intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai” được chia sẻ trên đây. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ CƯƠNG GK 1 - TIN 10 TỔ TIN HỌC NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KỲ 1 – KHỐI 10 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (105 CÂU) Bài 1: Thông tin và xử lí thông tin (Nhận biết: 10 câu) Câu 1. Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là: A. Dãy bit. B. Văn bản. C. Âm thanh. D. Hình ảnh. Câu 2. Thông tin là gì? A. Tất cả những gì mang lại cho chúng ta hiểu biết. B. Các văn bản và số liệu. C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Hình ảnh, âm thanh. Câu 3. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. 1MB = 1024KB. B. 1PB = 1024 GB. C. 1ZB = 1024PB. D. 1Bit = 1024B. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quan hệ giữa thông tin và dữ liệu? A. Thông tin không có tính toàn vẹn. B. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính. C. Thông tin là ý nghĩa của dữ liệu. D. Thông tin và dữ liệu có tính độc lập tương đối. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit? A. Đơn vị đo lượng thông tin. B. Chính chữ số 1. C. Một số có 1 chữ số. D. Đơn vị đo khối lượng kiến thức. Câu 6. Đơn vị đo lượng thông tin cơ sở là: A. Bit. B. GHz. C. GB. D. Byte. Câu 7. Bản chất quá trình mã hóa thông tin? A. Đưa thông tin vào máy tính. B. Chuyển dãy hệ nhị phân về hệ đếm khác. C. Chuyển thông tin về bit nhị phân. D. Nhận dạng thông tin. 1
  2. Câu 8. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau: A. Một byte có 8 bits. B. Dữ liệu là thông tin. C. RAM là bộ nhớ ngoài. D. Đĩa mềm là bộ nhớ trong. Câu 9. 1 byte có thể biểu diễn ở bao nhiêu trạng thái khác nhau: A. 256. B. 65536. C. 255. D. 8. Câu 10. Chọn câu đúng trong các câu dưới đây? A. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào trong máy tính. B. CPU là vùng nhớ đóng vai trò trung gian giữa bộ nhớ và các thanh ghi. C. Đĩa cứng là bộ nhớ trong. D. 8 bytes = 1 bit. (Thông hiểu: 15 câu) Câu 11. Hãy chọn phương án ghép đúng: Hệ đếm nhị phân được sử dụng phổ biến trong tin học vì…. A. Một mạch điện có hai trạng thái (có điện/không có điện) có thể dùng để thể hiện tương ứng "1", "0". B. Dễ biến đổi thành dạng biểu diễn trong hệ đếm 10. C. Là số nguyên tố chẵn duy nhất. D. Dễ dùng. Câu 12. Chọn phát biểu sai trong các câu sau: A. Máy tính xử lí đồng thời nhiều byte chứ không xử lí từng byte. B. Các bộ phận của máy tính nối với nhau bởi các dây dẫn gọi là các tuyến. C. Máy tính xử lí đồng thời một dãy bit chứ không xử lí từng bit. D. Modem là một thiết bị hỗ trợ cho cả việc đưa thông tin vào và lấy thông tin ra. Câu 13. Hãy chọn phương án ghép đúng: Mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình… A. Chuyển thông tin về dạng mà máy tính có thể xử lí được. B. Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin bên trong máy tính. C. Chuyển thông tin về dạng mã ASCII. D. Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu được. Câu 14. Các đơn vị đo dữ liệu hơn kém nhau bao nhiêu lần ? A. 1024. B. 1000. C. 2000. D. 3000. Câu 15. Thông tin là: 2
  3. A. hiểu biết của con người về một thực thể. B. các văn bản và số liệu. C. văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. hình ảnh, âm thanh. Câu 16. Đơn vị dữ liệu nhỏ nhất mà máy tính truy cập được là: A. byte B. Bit C. GB D. TB Câu 17. 1 B = ? Bit. Chọn phương án ĐÚNG để điền vào dấu “ ? ”. A. 8 B. 800 C. 100 D. 1024 Câu 18. Dữ liệu là: A. dữ liệu thông tin đã được đưa vào máy tính để máy tính có thể nhận biết và xử lý B. tất cả những gì mang lại cho chúng ta hiểu biết. C. văn bản và hình ảnh. D. văn bản và số liệu. Câu 19. 2048 Byte = ? KB. Chọn phương án ĐÚNG để điền vào dấu “ ? ”. A. 2 B. 4 C. 1 D. 8 Câu 20. 1024 Byte = ? KB. Chọn phương án ĐÚNG để điền vào dấu “ ? ”. A. 1 B. 4 C. 2 D. 8 Câu 21. 2 MB = ? KB. Chọn phương án ĐÚNG để điền vào dấu “ ? ”. A. 2 x 1024 B. 8 C. 32 D. 1025 Câu 22. 2 GB = ? MB. Chọn phướng án ĐÚNG để điền vào dấu “ ? ”. A. 2 x 1024 B. 16 C. 310 D. 220 Câu 23. 2 KB = ? Byte Chọn phương án ĐÚNG để điền vào dấu “ ? ” A. 2 x 1024 B. 8 C. 16 3
  4. D. 2024 Câu 24. Một cuốn sách A gồm 200 trang (có hình ảnh) nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 10 MB. Hỏi một đĩa cứng 40 GB thì có thể chứa được khoảng bao nhiêu cuốn sách có lượng thông tin xấp xỉ như cuốn sách A? A. 4096. B. 40960. C. 1000. D. 8000. Câu 25. Hình 1.3 là danh sách các tệp ảnh lấy ra từ thẻ nhớ của một máy ảnh số. Em hãy tính toán một thẻ nhớ 16 GB có thể chứa được tối đa là bao nhiêu ảnh tính theo độ lớn trung bình của ảnh? A. 1699. B. 16777216 C. 2182 D. 545 Bài 2: Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội (Nhận biết: 10 câu) Câu 26. Chọn nhóm từ thích hợp điền vào đoạn sau: Ngành tin học gắn liền với…… và ……máy tính điện tử. A. Sự phát triển, sử dụng. B. Tiêu thụ, sự phát triển. C. Sự phát triển, tiêu thụ. D. Sử dụng, tiêu thụ. Câu 27. Loại công cụ nào gắn liền với nền văn minh thông tin? A. Máy tính điện tử. B. Máy phát điện. C. Đồng hồ. D. Động cơ hơi nước. Câu 28. Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người? A. Khi thực hiện một phép toán phức tạp. B. Khi dịch một tài liệu. C. Khi chuẩn đoán bệnh. D. Khi phân tích tâm lí một con người. Câu 29. Đặc thù của ngành tin học là gì? 4
  5. A. Quá trình nghiên cứu và triển khai các ứng dụng không tách rời việc phát triển và sử dụng máy tính điện tử. B. Quá trình nghiên cứu và xử lí thông tin một cách tự động. C. Quá trình nghiên cứu và ứng dụng các công cụ tính toán. D. Quá trình nghiên cứu và xử lí thông tin. Câu 30. Chọn phương án ghép đúng nói về thuật ngữ tin học trong các câu sau: Tin học là… A. Ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử. B. Máy tính và các công việc liên quan đến máy tính điện tử. C. Áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin. D. Lập chương trình cho máy tính. Câu 31. Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Máy tính tốt là máy tính nhỏ, gọn và đẹp. B. Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lí và giao tiếp trong xã hội. C. Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử dụng hơn. D. Giá thành máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của máy tính ngày càng cao. Câu 32. Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì: A. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin. B. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin. C. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó. D. Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác. Câu 33. Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành: A. Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng. B. Được sinh ra trong nền văn minh thông tin. C. Sử dụng máy tính điện tử. D. Nghiên cứu máy tính điện tử. Câu 34. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Con người phát triển toàn diện của xã hội hiện đại là con người phải có hiểu biết về tin học. B. Học tin học là học sử dụng máy tính. C. Máy tính có thể thay thế hoàn toàn cho con người trong việc xử lý thông tin. D. Máy tính là sản phẩm trí tuệ duy nhất của con người. Câu 35. Sức mạnh của máy tính phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Khả năng và sự hiểu biết của con người. B. Giá thành ngày càng rẻ. C. Khả năng tính toán nhanh của nó. D. Khả năng lưu trữ lớn. (Thông hiểu: 20 câu) Câu 36. Theo em, hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là gì? A. Không có khả năng tư duy toàn diện như con người. B. Giá thành vẫn còn đắt so với đời sống hiện nay. 5
  6. C. Kết nối mạng internet còn chậm. D. Khả năng lưu trữ còn thấp so với nhu cầu. Câu 37. Thiết bị nào dưới đây là thiết bị thông minh: A. Đồng hồ kết nối với điện thoại qua Bluetooth. B. Cân. C. Ổ cắm. D. Khóa đa năng. Câu 38. Thiết bị nào sau đây là thiết bị thông minh? A. Camera kết nối Internet. niên. B. Thẻ nhớ. B. Đồng hồ lịch vạn D. Máy ảnh số. Câu 39. Hãy chọn phát biểu ĐÚNG. Thiết bị thông minh là thiết bị ………… có thể hoạt động ………… không cần sự can thiệp của con người. A. điện tử, tự chủ B. điện, tự chủ C. cơ học, tự do D. cơ học, tự chủ Câu 40. IoT là viết tắt của A. kết nối vạn vật. B. thiết bị thông minh. C. trí tuệ nhân tạo. D. thiết bị số. Câu 41. Hệ thống IoT là A. một nội dung cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 B. thiết bị thông minh C. một nội dung cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 3 D. Internet Câu 42. AI là viết tắt của A trí tuệ nhân tạo. B. thiết bị thông minh. C. thiết bị số. D. kết nối vạn vật. Câu 43. PDA là từ viết tắt của …? A. Personal Digital Assistant. B. B Permision Digital Alalist. C. Personal Digit Assistant. D. Personal Digit Alalist. Câu 44. Trợ thủ số cá nhân (PDA) là gì? A. Là thiết bị số tích hợp nhiều phần mềm ứng dụng hữu ích cho người dùng, nhỏ gọn, có khả năng kết nối mạng. B. Là thiết bị số tích hợp nhiều tính năng cho người dùng với đặc điểm quan trọng là nhỏ gọn. C. Là thiết bị tích hợp nhiều tính năng và phần mềm ứng dụng hữu ích cho người dùng. 6
  7. D. Là thiết bị số tích hợp một số chức năng hữu ích cho người dùng trong đời sống hàng ngày. Câu 45. Kết nối nào không phải là kết nối phổ biến trên các PDA hiện nay? A Hồng ngoại B. Bluetooth C. USB D. Wifi Câu 46. Chỉ ra hình ảnh được minh họa sau đây không phải là 1 PDA? A. B C. D. Câu 47. Nút khóa của smartphone có tác dụng gì? A. Dùng để bật máy, tắt màn hình. B. Mở ứng dụng. C. Tăng, giảm âm lượng. D. Quay lại màn hình chính của smartphone. Câu 48. Đặc điểm nổi bật của xã hội hiện nay là gì? A. Sự ra đời của máytính điện tử. B. Sự ra đời của máy cơ khí. C. Sự ra đời của máy bay. D. Sự ra đời của tên lửa Câu 49. Thiết bị nào không phải thiết bị thông minh? A. máy tính cầm tay. B. Smart phone. C. Smart TV. D. Smart Watch . Câu 50. Thiết bị nào không phải thiết bị thông minh? A. Cân điện tử. B. Ipad. C. Robot hút bụi tự động. D. Hệ thống tưới nước tự động. Câu 51. Mô hình TCP/IP hay còn gọi là mô hình DoD bao gồm mấy lớp? A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 52. Dòng máy PC sử dụng các hệ điều hành nào sau đây? A. DOS và Window B. Android và iOS C. macOS D. Unix Câu 53. Thiết bị nào là thiết bị thông minh? A. Xe ô tô tự hành. 7
  8. B. xe đạp. C. máy tính cầm tay. D. Đồng hồ. Câu 54. Thiết bị nào không phải thiết bị thông minh? A. keyboard. B. Ipad. C. Robot bán hàng. D. Thu phí tự động. Câu 55. Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người? A. Khi thực hiện một phép toán phức tạp. B. Khi dịch một tài liệu. C. Khi chuẩn đoán bệnh. D. Khi phân tích tâm lí một con người. Bài 8: Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại (Nhận biết: 20 câu) Câu 56. Bộ định tuyến (Router) có thể có mấy cổng mạng? A. Vô số. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 57. Phạm vi sử dụng của internet là? A. Toàn cầu. B. Chỉ trong cơ quan. C. Chỉ ở trên máy tính và điện thoại. D. Chỉ trong gia đình. Câu 58. Theo phạm vi địa lí, mạng máy tính chia thành mấy loại? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 59. Mạng cục bộ viết tắt là gì? A. LAN. B. WAN. C. MCB. D. Không có kí tự viết tắt. Câu 60. Mạng LAN có phạm vi địa lí…. mạng WAN. A. Bé hơn. B. Lớn hơn. C. Bằng. D. Bằng hoặc lớn hơn. Câu 61. Các LAN có thể kết nối với nhau thông qua thiết bị nào? A. Router. 8
  9. B. HUB. C. Switch. D. Không có. Câu 62. Chọn phát biểu đúng? A. Phạm vi của mạng internet là toàn cầu. B. Mạng internet có chủ sở hữu. C. Mạng cục bộ không có chủ sở hữu. D. Mạng cục bộ không thể lắp đặt trong gia đình. Câu 63. Phần mềm có thể chia thành mấy nhóm? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 64. Lưu trữ thông tin trên Internet qua Google drive là thuê phần : A. Cứng. B. Ứng dụng. C. Mềm. D. Dịch vụ. Câu 65. Việc chia sẻ tài nguyên mạng theo nhu cầu qua internet miễn phí hoặc trả phí theo hạn mức sử dụng được gọi là A. Dịch vụ điện toán đám mây. B. Thuê ứng dụng. C. Thuê phần mềm. D. Thuê phần cứng. Câu 66. Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì? A. OneDriver. B. Google Driver. C. Mediafire. D. Zoom. Câu 67. Để sử dụng chung máy in trong mạng LAN thì máy in được kết nối với thiết bị nào? A. Hub/Switch B. Router C. DSL D. Modem Câu 68. Điện thoại thông minh được kết nối với Internet bằng cách nào? A. Wifi hay 3G-4G-5G. B. Kết nối gián tiếp qua wifi. C. Kết nối trực tiếp qua wifi. D. Qua dịch vụ 3G, 4G, 5G. Câu 69. Phạm vi sử dụng của mạng Lan là: A. Chỉ trong phạm vi hẹp. B. Trong phạm vi rộng. C. Chỉ trong một đất nước. 9
  10. D. Toàn cầu. Câu 70. Internet là mạng gì? A. Mạng diện rộng (WAN). B. Mạng không dây (WN - Wireless Network). C. Mạng cục bộ (LAN). D. Mạng khu vực ảo (VAN - Virtual Area Network). Câu 71. Mạng Internet do ai sở hữu? A. Không có ai sở hữu. B. Tổ chức nào đó C. Một nước nào đó D. Cá nhân Câu 72. Dịch vụ lưu trữ đám mây phổ biến là: A. Dropbox, Google Drive B. Dropbox C. Google Drive D. iCloud Câu 73. Phạm vi sử dụng của internet là? A. Toàn cầu. B. Chỉ trong cơ quan. C. Chỉ ở trên máy tính và điện thoại. D. Chỉ trong gia đình. Câu 74. Theo phạm vi địa lí, mạng máy tính chia thành mấy loại? A. 2. B. 4. C. 3 D. 5. Câu 75. Mạng cục bộ viết tắt là gì? A. LAN. B. WAN. C. MCB. D.WWW. (Thông hiểu: 5 câu) Câu 76. Điều nào đúng với mạng cục bộ (LAN)? A. Người dùng phải có thông tin đăng nhập để truy cập nó. B. Nó yêu cầu kết nối có dây. C. Nó yêu cầu kết nối không dây. D. Nó không an toàn. Câu 77. Phần cứng nào được sử dụng để kết nối máy tính với máy tính hoặc với máy chủ khác qua mạng LAN? A. Hub/Switch B. Router C. DSL D. Modem Câu 78. Tùy chọn nào dưới đây nói về Internet? 10
  11. A. Hệ thống toàn cầu gồm các mạng máy tính được kết nối với nhau sử dụng bộ giao thức Internet (TCP/IP) để liên kết các thiết bị trên toàn thế giới. B. Một ứng dụng phần mềm để truy xuất, trình bày và duyệt qua các tài nguyên thông tin trên World Wide Web. C. Một hệ thống truy xuất thông tin được thiết kế để giúp tìm thông tin được lưu trữ trên hệ thống máy tính. D. Một chương trình hoặc thiết bị máy tính cung cấp chức năng cho các chương trình hoặc thiết bị khác, được gọi là "máy khách". Câu 79. Để có thể trao đổi và chia sẻ tài liệu trong một nhóm một cách nhanh chóng và tiện lợi thì phương án nào là hợp lí? A. Sử dụng dịch vụ đám mây. B. Gửi tài liệu qua zalo. C. Gửi tài liệu qua facebook. D. Gửi tài liệu qua địa chỉ email. Câu 80. Mạng LAN có phạm vi địa lí…. mạng WAN. Chọn cụm từ phù hợp điền vào dấu …. A. Bé hơn. B. Lớn hơn. C. Bằng. D. Bằng hoặc lớn hơn. Bài 9: An toàn trong không gian mạng (Nhận biết: 10 câu) Câu 81. Khi truy cập mạng, mọi người có thể bị kẻ xấu lợi dụng, ăn cắp thông tin hay không? A. Có. B. Không. C. Tùy trường hợp. D. Không thể. Câu 82. Biện pháp nào bảo vệ thông tin cá nhân không đúng khi truy cập mạng? A. Đăng tải tất cả thông tin cá nhân lên mạng cho mọi người cùng biết. B. Giữ máy tính không nhiễm phần mềm gián điệp. C. Cẩn trọng khi truy cập mạng qua wifi công cộng. D. Không ghi chép thông tin cá nhân ở nơi người khác có thể đọc. Câu 83. Theo cơ chế lây nhiễm, có mấy loại phần mềm độc hại? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 84. Thảm họa Sâu WannaCry tống tiền bằng cách mã hóa toàn bộ thông tin có trên đĩa cứng và đòi tiền chuộc mới cho phần mềm hóa giải diễn ra vào năm nào? A. 2017. B. 2016. C. 2018. D. 2019. 11
  12. Câu 85. Bản chất của virus là gì? A. Các đoạn mã độc gắn với một phần mềm. B. Các đoạn mã độc. C. Các phần mềm hoàn chỉnh. D. Là sinh vật có thể thấy được. Câu 86. Trojan gọi là gì? A. Phần mềm nội gián B. Mã độc. C. Ứng dụng độc. D. Phần mềm độc. Câu 87. Phần mềm chống virus Window Defender được tích hợp trên hệ điều hành nào? A. Window 10, 11. B. Window XP. C. Window 7. D. MS-DOS. Câu 88. Trojan là một phương thức tấn công kiểu: A. Điều khiển máy tính nạn nhân từ xa thông qua phần mềm cài sẵn trong máy nạn nhân. B. Đánh cắp dữ liệu của nạn nhân truyền trên mạng C. Tấn công làm tê liệt hệ thống mạng của nạn nhân D. Can thiệp trực tiếp vào máy nạn nhân để lấy các thông tin quan trọng. Câu 89. Thiết lập lựa chọn và quét virus với Window Defender gồm mấy bước? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 90. Có mấy kiểu quét trong Window Defender? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. (Thông hiểu: 5 câu) Câu 91. Phần mềm độc hại nào nguy hiểm nhất? A. Worm B. Virus C. Trojan D. Virus, Worm Câu 92. Phần mềm phòng chống virus nào được tích hợp sẵn trên Windows 10? A. Defender. B. ESET NOD32 Antivirus C. Avast Free Antivirus. D. Kaspersky Internet Security. Câu 93. Phần mềm nào có chức năng bảo vệ máy tính KHÔNG NHIỄM Virus? A. BKAV B. WORD 12
  13. C. PAIN D. EXCEL Câu 94. Tại sao cần phải xây dựng hệ thống an ninh mạng máy tính? A. Nhằm để tránh các truy nhập bất hợp pháp từ ngoài mạng B. Nhằm để tránh các lỗi do bản thân mạng sinh ra C. Nhằm để nâng cao tốc độ truyền thông D. Nhằm để nâng cao hiệu suất truyền thông Câu 95. Đặc điểm nào thể hiện đúng về Trojan? A. Là phần mềm gián điệp. B. Là 1 đoạn mã độc. C. Phần mềm bảo vệ máy tính. D. Là phần mềm cảnh báo truy cập lạ. Bài 10: THỰC HÀNH KHAI THÁC TÀI NGUYÊN TRÊN INTERNET (Nhận biết: 5 câu) Câu 96. Website là: A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung B. Gồm nhiều trang web C. http://www.edu.net.vn D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập Câu 97. Dữ liệu nào sau đây không thể được tích hợp trong siêu văn bản? A. Mùi vị B. Siêu liên kết. C. Âm thanh, phim Video. D. Văn bản, hình ảnh. Câu 98. Địa chỉ website www.edu.net.vn; “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là: A. Ký hiệu tên nước Việt Nam. B. Một kí hiệu nào đó. C. Chữ viết tắt tiếng Anh. D. Ký hiệu tên 2 nước Việt Nhật. Câu 99. Trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website là: A. Trang chủ. B. Một website. C. Một trang liên kết. D. Trang web google.com Câu 100. Máy tìm kiếm dùng để làm gì? A. Tìm kiếm thông tin trên mạng B. Truy cập vào website C. Đọc thư điện thư điện tử D. Tất cả đều sai Bài 11: Ứng dụng trên môi trường số. Nghĩa vụ tôn trọng bản quyền (Nhận biết: 5 câu) 13
  14. Câu 101. Đưa thông tin không phù hợp lên mạng có thể bị coi là vi phạm gì? A. Tùy theo nội dung và hậu quả. B. Vi phạm đạo đức. C. Vi phạm pháp luật. D. Không vi phạm. Câu 102. Công bố thông tin cá nhân hay tổ chức mà không được phép là loại hành vi vi phạm gì? A. Vi phạm pháp luật. B. Vi phạm đạo đức. C. Vi phạm hiến pháp. D. Không vi phạm. Câu 103. Luật An ninh mạng được Quốc hội Việt Nam ban hành vào năm nào? A. 2018. B. 2008. C. 1998. D. 2017. Câu 104. Hành vi nào sau đây không là hành vi vi phạm pháp luật về chia sẻ thông tin? A. Chia sẻ tin tức của trang báo Lao Động lên trang cá nhân Facebook. B. Chia sẻ văn hoá phẩm đồi truỵ trên mạng. C. Đăng tin sai sự thật về người khác lên Zalo. D. Phát tán video độc hại lên mạng. Câu 105. Quyền tác giả là gì? A. Quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm mình sáng tạo ra hoặc sở hữu. B. Quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm mình không sáng tạo ra hoặc không sở hữu. C. Quyền của tất cả mọi người đối với tác phẩm mình sáng tạo ra hoặc sở hữu. D. Không có quyền tác giả. PHẦN II: CÂU HỎI ĐÚNG/SAI (15 CÂU) Câu 106. Những nhận định dưới đây là Đúng hay Sai khi nói về "điện thoại thông minh": A. Điện thoại thông minh có thể chạy nhiều ứng dụng cùng lúc nhờ hệ điều hành hiện đại. B. Mọi điện thoại thông minh đều cần có kết nối internet để thực hiện cuộc gọi. C. Điện thoại thông minh có thể tích hợp công nghệ nhận diện khuôn mặt để mở khóa thiết bị. D. Các hệ điều hành phổ biến trên điện thoại thông minh hiện nay bao gồm iOS và Android. 107. Những nhận định dưới đây là Đúng hay Sai khi nói về "camera thông minh": A. Camera thông minh có thể tự động nhận diện và theo dõi chuyển động trong tầm quan sát. B. Tất cả các camera thông minh đều yêu cầu kết nối internet để hoạt động. C. Camera thông minh có thể gửi thông báo trực tiếp đến điện thoại khi phát hiện hoạt động bất thường. D. Một số camera thông minh có tính năng nhận diện khuôn mặt để phân biệt người lạ và người quen. 108. Những nhận định dưới đây là Đúng hay Sai khi nói về "nhà thông minh": 14
  15. A. Nhà thông minh cho phép điều khiển các thiết bị gia dụng từ xa thông qua điện thoại hoặc máy tính bảng. B. Hệ thống chiếu sáng trong nhà thông minh có thể tự động điều chỉnh dựa trên ánh sáng tự nhiên. C. Nhà thông minh chỉ có thể hoạt động khi tất cả các thiết bị đều được kết nối với internet. D. Công nghệ nhà thông minh có thể tiết kiệm năng lượng bằng cách tắt các thiết bị khi không có người sử dụng. 109. Những nhận định dưới đây là Đúng hay Sai khi nói về "loa thông minh": A. Loa thông minh có thể điều khiển các thiết bị gia dụng trong nhà thông qua lệnh giọng nói. B. Loa thông minh chỉ có chức năng phát nhạc, không thể trả lời các câu hỏi của người dùng. C. Một số loa thông minh có trợ lý ảo tích hợp, cho phép người dùng tương tác bằng giọng nói. D. Loa thông minh cần kết nối internet để thực hiện các tính năng thông minh như trả lời câu hỏi hay điều khiển thiết bị. 110. Những nhận định dưới đây là Đúng hay Sai khi nói về "đồng hồ thông minh": A. Đồng hồ thông minh có thể theo dõi các chỉ số sức khỏe như nhịp tim và số bước chân. B. Tất cả các loại đồng hồ thông minh đều yêu cầu kết nối với điện thoại để hoạt động. C. Đồng hồ thông minh có thể nhận thông báo tin nhắn, cuộc gọi và email từ điện thoại. D. Một số đồng hồ thông minh có tính năng theo dõi giấc ngủ và đưa ra các lời khuyên sức khỏe. 111. Những nhận định dưới đây là Đúng hay Sai khi nói về "đặc thù của ngành tin học": A. Ngành tin học tập trung vào việc nghiên cứu, phát triển và ứng dụng các hệ thống máy tính và phần mềm. B. Trong ngành tin học, lập trình là kỹ năng không quan trọng đối với tất cả các vị trí công việc. C. Ngành tin học thường xuyên thay đổi và phát triển nhanh chóng do sự tiến bộ của công nghệ. D. Tin học là ngành học liên quan đến việc quản lý và xử lý thông tin một cách tự động bằng công nghệ máy tính. 112. Những nhận định dưới đây là Đúng hay Sai khi nói về "mạng LAN": A. Mạng LAN (Local Area Network) chỉ được sử dụng trong các hộ gia đình nhỏ. B. Tất cả các thiết bị trong mạng LAN có thể giao tiếp với nhau mà không cần thông qua mạng Internet. C. Mạng LAN luôn yêu cầu dây cáp kết nối để các thiết bị có thể kết nối với nhau. D. Mạng LAN thường có tốc độ truyền tải dữ liệu cao hơn so với mạng WAN (Wide Area Network). 113. Những nhận định dưới đây là Đúng hay Sai khi nói về "mạng WAN": A. Mạng WAN (Wide Area Network) có phạm vi kết nối rộng hơn so với mạng LAN. B. Mạng WAN chỉ có thể kết nối các thiết bị trong cùng một tòa nhà. C. Mạng Internet là một ví dụ điển hình của mạng WAN. D. Mạng WAN thường có tốc độ truyền tải dữ liệu cao hơn mạng LAN. 15
  16. 114. Những nhận định dưới đây là Đúng hay Sai khi nói về "mạng Internet": A. Internet là một mạng toàn cầu kết nối các mạng máy tính và thiết bị trên khắp thế giới. B. Mọi thiết bị kết nối với Internet đều được cấp một địa chỉ IP duy nhất. C. Các trang web trên Internet chỉ có thể truy cập thông qua trình duyệt web. D. Tốc độ truy cập Internet phụ thuộc vào băng thông và cơ sở hạ tầng của nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP). 115. Những nhận định dưới đây là Đúng hay Sai khi nói về "An toàn thông tin trên Internet": A. Sử dụng mật khẩu đơn giản như "123456" hoặc "password" là an toàn nếu không chia sẻ với người khác. B. Không nên nhấp vào các liên kết trong email lạ hoặc tin nhắn từ nguồn không đáng tin cậy. C. Sử dụng Wi-Fi công cộng mà không bật VPN có thể khiến thông tin cá nhân của bạn bị đánh cắp. D. Cập nhật thường xuyên phần mềm và hệ điều hành giúp bảo vệ thiết bị khỏi các lỗ hổng bảo mật. 116. Những nhận định dưới đây là Đúng hay Sai khi nói về "Dịch vụ lưu trữ đám mây": A. Dịch vụ lưu trữ đám mây cho phép người dùng truy cập dữ liệu từ bất kỳ thiết bị nào có kết nối Internet. B. Dữ liệu được lưu trữ trên đám mây luôn an toàn và không bao giờ bị xâm nhập hoặc đánh cắp. C. Người dùng có thể chia sẻ tệp lưu trữ trên đám mây với người khác thông qua các liên kết chia sẻ. D. Lưu trữ dữ liệu trên đám mây giúp giảm nhu cầu sử dụng không gian lưu trữ trên thiết bị cá nhân. 117. Những nhận định dưới đây là Đúng hay Sai khi nói về "Phần mềm độc hại": A. Phần mềm độc hại (malware) là thuật ngữ chung để chỉ các loại phần mềm gây hại như virus, trojan, và ransomware. B. Phần mềm diệt virus có thể phát hiện và loại bỏ mọi loại phần mềm độc hại trên máy tính. C. Phần mềm độc hại có thể lây nhiễm vào hệ thống máy tính thông qua việc tải xuống tệp từ các trang web không đáng tin cậy. D. Không mở các tệp đính kèm từ email lạ hoặc nguồn không rõ là một cách giúp ngăn chặn phần mềm độc hại. 118. Những nhận định dưới đây là Đúng hay Sai khi nói về "worm”: A. Phần mềm sâu có thể tự sao chép và lây lan sang các hệ thống khác mà không cần sự can thiệp của người dùng. B. Phần mềm sâu cần phải đính kèm vào một tệp hoặc chương trình khác để có thể lây nhiễm vào máy tính. C. Phần mềm sâu có thể gây chậm hệ thống và làm tắc nghẽn mạng bằng cách tạo ra một lượng lớn lưu lượng mạng. D. Sử dụng tường lửa và cập nhật phần mềm thường xuyên là một cách để ngăn ngừa phần mềm sâu lây nhiễm. 119. Những nhận định dưới đây là Đúng hay Sai khi nói về "virus máy tính": 16
  17. A. Virus máy tính cần sự tương tác của người dùng, chẳng hạn như mở tệp đính kèm, để lây nhiễm vào hệ thống. B. Virus có thể tự động lây lan từ máy tính này sang máy tính khác mà không cần sao chép qua tệp hoặc chương trình. C. Virus máy tính có thể gây hư hại đến phần cứng của máy tính, như làm hỏng ổ cứng. D. Cập nhật phần mềm diệt virus và thường xuyên quét hệ thống là một cách giúp bảo vệ máy tính khỏi virus. 120. Những nhận định dưới đây là Đúng hay Sai khi nói về "Trojan horse”: A. Phần mềm trojan thường giả dạng thành một chương trình hợp pháp để đánh lừa người dùng cài đặt nó. B. Phần mềm trojan có thể tự sao chép và lây lan giống như virus hoặc sâu máy tính. C. Mục đích chính của phần mềm trojan là để tạo ra một "cửa hậu" (backdoor) cho tin tặc truy cập vào hệ thống bị lây nhiễm. D. Không tải và cài đặt phần mềm từ các nguồn không đáng tin cậy là một biện pháp ngăn ngừa phần mềm trojan. -----------------------------------HẾT---------------------------------------------------------------- 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2