Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
lượt xem 3
download
Luyện tập với "Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí" giúp bạn hệ thống được các kiến thức cần thiết, nâng cao khả năng tư duy và kỹ năng làm bài thi hiệu quả để chuẩn bị bước vào kì thi sắp tới đạt điểm số tốt nhất! Mời các bạn cùng tham khảo đề cương!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
- NGÂN HÀNG ĐỀ TOÁN 12 PHẦN TRẮC NGHIỆM A. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ Câu 02.I.1.01.1: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên a; b . Phát biểu nào sau đây sai: A. Hàm số y f x nghịch biến trên a; b khi và chỉ khi f ' x 0; x a; b và f ' x 0 tại hữu hạn giá trị x a; b . B. Hàm số y f x nghịch biến trên a; b khi và chỉ khi x1 ; x2 a; b : x1 x2 f x1 f x2 . C. Hàm số y f x nghịch biến trên a; b khi và chỉ khi f ' x 0; x a; b . D. Nếu f ' x 0; x a; b thì hàm số y f x nghịch biến trên a; b . Câu 02.I.1.01.2.Hàm số y 2 x 4 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? 1 1 A. 0; . B. ; . C. ; . D. ;0 . 2 2 Câu 02.I.1.01.3.Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm trên khoảng a; b . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu f ' x 0, x a; b thì hàm số đồng biến trên khoảng a; b . B. Nếu f x 0, x a; b thì hàm số đồng biến trên khoảng a; b . C. Nếu f ' x 0, x a; b thì hàm số đồng biến trên a; b . D. Nếu f x 0, x a; b thì hàm số đồng biến trên khoảng a; b . Câu 02.I.1.01.4.Cho hàm số f (x ) có đạo hàm trên K. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Nếu hàm số f (x ) đồng biến trên khoảng K thì f ¢(x )³ 0, " x Î K. B. Nếu f ¢(x )> 0, " x Î K thì hàm số f (x ) đồng biến trên K. C. Nếu f ¢(x )³ 0, " x Î K thì hàm số f (x ) đồng biến trên K. D. Nếu f ¢(x )³ 0, " x Î K và f ¢(x )= 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến trên K. Câu 02.I.1.01.5. Cho hàm số y f x xác định trên khoảng 0;3 có tính chất f x 0, x 0;3 ; f x 0, x 1; 2 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 0; 2 .B. Hàm số f x không đổi trên khoảng 1; 2 . C. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 1;3 .D. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 0;3 .
- Câu 02.I.1.01.6. Hàm số y x3 3x 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;1 . B. ; 1 . C. 1; . D. ;1 . Câu 02.I.1.01.7. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 1 . B. 0;1 . C. 1;1 . D. 1; 0 Câu 02.I.1.01.8. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ; 1 . B. 0;1 . C. 1;0 . D. 1; . Câu 02.I.1.01.9. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;0 C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 Câu 02.I.1.01.10. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. ;1 . C. 1; . D. ; 1 . Câu 02.I.1.01.11. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
- Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; 0 B. ;0 C. 1; D. 0;1 Câu 02.I.1.01.12. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây A. 0; . B. 0; 2 . C. 2;0 . D. ; 2 . Câu 02.I.1.01.13. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau : Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;1 B. 1; C. ;1 D. 1; 0 Câu 02.I.1.01.14. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; 2 . B. 0; . C. 2; 0 . D. 2; . Câu 02.I.1.01.15. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. 1; . C. 1;1 . D. ;1 . Câu 02.I.1.01.16. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
- ; Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;3 B. 3; C. ; 2 D. 2; Câu 02.I.1.01.17. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; B. ; 2 C. 0;2 D. 2;0 Câu 02.I.1.01.18. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 1 . B. 0;1 . C. 1;0 . D. ;0 . Câu 02.I.1.01.19. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. 1; 0 . C. 1;1 . D. 0;1 . Câu 02.I.1.01.20. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau.
- Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. 1;1 . C. 0;1 . D. 1; 0 . Câu 02.I.1.01.21. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây A. (2; 2) B. (0; 2) C. (2;0) D. (2; ) . Câu 02.I.1.01.22. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 3; 0 . B. 3;3 . C. 0;3 . D. ; 3 . Câu 02.I.1.01.23. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; . B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;3 . 2 C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3; . 1 D. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ; và 3; . 2 Câu 02.I.1.01.24. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
- Hàm số nghịch biến trong khoảng nào? A. 1;1 . B. 0;1 . C. 4; . D. ; 2 . Câu 02.I.1.01.26. Cho hàm số y x3 3x 2 9 x 15 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;1 . B. Hàm số đồng biến trên 9; 5 . C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số đồng biến trên 5; . Câu 02.I.1.01.27. Các khoảng nghịch biến của hàm số y x 4 2 x 2 4 là A. 1; 0 và 1; . B. ;1 và 1; . C. 1; 0 và 0;1 . D. ; 1 và 0;1 . x 1 Câu 02.I.1.01.28. Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x2 A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. C. Hàm số đồng biến trên \ 2 . D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng của miền xác định. Câu 02.I.1.01.29. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ? x2 A. y x3 2 x . B. y . C. y x 4 3x 2 . D. y x3 3x 2 . x 1 Câu 02.I.1.01.30. Cho hàm số y x 3 3x 2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 0 và đồng biến trên khoảng 0; B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 0 và đồng biến trên khoảng 0; C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; Câu 02.I.1.01.31. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. ;1 . C. 1; . D. ; 1 . Câu 02.I.1.01.32. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
- Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; 0 B. ;0 C. 1; D. 0;1 Câu 02.II.1.01.1. Cho hàm số y x 4 2 x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;1 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 2 Câu 02.II.1.01.2. Hàm số y nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? x 1 2 A. ( ; ) B. (0; ) C. ( ; 0) D. (1;1) Câu 02.II.1.01.3. Cho hàm số y x 3 3x 2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 0 và đồng biến trên khoảng 0; B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 0 và đồng biến trên khoảng 0; C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; Câu 02.II.1.01.4. Cho hàm số y 2 x 2 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 x3 Câu 02.II.1.01.5. Cho hàm số y x 2 x 2019 3 A. Hàm số đã cho đồng biến trên . B. Hàm số đã cho nghịch biến trên ;1 . C. Hàm số đã cho đồng biến trên ;1 và nghịch biến trên 1; . D. Hàm số đã cho đồng biến trên 1; và nghịch biến trên ;1 . 5 2x Câu 02.II.1.01.6. Hàm số y nghịch biến trên x3 A. R\ {- 3}. B. R . C. ; 3 . D. 3; .
- Câu 02.II.1.01.7. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? A. y x3 3x 2 . B. y x 4 2 x 2 2 . C. y x3 2 x 2 4 x 1 . D. y x3 2 x 2 5 x 2 . Câu 02.II.1.01.8. Hàm số y x 4 4 x3 đồng biến trên khoảng A. ; . B. 3; . C. 1; . D. ;0 . Câu 02.II.1.01.9. Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đạo hàm f x 1 x x 1 3 x . Hàm số 2 3 y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;1 . B. ; 1 . C. 1;3 . D. 3; . Câu 02.II.1.01.10. Hàm số y f x có đạo hàm y x 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên ;0 và đồng biến trên 0; . C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số đồng biến trên ;0 và nghịch biến trên 0; . Câu 02.II.1.01.11. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x 2 , với mọi x . Hàm số đã cho 3 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; 3 . B. 1; 0 . C. 0; 1 . D. 2; 0 . x 1 Câu 02.II.1.01.12. Cho hàm số y . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? x2 A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. C. Hàm số đồng biến trên \ 2 . D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng của miền xác định. Câu 02.II.1.01.13. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? A. y x3 3x 2 3x 2 . B. y x3 3x 2 3x 2 . C. y x3 3x 2 3x 2 . D. y x3 3x 2 3x 2 . Câu 02.II.1.01.14. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên các khoảng xác định của chúng x2 2x 3 A. y x3 3x . B. y . C. y . D. y x 4 2 x 2 3 . x 1 3x 5 Câu 02.II.1.01.15. Hàm số nào sau đây đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó: x 1 x 1 2x 1 2x 5 A. y B. y C. y D. y x2 x2 x2 x2 Câu 02.II.1.01.16. Đường cong hình bên là đồ thị của một hàm số. Hãy Chọn đáp án khẳng định đúng.
- y 1 -1 -3 O 1 x -1 -3 A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;1) và (1; ) . B. Hàm số nghịch biến trên . C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;1) và (1; ) . Câu 02.II.1.01.17. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 0; B. 1;1 C. 1;3 D. 1; Câu 02.II.1.01.18. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y -1 1 O x -1 -2 A. ; 1 B. 1;1 C. 1; 0 D. 0;1 Câu 02.II.1.01.19. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 1;1 . B. 1; 0 . C. ;0 . D. 0;1 . Câu 02.II.1.01.20. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ¡ ? x- 2 A. y = 3x 3 + 3x - 2. B. y = 2 x 3 - 5x + 1. C. y = x 4 + 3x 2 . D. y = . x+1 B. CỰC TRỊ HÀM SỐ Câu 02.I.2.01.1: Cho hàm số f (x ) xác định, có đạo hàm trên khoảng (a; b). Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Nếu f (x ) đồng biến trên (a; b) thì hàm số không có cực trị trên (a; b). B. Nếu f (x ) nghịch biến trên (a; b) thì hàm số không có cực trị trên (a; b).
- C. Nếu f (x ) đạt cực trị tại điểm x 0 Î (a; b) thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M (x 0 ; f (x 0 )) song song hoặc trùng với trục hoành. D. Nếu f (x ) đạt cực đại tại x 0 Î (a; b) thì f (x ) đồng biến trên (a; x0 ) và nghịch biến trên (x0 ; b). Câu 02.I.2.01.2: Cho khoảng (a; b) chứa điểm x 0 , hàm số f (x ) có đạo hàm trên khoảng (a; b) (có thể trừ điểm x 0 ). Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Nếu f (x ) không có đạo hàm tại x 0 thì f (x ) không đạt cực trị tại x 0 . B. Nếu f ¢(x0 )= 0 thì f (x ) đạt cực trị tại điểm x 0 . C. Nếu f ¢(x0 )= 0 và f ¢¢(x0 )= 0 thì f (x ) không đạt cực trị tại điểm x 0 . D. Nếu f ¢(x0 )= 0 và f ¢¢(x0 )¹ 0 thì f (x ) đạt cực trị tại điểm x 0 . Câu 02.I.2.01.3: Cho hàm số y = f (x ) có đạo hàm cấp 2 trên khoảng K và x 0 Î K . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu x 0 là điểm cực đại của hàm số y = f (x ) thì f ¢¢(x 0 )< 0. B. Nếu f ¢¢(x0 )= 0 thì x 0 là điểm cực trị của hàm số y = f (x ). C. Nếu x 0 là điểm cực trị của hàm số y = f (x ) thì f ¢(x0 )= 0. D. Nếu x 0 là điểm cực trị của hàm số y = f (x ) thì f ¢¢(x 0 ) ¹ 0. Câu 02.I.2.01.4: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nếu f x0 0 và f x0 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 . B. Nếu f x0 0 và f x0 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 . C. Nếu f x đổi dấu khi x qua điểm x0 và f x liên tục tại x0 thì hàm số y f x đạt cực trị tại điểm x0 D. Hàm số y f x đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi x0 là nghiệm của đạo hàm. Câu 02.I.2.01.5: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên . Mệnh đề nào dưới đây đây là đúng? A. Nếu f x0 0 thì hàm số đạt cực trị tại x0 . B. Nếu f x0 f x0 0 thì hàm số không đạt cực trị tại x0 . C. Nếu đạo hàm đổi dấu khi x qua x0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 . D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì đạo hàm đổi dấu khi x qua x0 . Câu 02.I.2.01.6: Cho hàm số y f x . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì hàm số không có đạo hàm tại x0 hoặc f x0 0
- B. Hàm số y f x đạt cực trị tại x0 thì f x0 0 . C. Hàm số y f x đạt cực trị tại x0 thì nó không có đạo hàm tại x0 . D. Hàm số y f x đạt cực trị tại x0 thì f x0 0 hoặc f x0 0 . Câu 02.I.2.01.7: Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp 2 trên khoảng K và x0 K . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Nếu f x 0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số y f x . B. Nếu f x 0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số y f x . C. Nếu x0 là điểm cực trị của hàm số y f x thì f x0 0 . D. Nếu x0 là điểm cực trị của hàm số y f x thì f x0 0 . Câu 02.I.2.01.8: Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm tới cấp hai trên a; b ; x0 a; b . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: f x0 0 A. Nếu thì x0 là một điểm cực tiểu của hàm số. f x0 0 f x0 0 B. Nếu thì x0 là một điểm cực trị của hàm số. f x0 0 f x0 0 C. Nếu thì x0 là một điểm cực đại của hàm số. f x0 0 D. A, B, C đều sai. Câu 02.I.2.01.9: Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d (a, b, c, d Î ¡ ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 02.I.2.01.10: Cho hàm số f (x ) xác định, liên tục trên đoạn [- 2; 2] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f (x ) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây? A. x = - 2. B. x = - 1. C. x = 1. D. x = 2.
- Câu 02.I.2.01.11: Cho hàm số bậc ba f (x ) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng - 1. B. Điểm cực tiểu của hàm số là - 1. C. Điểm cực đại của hàm số là 3. D. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0. Câu 02.I.2.01.12: Cho hàm số f (x ) liên tục trên và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = - 1, yCT = 0. B. Hàm số không có điểm cực tiểu. C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1, yCT = 4. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCÑ = 0. Câu 02.I.2.01.13: Cho hàm trùng phương y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình bên. Phương trình y ¢= 0 có bao nhiêu nghiệm trên tập số thực? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 02.I.2.01.14: Cho hàm số f (x ) liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 02.I.2.01.15: Cho hàm số f (x ) có đồ thị như hình vẽ. Trên đoạn [- 1;3] hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 02.I.2.01.16: Cho hàm số f (x ) liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
- Câu 02.I.2.01.17: Cho hàm số f (x ) liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số có bao nhiêu giá trị cực trị? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 02.I.2.01.18: Cho hàm số f (x ) có bảng biến thiên sau: Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm A. x = - 3. B. x = - 1. C. x = 1. D. x = 2. Câu 02.I.2.01.19: Cho hàm số f (x ) có bảng biến thiên sau: Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm A. x = 0. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 5. Câu 02.I.2.01.20: Cho hàm số f (x ) có bảng biến thiên sau: Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0. B. 1. C. 2. D. 5. Câu 02.I.2.01.21: Cho hàm số f (x ) có bảng biến thiên sau: Mệnh đề nào dưới đây sai?
- A. Hàm số có hai điểm cực tiểu. B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0 . C. Hàm số có ba điểm cực trị. D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3. Câu 02.I.2.01.22: Cho hàm số f (x ) có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số có ba giá trị cực trị. B. Hàm số có ba điểm cực trị. C. Hàm số có hai điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1. Câu 02.I.2.01.23: Cho hàm số f (x ) có tập xác định (- ¥ ;2] và bảng biến thiên như hình sau: Mệnh đề nào sau đây là sai về hàm số đã cho? A. Hàm số có hai điểm cực tiểu. B. Hàm số có hai điểm cực đại. C. Giá trị cực tiểu bằng - 1. D. Giá trị cực đại bằng 2. Câu 02.I.2.01.24: Cho hàm số f (x ) liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Hỏi hàm số f (x ) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 02.I.2.01.25: Cho hàm số f (x ) liên tục trên đoạn [- 3;3] và có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Đạt cực tiểu tại x = 0. B. Đạt cực tiểu tại x = 1. C. Đạt cực đại tại x = - 1. D. Đạt cực đại tại x = 2. Câu 02.I.2.01.26: Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f x như sau:
- Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . Câu 02.I.2.01.27: Cho hàm số f x có bảng xét dấu của f x như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 . Câu 02.I.2.01.28: Cho hàm số f x liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu của f x như sau: Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 02.I.2.01.29: Cho hàm f x liên tục trên và có bảng xét dấu f x như sau: Số điểm cực tiểu của hàm số là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 02.I.2.01.30: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có bảng xét dấu của f ( x) như sau: Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 02.I.2.01.31: Cho hàm số f x liên tục trên R có bảng xét dấu f ' x Số điểm cực đại của hàm số đã cho là: A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 02.I.2.01.32: Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số f (x ) đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây ? A. x = 1. B. x = - 1. C. x = 2.
- D. x = 0. Câu 02.I.2.01.33: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu trên khoảng a;0 ? A. 4. B. 2 . C. 7. D. 3 . Câu 02.I.2.01.34: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị. A. 5 . B. 3 . C. 4 D. 2 . Câu 02.I.2.01.35: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là khẳng định sai? A. Đồ thị hàm số y ax3 bx 2 cx d ,(a 0) luôn có cực trị. B. Đồ thị hàm số y ax 4 bx 2 c, (a 0) luôn có ít nhất một điểm cực trị. ax b C. Hàm số y ,(ad bc 0) luôn không có cực trị. cx d D. Đồ thị hàm số y ax3 bx 2 cx d ,(a 0) có nhiều nhất hai điểm cực trị. x 1 Câu 02.I.2.01.36: Đồ thị hàm số y có bao nhiêu điểm cực trị? 4x 7 A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 . Câu 02.I.2.01.37: Cho hàm số y x 4 2 x 2 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số có ba điểm cực trị. B. Hàm số chỉ có đúng 2 điểm cực trị. C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị. Câu 02.I.2.01.38: Tìm giá trị cực đại yC§ của hàm số y x3 3x 2 . A. yC§ 1 B. yC§ 4 C. yC§ 1 D. yC§ 0 2x 3 Câu 02.I.2.01.39: Hàm số y có bao nhiêu điểm cực trị? x 1 A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
- Câu 02.I.2.01.40: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = - x3 + 3x - 4 . A. yCT = - 6 B. yCT = - 1 C. yCT = - 2 D. yCT = 1 Câu 02.II.2.01.1: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) x( x 1)( x 2)3 , x R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 02.II.2.01.2: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) x x 2 , x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 2 A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 . Câu 02.II.2.01.3: Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 , x R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 2 A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 . Câu 02.II.2.01.4: Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 , x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 2 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 02.II.2.01.5: Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm f ( x) x( x 2)2 , x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Câu 02.II.2.01.6: Cho hàm số f x có đạo hàm f ' x x 1 x 3 x x 2 với mọi x Î ¡ . Điểm cực 2 3 4 tiểu của hàm số đã cho là A. x = 2 . B. x = 3 . C. x 0 . D. x 1 . Câu 02.II.2.01.7: Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 3 x 1 x 2 , x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 2 . Câu 02.II.2.01.8: Hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 2 ... x 2019 , x R . Hàm số y f x có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 1008 B. 1010 C. 1009 D. 1011 Câu 02.II.2.01.9: Đồ thị hàm số y x3 3x có điểm cực tiểu là: A. (1; 2) . B. (1;0) . C. (1; 2) . D. (1;0) . Câu 02.II.2.01.10: Hàm số f x có đạo hàm f x x 2 x 1 x 2 , x R . Hỏi f x có bao nhiêu 3 điểm cực đại? A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
- Câu 02.II.2.01.11: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x3 6 x 2 9 x có tổng hoành độ và tung độ bằng A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 1 . Câu 02.II.2.01.12: Cho hàm số f x có đạo hàm là f x x x 1 x 2 x 2 . Số điểm cực trị của hàm số là? A. 5 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . Câu 02.II.2.01.13: Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y x3 3x 2 4 là: A. yCT 0 . B. yCT 3 . C. yCT 2 . D. yCT 4 . Câu 02.II.2.01.14: Đồ thị hàm số y x 4 x 2 1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ là số dương? A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 . Câu 02.II.2.01.15: Hàm số nào dưới đây không có cực trị? x2 1 2x 2 A. y B. y C. y x 2 2 x 1 D. y x3 x 1 x x 1 Câu 02.II.2.01.16: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x3 3x 1 là: A. M 1; 1 . B. N 0;1 . C. P 2; 1 . D. Q 1;3 . 1 Câu 02.II.2.01.17: Hàm số y x3 x 2 3x 1 đạt cực tiểu tại điểm 3 A. x 1 . B. x 1 . C. x 3 . D. x 3 . Câu 02.II.2.01.18: Tìm số điểm cực trị của hàm số y x 4 2 x 2 . A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 02.II.2.01.19: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 x 2 5 x 5 là 5 40 A. 1; 8 B. 0; 5 C. ; D. 1;0 3 27 Câu 02.II.2.01.20: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = - x3 + 3x - 4 . A. yCT = - 6 B. yCT = - 1 C. yCT = - 2 D. yCT = 1 C. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT- GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ Câu 02.I.3.01.1: Cho hàm số f (x ) xác định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên sau:
- Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2. B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng - 1. C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 1. D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng - 1 và 1. Câu 02.I.3.01.2: Cho hàm số f (x ) xác định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên sau: Khẳng định nào sau đây là sai? A. min f (x ) = - 1. B. min f (x ) = - 2. C. max f (x ) = 4. D. max f (x ) = 4. [ ] 1;3 ¡ [ - 2;3] ¡ Câu 02.I.3.01.3: Cho hàm số f (x ) xác định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên sau: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 3. B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = - 1. 1 C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = . D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3. 3 Câu 02.I.3.01.4: Cho hàm số f (x ) xác định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số có đúng một điểm cực trị. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng - 1. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1. Câu 02.I.3.01.5: Cho hàm số f (x ) xác định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên sau:
- Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số có hai điểm cực trị. B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng - 4. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng - 3. D. Hàm số có một điểm cực tiểu. Câu 02.I.3.01.6: Cho hàm số f (x ) liên tục trên ¡ \ {0} và có bảng biên thiên như sau: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f (- 5)> f (- 4). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- ¥ ;2). C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2. D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2. Câu 02.I.3.01.7: Cho hàm số f (x ) xác định và liên tục trên [- 5;7), có bảng biến thiên sau: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. min f (x ) = 2 và hàm số không đạt giá trị lớn nhất trên [- 5;7). [- 5;7) B. max f (x ) = 6 và min f (x ) = 2. [- 5;7 C. max f (x ) = 9 và min f (x ) = 2. [- 5;7 [ - 5;7) ) [ - 5;7 ) ) D. max f (x ) = 9 và min f (x ) = 6. [ - 5;7) [ ) - 5;7 Câu 02.I.3.01.8: Cho hàm số bậc ba y = f (x ) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [- 2;2] lần lượt là A. - 5 và 0. B. - 5 và - 1. C. - 1 và 0. D. - 2 và 2.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 258 | 21
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 175 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 362 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 86 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 183 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 125 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 106 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 94 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 133 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 89 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 117 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 108 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn