Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
lượt xem 3
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022–2023 MÔN : CÔNG NGHỆ 12 Câu 1. Các khối cơ bản của phần thu trong hệ thống thông tin và viễn thông gồm A. 4 khối B. 5 khối C. 3 khối D. 2 khối Câu 2.Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở A. Môi trường truyền tin B. Mã hóa tin C. Xử lí tin D. Nhận thông tin. Câu 3. Trong máy thu hình việc xử lí âm thanh, hình ảnh A. Được xử lí độc lập B. Được xử lí chung C. Tùy thuộc vào máy thu D. Tùy thuộc vào máy phát Câu4. Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM: A. Xử lý tín hiệu. B. Mã hóa tín hiệu. C. Truyền tín hiệu. D. Điều chế tín hiệu. Câu5. Trong điều chế biên độ thì A. biên độ sóng mang thay đổi, chỉ có tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi. B. biên độ sóng mang biến đổi, tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi. C. biên độ sóng mang không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi. D. biên độ sóng mang không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi. Câu 6. Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R = 10Ω nối hình tam giác đấu vào nguồn điện 3 pha có U = 220V. I và P P I là giá trị nào sau đây: d A. I = 22A, I =38A. B. I = 38A, I =22A. P d P d C. I = 22A, I =22A. D. I = 38A, I =38A. P d P d Câu 7. Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10Ω nối hình tam giác đấu vào nguồn điện ba pha có U = 380V. I d P và I là giá trị nào sau đây: d A. I = 38A, I =65,8A. B. I = 38A, I = 22A. P d P d C. I = 65,8A, I =38A. D. I = 22A, I =38A. P d P d Câu 8. Phân loại máy tăng âm theo chất lượng có A. Máy biến áp loại thường và HI-FI B. Máy biến áp công suất lớn và nhỏ C. Máy biến áp rời rạc và IC D. Máy biến áp công suất lớn và HI-FI. Câu9. Sóng ra khỏi khối trộn sóng là A. Sóng ngắn B. Sóng trung tần C. Sóng cực ngắn D. Sóng ngắn
- Câu10. Đường dây 500KV ở Việt Nam truyền từ nơi nào đến nơi nào? A. Bắc – Nam B. Tây – Nam C. Bắc – Trung D. Đông – Nam Câu11. Có mấy cách nối tải 3 pha? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu12. Có mấy cách nối nguồn 3 pha? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu13. Nối tải hình tam giác có mấy dây? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu14. Nối tải hình sao (có dây trung tính) có mấy dây? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15: Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là: A. Đỏ, lục, lam B. Xanh, đỏ, tím C. Đỏ, tím, vàng D. Đỏ, lục, vàng Câu16. Ampli gia đình thuộc loại máy nào sau đây? A. Máy tăng âm B. Bộ phận khuếch đại C. Bộ phận tăng cường biên độ D. Bộ phận chỉnh hình và tiếng chuẩn Câu17. Mạch điện ba pha ba dây có Ud = 380V, tải là ba điện trở Rp bằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id = 80A. Điện trở Rp có giá trị nào sau đây: A. 9,8 Ω B. 8,2Ω C. 7.25 Ω D. 6,3 Ω Câu 18: Các khối cơ bản của máy thu hình gồm: A. 7 khối B. 8 khối C. 6 khối D. 5 khối Câu19. Sơ đồ lưới điện quốc gia chúng ta có mấy cấp? A. 2 B. 3 C. 4 D. Nhiều cấp. Câu20. Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở RP bằng nhau, nối sao. Cho biết Id = 80A. Cường độ dòng điện pha có giá trị nào sau đây? A. 46,24A B. 4,75A C. 80A D. 2,75A Câu21. “Sóng mang” là sóng A. Cao tần. B. Âm tần C. Trung tần D. Hạ tầng Câu 22: Các khối cơ bản của phần xử lí tín hiệu màu trong máy thu hình màu gồm: A. 6 khối B. 7 khối C. 5 khối D. 4 khối Câu23. Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần phát thông tin gồm A. 4 khối. B. 3 khối. C. 6 khối. D. 7 khối. Câu24. Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần thu thông tin gồm A. 4 khối. B. 3 khối. C. 5 khối. D. 6 khối.
- Câu25. Để điều chỉnh cộng hưởng trong khối chọn sóng của máy thu thanh ta thường điều chỉnh A. trị số điện dung của tụ điện B. điện áp C. dòng điện D. điều chỉnh điện trở Câu26.Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là A. Tín hiệu cao tần. B. Tín hiệu một chiều. C. Tín hiệu âm tần. D. Tín hiệu trung tần. Câu27. Sơ đồ khối một máy phát thông tin có trình tự là A. Nguồn thông tin Xử lý tin Điều chế, mã hóa Đường truyền. B. Xử lý tin Nguồn thông tin Điều chế, mã hóa Đường truyền. C. Đường truyền Điều chế, mã hóa Nguồn thông tin Xử lý tin. D. Nhận thông tin Xử lý tin Giải điều chế, giải mã Thiết bị đầu cuối. Câu28. Để nguồn tín hiệu có biên độ đủ lớn và truyền đi xa cần phải A. Nguồn thông tin B. Đường truyền C. Điều chế và mã hóa. D. Xử lí tin Câu29. “Nguồn thông tin” trong phần phát thông tin là A. Nguồn tín hiệu hình ảnh. B. Nguồn tín hiệu âm tần. C. Nguồn tín hiệu âm thanh. D. Nguồn tín hiệu điện. Câu30.Nguyên tắc phát và thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng A. giao thoa sóng. B. khuếch đại sóng. C. cộng hưởng điện từ. D. khuếch đại tần số. Câu31. Trong “máy bắn tốc độ” xe cộ trên đường thì A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến. B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến. C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến. D. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến. Câu32.Các khối cơ bản của máy tăng âm gồm A. 4 khối. B. 5 khối. C. 7 khối. D. 6 khối. Câu33.Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là: A. Tín hiệu ngoại sai. B. Tín hiệu cao tần. C. Tín hiệu trung tần. D. Tín hiệu âm tần. Câu34.Khi nối tam giác thì A. X nối Y, Z nối C, BnốiA. B. X nối Z, Y nối C, B nốiA. C. X nối B, Y nối Z, ZnốiA. D. X nối B, Y nối C, Z nốiA. Câu35. Khối tiền khuếch đại trong máy tăng âm nhận tín hiệu trực tiếp từ A. Khối mạch âm sắc. B. Khối mạch khuếch đại trung gian.
- C. Khối mạch khuếch đại công suất. D. Khối mạch vào. Câu36. Cường độ âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định? A. Mạch khuếch đại công suất. B. Mạch khuếch đại trung gian. C. Mạch âm sắc. D. Mạch tiền khuếch đại. Câu37.Các khối cơ bản của máy thu thanh AM gồm A. 8 khối. B. 6 khối. C. 5 khối. D. 4 khối. Câu38.Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng: A. 465 Hz. B. 565 kHz. C. 565 Hz. D. 465 kHz. Câu39.Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là A. Tín hiệu cao tần. B. Tín hiệu âm tần. C. Tín hiệu trung tần. D. Tín hiệu âm tần, trung tần. Câu40. Khối nào của máy thu thanh thực hiện nhiệm vụ điều chỉnh cộng hưởng, để lựa chọn sóng cần thu? A. Khối chọn sóng.B. Khối khuếch đại cao tần. C. Khối dao động ngoại sai.D. Khối trộn sóng. Câu41. Hệ thống điện quốc gia là A. hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên miền Trung. B. hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên miền Bắc. C. hệ thống gồm nguồn điện, các lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên toàn quốc.. D. hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện, các hộ tiêu thụ điện trên miền Nam. Câu42. Lưới điện quốc gia có chức năng A. làm tăng áp. B. gồm các đường dây dẫn, các trạm điện liên kết lại. C. truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ. D. hạ áp. Câu43. Nối tải hình sao (không có dây trung tính) có mấy dây? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu44.Mức độ trầm bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định ? A. Mạch tiền khuếch đại. B. Mạch khuyếch đại trung gian. C. Mạch khuyếch đại công suất. D. Mạch âm sắc. Câu45. Các khối cơ bản của máy thu hình gồm: A. 6 khối. B. 8 khối. C. 7 khối. D. 5 khối. Câu46. Lưới điện truyền tải có cấp điện áp A. 69kV. B. 35kV. C. 66kV. D. 22kV. Câu47. Lưới điện phân phối có cấp điện áp A. 110kV. B. 66kV.C. 35kV.D. 220kV.
- Câu48. Ở nước ta cấp điện áp cao nhất là: A. 220kV. B. 800kV.C. 500kV.D. 110kV. Câu49. Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là: A. Nhận thông tin. B. Nguồn thông tin. C. Xử lí tin.D. Đường truyền. Câu50. Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm: A. Phần phát thông tin. B. Phát và truyền thông tin. C. Phần thu thông tin. D. Phát và thu thông tin. Câu51. Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm A. đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ. B. đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt. C. đường dây dẫn điện và các trạm biến áp. D. đường dây dẫn điện và các trạm điện. Câu52. Tải ba pha đối xứng khi nối hình sao thì 3 A. Id = IP ; Ud = UP B. Id = IP ; Ud = UP 3 3 3 C. Id = IP ; U d = U P D. Id = IP ; Ud = UP Câu53. Tải ba pha đối xứng khi nối tam giác thì 3 3 A. Id = IP ; Ud = UP B. Id = IP ; Ud = UP 3 3 C. Id = IP ; Ud = UP D. Id = IP ; Ud = UP Câu54. Nếu tải nối sao không có dây trung tính mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng A. 2 dây B. 3dây C. 4 dâyD. Tất cả đều sai Câu55. Nối tải hình tam giác cần điều kiện gì? A. Tải đối xứng. B. Tải có điện áp nhỏ. C. Tải có công suất nhỏ. D. Tải có điện trở nhỏ. Câu56.Nguồn 3 pha đối xứng có Ud = 220V. Tải nối hình sao với RA = 12,5 , RB = 12,5 , RC = 25 .Dòng điện trong các pha là các giá trị nào sau đây? A. IA =10A; IB =10A; IC = 5A. B. IA = 10A; IB =7,5A; IC =5A. C. IA = 10A; IB =20A; IC = 15A. D. IA = 10A; IB = 15A; IC = 20A. Câu57. Việc nối sao hay nối tam giác của tải phụ thuộc vào A. điện áp của tải. B. điện áp của nguồn. C. điện áp của nguồn và tải. D. cách nối của nguồn. Câu58. Chọn đáp án sai. Trong mạch điện xoay chiều ba pha A. điện áp giữa hai dây pha là điện áp dây (Ud). B. điện áp giữa dây pha và dây trung tính là điện áp pha (UP).
- C. dòng điện chạy trong các dây pha là dòng điện pha (IP). D. dòng điện chạy qua tải là dòng điện pha (IP). Câu59. Phân loại máy tăng âm theo chất lượng có A. Máy biến áp công suất lớn và HI-FI.B. Máy biến áp công suất lớn và nhỏ. C. Máy biến áp rời rạc và IC.D. Máy biến áp loại thường và HI-FI. Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp dây U là: Câu60. d A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính. B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của mộtpha. C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O. D. Điện áp giữa hai dâypha. ----- Hết -----
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 257 | 21
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 173 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 362 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 86 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 183 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 125 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 106 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 94 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 89 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 117 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 108 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn