diễn biến ( các giai  Chỉ có 1 giai đoạn là chu  Gồm 2 chu trình: Gồm 2 chu trình như C4  đoạn) trình C3 + C4: Xảy ra ở TB mô  nhưng xảy ra ở một loại  giậu. Tb ( mô giậu) + C3: Xảy ra ở TB bao  bó mạch. Năng suất sinh học Trung bình Cao Thấp 2. Một số dạng câu hỏi lí thuyết và toán cần lưu ý ­ Dạng câu hỏi hình câm ( hình 1.3; 6.1; 9.1) 3. Một số bài tập minh họa hoặc đề minh họa:  3.1 Trắc nghiệm Hấp thu nước và khoáng Câu 1. Sự hút khoáng thụ đông của tế bào phụ thuộc vào: A. Hoạt động trao đổi chất B. Chênh lệch nồng độ ion C. Cung cấp năng lượng  D. Hoạt động thẩm thấu  Câu 2. Sự xâm nhập chất khoáng chủ động phụ thuộc vào: A. Građien nồng độ chất tan B. Hiệu điện thế màng C. Trao đổi chất của tế bào D. Cung cấp năng lượng  Câu 3. Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ ? A. Đỉnh sinh trưởng B. Miền lông hút C. Miền sinh trưởng D. Rễ chính Câu 4. Trước khi vào mạch gỗ của rễ, nước và chất khoáng hòa tan phải đi qua: A. Khí khổng. B. Tế bào nội bì. C. Tế bào lông hút D. Tế bào biểu bì.            Câu 5. Nước luôn xâm nhập thụ động theo cơ chế: A. Hoạt tải  từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất B. Thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất C. Thẩm thấu và thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất D. Thẩm thấu từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất. Vận chuyển các chất trong cây Câu 1. Động lực nào đẩy dòng mạch rây từ lá đến rễ và các cơ quan khác: A. Trọng lực  B. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu  C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa  D. Áp suất của lá  Câu 2. Tế bào mạch gỗ của cây gồm A. Quản bào và tế bào nội bì. B. Quản bào và tế bào lông hút.  C. Quản bào và mạch ống. D. Quản bào và tế bào biểu  bì.  Câu 3 . Động lực của dịch mạch rây là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa: A. Lá và rễ           B. Giữa cành và lá           C.Giữa rễ và thân         D.Giữa thân và lá Câu 4. Động lực của dịch mạch gỗ từ rễ đến lá A. Lực đẩy ( áp suất rễ)  B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá  C. Lực liên kết giữa các phần tử nước với nhau và với thành tế bào mạch gỗ. 5
  6. D. Do sự phối hợp của 3 lực: Lực đẩy, lực hút và lực liên kết. Câu 5. Thành phần của dịch mạch gỗ gồm chủ yếu: A. Nước và các ion khoáng         B. Amit và hooc môn C. Đường saccarozo, các aa…             D. Xitôkinin và ancaloit Câu 6. Thành phần của dịch mạch rây gồm chủ yếu:   A. Nước và các ion khoáng         B. Amit và hooc môn   C. Đường saccarozo, các aa…              D. Xitôkinin và ancaloit Thoát hơi nước Câu 1. Quá trình thoát hơi nước qua lá là do: A. Động lực đầu trên của dòng mạch rây.      B. Động lực đầu dưới của dòng mạch rây.          C. Động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.       D. Động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ.          Câu 2. Quá trình thoát hơi nước của cây sẽ bị ngừng lại khi: A. Đưa cây vào trong tối B. Đưa cây ra ngoài ánh sáng C. Tưới nước cho cây D. Tưới phân cho cây Câu 3. Cơ quan thoát hơi nước của cây là : A. Cành B. Lá C. Thân D. Rễ Câu 4. Vai trò quá trình thoát hơi nước của cây là :        A. Tăng lượng nước cho cây        B. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá        C. Cân bằng khoáng cho cây        D. Làm giảm lượng khoáng trong cây Câu 5. Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là: A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. Câu 6: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là: A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. D.Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. Dinh dưỡng khoáng và nito Câu 1. Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng              A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe.     B. Zn, Cl, B, K, Cu, S.              C.  C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.               D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe. Câu 2. Khi lá cây bị vàng, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion nào sau đây lá cây sẽ xanh lại? A. Mg 2+            B. Ca 2+ C. Fe 3+ D. Na + Câu 4. Vai trò của nguyên tố Phốt pho trong cơ thể thực vật?  A. Là thành phần của Axit nuclêic, ATP B. Hoạt hóa En zim.   C. Là thành phần của màng tế bào.             D. Là thành phần củc chất diệp lụcXitôcrôm Câu 5. Vai trò của nguyên tố clo trong cơ thể thực vật?  A. Cần cho sự trao đổi Ni tơ                   B. Quang phân li nước, cân bằng ion  C. Liên quan đến sự hoạt động của mô phân sinh      D. Mở khí khổng Câu 6. Trong một khu vườn có nhiều loài hóa, người ta quan sát thấy một cây đỗ  quyên lớn phát  triển tốt, lá màu xanh sẫm nhưng cây này chưa bao giờ ra hoa. Nhận đúng về cây này là: A. Cần bón bổ sung muối canxi cho cây.        B. Có thể cây này đã được bón thừa kali. C. Cây cần được chiếu sáng tốt hơn.              D. Có thể cây này đã được bón thừa nitơ. 6
  7. Câu 7. Vai trò của nitơ trong cơ thể thực vật: A. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển  rễ . B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng. C. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim. D. Tham gia cấu tạo nên các phân tử protein, enzim, coenzim, axit nucleic, diệp lục, ATP… Câu 8. Cây hấp thụ nitơ ở dạng A. N2+ và NO3­.       B. N2+ và NH3+.      C. NH4+ và NO3­.       D. NH4­ và NO3+. Câu 9. Đê bô sung nguôn nittow cho đât, con ng ̉ ̉ ̀ ́ ươi không s ̀ ử dung biên phap nao sau đây? ̣ ̣ ́ ̀ A. bon phân h ́ ưu c ̃ ơ bao gôm phân chuông, phân xanh, xac đông vât va th ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ực vâṭ B. bon supe lân va apatit. ́ ̀ C. bon phân urê, đam amôn, đam sunfat. ́ ̣ ̣ D. trông cây ho đâu ̀ ̣ ̣ Câu 10. Trong cac phat biêu sau đây: ́ ́ ̉ I. Qua trinh kh ́ ̀ ử NO3  thực hiên nh ­ ̣ ơ enzim nitrogenaza ̀ ̣ ̣ ̃ ̉ ́ ̀ ́ II. Dich mach gô chu yêu la cac axitamin ̉ III. Vi khuân trong đât không co l ́ ́ ợi cho thực vât la vi khuân phan nitrat hoa ̣ ̀ ̉ ̉ ́ IV.  Nơi cuôi cung n ́ ̀ ươc va cac chât khoang hoa tan phai đi qua tr ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ước khi vao hê thông mach dân cua ̀ ̣ ́ ̣ ̃ ̉   ̃ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ rê la tê bao nôi bi ́ ́ ̉ Sô phat biêu đung la?         ́ ̀ A.2 .            B.1.                          C. 4.                    D. 3. Quang hợp Câu 1. Lá cây có màu xanh lục vì A. diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.  B. diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.  C. nhóm sắc tố phụ (carôtenôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.  D. các tia sáng màu xanh lục không được diệp lục hấp thụ.  Câu 2. Các tilacôit không chứa A. các sắc tố.  B. các trung tâm phản ứng.  C. các chất truyền electron.  D. enzim cacbôxi hóa.  Câu 3. Sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành ATP, NADPH   trong quang hợp là A. diệp lục a.  B. diệp lục b.  C. diệp lục a, b.  D.  diệp   lục   a,   b   và  carôtenôit.  Câu 5. Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp ? A. Tích lũy năng lượng.  B. Tạo chất hữu cơ.  C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường.  D. Điều hòa không khí.  Câu 6. Sản phẩm của pha sáng gồm: A. ATP, NADPH VÀ O2.     B. ATP, NADPH VÀ CO2.  C. ATP, NADP VÀ O2.    D. ATP, NADPH.  +  Câu 7. Nhóm thực vật C3 được phân bố A. hầu khắp mọi nơi trên Trái Đất.  B. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.  C. ở vùng nhiệt đới.  D. ở vùng sa mạc.  Câu 8. Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp ? A. quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2.  B. quá trình khử CO2.  C. quá trình quang phân li nước.  D. sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang trạng thái kích thước).  Câu 9. Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở 7
  8. A. màng ngoài.     B. màng trong.  C. chất nền (strôma).     D. tilacôit.  Câu 10. Thực vật C4 được phân bố A. rộng rãi trên Trái Đất, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.  B. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.  C. ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.  D. ở vùng sa mạc.  Câu 11. Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là A. lúa, khoai, sắn, đậu.     B. ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.  C. dứa, xương rồng, thuốc bỏng.    D. lúa, khoai, sắn, đậu.  Câu 12. Những cây thuộc nhóm thực vật C3 là A. rau dền, kê, các loại rau.    B. mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu.  C. dứa, xương rồng, thuốc bỏng.    D. lúa, khoai, sắn, đậu.  Câu 13. Pha sáng diễn ra trong lục lạp tại A. chất nền.    B. màng trong.    C. màng ngoài.    D. tilacôit.  3.2 Tự luận  Câu 1. a, Vì sao bón quá nhiều phân cây sẽ chết?             b, Giải thích vì sao cây trên cạn bị ngập úng lâu sẽ chết. Câu 2. Đề xuất các biện pháp tưới nước và tiến hành tưới nước cho cây trồng tại vườn gia đình. Câu 3:  Nếu một  ống mạch gỗ bị  tắc, dòng nhựa nguyên trong ống đó có thế  tiếp tục đi lên được  không? Vì  sao? Câu 4:  Hãy giải thích nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt? * Câu 5: Thực hành: Làm thí nghiệm cắt ngang thân cây ( Cà chua, chuối) và quan sát? Câu 6: Nếu bạn mua cành hoa ngoài chợ, tại sao người bán hoa khuyến khích bạn nên cắt đầu cành  hoa ngâm dưới nước và chuyển hoa đến bình hoa trong khi đầu cắt vẫn đẫm nước? Câu 7. Vì sao dưới bóng cây mát hơn dưới mái che bằng vật liệu xây dựng? Câu 8: Vì sao khi bứng cây đi trồng cây người ta thường ngắt bớt lá? Câu 9. Tại sao thoát hơi nước là tai hoạ tất yếu. Câu 10: Để tránh hiện tượng mất đạm trong đất ta cần làm gì? Câu 11:Vì sao người nông dân lại trồng lạc, đỗ  cải tạo đất. Khi trồng lạc, đỗ  có cần bón đạm  không? vở có câu trả lời vào đầu tiết sau Câu 12. Cho biết loại cây nào có thể hấp thu khí carbonic vào ban đêm do con người thở ra trong lúc  ngủ? ­Thực vật mọng nước quang hợp theo chu trình CAM như xương rồng Câu 13. Lá có hình thái phù hợp với chức năng như thế nào?  Câu  14. Nêu thành phần và chức năng của hệ sắc tố quang hợp trong lá xanh? ...............HẾT................. 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0