intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ

  1. TRƯỜNG THPT SỐ 2 PHÙ MỸ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN 11 A. TRẮC NGHIỆM  Góc lượng giác, công thức lượng giác. Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Đổi số đo của góc sang đơn vị radian. A. . B. . C. . D. . Câu 4: Tính độ dài của cung trên đường tròn có bán kính bằng và số đo A. . B. . C. . D. . Câu 5: Tính độ dài của cung trên đường tròn có số đo và bán kính bằng . A. . B. . C. . D. . Câu 6: Cho Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 7: Cho Giá trị lượng giác nào sau đây luôn dương? A. . B. . C. . D. . Câu 8: Với góc bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . Câu 10: Cho . Khi đó bằng A. . B. . C. . D. . Câu 11: Cho góc thỏa mãn và . Tính A. . B. . C. . D. . Câu 12: Cho góc thỏa mãn và Tính A. . B. . C. . D. . Câu 13: Giá trị của biểu thức là A. . B. . C. . D. . Câu 14: Công thức nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 15: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau? A. . B. . C. . D. . Câu 16: Chọn công thức đúng trong các công thức sau: A. . B. . C. . D. . Câu 17: Một cung tròn có độ dài bằng lần bán kính. Số đo của cung tròn đó là A. . B. . C. . D. . Câu 18: Trên đường tròn bán kính , cung tròn có độ dài bằng độ dài nửa đường tròn thì có số đo (tính bằng radian) là: A. . B. . C. . D. . Câu 19: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là . Điểm thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác có số đo . Gọi là điểm đối xứng với điểm qua gốc tọa độ , số đo cung lượng giác bằng: A. . B. . C. hoặc . D. . Câu 20: Trên đường tròn lượng giác gốc , cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành hình vuông? A. . B. . C. . D. . Trang 1
  2. Câu 21: Rút gọn biểu thức A. . B. . C. . D. . Câu 22: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 23: Rút gọn A. . B. . C. . D. . Câu 24: Cho góc thỏa mãn Tính A. . B. . C. . D. . Câu 25: Cho góc thỏa mãn . Tính . A. . B. . C. . D.  Hàm số lượng giác, phương trình lượng giác. Câu 26: Tập giá trị của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 27: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 28: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 29: Hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng A. . B. . C. . D. . Câu 30: Tìm tập giá trị của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 31: Tập xác định của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 32: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? A. . B. . C. . D. . Câu 33: Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng A. với . B. với . C. với . D. với . Câu 34: Tập là tập xác định của hàm số nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 35: Tích của giá trị lớn nhất vànhỏ nhất của hàm số là A. . B. 6. C. . D. 2. Câu 36: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên ? A. . B. . C. . D. . Câu 37: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. . B. . C. . D. . Câu 38: Phương trình , có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 39: Phương trình có các nghiệm là A. , . B. , . C. , . D. , . Câu 40: Phương trình có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 41: Nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 42: Số nghiệm thuộc khoảng của phương trình: là: A. . B. . C. . D. . Câu 43: Gọi là tổng các nghiệm trong khoảng của phương trình . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 44: Tìm để phương trình có nghiệm. Trang 2
  3. A. . B. . C. . D. . Câu 45: Gọi và là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Khi đó giá trị của tích là A. . B. . C. . D. . Câu 46: Tìm số nghiệm thuộc đoạn của phương trình . A. . B. . C. . D. .  Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân. Câu 47: Cho dãy số được cho bởi công thức tổng quát , .Khi đó bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 48: Cho dãy số với ( hằng số). Hỏi là số hạng nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 49: Cho dãy số xác định bởi với . Có bao nhiêu số hạng của dãy số có giá trị bằng ? A. . B. . C. . D. . Câu 50: Cho dãy số có các số hạng đầu là:, , , , … Số hạng tổng quát của dãy số này là A. . B. . C. . D. . Câu 51: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm? A. . B. . C. . D. . Câu 52: Dãy số nào sau đây là dãy số giảm? A. . B. . C. . D. . Câu 53: Cho dãy số được xác định như sau: . Tìm số hạng thứ 3 của dãy số đã cho. A. . B. . C. . D. . Câu 54: Cho dãy số , biết . Dãy số là dãy tăng khi và chỉ khi A. . B. . C. . D. . Câu 55: Cho dãy số . Tìm số hạng thứ của dãy số. A. . B. . C. . D. . Câu 56: Cho dãy số có . Tìm mệnh đề đúng. A. Dãy số tăng. B. Dãy số bị chặn. C. Dãy số chỉ bị chặn dưới. D. Dãy số chỉ bị chặn trên. Câu 57: Cho dãy số với . Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? A. Dãy số là dãy số giảm và bị chặn.. B. Dãy số là dãy số giảm và không bị chặn dưới. C. Dãy số là dãy số tăng và không bị chặn trên. D. Dãy số là dãy số tăng và bị chặn trên. Câu 58: Dãy số nào sau đây là dãy số tăng: A. . B. . C. . D. . Câu 59: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. . B. . C. . D. . Câu 60: Cho cấp số cộng có , . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. . B. . C. . D. . Câu 61: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng? A. . B. . C. . D. . Câu 62: Cho cấp số cộng có , . Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là A. 19. B. 21. C. 20. D. 23. Câu 63: Cho cấp số cộng , biết: . Chọn đáp án đúng. , A. . B. . C. . D. . Câu 64: Cho cấp số cộng có , . Tính công sai . A. . B. . C. . D. . Câu 65: Cho cấp số cộng có . Giá trị của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 66: Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Số 100 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng? A. 20. B. 15. C. 35. D. 36. Trang 3
  4. Câu 67: Biết bốn số ; ; ; theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của biểu thức bằng. A. . B. . C. . D. . Câu 68: Cho cấp số cộng , có số hạng tổng quát . Tổng của số hạng đầu tiên của cấp số cộng bằng A. . B. . C. . D. . Câu 69: Một cấp số cộng có số hạng đầu công sai . Hỏi bắt đầu từ số hạng nào của cấp số cộng đó thì nó nhận giá trị âm. A. . B. . C. . D. . Câu 70: Nếu cấp số cộng có thì bằng A. . B. . C. . D. . Câu 71: Cho cấp số cộng có , . Tính tổng số hạng đầu tiên của cấp số cộng này. A. . B. . C. . D. . Câu 72: Bốn số theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 73: Cho cấp số nhân với là các số dương. Khi đó A. . B. . C. . D. . Câu 74: Cho cấp số cộng và gọi là tổng số hạng đầu tiên của nó. Biết và . Tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng đó. A. . B. . C. . D. . Câu 75: Người ta viết thêm số thực vào giữa số và số để được cấp số cộng có số hạng. Tìm số hạng thứ . A. . B. . C. . D. . Câu 76: Cho một cấp số cộng có và tổng của số hạng đầu bằng . Tìm công thức của số hạng tổng quát . A. . B. . C. . D. . Câu 77: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai? A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng. B. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng. C. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân. D. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương. Câu 78: Cho dãy số là một cấp số nhân có số hạng đầu và công bội . Đẳng thức nào sau đây sai? A. , . B. , . C. , . D. , . Câu 79: Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân? A. . B. . C. . D. . Câu 80: Cho cấp số nhân có số hạng đầu và công bội . Tìm A. . B. . C. . D. . Câu 81: Cho cấp số nhân với và . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Câu 82: Cho cấp số nhân có . Biết , giá trị bằng A. . B. . C. . D. . Câu 83: Cho số ; ; . Để số lập thành cấp số nhân thì bằng A. . B. . C. . D. . Câu 84: Xác định để số ; ; theo thứ tự lập thành cấp số nhân? A. . B. . C. . D. . Câu 85: Cho cấp số nhân , biết . Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân. A. . B. . C. . D. . Câu 86: Dãy số xác định bởi . Tính tổng . A. . B. . C. . D. . Câu 87: Cho dãy số được xác định bởi với . Tìm số hạng . A. . B. . C. . D. .  Các số đặc trưng của mẫu số liệu ghép nhóm. Câu 88: Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 10, ta có kết quả sau: Trang 4
  5. Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là A. . B. . C. . D. . Bảng sau dùng để trả lời cho các câu hỏi từ 89 đến 93. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Câu 89: Giá trị đại diện của nhóm là A. 10. B. 20. C. 30. D. 40. Câu 90: Mẫu số liệu ghép nhóm này có số mốt là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 91: Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là A. . B. . C. . D. . Câu 92: Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là A. . B. . C. . D. . Câu 93: Nhóm chứa trung vị là A. . B. . C. . D. . Câu 94: Cho bảng mẫu số liệu ghép nhóm là chiều cao của học sinh lớp 5 tuổi Nhóm chiều cao Tần số Số liệu và nhóm của bảng trên là A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 95: Cho bảng mẫu số liệu ghép nhóm là chiều cao của học sinh lớp 5 tuổi Nhóm chiều cao Tần số Tìm biết tần số tích lũy của nhóm là A. . B. . C. . D. . Câu 96: Điểm trung bình các môn học kì I của bạn An được cho bởi bảng sau: Trang 5
  6. Tính điểm trung bình môn học kì I của bạn An. A. . B. . C. . D. . Câu 97: Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 10, ta có kết quả sau: Số trung bình là A. . B. . C. . D. . Câu 98: Thống kê điểm kiểm tra một tiết môn Toán của lớp 11A của trường THPT Nguyễn Huệ được ghi lại như sau: Số trung vị của mẫu số liệu trên là A. . B. . C. . D. . Câu 99: Thời gian (phút) đọc sách mỗi ngày của một số học sinh được cho trong bảng sau Xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). A. . B. . C. . D. . Câu 100: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm chứa mốtcủamẫu số liệutrênlà A. . B. . C. . D. . Câu 101: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Mốtcủamẫu số liệutrênlà A. . B. . C. . D. . Câu 102: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm Trang 6
  7. sau: Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhấtcủamẫu số liệutrênlà A. . B. . C. . D. . Câu 103: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm chứa tứ phân vị thứ bacủamẫu số liệutrênlà A. . B. . C. . D. . Câu 104: Doanhthubánhàngtrong20ngàyđượclựachọn ngẫu nhiêncủamột củahàngđượcghilạiởbảngsau(đơnvị:triệu đồng): Mốtcủamẫu số liệutrênthuộckhoảngnàotrongcáckhoảngdướiđây? A. . B. . C. . D. . Câu 105: Doanhthubánhàngtrong20ngàyđượclựachọn ngẫu nhiêncủamột củahàngđượcghilạiởbảngsau(đơnvị:triệu đồng): Tứ phânvị thứ nhấtcủamẫu số liệugần nhất với giá trị nào trong các giá trịdướiđây? B. TỰ LUẬN 1. Góc lượng giác. Số đo của góc lượng giác. Đường tròn lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác, quan hệ giữa các giá trị lượng giác. Các phép biến đổi lượng giác (công thức cộng; công thức nhân đôi; công thức biến đổi tích thành tổng; công thức biến đổi tổng thành tích) Câu 1: Tính giá trị lượng giác còn lại của góc biết: a) và . b) và . c) và d) và Câu 2: Tính: a) (17 số hạng). b) (35 số hạng). Câu 3: Rút gọn biểu thức Câu 4: Bánh xe máy có đường kính kể cả lốp xe cm. Nếu xe chạy với vận tốc km/h thì trong một giây bánh xe quay được bao nhiêu vòng? 2. Phương trình lượng giác cơ bản Câu 5: Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) f) g) h) Câu 6: Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) f) 3. Cấp số cộng. Số hạng tổng quát của cấp số cộng. Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng. Câu 7: Tìm số hạng đầu tiên, công sai, số hạng thứ và tổng của số hạng đầu tiên của các cấp số cộng sau, biết rằng: a) b) c) d) Trang 7
  8. 4. Cấp số nhân. Số hạng tổng quát của cấp số nhân. Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân Câu 8: Ông gửi triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau năm, tổng số tiền mà ông nhận được là bao nhiêu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và ông không rút tiền ra? (Lấy kết quả gần đúng đến hàng phần trăm) 5. Các số đặc trưng của mẫu số liệu ghép nhóm Câu 9: Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 11 được cho ở bảng sau: Tìm số trung bình của mẫu số liệu trên. Câu 10: Khối lượng củ khoai tây (đơn vị: gam) thu hoạch tại nông trường được ghi lại như sau: a) Lập bảng số liệu ghép nhóm gồm 6 nhóm, trong đó có nhóm . b) Xác định giá trị trung bình của mẫu số liệu c) Tìm số trung vị, tứ phân vị của mẫu số liệu. d) Tìm mốt của mẫu số liệu. Trang 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2