intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động số 3

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

8
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động số 3” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động số 3

  1. TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NHÓM SINH HỌC Môn: SINH HỌC – Lớp 11 Năm học: 2023 – 2024 I. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm khách quan 50% + Tự luận 50% (20 câu trắc nghiệm + 02 câu Tự luận). II. THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 phút. III. NỘI DUNG 1. Lý thuyết Bài 1. Khái quát về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng (TĐC&CHNL) - Vai trò của TĐC&CHNL đối với sinh vật. - Các dấu hiệu đặc trưng của TĐC&CHNL ở sinh vật. - Các giai đoạn chuyển hoá năng lượng trong sinh giới. - Các phương thức TĐC&CHNL. Bài 2. Trao đổi nước và khoáng ở thực vật. - Vai trò của nước với thực vật. - Vai trò các nguyên tố khoáng với thực vật. - Cơ chế hấp thụ nước và khoáng ở rễ. - Vai trò và động lực dòng mạch gỗ và dòng mạch rây. - Con đường thoát hơi nước ở lá và vai trò. - Nguồn cung cấp nitrogen cho thực vật. - Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động trao đổi nước và dinh dưỡng khoáng. - Phân bón và năng suất cây trồng. Bài 3. Thực hành: trao đổi nước và khoáng ở thực vật. - Giải thích cơ sở khoa học của thí nghiệm 1a, 1b. Bài 4. Quang hợp ở thực vật. - Viết PTTQ, nêu khái niệm, vai trò của quang hợp. - Hệ sắc tố quang hợp và vai trò. - Pha sáng của quang hợp. - So sánh pha tối của quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4, CAM. - Ảnh hưởng của ánh sáng, CO2, nhiệt độ đến quang hợp. Bài 5. Thực hành: Quang hợp ở thực vật - Giải thích cơ sở khoa học của thí nghiệm 2,3,4 1
  2. Bài 6. Hô hấp ở thực vật. - Khái niệm, PTTQ, vai trò của hô hấp ở thực vật. - Mô tả con đường hô hấp hiếu khí và lên men ở thực vật (so sánh sản phẩm, mức năng lượng) - Các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp thực vật và ứng dụng vào thực tiễn. - Mối quan hệ giữa hô hấp và quang hợp. 2. Một số dạng bài tập lí thuyết và toán cần lưu ý - Dạng bài tập phân tích hình ảnh - Dạng bài tập phân tích sơ đồ. 3. Một số bài tập minh họa hoặc đề minh họa: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: (NB) Quá trình chuyển hóa năng lượng trong sinh giới gồm các giai đoạn nào? A. Tổng hợp, quang hợp và huy động năng lượng. B. Phóng xạ, tổng hợp và huy động năng lương. C. Tổng hợp, phân giải và huy động năng lượng. D. Phân giải, quang hợp và huy động năng lượng. Câu 2: (NB) Vai trò của các sinh vật tự dưỡng là: A. Sinh vật sản xuất. B. Sinh vật cung cấp nguyên liệu C. Sinh vật cung cấp năng lượng. D. Tất cả các ý trên. Câu 3: (NB) Trong các sinh vật sau, nhóm sinh vật nào có khả năng tự dưỡng? A. Tảo, cá, chim, rau, cây xà cừ. B. Tảo, nấm, rau, lúa, cây xà cừ. C. Con người, vật nuôi, cây trồng. D. Tảo, trùng roi xanh, lúa, cây xà cừ. Câu 4 (TH): Cho các chất sau: 1/ Oxygen. 3/ Carbon dioxide. 4/ Chất dinh dưỡng. 5/ Nước uống. 6/ Năng lượng nhiệt. 7/ Chất thải. Trong quá trình trao đổi chất ở người, cơ thể người thu nhận những chất nào? A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 3, 4, 5. D. 1, 3, 4. Câu 5 (TH): Các chất thải sinh ra từ quá trình trao đổi chất được vận chuyển vào A. cơ quan bài tiết để thải ra ngoài. B. nước mô và mao mạch máu. C. máu và cơ quan bài tiết. D. tế bào, máu và đến cơ quan bài tiết. Câu 6 (TH): “Trao đổi chất và chuyển hoá..... là đặc điểm cơ bản của sự sống, quá trình này có hai vai trò cơ bản là...... cơ thể.” 2
  3. Từ còn thiếu trong dấu … là A. năng lượng/cung cấp năng lượng và kiến tạo. B. tổng hợp/phân giải. C. năng lượng/phân giải. D. tổng hợp/cung cấp năng lượng và kiến tạo. Câu 7 (NB): Ở đa số thực vật, sự hấp thụ nước và chất khoáng của cây diễn ra ở A. các tế bào biểu bì. B. các tế bào nhu mô. C. các tế bào lông hút. D. các tế bào khí khổng. Câu 8 (NB): Hướng vận chuyển chủ yếu của mạch rây là A. đi lên. B. đi xuống. C. ngẫu nhiên. D. không xác định được. Câu 9 (TH): Có bao nhiêu hiện tượng sau đây chứng tỏ rễ cây hút nước chủ động? A. Hiện tượng rỉ nhựa. B. Hiện tượng ứ giọt. C. Hiện tượng thoát hơi nước. D. Hiện tượng đóng mở khí khổng. Câu 10 (TH): Vì sao vào những ngày nóng của mùa hè cần tưới nhiều hơn cho cây trồng? A. Vì những ngày hè nóng nhiều ánh sáng, cây cần nhiều nước để tăng cường độ quan hợp. B. Vì nước hòa tan các muối khoáng giúp cây hấp thụ được, mùa hè là mùa sinh trưởng của cây, tưới nhiều nước giúp cây hấp thụ được nhiều chất dinh dưỡng hơn. C. Vì khi nhiệt độ cao, cây thoát hơi nước nhiều, cần bổ sung nước để cây PT bình thường. D. Vì khi nhiệt độ cao, cần tưới nhiều nước để làm hạ nhiệt độ của cây. Câu 11 (NB): Yếu tố nào sau đây vừa là nguyên liệu của quá trình quang hợp, vừa là yếu tố tham gia vào việc đóng mở khí khổng để trao đổi khí? A. Nước. B. Không khí. C. Ánh sáng. D. Oxygen. Câu 12 (NB): Pha sáng của quang hợp là A. pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong NADP. B. pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được caroten hấp thụ chuyển thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH. C. pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH. D. pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP. 3
  4. Câu 13 (NB): Quá trình quang hợp diễn ra ở A. thực vật và một số vi khuẩn. B. thực vật, tảo và một số vi khuẩn. C. tảo và một số vi khuẩn. D. Thực vật, tảo. Câu 14 (NB): Phương trình quang hợp ở thực vật là A. 6CO2 + 12H2O C6H12O6 + 6H2O. B. C6H12O6 + 6H2O 6CO2 + 12H2O. C. 6CO2 + 12H2O C6H12O6 + 6H2O. D. C6H12O6 + 6H2O 6CO2 + 12H2O. Câu 15 (TH): Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp? A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2. B. Quá trình khử CO2. C. Quá trình quang phân li nước. D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang trạng thái kích thước). Câu 16 (TH): Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm nào? A. Cường độ quan hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn, điểm bù CO2 thấp hơn. B. Cường độ quan hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng cao hơn, điểm bù CO2 thấp hơn. C. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn. D. Cả B và C. Câu 17 (NB): Giai đoạn đường phân diễn ra tại A. ti thể. B. tế bào chất. C. lục lạp. D. nhân. Câu 18 (NB): Hô hấp sáng xảy ra ở thực vật A. C4. B. CAM. C. C3. D. C4 và thực vật CAM. Câu 19 (NB): Bào quan thực hiện quá trình hô hấp hiếu khí là A. không bào. B. ti thể. C. trung thể. D. lạp thể. Câu 20 (TH): Trong quá trình bảo quản nông sản, hô hấp gây ra tác hại nào sau đây? A. Làm giảm nhiệt độ. B. Làm tăng khí O2. C. Tiêu hao chất hữu cơ. D. Làm giảm độ ẩm. Câu 21 (TH): Khi nói về quan hệ giữa hô hấp và quá trình trao đổi chất khoáng trong cây, phát biểu nào sau đây là sai? A. Hô hấp tạo ra ATP để cung cấp năng lượng cho tất cả các quá trình hút khoáng. B. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian để làm nguyên liệu đồng hóa các nguyên tố khoáng. C. Hô hấp tạo ra các chất khử như FADH2, NADH để cung cấp cho quá trình đồng hóa các nguyên tố khoáng. D. Quá trình hút khoáng sẽ cung cấp các nguyên tố thành các yếu tố tham gia quá trình hô hấp. Câu 22 (TH): Nhận định nào sau đây là đúng nhất? 4
  5. A. Hàm lượng nước tỉ lệ nghịch với cường độ hô hấp. B. Hô hấp không tạo ra năng lượng cho thực vật. C. Nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp. D. Hô hấp có vai trò miễn dịch cho cây. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1:(VD) Hãy nêu các biện pháp bảo quản nông sản mà em biết. Giải thích cơ sở khoa học của việc rau trong siêu thị được bảo quản trong túi nylon đục lỗ và để trong tủ mát. Câu 2:(VDC) a. Trình bày vai trò của quá trình thoát hơi nước? b. Hình bên biểu diễn quá trình thoát hơi nước của cây sống trong điều kiện khô hạn. Trong các đường cong A, B, C, D, đường cong nào mô tả sự thoát hơi nước qua lớp cutin? đường cong nào mô tả sự thoát hơi nước qua khí khổng? Giải thích? Câu 3: a. Quang hợp thường được chia thành 2 giai đoạn là pha sáng và pha tối. Hãy cho biết vị trí xảy ra, nguyên liệu, sản phẩm của mỗi giai đoạn. b. Thí nghiệm được tiến hành ở nhiệt độ khác nhau, sử dụng bộ thí nghiệm như hình vẽ dưới đây, kết quả thí nghiệm được biểu diễn ở đồ thị (số bọt khí đếm được trong 1 phút ở điều kiện nhiệt độ khác nhau). 5
  6. 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
33=>0