intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ

  1. TRƯỜNG THPT SỐ 2 PHÙ MỸ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 10 (NĂM HỌC 2023 -2024) I. Nội dung: A/ Chủ đề A: 1. Phân biệt thông tin và dữ liệu, nêu các bước xử lí thông tin. 2. Sự ưu việt của việc lưu trữ, xử lí và truyền thông tin bằng thiết bị số. 3. Chuyển đổi giữa các đơn vị lưu trữ dữ liệu 4. Một số thành tựu của tin học như máy tìm kiếm, mạng xã hội, trí tuệ nhân tạo. 5. Sử dụng máy tính đúng cách và thực hiện các thao tác đó. 6. Những đóng góp cơ bản của tin học đối với xã hội. B/ Chủ đề Acs: 1. Các phép toán bít : NOT, AND, OR, XOR 2. Chuyển đổi giữa hệ nhị phân và hệ thập phân 3. Thực hiện phép cộng và nhân hai số nhị phân. 4. Nắm rõ số bù 1 và số bù 2 của một số nhị phân. 5. Bảng mã ASCII và Unicode. 6. Điểm ảnh, độ phân giải, hệ màu và số hoá hình ảnh C/ Chủ đề B: 1. Phương thức học tập và làm việc mà mạng máy tính mang lại. 2. Nguy cơ và tác hại mà Internet có thể gây ra 3. Các biện pháp tránh phần mềm độc hại và bảo vệ dữ liệu. 4. So sánh mạng LAN và Internet. 5. Một số dịch vụ cụ thể mà Điện toán đám mây cung cấp cho người dùng. II. Câu hỏi trắc nghiệm A/ Chủ đề A: Bài 1: Dữ liệu, thông tin và xử lí thông tin Câu 1: Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lý thông tin hữu hiệu? A. Làm việc không mệt mỏi. B. Khả năng tính toán nhanh, chính xác. C. Khả năng lưu trữ lớn. D. Tất cả các khả năng trên. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết. B. Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị. C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người. D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người. Câu 3.Các bước xử lí thông tin của máy tính: (1) Xử lí dữ liệu (2) Nhận dữ liệu vào, chuyển thành dữ liệu số (3) Đư kết quả xử lí ra cho con người A. 1-2-3 B. 2-1-3 C. 3-2-1 D. 2-1-3 Câu 4 .Phát biểu nào sau đây nêu ĐÚNG định nghĩa Byte? A. Là một ký tự B. Là đơn vị dữ liệu 8 bit C. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính D. Là một dãy 8 chữ số Câu 5. Biển báo sau chứa dữ liệu dạng gì?
  2. A. Dạng hình ảnh B. Dạng chữ C. Dạng hình ảnh, chữ và số D. Dạng số Câu 6: Em hãy nêu các bước xử lí thông tin là gì? A. Nhận dữ liệu vào, chuyển thành dữ liệu số B. Xử lí, lưu trữ dữ liệu C. Đưa kết quả xử lí ra cho con người D. Tất cả các đáp án trên Câu 7: Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền. Câu 8: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là: A. Lệnh B. Chỉ dẫn C. Thông tin D. Dữ liệu Câu 9 . Theo bảng chỉ dẫn, Ngân biết được vị trí mà mình đang đứng để đến được Siêu Thị thì cần rẽ phải sau đó đi thẳng. Điều Ngân nhận biết được gọi là A. vật mang tin B. dữ liệu C. thông tin D. vật mang tin, thông tin, dữ liệu Câu 10: Thông tin là gì? A. Các văn bản và số liệu B. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh D. Hình ảnh, âm thanh Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. Câu 12: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là: A. Hình ảnh B. Văn bản C. Dãy bit D. Âm thanh Bài 2: Sự ưu việt của máy tính và các thành tựu của tin học Câu 13: Đơn vị biểu diễn thông tin nhỏ nhất trong máy tính là gì? A. Bit B. Byte C. KB D. MB Câu 14: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A? A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192 Câu 15: Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về máy tính ? A. Máy tính có tốc độ xử lí nhanh.
  3. B. Máy tính có khả năng lưu trữ lượng thông tin lớn. C. Máy tính ngày càng nhỏ gọn. D. Máy tính không thể kết nối được với nhau. Câu 16: Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Giá thành máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của máy tính ngày càng cao. B. Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử dụng hơn. C. Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lí và giao tiếp trong xã hội. D. Máy tính tốt là máy tính nhỏ, gọn và đẹp. Câu 17: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất: Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì: A. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin B. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó C. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin D. Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác Câu 18: Máy tính là một công cụ dùng để: A. Xử lý thông tin B. Chơi trò chơi C. Học tập D. Cả A, B, C đều đúng Câu 19: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất: Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì: A. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin B. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó C. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin D. Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác Câu 20: Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào? A. Động cơ hơi nước B. Máy điện thoại C. Máy tính điện tử D. Máy phát điện Câu 21: Lợi ích của tin học là: A. Tin học đã được ứng dụng trong mọi lĩnh vực đời sống xã hội B. Sự phát triển của các mạng máy tính, đặc biệt là Internet, làm cho việc ứng dụng tin học ngày càng phổ biến C. Ứng dụng tin học giúp tăng hiệu quả sản xuất, cung cấp dịch vụ và quản lí D. Cả A, B và C Câu 22: Loại công cụ nào gắn liền với nền văn minh thông tin? A. Máy phát điện. B. Máy tính điện tử. C. Đồng hồ. D. Động cơ hơi nước. Câu 23: Tác động của tin học đối với xã hội là: A. Sự phát triển của tin học cũng làm thay đổi nhận thức và cách tổ chức, vận hành các hoạt động xã hội B. Những thiết bị hiện đại và tiện ích do tin học mang lại cũng góp phần thay đổi phong cách sống của con người C. Góp phần thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của hầu hết các lĩnh vực khoa học công nghệ cũng như khoa học xã hội D. Cả A, B và C Câu 24: Đặc điểm nào không thuộc về máy tính:
  4. A. Thực hiện nhanh và chính xác B. Suy nghĩ nhanh và sáng tạo C. Lưu trữ lớn D. Hoạt động bền bỉ Câu 25: Word Wide Web ra đời vào năm nào: A. 1992 B. 1995 C. 1996 D. 1989 Câu 26: Máy tìm kiếm đầu tiên ra đời vào năm bao nhiêu: A. 2000 B. 1994 C. 1996 D. 2001 Câu27: Đơn vị đo lượng thông tin nào là cơ sở: A. Bit B. Byte C. KB D. MB Câu 28: Một Byte có thể biểu diễn ở tất cả bao nhiêu trạng thái khác nhau: A. 8 B. 255 C. 256 D. 65536 Câu 29: Mạng xã hội phổ biến đầu tiên ra đời vào khoảng thời gian nào: A. Năm 1980 B. Cuối thế kỉ XVIII C. Đầu những năm 90 của thế kỉ XX D. Đầu thế kỉ XIX Câu30: Internet chính thức được cung cấp cho người dân ở Việt Nam là năm nào? A. 1995 B. 1996 C. 1997 D. 1998 Câu 31. Facebook ra đời từ năm nào sau đây? A. 2002 B. 2003 C. 2004 D. 2005 Bài 3: Thực hành sử dụng thiết bị số Câu 32: Khi muốn tắt một ứng dụng bị treo mà vẫn an toàn cho máy tính nên thực hiện ra sao: A. Tắt nguồn điện vào máy B. Nhấn nút nguồn trên máy C. Sử dụng hộp thoại Task Manager D. Tất cả các cách trên Câu 33: Đảm bảo an toàn dữ liệu cá nhân ta nên làm gì? A. Dùng mật khẩu và đổi mật khẩu thường xuyên. B. Chủ động khoá máy (Lock) nếu tạm dừng trong thời gian ngắn. C. Đăng xuất (Sign Out) tài khoản khi chuyển người dùng khác. D. Tất cả các cách trên Bài 4: Tin học trong phát triển kinh tế xã hội
  5. Câu 34 . Hãy cho biết thiết bị nào chắc chắn là thiết bị thông minh: A. Đồng hồ B. Máy giặt C. Khóa cửa vân tay D. Máy tính bỏ túi Câu 35:Thế giới đã và đang trải qua các cuộc cách mạng công nghiệp nào: A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất. B. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư. C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba. D. Tất cả các cuộc cách mạng công nghiệp trên Câu 36: E-Government là thuật ngữ gì? A. Chính phủ điện tử B. Dịch vụ ngân hàng điện tử C. Ứng dụng phần mềm học trực tuyến qua mạng D. Đáp án khác Câu 37: Đâu không phải là thiết bị thông minh: A. Đồng hồ thông minh B. Điện thoại thông minh C. Đồng hồ vạn niên D. Robot hút bụi Câu 38: Phát triển ứng dụng công nghệ thông tin giúp doanh nghiệp làm tốt các công việc gì? A. Lập kế hoạch sử dụng các nguồn lực B. Quản trị chuỗi cung ứng C. Giao dịch với khách hàng D. Tất cả đáp án trên Câu 39: Đâu là đóng góp của tin học đối với xã hội? A. Quản lí dữ liệu, lưu trữ dữ liệu của các đơn vị, công ti qua mạng B. Người dân có thể thực hiện các thủ tục hành chính thông qua mạng C. Đáp án A và B đều đúng D. Tất cả A và B đều sai Câu 40 : Đặc điểm của nền kinh tế tri thức là gì ? A. Thể chế và môi trường kinh doanh B. Giáo dục và đào tạo C. Công nghệ thông tin và truyền thông D. Tất cả các đặc điểm trên Câu 41 : « Việc tạo ra tri thức từ các nguồn dữ liệu và thông tin » Đây là nhận định của yếu tố nào A. Khai thác tri thức B. Trí tuệ nhân tạo C. Dữ liệu lớn D. GPS Câu 42: Đâu là thuật ngữ chỉ các dịch vụ số ? A. Ngân hàng số (Digital Banking) B. Ngân hàng điện tử (E- Banking) C. Y tế số (Digital Healthcare) D. Tất cả các dịch vụ trên Câu 43 . Chọn đáp án KHÔNG ĐÚNG trong các phát biểu sau? A. Công nghệ thông tin giúp con người rất hiệu quả trong việc trích xuất thông tin từ dữ liệu. B. Khai thác tri thức là việc tạo ra tri thức từ các nguồn dữ liệu và thông tin.
  6. C. Trí tuệ nhân tạo là lĩnh vực khoa học nhằm tạo ra các hệ thống thông minh, góp phần làm nên các sản phẩm, dịch vụ có chất lượng cao. D. Dữ liệu lớn là Mạng toàn cầu Internet Câu 44. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Internet, máy tìm kiếm, mạng xã hội, trí tuệ nhân tạo làm thay đổi xã hội loài người B. Internet là một thành tựu vĩ đại làm thay đổi tính khí một người C. Trí tuệ nhân tạo thật nguy hiểm cho xã hội loài người D. Máy tính có khả năng ưu việt có thể thay thế con người trong mọi lĩnh vực. Câu 45. Điền cụm từ thích hợp vào chố chấm. …… là một trụ cột để phát triển nền kinh tế tri thức. A. Thiết bị thông minh B. Thiết bị số C. Công nghệ thông tin và truyền thông D. Thông tin và truyền thông Câu 56. Thiết bị nào sau đây là thiết bị thông minh? A. Máy tính bỏ túi B. Khóa số C. Đồng hồ lịch vạn niên D. Camera nhận dạng khuôn mặt B/ chủ đề Acs Bài 1: Hệ nhị phân và ứng dụng Câu 47: Phép toán p AND q chỉ đúng khi nào? A. Khi cả p và q đều đúng B. Khi ít nhất một trong p hoặc q đúng C. Khi p và q có giá trị khác nhau D. Cho giá trị đúng nếu p sai và cho giá trị sai nếu p đúng Câu 48: Phép toán p AND q chỉ đúng khi nào? A. Khi cả p và q đều đúng B. Khi ít nhất một trong p hoặc q đúng C. Khi p và q có giá trị khác nhau D. Cho giá trị đúng nếu p sai và cho giá trị sai nếu p đúng Câu 49: Hệ nhị phân dùng những chữ số nào? A. 0 và 1. B. 1 và 2. C. 2 và 3. D. 0 và -1. Câu 50: Phép cộng trong hệ nhị phân được thực hiện như thế nào? A. Tương tự như hệ thập phân. B. Khác với hệ thập phân. C. Ngược với hệ thập phân. D. Từ trái sang phải. Bài 3: Số hoá văn bản Câu 51: Bảng mã ASCII mở rộng có bao nhiêu ký tự? A. 254 B. 255 C. 256 D. 257 Câu 57: Bảng mã ASCII mở rộng sử dụng bao nhiêu bit để biểu diễn một kí tự? A. 2 B. 8 C. 10 D. 16 Câu 52: Con đường đi từ mã kí tự đến dãy nhị phân của bảng mã Unicode bao gồm mấy bước : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 53: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hổ trợ tiếng việt : A. ASCII B. UNICODE C. TCVN3 D. VNI – WIN
  7. Bài 4: Số hoá hình ảnh, số hoá âm thanh Câu 54 : Pixel là gì ? A. Là phần tử nhỏ nhát của mỗi bức ảnh B. Là phần tử lớn nhất của mỗi bức ảnh C. Là một mảnh ghép của mỗi bức ảnh D. Là một bức ảnh Câu 55 : Một bức ảnh có thông tin kích thước « Dimensions : 1600 x 1200 » Vậy bức ảnh có số điểm ảnh là bao nhiêu ? A. 1600 B. 1 920 000 C. 1200 D. 2800 Câu 56: Hệ màu RGB có số lượng màu là bao nhiêu : A. 255 B. 256 C. 257 D. 16 777 216 Câu 57: Trong hệ màu RGB giá trị cường độ của mỗi màu biến thiên từ khoảng bao nhiêu : A. 0 đến 256 B. 0 đến 255 C. 0 đến 257 D. 0 đến 258 Câu 58: Khẳng định nào sau đây là sai về số hoá hình ảnh : A. Màu khác nhau thì mã nhị phân khác nhau B. Hệ màu RGB dành 1 byte thể hiện cường độ mỗi màu trong tổ hợp. C. Số điểm ảnh thấp thì khi ảnh phóng to quá mức so với kích thước ban đầu bị « vỡ » ảnh D. Pixel là phần tử lớn nhất của mỗi bức hình Chủ đề B : Mạng máy tính và cuộc sống Câu 59 : Những lợi ích của mạng xã hội ? A. Cập nhật tin tức và xu hướng nhanh nhất, kết nối với nhiều người B. Học hỏi những kỉ năng khác nhau ; chia sẻ các bức ảnh và kỉ niệm C. Tìm hiểu về các chủ đề mới ; chơi các trò chơi D. Tất cả các phương án trên Câu 60: Chúng ta nên làm gì để tự bảo vệ bản thân khi sử dụng mạng xã hội ? A. Cẩn thận khi cung cấp thông tin các nhân trên mạng xã hội B. Luôn đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng C. Cân nhắc trước khi chia sẻ hình ảnh video clip hay thông tin trên mạng xã hội D. Tất cả các phương án trên Câu 61: Muốn bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng Internet, em cần làm gì ? A. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virut B. Tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc xuất xứ. C. Cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội D. Truy cập vào các liên kết lạ Câu 62: Điều nào sau đây được khuyến khích khi sử dung các dịch vụ trên Internet ? A. Đưa thông tin các nhân lên mạng xã hội B. Đăng kí khoá học Tiếng Anh trực tuyến C. Liên tục nạp số tiền lớn vào tài khoản game trên mạng D. Mở thư điện tử và liên kết đến địa chỉ web không rõ nguồn gốc Câu 64: Chọn phương án sai. Khi sử dụng internet, có thể : A. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng B. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh
  8. C. Máy tính bị nhiễm virut hay mã độc D. Bị lừa đảo hoặc bị lợi dụng. Câu 65: Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trên máy tính của mình ? A. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm từ những người không quen biết. B. Luôn nhớ đăng xuất thư điện tử khi sử dụng xong máy tính. C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất. D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi vi rút và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ, Câu 66: Em sẽ làm gì trong các trường hợp sau : « Được một nhóm bạn tuyên truyền cho một địa chỉ website, nhưng dặn là phải bí mật, không để người lớn biết ». A. Bí mật bấm vào xem địa chỉ website để xem B. Nhờ người lớn hướng dẫn mở website để xem C. Bấm vào xem và gửi địa chỉ website cho các bạn khác D. Không bấm vào và báo cáo với người lớn Câu 67: Đâu là tác động tiêu cực của Internet ? A. Lười suy nghĩ, ít động não B. Bị lừa đảo qua mạng C. Bị tiêm nhiễm thói xấu D. Tất cả các ảnh hưởng trên. Bài 2: Điện toán đám mây và Internet vạn vật Câu 68 : Mạng LAN là viết tắt từ cụm từ nào ? A.Local Arian Network B.Lomal Area Network C.Local Area D.Local Area Network Câu 69: Trường hợp nào không thích hợp sử dụng mạng LAN? A. Toà nhà B. Cơ quan C. Nhà riêng D. Quận/ huyện Câu70: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. IoT là hệ thống liên mạng bao gồm các phương tiện và vật dụng, các thiết bị thông minh B. Cảm biến là thiết bị điện tử có khả năng tự động cảm nhận và giám sát những trạng thái của môi trường như ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm C. Mạng LAN kết nối với các máy tính ở phạm vi toàn thế giới D. Máy chủ là loại máy tính đặc biệt có khả năng lưu trữ và tính toán rất mạnh, cung cấp dịch vụ lưu trữ và xử lí cho nhiều máy tính khác Câu 71: Tên tiếng Anh của điện toán đám mây là gì? A.Gmail B.Zoom Cloud MeetingC.Cloud ComputingD.Google Meet Câu72: Điện toán đám mây không thể cung cấp những dịch vụ nào trong các dịch vụ sau: A. Dịch vụ lưu trữ B.Dịch vụ thư tín điện tử C. Dịch vụ bảo trì phần cứng và phần mềm tại gia đình D.Dịch vụ cung cấp máy chủ Câu73: Đâu không phải là dịch vụ lưu trữ qua điện toán đám mây? A.DropboxB.Google DriveC.iCoudD.Paint I. Câu hỏi tự luận Câu 1: Nhân dịp sinh nhật của Lan, Lan có nhờ Nam dùng điện thoại để quay lại video làm kỉ niệm, mỗi một phút quay video chiếm hết dung lượng bộ nhớ 150 MB. Điện thoại mà Nam quay có sử dụng thẻ nhớ 64 GB, hỏi Nam quay bao lâu thì thẻ nhớ đầy.
  9. Câu 2: Cho số nhị phân . Kết quả của phép toán NOT kí hiệu là . Ta gọi là số bù 1 của x. Kết quả của phép toán gọi là số bù 2 của . Em hãy viết số bù 2 của 44 ở hệ nhị phân? Câu 3: Theo bảng mã ASCII, các kí tự sau có mã thập phân như bảng sau: Kí tự Mã thập phân T 84 I 73 N 78 Biết rằng, mỗi kí tự trong bảng mã ASCII được mã hoá trên 1 byte. Em hãy sử dụng 3 byte để mã hoá 3 kí tự trên. Câu 4: Trong cuộc sống ngày nay, Internet mang lại lợi ích rất to lớn cho mọi người. Internet đã góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống, tạo ra các phương thức làm việc mới hiệu quả và nâng cao chất lượng công việc. Bên cạnh đó Internet cũng tiềm ẩn nhiều nguy cơ và tác hại nếu người sử dụng thiếu hiểu biết và bất cẩn. Em liệt kê ra các tác hại mà Internet có thể gây ra cho người dùng. Câu 5: Chuyển đổi các giá trị sau a. 11101102= ?10 b. 22310 = ?2 Câu 6: Thực hiện các phép tính toán sau x 1011101 y 101 x AND y x OR y x XOR y x+y x.y
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2