intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ

  1. TRƯỜNG THPT SỐ 2 PHÙ MỸ ÔN TẬP GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ TOÁN-TIN MÔN: TOÁN - LỚP 12 A. TRẮC NGHIỆM I. GIẢI TÍCH 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ Câu 1. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên tập số thực? A.. B.. C.. D.. Câu 2. Hàm số đồng biến trên A.. B.. C.. D.. Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A.. B.. C.. D.. Câu 4. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây A.. B.. C.. D.. Câu 5. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây. A.Hàm số nghịch biến trên khoảng . B.Hàm số nghịch biến trên khoảng . C.Hàm số đồng biến trên khoảng . D.Hàm số đồng biến trên khoảng . Câu 6. Hình bên là đồ thị của hàm số . Hỏi đồ thị hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.. B.. C.. D. và . Câu 7. Cho hàm số xác định và liên tục trên khoảng có bảng biến thiên như hình sau:
  2. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng . Câu 8. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.. B.. C.. D.. Câu 9. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.. B.. C.. D.. Câu 10. Cho hàm số có đạo hàm đồng biến trên khoảng nào? A.. B.. C.. D.. Câu 11. Hàm số có đạo hàm . Mệnh đề nào sau đây đúng? A.Hàm số nghịch biến trên . B.Hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên . C.Hàm số đồng biến trên . D.Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên . Câu 12. Cho hàm số xác định và liên tục trên , có bảng xét dấu của đạo hàm như sau Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.. B.. C.. D.. Câu 13. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có đạo hàm . Biết rằng có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
  3. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho hàm số giảm trên các khoảng xác định của nó? A.. B.. C.. D.. Câu 15. Số các giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên bằng A.. B.. C.. D.. 2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ Câu 16. Hàm số có tối đa bao nhiêu điểm cực trị? A.. B.. C.. D.. Câu 17. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực trị tại thì hoặc . B. Hàm số đạt cực trị tại thì . C. Hàm số đạt cực trị tại thì nó không có đạo hàm tại . D. Nếu hàm số đạt cực trị tại thì hàm số không có đạo hàm tại hoặc . Câu 18. Hàm số nào sau đây có nhiều điểm cực trị nhất? A.. B.. C.. D.. Câu 19. Tìm điểm cực đại của hàm số A. B. C. D. Câu 20. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số là A.. B.. C.. D.. Câu 21. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau: Giá trị cực đại của hàm số bằng A.. B.. C.. D.. Câu 22. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị của hàm như sau:
  4. y -1 1 O 2 x Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A.. B.. C.. D.. Câu 23. Cho hàm số có bảng xét dấu như sau: Điểm cực tiểu của hàm số đã cho bằng A.. B.. C.. D. và . Câu 24. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực đại của hàm số là A.. B.. C.. D.. Câu 25. Hàm số có bảng xét dấu của như sau: Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A.. B.. C.. D.. Câu 26. Cho hàm số xác định và liên tục trên , bảng xét dấu của như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 27. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A.. B.. C.. D.. Câu 28. Cho hàm số có đạo hàm , . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại . B. Hàm số đạt cực tiểu tại . C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại . Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đạt cực tiểu tại điểm . A.. B.. C.. D. Không có giá trị nào của . Câu 30. Tìm tất cả các giá trị của để hàm số chỉ có một điểm cực trị
  5. A.. B.. C.. D.. Câu 31. Điều kiện cần và đủ để hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu là A., . B., . C., . D., . 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ Câu 32. Giá trị lớn nhất của hàm số trên là A.. B.. C.. D.. Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là A. B. C. D. Câu 34. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là A. B. C. D. Câu 35. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng A.. B.. C.. D. Câu 36. Cho hàm số . Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên là A., không có giá trị lớn nhất. B., . C., . D., . Câu 37. Trên khoảng thì hàm số A. Có giá trị lớn nhất là . B. Có giá trị nhỏ nhất là . C. Có giá trị lớn nhất là . D. Có giá trị nhỏ nhất là . Câu 38. Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng . A.. B.. C.. D.. Câu 39. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tính giá trị biểu thức . A.. B.. C.. D.. Câu 40. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên . Tính ? A.. B.. C.. D.. Câu 41. Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Giá trị của bằng A.. B.. C.. D..
  6. Câu 42. Giá trị lớn nhất của hàm số tương ứng là A. B. C. D. Câu 43. Cho hàm số , với là tham số thực. Tìm để giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng . A.. B.. C.. D.. 4. TIỆM CẬN Câu 44. Cho hàm số có và . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai đường tiệm cận ngang là và . C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai đường tiệm cận ngang là và . Câu 45. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng , tiệm cận ngang . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng , tiệm cận ngang . C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng , tiệm cận ngang . D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng , tiệm cận ngang . Câu 46. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A.. B.. C.. D.. Câu 47. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường A.. B.. C.. D.. Câu 48. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là A.. B., . C., . D.. Câu 49. Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây? A.. B.. C.. D.. Câu 50. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau: Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là A.. B.. C.. D.. Câu 51. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là A. B. . C. D. . Câu 52. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đổ thị hàm số đã cho là A.. B.. C.. D.. Câu 53. Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình sau
  7. Hỏi đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang? A.. B.. C.. D.. Câu 54. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số? y 2 1 O 1 2 x A.. B.. C.. D.. Câu 55. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A.. B.. C.. D.. Câu 56. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tổng số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng A. B. C. D. Câu 57. Cho hàm số có đồ thị như hình bên
  8. Các khẳng định sau: Số khẳng định đúng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 5. KHẢO SÁT HÀM SỐ Câu 58. Đường cong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê bởi bốn phương án dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? A.. B.. C.. D.. Câu 59. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A.. B.. C.. D.. Câu 60. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? A., , . B., , , . C., , , . D., , , . Câu 61. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. y f(x)=(2x+1)/(2(x+1)) f(x)=1 x(t)=-1 , y(t)=t 1 x -1 O A.. B.. C.. D.. Câu 62. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
  9. A.. B.. C.. D.. Câu 63. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Xác định dấu của hệ số . A.. B.. C.. D.. Câu 64. Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm? A.. B.. C.. D.. Câu 65. Cho hàm số có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng? A.. B.. C.. D.. Câu 66. Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A.. B.. C.. D.. Câu 67. Cho hàm số có đồ thị . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.không cắt trục hoành. B.cắt trục hoành tại 3 điểm. C.cắt trục hoành tại 1 điểm. D.cắt trục hoành tại 2 điểm. Câu 68. Cho hàm số là hàm bậc 4 và có đồ thị như hình vẽ. Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
  10. A.. B.. C.. D. Vô nghiệm. Câu 69. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên: Số nghiệm của phương trình là: A.. B.. C.. D.. Câu 70. Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho phương trình có đúng hai nghiệm. A., . B.. C., . D.. II. HÌNH HỌC Câu 1. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy và có chiều cao là A.. B.. C.. D.. Câu 2. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A.. B.. C.. D.. Câu 3. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A.. B.. C.. D.. Câu 4. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng , khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ A.. B.. C.. D. Câu 5. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng A.. B.. C.. D.. Câu 6. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng . A. . B.. C.. D.. Câu 7. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng là A.. B.. C.. D.. Câu 8. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng . Thể tích khối chóp đã cho bằng A.. B.. C.. D.. Câu 9. Khối chóp có một nửa diện tích đáy là , chiều cao là thì có thể tích là
  11. A.. B.. C.. D.. Câu 10.Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. B. C. D. Câu 11. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh và (minh họa như hình vẽ bên dưới).Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A.. B.. C.. D.. Câu 12. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh và (minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A.. B. . C. D. . Câu 13. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh và (minh họa như hình vẽ bên) A' C' B' A C B Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A.. B.. C. D..
  12. A' C' B' A C B Câu 14. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh và (minh họa hình vẽ bên). Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A' C' B' A C B A.. B.. C.. D.. Câu 15. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. . B.. C.. D.. Câu 16. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính thể tích của khối chóp A.. B.. C.. D.. S B A D C Câu 17. Cho khối chóp có vuông góc với đáy, , , và . Tính thể tích của khối chóp . A.. B.. C.. D.. S C A B Câu 18. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính thể tích khối chóp . A.. B.. C.. D..
  13. Câu 19. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp. A.. B.. C.. D.. S a 3 a A C a a B Câu 20. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng , . Thể tích khối chóp bằng A.. B.. C.. D.. Câu 21. Cho khối hộp chữ nhật có cạnh bên bằng , đáy là hình chữ nhật có diện tích bằng . Hỏi thể tích khối hộp chữ nhật bằng: A.. B.. C.. D.. Câu 22. Cho khối hộp chữ nhật có , , . Thể tích khối hộp đã cho bằng: A.. B.. C.. D.. A D B C A' D' B' C' Câu 23. Cho khối hộp chữ nhật có , ,. Thể tích khối hộp đã cho bằng: A.. B.. C.. D..
  14. A D B C A' D' B' C' Câu 24. Cho khối hộp chữ nhật có đáy , đường chéo của mặt bên có độ dài bằng . Tính thể tích của khối hộp đã cho. A.. B.. C.. D.. D A C B 5 D' A' C' 3 B' Câu 25. Cho khối hộp chữ nhật có , , biết tam giác là tam giác vuông cân tại . Thể tích khối hộp đã cho bằng: A.. B.. C.. D.. A D B C A' D' B' C' Câu 26. Cho khối hộp chữ nhật có , , biết tứ giác là hình vuông. Thể tích khối hộp đã cho bằng: A.. B.. C.. D.. A D B C A' D' B' C' Câu 27. Cho khối hộp chữ nhật có , , biết tam giác là tam giác vuông cân tại . Thể tích khối hộp đã cho bằng: A.. B.. C.. D..
  15. A' D' B' C' A D B C Câu 28. Cho khối hộp chữ nhật có đáy . Biết đường thẳng tạo với mặt phẳng góc . Thể tích khối hộp đã cho bằng: A. . B.. C.. D.. A D B C A' D' B' C' Câu 29. Cho khối hộp chữ nhật có đáy . Biết đường thẳng tạo với mặt phẳng góc . Thể tích khối hộp đã cho bằng: A. . B.. C.. D.. Câu 30. Cho hình hộp chữ nhật có . Đường thẳng tạo với mặt phẳng một góc . Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng: A.. B.. C.. D.. B. TỰ LUẬN I. GIẢI TICH Câu 1. Cho hàm số có bảng biến thiên Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số. Câu 2. Cho hàm số có bảng biến thiên
  16. Hỏi hàm số nghịch biến trên các khoảng nào? Câu 3. Cho hàm sốcó đạo hàm trên và có đồ thị hàm số như hình bên. Xét tính đơn điệu của hàm số . Câu 4: Xác địnhcác giá trị nguyên để hàm số nghịch biến trên khoảng . Câu 5: Cho hàm số với là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm số nghịch biến trên khoảng ? Câu 6:Tất cả các giá trị của để hàm số nghịch biến trên khoảng . y = f ( x) f ( x ) = ( x 2 − 1) ( x − 4 ) với mọi x ᄀ . Hàm số ( ) g x = f ( 3 − x) Câu 7. Cho hàm số có đạo hàm có bao nhiêu điểm cực đại? y = f ( x) f ( x ) = x 2 ( x − 2028 ) ( x − 2023) 2 Câu 8. Cho hàm số có với ∀x ᄀ . Khi đó hàm số y = g ( x) = f ( x 2 + 2019 ) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? y = f ( x) f ( x ) = x 2 − 2 x ∀x ᄀ y = f ( x2 − 8x ) Câu 9. Cho hàm số có đạo hàm , . Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? Câu 10. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số có cực trị? m thì hàm số y = ( m − 1) x + ( m − 1) x − x + 4 có cực trị? 2 3 2 Câu 11. Với giá trị nào của tham số Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số có ba điểm cực trị. y = x 4 − ( m + 3) x 2 + m 2 − 2 Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có đúng một điểm cực trị. Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của tham số để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng . Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 3 trên . Câu 16. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số ( ) C : y = −2 x 3 + 3 x 2 + 2 m − 1 cắt trục hoành tại một điểm duy nhất II. HÌNH HỌC Câu 1. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân với , . Mặt phẳng tạo với đáy một góc . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho. Câu 2. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với đáy, tạo với mặt phẳng một góc . Tính thể tích khối chóp. Câu 3. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với đáy và khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối chóp đã cho. Câu 4. Cho khối lăng trụ đều có cạnh đáy bằng . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là Câu 5. Một người dự định làm một thùng đựng đồ hình lăng trụ tứ giác đều có thể tích là . Để làm thùng hàng tốn ít nguyên liệu nhất thì chiều cao của thùng đựng đồ bằng: Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật có thể tích là V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của và . Tính thể tích khối chóp .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1