intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

13
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2022-2023 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 1 . Hàm số lượng giác Câu 1.(NB) Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm sốđồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng B. Hàm sốđồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng C. Hàm sốđồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng D. Hàm sốđồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng Câu 2.(NB) Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 3.(NB) Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. B. C. D. Câu 4.(NB) Chu kì của hàm số là A. B. C. D. Câu 5.(NB) Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số nào? A. B. C. D. Câu 6.(NB) Tìm tập xác định của hàm số A.B.C. D. Câu 7.(TH) Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số nào?
  2. A. B. C. D. Câu 8.(TH) Tìm giá trị nhỏ nhât của hàm số A. B. C. D. Câu 9.(TH) Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. 2. Phương trình lượng giác cơ bản: Câu 1. (NB) Họnghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 2. (NB) Câu 2. Họ nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 3. (NB) Phương trình nào sau đây không phải là phương trình lượng giác cơ bản? A. B.C. D. Câu 4. (TH). Tìm để phương trình có nghiệm ? A. B.C. D. Câu 5. (TH) Sốnghiệm của phương trình trên là A. B. C. D. Vô số nghiệm. Câu 6.(TH) Các nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . 3. Phương trình lượng giác thường gặp: Câu 1.(NB) Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. . B. . C. D. Câu 2.(NB) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm? A. B. C. D. Câu 3.(NB)Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây? A. B. C. D. Câu 4.(TH)Tìm tập nghiệmcủa phương trình A. . B. . C. . D. . Câu 5.(TH) Số nghiệm thuộc khoảng của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 6.(TH) Họ nghiệm của phương trình là A. . B. .C.. D. .
  3. 4. Quy tắc đếm: Câu 1.(NB) Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn hai học sinh trong đó có một nam và một nữ đi dự trại hè của tỉnh đoàn. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. B. C. D. 910 Câu 2.(NB) Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Một học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì số cách chọn khác nhau là: A. B. C. D. 60. Câu 3.(NB) Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy ba bông hoa có đủ cả ba màu. A. B. C. D. Câu 4.(TH) Trong một tuần bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của mình. Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (thăm một bạn không quá một lần)? A. B. C. D. Câu 5.(TH) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau ? A. B. C. D. Câu 6.(TH) Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số đều chẵn ? A. B. C. D. 5. Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp: Câu 1 (NB). Cho hai số tự nhiên thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. . B. C. D. Câu 2 (NB). Công thức tính số hoán vị của tập hợp gồm phần tử là A. B. C. D. Câu 3 (NB). Số các tổ hợp chập của một tập hợp có phần tử với là A. B.C. D. Câu 4 (NB). Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh từ một nhóm có học sinh? A. B. C. D. Câu 5 (NB). Số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi là A. . B. . C. . D. . Câu 6 (NB). Số tổ hợp chập của phần tử là A. . B. . C. . D. .
  4. Câu 7 (NB). Một tổ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần lập một đoàn đại biểu gồm 5 người, hỏi có bao nhiêu cách lập? A. . B. . C. D. . Câu 8 (NB). Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. B. C. D. Câu 9 (NB). Vớilà số nguyên dương tùy ý lớn hơn 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B.C. D. Câu 10 (TH). Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất kỳ? A. 665280. B. . C. . D. . Câu 11 (TH). Có 15 đội bóng đá thi đấu theo thể thức vòng tròn tính điểm. Hỏi cần phải tổ chức bao nhiêu trận đấu? A. . B. . C. . D. . Câu 12 (TH). Một ban chấp hành Đoàn trường có 12 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 người vào ba chức vụ bí thư, phó bí thư và ủy viên từ ban chấp hành đó ? A. . B. . C.. D.. Câu 13 (TH). Trong mặt phẳng, cho 6 điểm phân biệt sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể lập được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó thuộc tập điểm đã cho? A. 15. B. . C. . D. . Câu 14 (TH). Từ các số ,7,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau? A. . B. . C.. D. . Câu 15 (TH). Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong đó có 3 bạn nam và 2 bạn nữ? A. B. C. D. II.HÌNH HỌC: 1. Phép tịnh tiến: Câu1.(NB)Trong mặt phẳng, phép tịnh tiến ( với ). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. Câu2.(NB) Khẳng định nào sau đây sai? A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng. C. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó. Câu3.(NB)Cho hình bình hành . Phép tịnh tiến biến A. Điểm A thành điểm D. B. Điểm C thành điểm B.
  5. C. Điểm C thành điểm D. D. Điểm B thành điểm C. Câu4.(NB)Phép tịnh tiến theo biến điểm thành điểm . Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. C. . D. Câu5.(NB)Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lầ lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Khi đó Phép tịnh tiến theo véctơ biến tam giác APN thành tam giác A.. B. C. D. Câu6.(NB) Trong mặt phẳng tọa độ , phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành điểm có tọa độ là A. . B. . C. . D. . Câu7.(TH) Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm và . Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành điểm , khi đó tọa độ của điểm là A. . B. . C. . D. Câu8.(TH) Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm và điểm. Phép tịnh tiến theo biến điểmthành điểm. Khi đó tọa độ củalà A. . B. . C. . D. Câu9.(TH) Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn có phương trình . Tìm ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ . A. B. C. D. 2. Phép quay – Phép dời hình: Câu1.(NB) Trong mặt phẳng cho hình vuông tâm . Ảnh của điểm B qua phép quay tâm góc quay là điểm nào? A. B. C. D. Câu2.(NB)Khẳng định nào sau đây sai? A. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng. C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. D. Phép quay biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó. Câu3.(NB)Phép biến hình F là phép dời hình khi và chỉ khi A. F biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó B. F biến đường thẳng thành chính nó C. F biến đường thẳng thành đường thẳng cắt nó D. F biến tam giác thành tam giác bằng nó Câu4.(TH) Trên chiếc đồng hồ treo tường từ lúc 5 giờ đến 5 giờ 40 phút, kim phút đã quay được một góc bao nhiêu độ? A. . B. . C. . D.
  6. Câu5.(TH)Cho tam giác đều . Hãy xác định góc quay tâm biến thành ? A. B. hoặc C. D. Câu6.(TH)Trong mặt phẳng , cho điểm . Tìm tọa độ điểm sao cho là ảnh của qua phép quay tâm , góc quay ? A. B. C. D. 3. Phép vị tự: Câu1.(NB) Cho . Tỉ số vị tự của phép vị tự tâm , biến thành là A. . B. . C. . D. . Câu2.(NB)Phép vị tự là phép đồng nhất khi tỉ số bằng A. B. C. D. Câu3.(NB)Cho hai đường thẳng song song và . Có bao nhiêu phép vị tự đối với tỉ số biến đường thẳng thành ? A. Không có phép nào. B. Có một phép duy nhất. C. Chỉ có 2 phép. D. Có vô số phép. Câu4.(TH)Trong mặt phẳng, cho điểm . Tìm tọa độ điểm là ảnh của qua phép vị tự tâm tỉ số A. B. . C.. D. Câu5.(TH) Cho 2 đường tròn và . Phép vị tự nào sau đây biến đường tròn thành đường tròn ? A. Phép vị tự tâm , tỉ số . B. Phép vị tự tâm , tỉ số . C. Phép vị tự tâm , tỉ số . D.Phép vị tự tâm , tỉ số . Câu6.(TH)Trong mặt phẳng, cho đường thẳng. Tìm ảnh của đường thẳngqua phép vị tự tâm tỉ số ? A. B.C.D. B. PHẦN TỰ LUẬN: I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH. Bài 1. Giải các phương trình sau 1. 2. 3. 4. 5. 6. Bài 2. Cho phương trình: 1. Giải phương trình khi . 2. Tìm tất cả các giá trị m để phường trình vô nghiệm. Bài 3: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn 100 ? Bài 4: Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 viên bi đỏ khác nhau và 8 viên bi đen khác nhau thành một dãy sao cho hai viên bi cùng màu thì không được ở cạnh nhau? Bài 5: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau bé hơn hoặc bằng 2020? Bài 6. Xếp 4 nam, 5 nữ thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách xếp nếu.
  7. 1. Họ đứng tùy ý. 2. Chỉ có nữ đứng gần nhau. 3. Họ đứng theo từng phái. Bài 7. Có bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau đôi một trong đó có đúng 3 chữ số lẻ và 3 chữ số chẵn. II. HÌNH HỌC Bài 1. Trong mặt phẳng, cho điểm và , đường thẳng và đường tròn . 1. Tìm tọa độ , biết là ảnh của qua phép tịnh tiến theo . 2. Tìm ảnh của đường thẳng và đường tròn qua phép tịnh tiến theo . Bài 2. Trong mặt phẳng cho , đường thẳng và đường thẳng . 1. Viết phương trình đường thẳng là ảnh của qua . 2. Tìm tọa độ có giá vuông góc với đường thẳng để là ảnh của qua . Bài 3. Trong mặt phẳng , cho điểm và , đường thẳng và đường tròn . 1. Tìm tọa độ tâm vị tự , biết là ảnh của qua . 2. Tìm ảnh của đường thẳng và đường tròn qua với tìm được ở câu 1.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2