Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Thăng Long
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức trọng tâm của môn học, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Thăng Long" dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Thăng Long
- TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: VẬT LÝ 10 Câu 1. Chuyển động cơ là: A. Sự thay đổi khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc. B. Sự thay đổi vận tốc của vật. C. Sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc. D. Sự thay đổi phương chiều của vật. Câu 2. Một vật là đứng yên: A. Khi vị trí của nó so với một mốc cố định là không thay đổi. B. Khi vị trí của nó so với một điểm là thay đổi nhiều. C. Khi khoảng cách của nó với một điểm cố định là không đổi D. Khi khoảng cách của nó đến một vật khác là không đổi. Câu 3. Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm? A. Chiếc máy bay đang chạy trên sân bay. B. Chiếc máy bay đang bay thử nghiệm C. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đi Thành phố Hồ Chí Minh . D. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay. Câu 4. Chuyển động thẳng đều không có đặc điểm nào sau đây: A. Quĩ đạo thẳng B. Tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường. C. Toạ độ chất điểm luôn bằng quãng đường đi được D. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động. Câu 5. Chọn câu đúng, trong chuyển động thẳng đều A. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. B. tọa độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v. C. tọa độ x tỉ lệ với thời gian chuyển động t. D. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với tốc độ v. Câu 6. Nói về chuyển động thẳng đều, điều nào sau đây là sai: A. Tọa độ của vật chuyển động thẳng đều tùy thuộc vào việc chọn gốc tọa độ B. Quãng đường mà vật đi được là hàm bậc nhất theo thời gian C. Vận tốc v là hàm bậc nhất theo thời gian D. Vận tốc có giá trị âm khi vật chuyển động ngược chiều với chiều dương của trục tọa độ Câu 7. Chọn ý sai. Chuyển động thẳng đều có A. quỹ đạo là một đường thẳng. B. quãng đường vật đi được hằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau C. tốc độ trung bình trên mọi quãng đường bằng nhau. D. tốc độ tăng đều sau những quãng đường bằng nhau. Câu 8. Một vật được xem là chất điểm khi vật có A. kích thước rất nhỏ so với các vật khác. B. kích thước rất nhỏ so với chiều dài đường đi của vật. Trang 1
- C. khối lượng rất nhỏ. D. kích thước rất nhỏ so với chiều dài của vật. Câu 9. Trường hợp nào sau đây có thể coi vật là điểm chất? A. Trái đất trong chuyển đọng tự quay quanh mình nó B. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước C. Giọt nước mưa lúc đang rơi D. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau Câu 10. Trong trường hợp vật không xuất phát từ gốc tọa độ, phương trình của vật chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox là: A. s = v0 + at. B. x = x0 + vt. C. x = vt. D. x = x0t. Câu 11. Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng đều? A. x = 2t + 3. B. x = 5t2. C. x = 6. D. v = 4 −1. Câu 12. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 60t (x đo bằng km; t đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm A. O, với vận tốc 5 km/giờ. B. O, với vận tốc 60 km/giờ. C. M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/giờ. D. M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/giờ. Câu 13. Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 2t-10 (km, giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 3h là A. 6km. B. -6km. C. -4km. D. 4km. Câu 14. Một ôtô chuyển động thẳng đều trong nửa thời gian đầu đi với tốc độ 40 km/h. Nửa thời gian sau xe đi với tốc độ 50km/h. Tốc độ trung bình của xe trên cả đoạn đường bằng bao nhiêu: A. 45km/h B. 90km/h C. 22,22km/h D. 44,44km/h Câu 15. Trên đường thẳng AB, cùng một lúc xe 1 khởi hành từ A đến B với v = 40km/h. Xe thứ 2 từ B đi cùng chiều với v = 30km/h. Biết AB cách nhau 20km. Chọn gốc toạ độ tại A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian là lúc 2 xe bắt đầu khởi hành. Lập phương trình chuyển động của mỗi xe với cùng hệ quy chiếu A. xA = 40t ; xB = 20 + 30t. B. xA = -40t ; xB = 20 + 30t. C. xA = 40t ; xB = -20 + 30t. D. xA = 40t ; xB =- 20 - 30t. Câu 16. Hai ôtô xuất phát cùng một lúc, xe 1 xuất phát từ A chạy về B, xe 2 xuất phát từ B cùng chiều xe 1, AB = 20km. Vận tốc xe 1 là 50km/h, xe 2 là 30km/h. Hỏi sau bao lâu xe 1 gặp xe 2. A. 0,5h B. 1h. C. 1,5h D. 2h. Câu 17. Đồ thị tọa độ - thời gian của hai xe I và II được biểu diễn như x(km) hình vẽ. Hai xe gặp nhau tại vị trí cách vị trí xuất phát của xe I một đoạn 70 II A.40km. B. 30km. 40 C. 35km. D. 70km. 20 I t(h) Câu 18. Hãy chọn phát biểu sai: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều: O 1 2 A. Công thức tính vận tốc tại thời điểm t: v = v0 + at. B. Nếu vận tốc ban đầu v0 và gia tốc a cùng dấu thì chuyển động là nhanh dần đều Trang 2
- C. Nếu vận tốc ban đầu v0 và gia tốc a trái dấu thì chuyển động là nhanh dần đều D. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều gia tốc a và vận tốc v luôn trái dấu nhau. Câu 19. Phát biểu nào sau đây là chưa đúng: A. Véc tơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc. B. Véc tơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều luôn có hướng không thay đổi. C. Độ lớn gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều không đổi. D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, các véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng chiều Câu 20. Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc, quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là: A. v v0 2as . B. v2 v20 2as . C. v2 v02 2as . D. v v0 2as . Câu 21. Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là: at 2 at 2 A. s v 0 t (a và v0 cùng dấu). B. s v 0 t (a và v0 trái dấu). 2 2 at 2 at 2 C. s x 0 v 0 t (a và v0 cùng dấu). D. x x 0 v0 t (a và v0 trái dấu). 2 2 Câu 22. Phương trình của chuyển động thẳng chậm dần đều là: at 2 at 2 A. x v 0 t (a và v0 cùng dấu). B. x v 0 t 2 (a và v0 trái dâu). 2 2 at 2 at 2 C. x x 0 v0 t (a và v0 cùng dấu). D. x x 0 v0 t ( a và v0 trái dấu) 2 2 Câu 23. Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều? vt v0 vt2 v02 vt2 v02 vt v0 a a a a A. t t0 . B. . t0 C. . t t0 D. . t t0 Câu 24. Chuyển động nào dưới đây không phải chuyển động thẳng biến đổi đều? A. Viên bi lăn trên máng nghiêng. B. Vật nặng rơi từ trên cao xuống đất. C. Hòn đá bị ném theo phương ngang. D. Hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng Câu 25. Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động, trong đó gia tốc: A. Không đổi chiều; B. Có giá trị dương không đổi C. Trong những khoảng thời gian bằng nhau có giá trị tăng bằng nhau; D. Trong những khoảng thời gian bằng nhau có giá trị giảm bằng nhau; Câu 26. Câu nào sai? Trong chuyển động nhanh dần đều thì: A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. B. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian. C. quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian. D. gia tốc là đại lượng không đổi. Câu 27. Một ôtô tăng đều vận tốc từ 18km/h đến 54km/h trong vòng 30s. Gia tốc của ôtô bằng: A. 1m/s2 B. 1/3 m/s2 C. 2/3 m/s2 D. 2m/s2 Trang 3
- Câu 28. Chọn câu trả lời đúng. Một ô tô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36 km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625 m thì ô tô đạt được vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe: A. 1mm/s2 B. 1cm/s2 C. 0,1m/s2 D. 1m/s2 Câu 29. Một ôtô đang chạy với tốc độ v1 = 72km/h thì giảm ga, chạy chậm dần đều sau quãng đường 250 m thì tốc độ của xe là v2 = 10 m/s. Gia tốc của xe và thời gian xe qua quãng đường đó là: A. a = - 0,8 m/s2; t = 15 s B. a = 1,2 m/s2; t = 10 s C. a = 0,5 m/s2; t = 18,2 s D. a = - 0,6 m/s2; t = 16,7 s Câu 30. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 6s thì dừng lại. Tính quãng đường đi mà ôtô đã chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh A. s = 45m. B. s = 82,6m. C. s = 252m. D. s = 135m. Câu 31. Một vật đang chuyển động với vận tốc 6m/s thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 0,5 m/s2 và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 12 m/s. Chiều dài của dốc là: A. 6m. B. 36m. C. 108m. D. Một giá trị khác. Câu 32. Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc 20m/s, gia tốc 2m/s2 . Tại B cách A 125m vận tốc xe là: A. 10m/s. B. 20m/s. C. 30m/s. D. 40m/s. Câu 33. Một vật chuyển động với phương trình như sau : v = - 10 + 0,5t (m ; s). Phương trình đường đi của chuyển động này là : A . s = -10t + 0,25.t2 B . s = – 10t + 0,5.t2 C . s = 10t – 0,25.t2 D . s = 10t – 0,5.t2 Câu 34. Đồ thị vận tốc – thời gian của một chuyển động được biểu diễn như hình vẽ. Hãy cho biết trong những khoảng thời gian nào vật chuyển động nhanh dần đều ? A. Từ t1 đến t2 và từ t5 đến t6. B. Từ t2 đến t4 và từ t6 đến t7. C. Từ t1 đến t2 và từ t4 đến t5. D. Từ t = 0 đến t1 và từ t4 đến t5. Câu 35. Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Quãng đường đi được trong giai đoạn chuyển động thẳng chậm dần đều là A.62,5m. B. 75m. C. 37,5m. D. 100m. Câu 36. Một vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc đầu Trang 4
- = 0. Trong giây thứ nhất vật đi được quãng đường 3m ; Trong giây thứ hai vật đi được quãng đường bằng: A. 3m B. 6m C. 9m D. 12 m Câu 37. Một chất điểm chuyển động biến đổi đều với v0 = 18 km/h và quãng đường nó đi được trong giây thứ 5 là 4,55 m. Quãng đường chất điểm đi được sau 10 giây là: A. 15m B. 15,5m C. 45m D. 75m Câu 38. Chọn phát biểu sai: A. Sự rơi tự do là sự rơi của một vật chỉ dưới tác dụng của trọng lực B. Ở cùng một nơi trên trái đất và gần mặt đất mọi vật rơi tự do với cùng một gia tốc C. Trong quá trình rơi tự do vận tốc của vật giảm dần theo thời gian D. Trong quá trình rơi tự do gia tốc của vật không đổi cả về hướng và độ lớn Câu 39. Chọn phát biểu đúng về sự rơi tự do: A. Tại mọi nơi trên trái đất các vật rơi tự do cùng một gia tốc B. Vật rơi tự do có phương thẳng đứng chiều hướng từ trên xuống C. Vật rơi tự do chịu sức cản không khí nhỏ hơn các vật rơi khác D. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào khối lượng của vật được thả rơi. Câu 40. Chuyển động của vật nào sau đây không thể xem là rơi tự do: A. Người nhảy từ máy bay xuống nhưng chưa mở dù B. Viên đạn được Ga- li- lê thả từ tháp nghiêng Pi da cao 56 m xuống đất. C. Giọt nước mưa đang rơi từ đám mây xuống đất D. chiếc lá rơi từ trên cây xuống mặt đất. Câu 41. Chọn câu đúng: Hai vật thả ở cùng độ cao trong không khí rơi nhanh chậm khác nhau là vì: A. Trọng lượng lớn, bé khác nhau B. Khối lượng lớn, bé khác nhau C. Lực cản không khí là khác nhau D. Gia tốc rơi tự do của 2 vật là khác nhau. Câu 42. Một vật được thả rơi tự do tại độ cao h, tốc độ của vật đạt được khi chạm đất là: A. gh 2h 2 gh B. C. D. gh 2 g Câu 43. Một vật được thả rơi tự do tại độ cao h, thời gian rơi của vật là: 2h gh A. 2 gh B. C. D. gh g 2 Câu 44. Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 15m. Độ cao h là?(Lấy g =10m/s2 ). A. 20m B. 35m C. 45m D. 50m Câu 45. Một vật rơi tự do không vận tốc đầu ở nơi g=9,8m/s2. Khi rơi được 19,6m thì vận tốc của vật là: A. 384,16 m/s B. 19,6 m/s C. 1 m/s D. 9,8 2 m/s Câu 46. Một vật rơi tự do không vận tốc đầu ở nơi g= 9,8m/s2 khi rơi được 44,1m thì thời gian rơi là : A. t = 3s. B. t = 1,5s. C. t = 2s. D. t = 9s Trang 5
- Câu 47. Chọn câu trả lời đúng. Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 0,5 s. Nếu thả hòn đá từ độ cao h' xuống đất mất 1,5 s thì h' bằng: A. 3h B. 6h C. 9h D. Một đáp số khác. Câu 48. Một viên bi sắt thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất với thời gian t = 0,5s. Hỏi khi thả viên bi từ độ cao 2h xuống đất thì thời gian rơi là bao nhiêu: A. 1 s B. 2 s C. 0,707 s D. 0,750 s. Câu 49. Một viên đạn rơi tự do từ độ cao h = 56m xuống đất, lấy g = 9,81 m/s2 . Tính thời gian viên đạn rơi: A. 2,79 s B. 3,38 s C. 3,83 s D. 4,12 s Câu 50. Thả một hòn đá từ miệng giếng xuống đáy, sau 3,96 s kể từ lúc thả thì nghe thấy tiếng hòn đá chạm đáy. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, g = 9,8 m/s2. Tìm độ sâu của giếng: A. 76 m B. 58 m C. 69 m D. 82 m Câu 51. Một hòn đá được thả rơi tự do từ độ cao h, biết rằng trong giây cuối cùng hòn đá đi được quãng đường 25 m, lấy g = 10 m/s2. Tìm độ cao h: A. 45 m B. 40 m C. 35 m D. 50 m. Câu 52: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 80m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Tính quãng đường vật rơi trong 2s cuối cùng trước khi chạm đất. A. S = 40m B. S = 50m C. S = 60m D. S = 70m Câu 53. Chọn công thức đúng của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều: 4 2 r r 4 2 r A. aht B. aht rv 2 C. a ht D. aht T2 2 f2 Câu 54. iên hệ giữa tốc độ góc và tốc độ dài thông qua công thức: A. ω = vr . B. v = ωr . C. v = ω2r . D. v = ωr . 2 Câu 55. ia tốc của chuyển động tròn đều A. à một đại lượng véctơ luôn tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động. B. à một đại lượng véctơ luôn hướng về tâm quỹ đạo chuyển động. C. à một đại lượng véctơ luôn cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc. D. à một đại lượng véctơ luôn cùng phương, ngược chiều với véctơ vận tốc. Câu 56. Chuyển động tròn đều không có đặc điểm nào sau đây? A. quỹ đạo là một đường tròn. B. vectơ vận tốc dài không đổi. C. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm. D. tốc độ góc không đổi. Câu 57. Trong chuyển động tròn đều, tồn tại vectơ gia tốc hướng tâm, đó là do: A. Vectơ vận tốc thay đổi về độ lớn và về hướng B. Vectơ vận tốc thay đổi chỉ về hướng C. Vectơ vận tốc thay đổi chỉ về độ lớn D. Một nguyên nhân khác Câu 58. Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm: A. Có hướng bất kì nào đó B. uôn có cùng hướng với vectơ vận tốc C. Luôn luôn vuông góc với vectơ vận tốc D. uôn ngược hướng với vectơ vận tốc Câu 59. Chuyển động tròn đều có Trang 6
- A. Véctơ gia tốc luôn hướng về tâm quỹ đạo. B. Độ lớn và phương của vận tốc không thay đổi. C. Độ lớn của gia tốc không phụ thuộc vào bán kính của quỹ đạo. D. Độ lớn và hướng của vận tốc không đổi Câu 60. Một vật chuyển động theo vòng tròn bán kính 100cm với gia tốc hướng tâm 4 cm/s2 . Chu kì T chuyển động của vật đó bằng: A. 8 s B. 6 s C. 12 s D. 10 s Câu 61. Một vật chuyển động tròn với tần số 20 vòng/giây. Nếu bán kính quĩ đạo là 50cm thì tốc độ dài của chuyển động sẽ là: A. 125,5 cm/s B. 6280 cm/s C. 1000 cm/s D. Một giá trị khác Câu 62. Giá trị tốc độ dài của một điểm chuyển động đều theo vòng tròn có bán kính 10cm bằng 20cm/s. Giá trị tốc độ góc của điểm đó bằng: A. 1 rad/s B. 2 rad/s C. 10 rad/s D. 20 rad/s Câu 63. Chọn đúng tần số quay của kim giờ trên đồng hồ: A. f = 4,62.10-5 Hz. B. f = 2,31.10-5 Hz. C. f = 27,8.10-5 Hz. D. f = 1,16.10-5 Hz. Câu 64. Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/phút. Trong thời gian 1,5s bánh xe quay được một góc bằng: A. 150 rad. B. 90 rad. C. 120 rad. D. 180 rad. Câu 65. Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính 5cm. Tốc độ góc của nó không đổi, bằng 4,7rad/s. Tốc độ dài của chất điểm là: A. 0,235m/s B. 0,235cm/s. C. 0,94cm/s D. 4,7cm/s Câu 66. Một đồng hồ đeo tay có kim giờ dài 2,5cm, kim phút dài 3cm. So sánh tốc độ góc, tốc độ dài của 2 đầu kim nói trên. A. ωph = 11ωh, vph = 11,4vh. B. ωph = 11ωh, vph = 13,4vh. C. ωph = 12ωh, vph = 14,4vh. D. ωph = 12ωh, vph = 12,4vh. Câu 67. Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau. Hỏi toa tàu nào chạy? A. Tàu N chạy, tàu H đứng yên. B. Cả hai tàu đều chạy. C. Tàu H chạy, tàu N đứng yên. D. Các kết luận trên đều không đúng Câu 68. Hành khách A đứng yên trên toa tàu, nhìn qua cửa sổ toa sang hành khách B ở toa tàu bên cạnh. Hai toa tàu đang đỗ trên hai đường tàu song song với nhau trong sân ga. Bỗng A thấy B chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra. A. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. A chạy nhanh hơn. B. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. B chạy nhanh hơn. C. Toa tàu A chạy về phía trước. Toa tàu B đứng yên. D. Toa tàu A đứng yên. Toa tàu B chạy về phía sau. Câu 69. Tại sao nói quỹ đạo có tính tương đối ? A. Vì quỹ đạo thông thường là đường cong chứ không phải đường thẳng. B. Vì chuyển động của các vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau. Trang 7
- C. Vì cùng quan sát một chuyển động, nhưng quan sát viên ở những chỗ khác nhau, nhìn theo hướng khác nhau. D. Vì vật chuyển động nhanh, chậm khác nhau ở từng thời điểm. Câu 70. Chọn câu trả lời đúng Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 7km/h đối với dòng nước. Nước chảy với vận tốc 2km/h so với bờ .Vận tốc của thuyền so với bờ là : A. 9km/h B. 8km/h C. 5km/h D. 6km/h Câu 71. Hai ô tô A và B chạy cùng chiều trên cùng một đoạn đường với vận tốc 30km/h và 40km/h. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của hai xe. Vận tốc của ô tô A so với ô tô B bằng A. -10km/h.B. 70km/h. C. 50km/h. D. 10km/h. Câu 72*. Một người đứng ở điểm A cách đường quốc A lộ h = 100m nhìn thấy một xe ô tô vừa đến B cách A d v 2 đoạn d = 500m đang chạy trên đường với vận tốc v1 50km / h Như hình vẽ. Đúng lúc nhìn thấy xe thì B C người đó chạy theo hướng AC biết (BAC ˆ ) với vận v 1 H tốc v 2 . bằng bao nhiêu thì v 2 cực tiểu ? Tính vận tốc cực tiểu ấy. A. v2min = 10km/h B. v2min = 20km/h C. v2min = 15km/h D. v2min = 30km/h Câu 73*. Một người đứng ở sân ga nhìn đoàn tàu bắt đầu chuyển bánh nhanh dần đều trên một đường thẳng thì thấy toa thứ nhất đi qua trước mặt mình trong 3 giây. Trong thời gian Δt toa thứ 15 đi qua trước mặt người ấy, Δt gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,4 s. B. 0,5 s. C. 0,3 s. D. 0,7 s. Câu 74*. Trái đất quay quanh trục Bắc — Nam với chuyển động đều mỗi vòng 24 h. Bán kính Trái Đất R = 6400 km. Tại một điểm trên mặt đất có vĩ độ β = 30° có tốc độ dài bằng A. 604 m/s. B. 370 m/s. C. 580 m/s. D. 403 m/s. Câu 75*. Một ôtô chuyển động thẳng đều với tốc độ 40km/h, hướng tới một ngã tư. Khi cách ngã tư 20km thì có một chiếc xe máy chạy qua ngã tư với tốc độ 30km/h, theo phương vuông góc với phương chuyển động của ôtô. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 xe là A. 12km B. 1,2km C. 14km D. 1,4km Câu 76*. Từ một khí cầu đang bay lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc không đổi bằng 5m/s, người ta thả nhẹ nhàng một vật nặng. Biết khi thả vật vận tốc khí cầu không đổi. Lấy g=10m/s2. Hỏi sau 2s, vật cách khí cầu bao xa? Tính chiều dài tổng cộng đường đi của vật trong 2s đó. A. d = 40m, s=12,5m B. d = 20m, s = 12,5m C. d=40m, s= 11,25m D. d = 20cm, s = 10m Trang 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 176 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 367 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p | 138 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 89 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
1 p | 121 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 186 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 108 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 127 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 138 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
3 p | 73 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 92 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 110 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 107 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
4 p | 47 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn