intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Phạm Phú Thứ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

22
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Phạm Phú Thứ” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Phạm Phú Thứ

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI GIỮA HK1 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI GIỮA HỌC KÌ 1 TỔ TOÁN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN – LỚP 11 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (28 câu – 7 điểm) Câu 1: Cho hình vẽ bên, số đo của góc lượng giác  OA, OM  là A. 30o  k 360o , k  . B. 150o  k 360o , k  . C. 150o  k 360o , k  . D. 30o  k 360o , k  . Câu 2: Với ba tia Ou , Ov, Ow bất kì, mệnh đề nào đúng? A. sđ (Ou, Ov)  sđ (Ov, Ow)  sđ (Ou , Ow)  k 360o , (k  ). B. sđ (Ou, Ov)  sđ (Ou , Ow)  sđ (Ov, Ow)  k 360o , (k  ). C. sđ (Ov, Ou )  sđ (Ov, Ow)  sđ (Ou , Ow)  k 360o , (k  ). D. sđ (Ou, Ov)  sđ (Ow, Ov)  sđ (Ou , Ow)  k 360o , (k  ). Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. sin( )  sin  . B. cos(  )  cos  . C. tan( )  tan  . D. cot(  )  cot  . Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. cos(   )  cos  . B. sin(   )  sin  . C. tan(   )  tan  . D. cot      cot  .  1 3  Câu 5:  2 2  thuộc nửa đường lượng giác và gọi   xOM . Khẳng định nào sau đây đúng? Cho M   ;    1 3 A. sin    . B. cos   . C. tan    3. D. cot   3. 2 2 Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. cos( a  b)  cos a cos b  sin a sin b. B. cos( a  b)  cos a cos b  sin a sin b. C. cos( a  b)  cos a cos b  sin a sin b. D. sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b. Câu 7: Rút gọn biểu thức M  sin( x  y ) cos( x  y )  cos( x  y ) sin( x  y ), ta được A. M  sin y cos y. B. M  2sin y cos y. C. M  cos 2 y. D. M  sin( x  y ). Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số y  tan x có tập giá trị là . B. Hàm số y  tan x là hàm số lẻ. C. Hàm số y  tan x tuần hoàn với chu kì T  2 .   D. Hàm số y  tan x có tập xác định D   \   k | k    . 2  Câu 9: Cho các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?   A. y  sin 2 x. B. y  sin   x  . C. y  sin   x  . D. y  sin   x  . 2  Câu 10: Cho các hàm số sau, hàm số nào có chu kì T  3 ? x x A. y  cos 2 x. B. y  sin   . C. y  tan   . D. y  cot 3 x. 2 3 Câu 11: Tập xác định của hàm số y  sin x  1 là   A. D  . B. D   \   k 2 | k    . 2  [1]
  2. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI GIỮA HK1 C. D   1;   . D. D   \ k | k   . Câu 12: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. y  sin x. B. y  cos x. C. y  tan x. D. y  cot x. Câu 13: Nghiệm của phương trình tan x  1 là   A. x   k ,  k    . B. x   k 2 ,  k    . 4 3  5 C. x   k 2 ,  k    .  k 2 ,  k    . D. x   4 6 Câu 14: Cho phương trình 2cos x  m  0. Tìm m để phương trình có nghiệm. 1 1 A. 1  m  1. B. 2  m  2. C.   m  . D. 3  m  3. 2 2 Câu 15: Cho các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng? 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. ; ; ; ; . B. ;  ; ;  ; . 3 6 9 12 15 3 6 9 12 15 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 C.  ;  ;  ;  ;  . D.  ; ;  ; ;  . 3 6 9 12 15 3 6 9 12 15 n 1 Câu 16: Viết 5 số hạng đầu của dãy số (un ) có un  . n 3 4 5 6 1 3 4 5 6 3 4 5 6 1 4 5 6 A. 2; ; ; ; . B. ; ; ; ; . C. 1; ; ; ; . D. 1; ; ; ; . 2 3 4 5 2 2 3 4 5 2 3 4 5 2 3 4 5 Câu 17: Số hạng tổng quát của dãy số 1; 4;9;16; 25;36;... là A. u n  ( n  1) 2 . B. u n  ( n  1) 2 . C. un  n 2 . D. u n  (1  n ) 2 . u1  2 Câu 18: Cho dãy số có công thức truy hồi  ,(n  2) . Năm số hạng đầu của dãy số là un  2un 1  1 A. 2;3;5;9;17. B. 2;3;5;9;11. C. 1; 2;3; 4;5. D. 1; 2;3;5;9. Câu 19: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng? A. 2; 4;6;8;10;... B. 3;6;9;12;15;... C. 1; 4;9;16; 25;... D. 5;10;15; 20; 25;... Câu 20: Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1  10 và công sai d  5. Số hạng tổng quát của cấp số cộng là A. un  5n  5. B. un  5n  5. C. un  5n  5. D. un  5n  5. Câu 21: Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1  12 và công sai d  2. Tổng 15 số hạng đầu là A. S15  360. B. S15  390. C. S15  420. D. S15  450. Câu 22: Cho cấp số cộng có u2  2020, u3  2023 . Tìm công sai của cấp số cộng đó. A. d  3. B. d  5. C. d  4. D. d  2. Câu 23: Công thức truy hồi nào sau là cấp số nhân? u1  2 u  2 u  2 u  2 A.  , (n  2). B.  1 (n  2). C.  1 (n  2). D.  1 (n  2). un  u n1 un  2un1 1 un  un1  3 un  un 1 2 Câu 24: Dãy số nào đây là cấp số nhân? A. 2; 4;8;16;32;... B. 3;6;9;12;15;... C. 1; 4;9;16; 25;... D. 5;10;15; 20; 25;... Câu 25: Cho cấp số nhân có u1  2, q  2 2. Số hạng tổng quát của cấp số nhân là       1   n 1 n n n A. un  2 2 . B. un  2 2 . C. un  2 2 2 . D. un  2 2 . 2 [2]
  3. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI GIỮA HK1 Câu 26: Mẫu số liệu nào dưới đây không phải là mẫu số liệu ghép nhóm? Số cuốn sách 1 2 3 4 5 Số học sinh 3 5 15 10 7 A. . Độ tuổi Dưới 15 Từ 15 đến dưới 65 Từ 65 trở lên B. Số người 23371 40987 16034 . C. . Tốc độ v (km/h) Số lần 150  v  155 18 155  v  160 28 160  v  165 35 165  v  170 43 170  v  175 41 D. 175  v  180 35 . Câu 27: Theo số liệu thông kê điểm Giữa học kì I môn toán 45 học sinh lớp 10 A được cho bởi bảng số liệu: Điểm  2;3,5  3,5;5  5; 6,5 6,5;8  8;9.5  Số học sinh 2 3 15 18 7 Giá trị nào sau đây đại diện cho nhóm  6,5;8 ? A. 6,5 . B. 7, 25 . C. 18 . D. 8 . Câu 28: Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao  cm  của 45 học sinh lớp 10 A . Chiều cao (cm) 145;155 150;155 155;160  160;165 165;170  170;175 Số học sinh 5 7 13 10 7 3 Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là A. 170;175  . B. 165;170  . C. 160;165  . D. 155;160  . PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu – 3 điểm) Câu 29: (1,0 điểm) Giải phương trình: cos 7 x   cos 3 x . Câu 30: (0,5 điểm) Trong Vật lí, phương trình tổng quát của một vật dao động điều hoà cho bởi công thức x  t   A cos t    , trong đó t là thời điểm ( tính bằng giây), x  t  là li độ của vật tại thời điểm t , A là biên độ dao động  A  0  và     ;   là pha ban đầu của dao động. Xét hai dao động điều hoà có phương trình:   x1  t   2 cos  t    cm  , 4 3   x2  t   2 cos  t    cm  . 4 6 Tìm dao động tổng hợp x  t   x1  t   x2  t  và sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích để tìm biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp này. Câu 31: (1,0 điểm) Khảo sát chiều cao (cm) của 30 học sinh lớp 11B được cho bởi mẫu số liệu ghép nhóm như sau: Chiều cao (cm) 150;155 155;160  160;165 165;170  170;175 175;180  Số học sinh 3 4 4 10 5 4 a) Tìm nhóm chứa trung vị. b) Tính trung vị. c) Tìm các tứ phân vị Câu 32: (0,5 điểm) Cuối mùa thu hoạch vải thiều, bác An có chương trình khuyến mãi tặng nửa kg vải cho bất kì khách hàng đến mua tại vườn. Bác An đã bán cho người thứ nhất, nửa số vải thu hoạch được và tặng thêm nửa kg vải, tiếp tục bán cho người thứ hai nửa số vải còn lại và cũng tặng nửa kg vải, bán cho người thứ ba nửa số vải còn lại và tặng nửa kg vải. Đến lượt người thứ bảy bác cũng bán nửa số vải còn lại và tặng nửa kg thì bán hết. Hỏi bác An đã thu họach được bao nhiêu kg vải cuối mùa? [3]
  4. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI GIỮA HK1 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (28 câu – 7 điểm) Câu 1: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?     A. sin   a    cos a. B. sin   a    sin a. 2  2      C. sin   a   cos a. D. sin   a   sin a. 2  2  Câu 2: Cho 90    180 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. sin   0. B. cot   0. C. cos   0. D. tan   0. Câu 3: Một đường tròn có bán kính 20m. Độ dài của cung tròn trên đường tròn đó có số đo 36 là A. l  10m. B. l  12, 6m. C. l  6, 3m. D. l  11,3m. 1 4 sin x  5 cos x Câu 4: Biết cot x  . Giá trị của A  bằng 2 2sin x  3cos x 1 5 2 A. A  . B. A  . C. A  13. D. A  . 17 9 9 Câu 5: Giá trị sin  675  bằng 2 3 3 A. . B. 1. C. . D.  . 2 2 2 Câu 6: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? uv uv uv uv A. cos u  cos v  2 cos cos . B. cos u  cos v  2sin sin . 2 2 2 2 uv uv uv uv C. sin u  sin v  2sin cos . D. sin u  sin v  2 cos sin . 2 2 2 2 3  Câu 7: Cho cos    ;     thì sin 2 bằng 5 2 24 24 4 4 A.  . B. . C. . D.  . 25 25 5 5 Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số y  cot x .   A.  \   k | k    . B.  \ k | k   . 2    C.  \   k 2 | k    . D.  \ k 2 | k   . 2  Câu 9: Trong các hàm số sau sau. Hàm số nào có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng? A. y  tan x . B. y  sin x . C. y  cot x . D. y  cos x .  2x  Câu 10: Chu kì của hàm số y  sin   là  3  2 A. T  . B. T  3 . C. T  6 . D. T  2 . 3 Câu 11: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  cos 6 x  5 lần lượt là A. 4 và 6 . B. 0 và 4 . C. 1 và 11 . D. 6 và 4 . Câu 12: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? [4]
  5. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI GIỮA HK1 A. y  sin x. B. y  cos x. C. y  tan x. D. y  cot x. Câu 13: Tập nghiệm của phương trình sin 2 x  1 là       A. S    k 2 | k    . B. S    k | k    .  4   2         C. S    k | k    . D. S    k | k    .  4 2   4   5  Câu 14: Số nghiệm của phương trình 2 cos x  3 trên đoạn 0;  là  2  A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 . Câu 15: Cho dãy số  un  cho bởi công thức tổng quát un  3  4n , n   . Khi đó u5 bằng 2 * A. 103 . B. 23 . C. 503 . D. 97 . u1  1 Câu 16: Cho dãy số  un  , biết  với n  0 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là lần lượt là un 1  un  3 những số nào dưới đây? A. 1; 2;5. B. 1; 4; 7. C. 4; 7;10. D. 1;3;7. Câu 17: Cho dãy số  un  , biết un  2n. Tìm số hạng un 1 . A. un 1  2n.2. B. un 1  2 n  1. C. un 1  2  n  1 . D. un 1  2n  2. 10 Câu 18: Cho dãy số (un ) biết un  . Mệnh đề nào sau đây đúng? 3n A. Dãy số tăng. B. Dãy số giảm C. Dãy số không tăng, không giảm. D. Dãy số vừa tăng vừa giảm. Câu 19: Trong các dãy số  un  sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? u1  3 u1  1 u1  1 u1  1 A.  . B.  . C.  . D.  . un 1  2un  1 un 1  un  2 un 1  un  1 un 1  un  n 3 Câu 20: Cho cấp số cộng  un  với công sai d . Công thức tính số hạng tổng quát un là A. un  u1  d . B. un  u1  nd . C. un  u1  (n  1)d . D. un  u1  (n  1)d . Câu 21: Cho cấp số cộng  un  , biết u1  5 , d  2 . Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu? A. 100 . B. 50 . C. 75 . D. 44 . Câu 22: Cho cấp số cộng  un  với un  3  2n thì S60 bằng A. 6960 . B. 117 . C. 3480 . D. 116 . Câu 23: Dãy số nào sau đây là một cấp số nhân? A. 4,5, 6, 7,8. B. 4, 6,8,10,12. C. 4,8,16,32, 64. D. 4,5, 7,10,14. Câu 24: Cho cấp số nhân  un  với u1  81 và u4  3 . Công bội q của cấp số nhân là 1 1 A. . B.  . C. 3. D. 3. 3 3 Câu 25: Xác định x để 3 số x  2; x  1; 3  x theo thứ tự lập thành một cấp số nhân? A. Không có giá trị nào của x. B. x  1. [5]
  6. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI GIỮA HK1 C. x  2. D. x  3. Câu 26: Theo thống kê chỉ số chất lượng không khí (AQI) tại một địa điểm vào các ngày trong tháng 6/2022 được cho trong bảng sau Chỉ số AQI 0; 50  50; 100  100; 150  150; 200  Trên 200 Số ngày 5 11 7 4 3 Chất lượng không khí là tốt nếu AQI nhỏ hơn 50 và trung bình nếu AQI từ 50 đến dưới 100. Trong tháng 6/2022 có bao nhiêu ngày tại địa điểm này chất lượng không khí dưới mức trung bình? A. 16 . B. 11 . C. 23 . D. 14 . Câu 27: Cho mẫu số liệu ghép nhóm. Đại lượng nào sau đây không đại diện cho vị trí trung tâm của toàn bộ mẫu số liệu? A. Số trung bình. B. Trung vị. C. Tứ phân vị thứ nhất. D. Mốt. Câu 28: Tuổi thọ ( năm) của 50 bình ắc quy ô tô được cho như sau Tuổi thọ (năm)  2; 2,5  2,5; 3 3; 3,5 3,5; 4   4; 4,5  4,5;5 Tần số 4 9 14 11 7 5 Giá trị đại diện của nhóm 3; 3,5  là A. 3. B. 3,5 . C. 3, 2 . D. 3, 25 . PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu – 3 điểm) Câu 29: (1,0 điểm) Giải phương trình: sin 2 x  cos 4 x  0 . Câu 30: (0,5 điểm) Một mạch điện xoay chiều gồm 1 điện trở R mắt nối tiếp với một tụ điện có điện dung C . Giả sử hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện biến thiên theo thời gian với phương   trình lần lượt là: u R (t )  200 cos 100 t   ,  6   uC (t )  200 cos 100 t   .  3 Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch: u  t   u R (t )  uC  t   U 0 cos(100 t   ) . Tìm U 0 ,  . Câu 31: (1,0 điểm) Quãng đường (km) các cầu thủ ( Không tính thủ môn) chạy trong một trận bóng đá giải ngoại hạng Anh được cho trong bảng thống kê sau: Quãng đường  2; 4   4; 6  6; 8 8; 10  10; 12  Số cầu thủ 2 5 6 9 3 a) Xác định nhóm chứa mốt của của mẫu số liệu. b) Tính số mốt của mẫu số liệu. c) Tìm quãng đường trung bình các cầu thủ đã chạy. Câu 32: (0,5 điểm) Trong một nhà hàng, một bàn vuông ngồi được 4 người, nếu nối 2 bàn vuông lại thì ngồi được 6 người, nối 3 bàn vuông ngồi được 8 người,… Biết có tất cả 40 người cùng ngồi vào một dãy bàn vuông nối lại theo một hàng ngang, hỏi cần phải nối bao nhiêu bàn vuông? . [6]
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2