
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC TỔ LÝ TIN ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KÌ I – MÔN TIN HỌC 11 CƠ BẢN NĂM HỌC: 2024 – 2025 Học sinh ôn tập thi giữa kì I với những nội dung như sau: 1.Khái niệm cơ bản về hệ điều hành và phần mềm ứng dụng 2.Thực hành sử dụng hệ điều hành 3. Phần mềm nguồn mở, phần mềm chạy trên Internet 4. Bên trong máy tính 5. Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet 6. Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet 7. Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội. 8. Giao tiếp an toàn trên Internet CHỦ ĐỀ 1: MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC BÀI 1: HỆ ĐIỀU HÀNH A. TRẮC NGHIỆM 1. NHẬN BIẾT Câu 1: Người sử dụng có thể giao tiếp với máy tính bằng cách nào trong các cách sau đây: A. Chỉ bằng dòng lệnh (Command) B. Đưa vào các lệnh (Command) hoặc chọn trên bảng chọn (Menu) C. Chỉ bằng hệ thống bảng chọn (Menu) D. Chỉ bằng "giọng nói" Câu 2: Hệ điều hành nào các chương trình phải được thực hiện lần lượt và chỉ 1 người được đăng nhập vào hệ thống? A. Đa nhiệm 1 người dùng B. Đơn nhiệm 1 người dùng C. Đa nhiệm nhiều người dùng D. Kết quả khác Câu 3: Hệ điều hành nào mà nhiều chương trình được thực hiện cùng 1 lúc và nhiều ngườiđược đăng nhập vào hệ thống? A. Đa nhiệm 1 người dùng B. Đơn nhiệm 1 người dùng C. Đa nhiệm nhiều người dùng D. Kết quả khác Câu 4: Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất khi nói về hệ điều hành
- A. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử B. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống C. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính D. Một phương án khác Câu 5: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu? A. Bộ nhớ trong (Rom, Ram) B. Bộ nhớ ngoài (Đĩa cứng, CD,...) C. Bộ xử lý trung tâm D. Kết quả khác Câu 6: Một số chức năng của hệ điều hành là: A. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống B. Hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi để có thể khai thác chúng một cách thuận tiện và hiệu quả C. Tổ chức lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài, cung cấp các phương tiện để tìm kiếm vàtruy cập thông tin được lưu trữ D. Cả ba câu trên đều đúng Câu 7: Hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng là hệ điều hành thực hiện... A. Điều hành việc phân phối tài nguyên cho các chương trình thực hiện đồng thời B. Ghi nhớ những thông tin của người dùng (chẳng hạn như mật khẩu, thư mục riêng, cácchương trình đang chạy…) C. Đảm bảo sao cho lỗi trong một chương trình không làm ảnh hưởng tới việc thực hiệncác chương trình khác D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng Câu 8: Một số thành phần của hệ điều hành là: A. Các chương trình nạp hệ thống B. Các chương trình quản lí tài nguyên C. Các chương trình điều khiển và các chương trình tiện ích hệ thống D. Cả ba câu trên đều đúng Câu 9: Hệ điều hành "Đa nhiệm một người dùng" là: A. Chỉ có một người đăng nhập vào hệ thống. Nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thựchiện đồng thời nhiều chương trình B. Cho phép nhiều người dùng được đăng nhập vào hệ thống, mỗi người dùng chỉ có thể cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình C. Các chương trình phải được thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được một người đăng nhập vào hệ thống D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng Câu 10: Hệ điều hành Windows sử dụng giao diện nào để người dùng giao tiếp với máy tính A. Văn bản B. Hình ảnh C. Biểu tượng D. Đồ hoạ
- Câu 11: Hệ điều hành là chương trình hoạt động giữa người sử dụng với: A. Phần mềm của máy tính. B. Phần cứng của máy tính. C. Các chương trình ứng dụng. D. CPU và bộ nhớ. Câu 12: Hệ điều hành là gì? A. Một phần mềm công cụ. B. Một phần mềm hệ thống. C. Một phần mềm ứng dụng. D. Một phần mềm tiện ích. Câu 13: Có mấy loại phần mềm máy tính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14: Có mấy loại phần mềm ứng dụng: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 15: Trong máy tính phần mềm nào là quan trọng nhất? A. Phần mềm hệ thống. B. Phần mềm ứng dụng. C. Phần mềm tiện ích. D. Phần mềm công cụ. 2. THÔNG HIỂU Câu 1: Tìm câu sai trong các câu dưới đây khi nói về hệ điều hành: A. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính B. Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet C. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện chương trình, quản lí chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu D. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft Câu 2: Hệ điều hành nào mà các chương trình phải được thực hiện lần lượt và chỉ 1 người được đăng nhập vào hệ thống? A. Đa nhiệm 1 người dùng. B. Đơn nhiệm 1 người dùng. C. Đa nhiệm nhiều người dùng. D. Kết quả khác.
- Câu 3: Khi khởi động máy tính, phần mềm nào sau đây sẽ được thực hiện trước? A. Hệ điều hành B. Phần mềm gõ tiếng Việt C. Phần mềm Micrsoft Office D. Chương trình diệt virus máy tính Câu 4: Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm hệ thống? A. Microsoft-DOS. B. Microsoft Windows. C. Linux D. Microsoft Excel. Câu 5: Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua A. hệ điều hành. B. đĩa cứng. C. chuột. D. bàn phím. Câu 6: Trên hệ điều hành Windows, để mở cửa sổ chương trình cần làm việc trên hệ điều hànhWindows ta thực hiện như sau: A. Kéo thả biểu tượng chương trình trên màn hình nền Desktop vào bảng chọn Start. B. Vào bảng chọn Start à Run à chỉ đường dẫn đến chương trình cần mở à chọn Cancle. C. Nháy đúp chuột tại biểu tượng của chương trình trên màn hình nền Desktop. D. Các ý trên đều đúng Câu 7: Hệ điều hành không có nhiệm vụ gì trong các nhiệm vụ dưới đây? A. Quản lí toàn bộ hoạt động của máy tính. B. Điều khiển toàn bộ hoạt động của máy tính. C. Cầu nối trung gian trao đổi thông tin giữa người dùng với máy tính. D. Giúp người dùng sử dụng máy tính không cần thao tác. Câu 8: Hệ điều hành không có chức năng nào dưới đây? A. Quản lí, điều khiển các thiết bị phần cứng hoạt động nhịp nhàng, hiệu quả. B. Quản lí, điều khiển các tiến trình (các phần mềm đang chạy trên máy tính), cấp phát, thuhồi tài nguyên (như CPU, bộ nhớ, …) phục vụ các tiến trình. C. Quản lí tài khoản người dùng, cung cấp môi trường trao đổi thông tin giữa người sửdụng và máy tính. D. Tổ chức quản lí người sử dụng máy tính. Câu 9: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. Phần mềm ứng dụng là những chương trình máy tính, cung cấp công cụ hỗ trợ conngười xử lí công việc trên máy tính. B. Chương trình máy tính là dữ liệu được lưu trữ trên ổ đĩa dưới dạng tệp, khi người dùng khởi động phần mềm ứng dụng, hệ điều hành sẽ điều khiển tải dữ liệu này vào bộ nhớ trong và tổ chức thực
- hiện chương trình. C. Phần mềm ứng dụng tương tác với thiết bị phần cứng thông qua người dùng. D. Hệ điều hành kết nối, quản lí, điều khiển các thiết bị phần cứng, phần mềm trên máy tính, đảm bảo chúng phối hợp, hoạt động nhịp nhàng trong một hệ thống nhất. Câu 10: Phần mềm trình chiếu (Microsoft Power Point) là: A. Phần mềm hệ thống. B. Phần mềm công cụ. C. Phần mềm tiện ích. D. Phần mềm ứng dụng. 3. VẬN DỤNG Câu 1: Phiên bản hoàn chỉnh tương thích 64-bit đầu tiên của Android là …? A. Android 2.3 Gingerbread B. Android 4.0 Ice Cream Sandwich C. Android 5.0 Lollipop D. Android 3.0 Honeycomb Câu 2: Điện thoại Android đầu tiên được ra mắt là …? A. Motorola Droid B. LG Optimus One C. T-Mobile G1 D. Samsung Galaxy S Câu 3: Máy tính bảng Android đầu tiên là …? 1. LG Optimus Pad 2. HTC Flyer 3. Motorola Xoom 4. Samsung Galaxy Tab Câu 4: Tìm câu sai trong các câu dưới đây khi nói về hệ điều hành: 1. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính. 2. Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet. 3. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện chương trình, quản lí chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu. 4. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft. Câu 5: Chọn phát biểu không đúng? 1. Phần mềm ứng dụng tương tác với thiết bị phần cứng thông qua hệ điều hành. 2. Phần mềm ứng dụng chạy trên nền của hệ điều hành, là công cụ, tiện ích cho phépngười dùng xử lí các công việc cụ thể trên máy tính. 3. Phần mềm ứng dụng là những chương trình máy tính, cung cấp công cụ hỗ trợ conngười xử lí công việc trên máy tính.
- 4. Khi ngoài dùng khởi động phần mềm ứng dụng, hệ điều hành sẽ điều khiển tải dữ liệu này vào bộ nhớ ngoài và tổ chức thực hiện chương trình. Câu :6 Đâu không phải hệ điều hành dành cho máy tính? 1. Windowns. 2. Linux. 3. MacOs. 4. iOS. Câu 7: Trong Windows Explorer, nếu chọn menu File/ New/ Folder là ta sẽ thực hiện các công việc nào sau đây? 1. Tạo tập tin mới. 2. Tạo thư mục mới. 3. Tạo biểu tượng mới. 4. Tạo Shortcut mới. 4. VẬN DỤNG CAO Câu 1: Hình ảnh dưới đây thể hiện chức năng gì của hệ điều hành? 1. Quản lí, điều khiển các tiến trình (các phần mềm đang chạy trên máy tính), cấp phát, thuhồi tài nguyên (như CPU, bộ nhớ, …) phục vụ các tiến trình. 2. Quản lí tài khoản người dùng, cung cấp môi trường trao đổi thông tin giữa người sửdụng và máy tính. 3. Tổ chức quản lí, lưu trữ dữ liệu trong máy tính. 4. Quản lí, điều khiển các thiết bị phần cứng hoạt động nhịp nhàng, hiệu quả. Câu 2: Một trong những lý do chính khiến thiết bị Android ngày càng cần nhiều bộ nhớ RAM là bởi …? 1. Garbage Collector trong Java 2. Người sử dụng thiết bị Android có nhu cầu khác biệt so với iPhone 3. Để camera hoạt động hiệu quả hơn 4. Để hỗ trợ những yêu cầu đồ họa game ngày càng tăng Câu 3: Ngoài hệ điều hành Android, Andy Rubin còn dành mối quan tâm đến cả phát triểnnhững lĩnh vực khác. Một trong số đó là …? 1. Công nghệ sinh học 2. Robot 3. Smartwatch (đồng hồ thông minh) 4. Google Glass BÀI 3: PHẦN MỀM NGUỒN MỞ VÀ PHẦN MỀM CHẠY TRÊN INTERNET
- A. TRẮC NGHIỆM 1. NHẬN BIẾT Câu 1: Phần mềm thương mại là: 1. phần mềm để bán 2. phần mềm không chỉ miễn phí mà còn được tự do sử dụng mà không phải xin phép 3. phần mềm được cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến,phát triển, phân phối lại theo một quy định gọi là giấy phép. 4. phần mềm có quyền bảo vệ chống phần mềm bị sửa đổi gây thương hại đến uy tín và danh dự của tác giả Câu 2: Phần mềm tự do là: 1. phần mềm để bán 2. phần mềm không chỉ miễn phí mà còn được tự do sử dụng mà không phải xin phép 3. phần mềm được cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến,phát triển, phân phối lại theo một quy định gọi là giấy phép. 4. phần mềm có quyền bảo vệ chống phần mềm bị sửa đổi gây thương hại đến uy tín và danh dự của tác giả Câu 3: Phần mềm nguồn mở là: 1. phần mềm để bán 2. phần mềm không chỉ miễn phí mà còn được tự do sử dụng mà không phải xin phép 3. phần mềm được cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến,phát triển, phân phối lại theo một quy định gọi là giấy phép. 4. phần mềm có quyền bảo vệ chống phần mềm bị sửa đổi gây thương hại đến uy tín và danh dự của tác giả Câu 4: Giấy phép công cộng GNU GPL là: 1. giấy phép điển hình đối với phần mềm nguồn mở. 2. phần mềm có quyền bảo vệ chống phần mềm bị sửa đổi gây thương hại đến uy tín và danh dự của tác giả 3. phần mềm không chỉ miễn phí mà còn được tự do sử dụng mà không phải xin phép 4. phần mềm để bán 2. THÔNG HIỂU Câu 1: Theo em, lợ ích đối vớ cộng đồng trong việ chia sẻ mã nguồn là gì? i i c 1. Cho phép quản lý và điều khiển những phần nào có thể hoạt động, phần nào không. 2. đảm bảo được tính bảo mật và tính an ninh cao 3. phát triển website trong thời gian dài bởi mã nguồn mở có tính chất ổn định, cóthể hỗ trợ dài hạn cho các dự án quan trọng hay các hoạt động của web. 4. Cả 3 đáp án trên đều đúng
- Câu 2: Lợi ích của người dùng được tăng dẫn như thế nào theo hướng mở? 1. Cho sử dụng phân mềm miễn phí có điểu kiện hoặc không điều kiện, không cungcấp mã nguồn. 2. Cho sử dụng phản mềm tự do, cung cấp cả mã nguồn để có thể sửa, nâng cấp, phát triển và chuyên giao (phân phối) lại phần mềm. C. 3. Cả A, B đều sai 4. Cả A, B đều đúng Câu 3: Ưu điểm của phần mềm nguồn mở là gì? 1. chỉ phí thấp 2. chỉ phí thấp, minh bạch, không bị phụ thuộc nhiều vào nhà cung cấp. 3. không bị phụ thuộc nhiều vào nhà cung cấp 4. không tốn thời gian Câu 4: Em hãy nêu những ưu điểm của phần mềm chạy trên Internet. 1. Có thể sử dụng ở bãi cứ đâu, bắt cứ nơi nào, bất cứ máy tính nào miễn là có kếtnối Internet, chi phí rẻ hoặc không mất phí 2. chi phí rẻ hoặc không mất phí 3. không bị phụ thuộc nhiều vào nhà cung cấp 4. không tốn thời gian 3. VẬN DỤNG Câu 1: Em hãy so sánh quyền sử dụng phân mềm nguồn mở với quy định về bản quyềnvà cho biết một số điểm mâu thuẫn. 1. có quyền bảo vệ chống phần mềm bị sửa đổi gây phương hại đến uy tín và danh dự của tác giả 2. quy định về bản quyền, các tác giả của phần mềm 3. Theo quy định về bản quyền, các tác giả của phần mềm có quyền bảo vệ chốngphần mềm bị sửa đổi gây phương hại đến uy tín và danh dự của tác giả, Nếu là người đầu tư, các tác giả còn giữ cả quyền tạo bản sao, sửa đổi, nâng cấp phần mềm, quyền chuyển giao sử dụng.... 4. người đầu tư, các tác giả còn giữ cả quyền tạo bản sao, sửa đổi, nâng cấp phầnmềm, quyền chuyển giao sử dụng.... Câu 2: Em hãy cho biết ý nghĩa của yêu cầu "người sửa đổi, nâng cấp phần mềm nguồnmở phải công bố rõ ràng phần nào đã sửa, sửa thế nào so với bản gốc. 1. Được sao chép và phân phối phần mềm 2. Được sửa đổi và phân phối bản sửa đổi với điều kiện phải công bố mã nguồn phần sửa đổi, nêu rõ đó là bản đã đượ thay đổi, chỉ rõ các thành phần đượ thay đồi c c 3. Cả A, B đều sai 4. Cả A, B đều đúng Câu 3: Ý nghĩa của yêu cầu "phần mềm sửa đổi một phần mềm nguồn mở theo GPLcũng phải mở theo giấy phép của GPL" là gì? 1. bảo đảm quyền miễn trừ của các tác giả về hậu quả sử dụng phần mềm 2. bảo đảm quyền đứng tên của các tác giả tham gia phát triển
- 3. đảm bảo sự phát triển bền vững của phần mềm nguồn mở bằng cách công bố rõràng các thay đổi của các phiên bản và buộc phải phát triển dựa trên phần mềm nguồn mở theo giấy phép GPL cũng phải mở theo GPL. 4. Tất cả các đáp án trên 4. VẬN DỤNG CAO Câu 1: Phần mềm nguồn mở có thay thế hoàn toàn được phần mềm thương mại hay không? 1. Phần mềm nguồn mở không thể thay thế được cho phần mềm thương mại trongthực tế 2. Phần mềm nguồn mở có thể thay thế được cho phần mềm thương mại trong thựctế 3. Mỗi phản mềm nguồn mở đáp ứng nhu cầu chung của nhiều người 4. Phần mềm “đặt hàng” mới có thể đáp ứng được BÀI 4. BÊN TRONG MÁY TÍNH 1. TRẮC NGHIỆM 2. NHẬN BIẾT (12 câu) Câu 1: Các thiết bị bên trong máy tính gồm? 1. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ trong ROM và RAM 2. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ trong ROM và RAM, Bộ nhớ ngoài 3. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ trong ROM và RAM, bộ xử lý ngoại vi 4. Tất cả đều sai Câu 2: Bộ xử lý trung tâm là? 1. Thành phần quan trọng nhất của máy tính, đảm nhận việc thực hiện các tín hiệuđầu ra của máy tính 2. Thành phần kém quan trọng nhất của máy tính, đảm nhận việc thực hiện cácchương trình máy tính 3. Là phần mềm thống trị 4. Thành phần quan trọng nhất của máy tính, đảm nhận việc thực hiện các chương trình máy tính Câu 3: CPU được cấu tạo từ hai bộ phận chính là? 1. Bộ số học và logic; Bộ điều khiển 2. Bộ điều khiển và bộ tính toán 3. Bộ điều khiển và bộ xóa 4. Bộ thư mục và bộ giải nén Câu 4: RAM là gì? 1. Phần cứng xử lý thoogn tin và lưu trữ 2. Phần mềm xử lý hình ảnh 3. Bộ nhớ có thể ghi được, dùng để lưu dữ liệu tạm thời khi chạy các chương trình, và giữ được lâu dài
- 4. Bộ nhớ có thể ghi được, dùng để lưu dữ liệu tạm thời khi chạy các chương trình, nhưng không giữ được lâu dài Câu 5: ROM là gì? 1. Bộ nhớ chỉ có thể đọc, có thể ghi hay xoá. ROM được dùng để lưu các dữ liệu hệthống cố định và các chương trình kiểm tra hay khởi động máy tính. 2. Bộ nhớ chỉ có thể đọc, không thể ghi hay xoá. ROM được dùng để lưu các dữ liệuhệ thống cố định và các chương trình kiểm tra hay khởi động máy tính. 3. Phần để lưu thông tin thừa và rác 4. Phân xử lý thông tin rác và thông tin chưa hoàn chỉnh Câu 6: Bộ nhớ ngoài bao gồm? 1. Hệ thống phần mềm 2. Các loại đĩa từ, đĩa thể rắn hay đĩa quang 3. Các thanh công cụ chỉnh sửa 4. Quản trị phần mềm Câu 7: Bọ nhớ ngoài dùng để? 1. Sử dụng để lưu trữ dữ liệu lâu dài, không cần nguồn nuôi, có dung lượng lớn 2. Sử dụng để lưu trữ dữ liệu ngắn hạn, cần nguồn nuôi, có dung lượng lớn 3. Sử dụng để lưu trữ dữ liệu lâu dài, cần nguồn nuôi, có dung lượng lớn 4. Không đáp án nào đúng Câu 8: Đĩa cứng là? 1. Thiết bị điện cơ nên tốc độ truy cập nhanh hơn nhiều so với đĩa SSD, nhưng chậm hơn rất nhiều so với đĩa quang 2. Thiết bị điện cơ nên tốc độ truy cập chậm hơn nhiều so với đĩa SSD, nhưng nhanh hơn rất nhiều so với đĩa quang 3. A và B đều đúng 4. A và B đều sai Câu 9: CPU là? 1. B và C đúng 2. Thiết bị quan trọng nhất bên trong thân máy, xử lí các dữ liệu thập phân 3. Thiết bị kém quan trọng nhất bên trong thân máy, xử lí các dữ liệu nhị phân 4. Thiết bị quan trọng nhất bên trong thân máy, xử lí các dữ liệu nhị phân Câu 10: Các đại lượ g lôgic chỉ nhận giá trị "Đúng" hoặc "Sai", đượ thể hiện bằng? n c 1. bit 1 và 0
- 2. bit 1 và 10 3. bit 11 và 0 4. Cả A, B và C đều sai Câu 11: Mạch lôgic là? 1. cơ sở cho thiết bị chữ, được xây dựng từ các rơ le hoặc mạch điện tử. 2. cơ sở cho thiết bị số, được xây dựng từ các rơ le hoặc mạch điện tử. 3. cơ sở cho thiết bị số, được xây dựng từ các dữu liệu thông tin đám mây 4. Tất cả đều đúng Câu 12: Sơ đồ mạch lôgic OR và NOT có thể được xây dựng bằng? 1. Rơ le điện từ hoặc các mạch điện tử tương tự. 2. Hệ thống ddienj toán đám mây 3. Phần mềm cơ sở dữ lệu 4. A và C đúng THÔNG HIỂU (7 câu) Câu 1: Trong hệ nhị phân, giá trị của mỗi chữ số đượ tính bằng? c 1. 2k-2 2. 2k-1 3. 2k 4. 2k-n Câu 2: Trong phép cộng, khi số nhớ là 1, thì hai số đều là? 1. 11 2. 00 3. 0 4. 1 Câu 3: Mọi mạch lôgic đều có thể xây dựng từ các cổng? 1. Tất cả đều đúng 2. AND 3. OR 4. NOT Câu 4: Mạch lôgic cộng hai số 1 bit là?
- 1. mạch có hai đầu vào (x, t) và hai đầu ra (z, y-1) 2. mạch có hai đầu vào (x, y) và hai đầu ra (z, t) 3. mạch có hai đầu vào (1, y) và hai đầu ra (1, t) 4. mạch có hai đầu vào (0, y) và hai đầu ra (z, 0) Câu 5: Phép hoặc loại trừ XOR cho kết quả bằng 1 khi? 1. Các đại lượng không có giá trị 2. các đại lượng giống nhau 3. các đại lượng khác nhau 4. A, C và B đều sai Câu 6: Các tham số đo hiệu năng của bộ nhớ ngoài bao gồm dung lượng tính bằng? 1. GB hay TB và thời gian truy cập trung bình để đọc hoặc ghi dữ liệu 2. GB hay TB 3. thời gian truy cập trung bình để đọc hoặc ghi dữ liệu 4. Cả A, B, C đều sai Câu 7: Các tham số của bộ nhớ trong bao gồm dung lượng và thời gian truy cập trungbình, việc giảm thời gian truy cập bộ nhớ trong có ý nghĩa? 1. Quản trị phần mềm virus 2. Giảm dữ liệu rác 3. Nâng cao hiệu suất tổng thể của máy tính. 4. Giảm thiệu hiệu năng CPU VẬN DỤNG (7 câu) Câu 1: Giá trị của chữ số 10011 là? 1. 19 2. 20 3. 18 4. 21 Câu 2: Đây là mô hình và bảng của cổng nào? 1. NOT 2. OR
- 3. AND 4. XOR Câu 3: Đây là mô hình của cổng nà ? o 1. NOT 2. AND 3. OR 4. XOR Câu 4: Đây là mô hình của cổng nào? 1. AND 2. NOT 3. XOR 4. OR Câu 5: Đây là mô hình của cổng nà ? o 1. AND 2. XOR 3. OR 4. NOT Câu 6: Giá trị của số 10 trọng hệ nhị phân? 1. 0011 2. 1100 3. 1010 4. 0101 Câu 7: Giá trị của số 1001 trong hệ thập phân? 1. 11 2. 8 3. 10 4. 9 VẬN DỤNG CAO (4 câu) Câu 1: Thế nào là một mạch lôgic?
- 1. Một mạch logic là các mạch điện hay điện tử chỉ có đầu vào để thể hiện các giá trị logic và thực hiện các chức năng điều khiển trong các hệ thống điện tử bằng cách sử dụng các cổng logic để xử lý tín hiệu điện và tạo ra các tín hiệu logic đầu ra. 2. Một mạch logic là các mạch điện hay điện tử có đầu vào và đầu ra thể hiện các giátrị logic và thực hiện các chức năng điều khiển trong các hệ thống điện tử bằng cách sử dụng các cổng logic để xử lý tín hiệu điện và tạo ra các tín hiệu logic đầu ra. 3. Một mạch logic là các mạch điện hay điện tử có đầu vào và không có đầu ra thểhiện các giá trị logic và thực hiện các chức năng điều khiển trong các hệ thống điện tử bằng cách sử dụng các cổng logic để xử lý tín hiệu điện và tạo ra các tín hiệu logic đầu ra. 4. Một mạch logic là các mạch điện hay điện tử có đầu vào và đầu ra thể hiện các giátrị logic và thực hiện các chức năng điều khiển trong các hệ thống điện tử bằng cách sử dụng các cổng logic để loại bỏ tín hiệu điện và tạo ra các tín hiệu logicđầu ra. Câu 2: Số nhị phân 1010001 bằng số kết quả của phép tính thập phân nào? 1. 10 + 10 2. 9+9 3. 10 x 10 4. 9x9 Câu 3: Kết quả số thập phân 132 là của phép tính hệ nhị phân nào sau đây? 1. 1011 + 1100 2. 1001 x 1101 3. 1100 + 1100 4. 1011 x 1100 Câu 4: Số nhị phân 10011 là kết quả của số thập và và nhị phân nào? 1. 9 - 1100 2. 8 + 1011 3. 7 x 1101 4. Không đáp án nào đúng BÀI 5. KẾT NỐI MÁY TÍNH VỚI CÁC THIẾT BỊ SỐ 1. TRẮC NGHIỆM 2. NHẬN BIẾT (12 câu)
- Câu 1: Các thiết bị vào - ra trên máy tính là? 1. nhóm thiết bị nội vi đa dạng của máy tính 2. nhóm thiết bị ngoại vi đa dạng của máy tính 3. nhóm thiết bị ngội, ngoại vi đa dạng của máy tính 4. Tất cả đều sai Câu 2: Thiết bị vào cho phép nhập dữ liệ là? u 1. Màn hình, bàn phím, máy fax,.. 2. Chột, màn hình, máy in,… 3. Bàn phím, chuột, màn hình,… 4. Bàn phím, chuột, camera số,.. Câu 3: Thiết bị ra chuyển thông tin ra ngoài? 1. Màn hình, máy in, máy chiếu 2. Màn hình, bàn phím, chuột 3. Bộ điều khiển 4. Máy in, máy fax, chuột Câu 4: Những thiết bị trao đổi thông tin hai chiều vớ máy tính thì đượ coi? i c 1. Thiết bị đa dụng 2. Thiết bị 1 chiều 3. Thiết bị lưu truyền 4. Thiết bị vào - ra Câu 5: Thiết bị nhập dữ liệu thông dụng nhất? 1. Màn hình 2. Bàn phím 3. Chuột 4. HDMI Câu 6: Thiết bị vào phổ biến nhờ dễ điều khiển chính xác là? 1. Máy in 2. Chuột 3. Bàn phím
- 4. Nút off Câu 7: Hai thông số quan trọng của chuột là? 1. Phương thức kết nối và độ phân giải (dpi) 2. Độ nhanh và chậm 3. Độ phân giải và độ trơn 4. Không đáp án nào đúng Câu 8: Thiết bị ra phổ biến nhất là? 1. Máy quang phổ 2. Màn hình 3. Máy in 4. Máy Fax Câu 9: Các thông số chung của màn hình bao gồm? 1. Kích thước, độ phân giải 2. Khả năng thể hiện màu 3. Tần số quét và thời gian phản hồi 4. Tất cả đáp án trên Câu 10: Kết nối với máy chiếu cần dùng cổng phổ biến nào? 1. HDMI 2. VGA 3. USB 4. Cả A, B và C đều sai Câu 11: Plug & play giúp? 1. kết nối máy tính với các thiết bị số khó khăn hơn. 2. kết nối máy tính với các thiết bị số dễ dàng hơn. 3. Kết nối máy tính với thiết bị số chậm chạp hơn 4. Tất cả đều đúng Câu 12: Các loại máy in thông dụng? 1. Máy in kim, laser, phun và nhiệt
- 2. Máy in kim, laser, phun và lạnh 3. Máy in kim, laser, châm và nghiền 4. A và C đúng THÔNG HIỂU (7 câu) Cho đoạn thông tin sau, hãy điền vào chỗ chấm bằng cách trả lười câu hỏi từ câu1 đến câu 7 Cách kế nố (1) …. với máy tính phụ thuộc vào loại thiết bị. Mỗi loại thiết bị sẽ có các (2) t i … và giao thức truyền tải dữ liệu riêng, do đó cần có các phương pháp kết nối khác nhau. Ví dụ, một số thiết bị như chuộ , bàn phím, máy in sử dụng cổng (3)… để kế nố với máy tính trong t t i khi các thiết bị khác như màn hình, má chiế và má quay phim có thể sử y u y dụng các cổng khác như VGA, (4)… hoặc DisplayPort. Các thiết bị không có cổng kế nố với máy t i tính có thể được kết nối thông qua mạng (5)…. Chính vì vậy để kế nối thiết bị số với (6)… thì người dùng cần phải tìm hiể về loại cổng kế nố và t u t i (7)… dữ liệ mà thiết bị đó sử dụng, sau đó tìm kiế dây cáp hoặc phụ kiệ kết nối phù hợp để u m n đảm bảo việc kết nối được thực hiện đúng cách. Câu 1: Chỗ chấm số (1) là? 1. Thiết bị công nghệ 2. Thiết bị số 3. Thiết bị kết nối 4. Thiết bị hành nghề Câu 2: Chỗ chấm số (2) là? 1. Dây kết nối 2. Ổ cắm 3. Phích cắm 4. Cổng kết nối Câu 3: Chỗ chấm số (3) là? 1. USB 2. HDMI 3. X-OR 4. NOT Câu 4: Chỗ chấm số (4) là? 1. USB type C 2. HDMI
- 3. USB type A 4. Tất cả đều sai Câu 5: Chỗ chấm số (5) là? 1. Telegram 2. Dropbox 3. Wi-Fi hoặc Bluetooth 4. A, C và B đều sai Câu 6: Chỗ chấm số (6) là 1. Máy tính 2. Ổ cứng 3. Ổ mềm 4. Cả A, B, C đều sai Câu 7: Các tham số của bộ nhớ trong bao gồm dung lượng và thời gian truy cập trungbình, việc giảm thời gian truy cập bộ nhớ trong có ý nghĩa? 1. Xúc tác quá trình 2. Kỹ năng giải nén 3. Giao thức truyền tải. 4. Phương tiện truyền thông VẬN DỤNG (7 câu) Câu 1: Đây là cổng gì? 1. HDMI 2. RCA 3. VGA 4. USB Câu 2: Đây là cổng gì? 1. HDMI A 2. VGA 3. RCA 4. USB Câu 3: Ảnh sau mô tả cổng kết nối nào? 1. USB type A 2. USB type C 3. USB type B 4. USB type D Câu 4: Đây là mô hình của cổng nào?
- 1. HDMI C 2. HDMI A 3. USB type A 4. USB type C Câu 5: Đây là mô hình của cổng nào? 1. USB type C 2. RJ-45 3. RCA 4. HDMI A Câu 6: Đây là đầu nối gì? 1. RCA 2. Display Port 3. TRS 3.5 mm 4. USB type A Câu 7: Đây là cổng kết nối nào? 1. TRAST A 2. USB type A 3. RCA 4. VGA 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)
- Câu 1: Đâu là cách kết nối máy tính với máy in qua cáp UBS? 1. Người dùng cần kết nối máy tính với thiết bị máy in bằng dây cáp USB, thường đi kèm thiết bị máy in từ khi xuất xưởng → Trên máy tính được kết nối bạn chọn Menu Start (biểu tượng Windows ở góc trái cuối màn hình). Tại đây bạn chọn mục Cài đặt >> Thiết bị >> chọn Máy in và máy quét → Tìm trong danh sách thiết bị Máy in & Máy quét xem thiết bị máy in bạn muốn sử dụng đượ cài đặt hay chưa. Trường hợ nếu c p không thấy thiết bị của mình thì thoát ra, tắt chương trình đi → Đợ thiết bị hoàn tất do i tìm máy in khả dụng tương thích, bạn chọ tên thiết bị rồi nhấn Thêm để hoàn tất kết n nối.. 2. Người dùng cần kết nối máy tính với thiết bị máy in bằng dây cáp USB, thường đi kèm thiết bị máy in từ khi xuất xưởng → Trên máy tính được kết nối bạn chọn Menu Start (biểu tượng Windows ở góc trái cuối màn hình). Tại đây bạn chọn mục Cài đặt >> Thiết bị >> chọn Máy in và máy quét → Tìm trong danh sách thiết bị Máy in & Máy quét xem thiết bị máy in bạn muốn sử dụng đượ cài đặt hay chưa. Trường hợ nếu c p không thấy thiết bị của mình thì hãy chọn mục Thêm máy in hoặc máy quét tương ứng → Đợ thiết bị hoàn tất do tìm máy in khả dụng tương thích, bạn chọ tên thiết bị rồi nhấn i n Thêm để hoàn tất kế nố. t i 3. Người dùng cần kết nối máy tính với thiết bị máy in bằng dây cáp USB, thường đi kèm thiết bị máy in từ khi xuất xưởng → Trên máy tính được kết nối bạn chọn Turn Off (biểu tượng Windows ở góc trái cuối màn hình). Tại đây bạn chọn mục Cài đặt >> Thiết bị >> chọn Máy in và máy quét → Tìm trong danh sách thiết bị Máy in & Máy quét xem thiết bị má in bạn muốn sử dụng đượ cài đặt hay chưa. Trường hợ nếu y c p không thấy thiết bị của mình thì hãy chọn mục Thêm máy in hoặc máy quét tương ứng → Đợ thiết bị hoàn tất do tìm máy in khả dụng tương thích, bạn chọ tên thiết bị rồi nhấn i n Thêm để hoàn tất kế nối.. t 4. Người dùng cần kết nối máy tính với thiết bị máy in bằng dây cáp USB, thường đi kèm thiết bị máy in từ khi xuất xưởng → Trên máy tính được kết nối bạn chọn Menu Start (biểu tượng Windows ở góc trái cuối màn hình). Tại đây bạn chọn mụcCài đặt >> Thiết bị >> chọn Máy in và máy quét → Tìm trong danh sách thiết bị Máy in & Máy quét xem thiết bị máy in bạn muốn sử dụng đượ cài đặt hay chưa. Trường hợ nếu đã c p thấy thiết bị của mình thì hãy chọn mục Thêm máy in hoặc máy quét tương ứng → Đợ i thiết bị hoàn tất do tìm máy in khả dụng tương thích, bạn chọ tên thiết bị rồi nhấn Thêm n để hoàn tất kế nố. t i Câu 2: Đâu là cách kết nối máy ảnh và máy tính? 1. Mở máy tính của bạn bằng cách ấn nhẹ vào nút Power → Tắt máy ảnh của bạn → Dùng dây cáp kết nối máy ảnh với máy tính → Kiểm tra lại kết nối của bạn: Trong thư mục lớn “My Computer” bạn kiểm tra xem biểu tượng máy ảnh xuất hiện hay

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
189 |
8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
1 p |
162 |
7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
10 p |
136 |
6
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p |
228 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
118 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
136 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
177 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
91 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
83 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường (Bài tập)
8 p |
124 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
145 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
3 p |
110 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
95 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
130 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p |
147 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
164 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p |
100 |
2
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
60 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
