intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phạm Phú Thứ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

13
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phạm Phú Thứ” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phạm Phú Thứ

  1. TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 PHẠM PHÚ THƯ NĂM HỌC 2022 – 2023 TỔ TOÁN MÔN TOÁN – LỚP 11 ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 2. Với vàlà hai số nguyên tùy ý thỏa mãn mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 3. Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 4. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm là A. B. C. D. Câu 5. Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 6. Hàm số nào dưới đâylà hàm số chẵn? A. B. C. D. Câu 7. Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. B. C. D. Câu 8. Trong mặt phẳng với vectơ tùy ý và điểm gọi điểm là ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu 9. Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số? A. B. C. D. Câu 10. Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 11. Tập giá trị của hàm số là A. B. C. D. Câu 12. Trong mặt phẳng, cho hai điểm phân biệt Biết rằng phép đối xứng tâm biến thành . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Điểm là trung điểm của đoạn thẳng B. Điểm là trung điểm của đoạn thẳng C. Điểm là trung điểm của đoạn thẳng D. Điểm trùng với điểm Câu 13. Đội cầu lông của tỉnh A có vận động viên nam và vận động viên nữ. Hỏi tỉnh A có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để đi thi đấu? A. B. C. D. Câu 14. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như trong hình bên? A. B. C. D. Câu 15. Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 16. Cho tam giác có trọng tâm Gọi các điểm lần lượt là trung điểm của các cạnh Biết rằng phép vị tự tâm tỉ số biến tam giác thành tam giác giá trị của bằng A. B. C. D. Câu 17. Trong mặt phẳng, cho tam giác vuông. Phép dời hình biến tam giác thành tam giác Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Tam giác là tam giác vuông. B. Tam giác là tam giác tù.
  2. C. Tam giác là tam giác nhọn. D. Tam giác là tam giác đều. Câu 18. Trong mặt phẳng cho điểm Phép đối xứng tâm biến thành điểm tọa độ của là A. B. C. D. Câu 19. bằng A. B. C. D. Câu 20. Ảnh của đường tròn có bán kính bằng qua phép vị tự tâm tỉ số là đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 21. Ảnh của một đường tròn có bán kính bằng qua phép đối xứng trục là một đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 22. Hàm sốlà hàm sốtuần hoàn với chu kì bằng A. B. C. D. Câu 23. Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 24. Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 25. Hàm số nào dưới đây có tập xác định là ? A. B. C. D. Câu 26. Có bao nhiêu cách xếp học sinh thành một hàng dọc? A. B. C. D. Câu 27. Trong mặt phẳng cho đường thẳng Phép đối xứng qua trục biến thành đường thẳng phương trình của là A. B. C. D. Câu 28. Có bao nhiêu cách chọn học sinh từ một nhóm gồm học sinh? A. B. C. D. Câu 29. Có bao nhiêu cách chọn ra một cái bút từ 3 cái bút bi khác nhau và 2 cái bút chì khác nhau ? A. B. C. D. Câu 30. Tập xác định hàm số là: A. B. C. D. Câu 31. Một hộp chứa quả cầu đỏ khác nhau và quả cầu xanh khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn ra quả cầu cùng màu? A. B. C. D. Câu 32. Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 33. Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 34. Trong mặt phẳng cho vectơ và điểm Phép tịnh tiến theo vectơ biến thành điểm tọa độ của là A. B. C. D. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Giải phương trình Câu 2: Trong mặt phẳng cho vectơ và đường thẳng Phép tịnh tiến theo vectơ biến thành đường thẳng viết phương trình của Câu 3: a)Từ các chữ số lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và số đó lớn hơn
  3. b) Cho đa giác lồi có cạnh. Có bao nhiêu tam giác mà mỗi đỉnh của nó là đỉnh của và mỗi cạnh của tam giác đó không trùng với cạnh nào của ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Đồ thị hàm số nào sau đây đối xứng nhau qua trục tung Oy? A.. B.. C.. D.. Câu 2: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng. B. Hàm số đồng biến trên khoảng. C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng . Câu 3. Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 4.Cho hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng khi . Giá trị thuộc khoảng nào sau đây? A.. B.. C.. D.. Câu 5: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. B. . C.. D. . Câu 6: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 7: Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 8. Tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn của phương trình là A.. B. . C.. D.. Câu 9: Biết tập nghiệm của phương trình có dạng với . Mệnh đề nào sau đây đúng? A.. B.. C.. D.. Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác? A. . B. . C. . D. . Câu 11: Giá trị là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Cho phương trình . Đặt với điều kiện , phương trình trở thành A.. B.. C.. D.. Câu 13: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 14: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc để phương trình có nghiệm? A. 19. B. 32. C. 38. D. 20.
  4. Câu 15: Bạn Mai có 5 chiếc áo trắng kiểu khác nhau, 4 quần xanh khác nhau để mặc đi học. Hỏi Mai có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo để đi học? A. 5. B. 20. C. 9. D. 4. Câu 16: Có bao nhiêu cách xếp 5 quyển sách khác nhau vào một ngăn trên kệ sách? A. 5. B. 120. C. 1. D. 25. Câu 17:Từ các chữ số 1,3, 5, 7, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau? A. 60. B. 6. C. 10. D. 50. Câu 18: bằng A. 8415060. B. 81454060. C. 8145060. D. 8416050 Câu 19: Có bao nhiêu cách xếp 3 nam và 3 nữ ngồi vào dãy ghế dài sao cho nam nữ ngồi xen kẽ ? A. 72. B. 36. C. 720. D. 6. Câu 20: Cho hai đường thẳng song song d, d’. Trên d lấy 8 điểm phân biệt, trên d’ lấy 10 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà đỉnh của nó được chọn từ 18 đỉnh nói trên? A. 816. B. 640. C. 80. D. 18. Câu 21:Với bảy chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau và trong mỗi số nhất thiết phải có chữ số 1 và 2? A. 120. B. 240. C. 216. D. 204. Câu 22: Một lớp có 30 học sinh gồm 12 học sinh nam, 18 học sinh nữ, cần chọn ra 5 học sinh gồm cả nam và nữ đi thi giới thiệu sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong đó có ít nhất 1 nữ? A. 141714. B. 133938. C. 133146. D. 2118760. Câu 23: Có bao nhiêu số nguyên dương n thỏa phương trình ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 12. Câu 24:Số 32400 có bao nhiêu ước số tự nhiên? A. 75. B. 24. C. 9. D. 12. Câu 25:Trong mặt phẳng, cho và (với ). Mệnh đề nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 26: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Mệnh đề nào sau đây sai? A. . B.. C.. D. . Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, phép đối xứng trục biến điểm thành điểmMệnh đề nào dưới đây đúng? A. . B.. C.. D. . Câu 28:Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? A.Hình chữ nhật. B.Tam giác đều. C.Hình thoi. D.Hình bình hành. Câu29:Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Ảnh của đoạn thẳng AM qua phép đối xứng tâm O là đoạn thẳng A. CP. B.PD. C.ON. D. QO. Câu 30: Ảnh của một đường tròn có bán kính bằng 4 qua phép dời hình là một đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu? A. 2. B.8. C.1. D. 4. Câu 31:Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Ảnh của điểm A qua phép quay là
  5. A.ĐiểmF. B.ĐiểmB. C.ĐiểmO. D. ĐiểmD. Câu 32:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1. B.Phép đồng dạng biến góc thành góc bằng nó . C. Phép đồng dạng biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. D.Phép đồng dạng biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó. Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm Phép vị tự tâm O tỉ số thành điểm tọa độ của là A. . B.. C.. D. . Câu 34: Trong mặt phẳng cho vectơ và đường thẳng Phép tịnh tiến theo vectơ biến thành đường thẳng có phương trình là A.. B.. C.. D.. Câu 35: Cho tam giáccó lần lượt là trung điểm ba cạnh AB, BC, CA. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Ảnh của trọng tâm G qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ và phép qua tâm O, góc là điểm . Tổng là A.. B.. C.. D.. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Giải phương trình x 2 + y 2 + 4 x − 6 y − 12 = 0 Câu 2: Cho đường tròn (C): . Viết phương trình đường tròn (C ) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ . Câu 3: Bạn Nga có 8 bóng đèn khác nhau gồm 6 bóng đèn màu đỏ, 2 bóng đèn màu vàng. Hỏi bạn Nga có bao nhiêu cách lấy 3 bóng đèn sao cho có đủ cả hai màu ?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2