intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Đức Trọng, Lâm Đồng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Đức Trọng, Lâm Đồng’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Đức Trọng, Lâm Đồng

  1. HÓA 10_ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2_NĂM HỌC 2024-2025 CHƯƠNG 4_PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ A. KIẾN THỨC CẦN NẮM Các quy tắc xác định số oxi hoá - Trong các đơn chất, số oxi hóa của các nguyên tố bằng 0 0 0 0 0 0 Ví dụ: số oxi hóa của các nguyên tố: C , Na, H 2 , O2 , Fe - Trong hợp chất số oxi hóa thường gặp của một số nguyên tử trong hợp chất. Nguyên tử hydrogen oxygen KL kiềm KL kiềm thổ KL nhóm (nhóm IA) (nhóm IIA) IIIA Số oxi hóa +1 -2 +1 +2 +3 Lưu ý: các hợp chất hiđrua: NaH, (H=-1), OF2, (O=+2), H2O2 (O = -1) + Tổng số oxi hóa của các nguyên tố bằng 0 x +1 Ví dụ: N H 3 : x + 3(+1) = 0  x = -3 - Trong ion: + Ion đơn nguyên tử, số oxi hóa của nguyên tố bằng điện tích ion. + Ion đa nguyên tử, tổng số oxi hóa của nguyên tố bằng điện tích ion Ví dụ: Số oxi hóa của các ion Na+; Fe3+; Cl- là: +1, +3, -1 x −2 Ví dụ: ( N O3 )- : x + 3(-2) = -1  x = +5 Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử. Phương pháp: Thăng bằng electron. - Bước 1: Xác định số oxi hóa (nguyên tử thay đổi)  chất khử và chất oxi hóa. (khử cho tăng; O nhận giảm) - Bước 2: Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình. (chất >< quá trình) - Bước 3: Tìm hệ số thích hợp, sao cho tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận. - Bước 4: Đặt các hệ số của chất oxi hóa và chất khử, cân bằng phương trình. B. BÀI TẬP PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1. Số oxi hóa là A. Điện tích quy ước của nguyên tử trong phân tử khi coi tất cả các e liên kết đều chuyển hoàn toàn về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. B. Điện tích quy ước của nguyên tử trong phân tử khi coi tất cả các e liên kết đều chuyển hoàn toàn về nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn. C. Điện tích quy ước của nguyên tử trong phân tử khi coi tất cả các e liên kết đều chuyển không hoàn toàn về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. D. Điện tích quy ước của nguyên tử trong phân tử khi coi tất cả các e liên kết đều chuyển không hoàn toàn về nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn. Câu 2. Số oxi hóa được viết ở dạng A. Số đại số, dấu viết sau. B. Dấu viết sau, số viết trước. C. Số viết sau. D. Số đại số, dấu viết trước, số viết sau. Câu 3. Trong đơn chất, số oxi hóa của nguyên tử bằng A. 0. B. -1. C. -2. D. +2. Câu 4. Số oxi hóa của hydrogen và oxygen trong các hợp chất thông thường lần lượt là A. 0 và -2. B. -1 và + 2. C. -2 và + 1. D. +1 và -2. Câu 5. Trong hợp chất, tổng số oxi hóa của nguyên tử trong phân tử bằng A. 0. B. -1. C. -2. D. +2. Câu 6. Quy tắc xác định số oxi hóa nào sau đây sai? A. Trong đơn chất số oxi hóa của nguyên tử bằng 0;
  2. B. Trong phân tử các hợp chất, thông thường số oxi hóa của hydrogen là -1, của oxygen là +2, các kim loại điển hình có số oxi hóa dương và bằng số electron hóa trị; C. Trong hợp chất, tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong phân tử bằng 0; D. Trong ion đơn nguyên tử số oxi hóa của nguyên tử bằng điện tích ion, trong ion đa nguyên tử tổng số oxi hóa của các nguyên tử bằng điện tích ion.. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Số oxi hóa của hydrogen thường là +1. B. Số oxi hóa của oxygen thường là -2. C. Số oxi hóa của kim loại kiềm nhóm IA là -1. D. Số oxi hóa của kim loại kiềm thổ nhóm IIA là +2. Câu 8. Số oxi hóa của C trong CH4 là A. -4. B. +4. C. +1. D. -2. Câu 9. Số oxi hóa của N trong Cu(NO3)2 là A. -3. B. +3. C. -5. D. +5. Câu 10. Fe có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe(OH)3. B. FeCl3. C. FeSO4. D. Fe2O3. Câu 11. Số oxi hoá của nitrogen trong NH4NO3 là A. -3, -3. B. +3, +5. C. -3, +5. D. +5, +5. Câu 12. Chromium (VI) oxide, CrO3, là chất rắn, màu đỏ thẫm, vừa là acidic oxide, vừa là chất oxi hoá mạnh. Số oxi hoá của chromium trong oxide trên là A. 0. B. +6. C. +2. D. +3. Câu 13. Cho các hợp chất sau: H2S; SO2; SO3; H2SO4; Na2SO4. Số hợp chất trong đó S có số oxi hoá +4 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Trong phản ứng oxi hóa khử, chất khử là chất A. nhường proton. B. nhường electron. C. nhận electron. D. nhận proton. Câu 15. Trong phản ứng oxi hóa khử, chất oxi hóa là chất A. nhường proton. B. nhường electron. C. nhận electron. D. nhận proton. Câu 16. Chất khử là chất A. nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. B. nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 17. Quá trình khử là quá trình A. chất khử nhận electron. B. chất khử nhường electron. C. chất oxi hóa nhận electron. D. chất oxi hóa nhường electron. Câu 18. Quá trình oxi hóa là quá trình A. chất khử nhận electron. B. chất khử nhường electron. C. chất oxi hóa nhận electron. D. chất oxi hóa nhường electron. Câu 19. Phản ứng oxi hóa - khử là A. Phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển proton. B. Phản ứng hóa học trong đó không có sự thay đổi số oxi hóa. C. Phản ứng hóa học trong đó có sự biến đổi hợp chất thành đơn chất. D. Phản ứng hóa học xảy ra đồng thời quá trình nhường electron và quá trình nhận electron. Câu 20. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử là A. phản ứng có sự thay đổi trạng thái của chất phản ứng. B. phản ứng có xuất hiện chất khí là chất sản phẩm. C. phản ứng có sự xuất hiện của chất kết tủa. D. phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố. Câu 21. Nguyên tắc lập phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá khử theo phương pháp thăng bằng electron là A. tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hoá nhận. B. tổng số proton chất khử nhường bằng tổng số proton chất oxi hoá nhận. C. tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số proton chất oxi hoá nhận. D. tổng số electron chất khử nhận bằng tổng số electron chất oxi hoá nhường. Câu 22. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử? A. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3. B. NaOH + HCl → NaCl + H2O. C. FeO + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O. D. CaO + CO2 → CaCO3.
  3. Câu 23. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử? A. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl. B. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O. C. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2O. D. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O. Câu 24. Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl. Trong đó, Cl2 đóng vai trò là A. chất khử. B. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. C. chất oxi hoá. D. không phải là chất khử, không là chất oxi hoá. Câu 25. Trong phản ứng 2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O, H2SO4 đóng vai trò là A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. chất khử và môi trường. D. chất oxi hóa và môi trường. Câu 26. Phương trình hóa học nào thể hiện tính oxi hóa của HCl? A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. B. NaOH + HCl → NaCl + H2O;. C. Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O. D. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Câu 27. Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hoá? A. 4HCl + MnO2 ⎯⎯ MnCl2 + Cl2 + 2H2O. t0 → B. HCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO3. C. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2. D. 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O. Câu 28. Để hàn nhanh đường ray tàu hỏa bị hỏng, người ta dùng hỗn hợp tecmit để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm: Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe. Phát biểu nào sau đây sai? A. Al là chất khử. B. Fe2O3 là chất oxi hóa. C. Tỉ lệ giữa chất bị khử : chất bị oxi hóa là 2 :1. D. Sản phẩm khử là Fe. Câu 29. Trong quá trình Ostwald dùng để sản xuất nitric acid từ ammonia, được đề xuất vào năm 1902. Ở giai đoạn đầu của quá trình xảy ra phản ứng sau: 4NH3 + 5O2 ⎯⎯ 4NO + 6H2O. Chất khử là t0 → A. NH3. B. O2. C. NO. D. H2O. Câu 30. Trong phản ứng 4HNO3đặc nóng + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Vai trò của HNO3 trong phản ứng trên là chất A. khử. B. oxi hóa. C. khử và tạo môi trường. D. oxi hóa và tạo môi trường. Câu 31. Trong phản ứng 4HNO3đặc nóng + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 32. Quá trình nào dưới đây không phải là trường hợp điển hình của phản ứng oxi hoá khử trong thực tiễn? A. Sự cháy của C (Carbon). B. Sự thăng hoa. C. Sự han gỉ kim loại. D. Đốt lưu huỳnh (sulfur) thành SO2. Câu 33. Hiện tượng thực tiễn nào sau đây không phải phản ứng oxi hóa - khử? A. Đốt cháy than trong không khí. B. Sắt bị han gỉ. C. Sản xuất acid sunfuric. D. Mưa. PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1. Số oxi hóa được xác định theo các quy tắc: a) Số oxi hóa của nguyên tử trong bất kì đơn chất hóa học nào đều bằng 0. b) Tổng số oxi hóa của tất cả các nguyên tử trong một phân tử và trong ion đa nguyên tử bằng 0. c) Trong tất cả các hợp chất, hydrogen luôn có số oxi hóa là +1. d) Trong tất các các hợp chất, oxygen luôn có số oxi hóa là -2. Câu 2. Cho phản ứng sau: 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O a) Số oxi hóa Cl trong đơn chất Cl2 có số oxi hóa -1. b) Trong hợp chất NaClO, oxygen có số oxi hóa -2 và clorine có số oxi hóa +1. c) Trong hợp chất NaCl, sodium có số oxi hóa -1 và clorine có số oxi hóa +1. d) Phản ứng trên là phản ứng oxi hóa khử Câu 3. Cho phản ứng oxi hóa khử sau: aCu +bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO2 + eH2O. Hãy xác định phát biểu đúng/sai trong các phát biểu sau: a) Cu là chất oxi hóa. b) HNO3 là chất khử. c) Sau khi cân bằng phương trình, tổng hệ số (a+b) là 5 . d) Phản ứng trên là phản ứng oxi hóa khử Câu 4. Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu. a) Al2(SO4)3 là chất khử, CuSO4 là chất oxi hóa. b) Al là chất oxi hóa, CuSO4 là chất khử. c) CuSO4 là chất oxi hóa, Al là chất khử. d) CuSO4 là chất khử, Al2(SO4)3 là chất oxi hóa.
  4. Câu 5. Cho phản ứng hóa học: 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2. Trong phản ứng này a) Ag là chất oxi hóa. b) Là phản ứng oxi hóa - khử. c) Là phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử. +1 d) Chỉ xảy ra sự khử Ag . PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn Câu 1. Số oxi hoá của chromium (Cr) trong hợp chất Na2CrO4 là bao nhiêu? Câu 2. Số oxi hóa của Mn trong KMnO4 là? Câu 3. Số oxi hoá của sulfur trong hợp chất Na2S2O3 là bao nhiêu? Câu 4. Trong số các chất sau: Cl2, HCl, F2, SO2, FeO, HNO3. Có bao nhiêu chất vừa đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa đóng vai trò là chất khử? Câu 5. Cho phản ứng oxi hóa khử sau: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O. Sau khi cân bằng phản ứng, hệ số của HNO3 là bao nhiêu? PHẦN IV: Tự luận Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử. 1) Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO + H2O 2) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. 3) P + HNO3đặc → H3PO4 + NO2 + H2O. 4) FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. 5) H2S + SO2 → S + H2O 6) SO2 + H2O + Cl2 → H2SO4 + HCl. 7) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2 (SO4 )3 + K 2SO4 + MnSO4 + H2O 8) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O CHƯƠNG 5: NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng thu nhiệt - Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. - Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. 2. Biến thiên enthalpy của phản ứng - Biến thiên enthalpy của phản ứng (nhiệt phản ứng), kí hiệu là ∆rH là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở một điều kiện xác định. - Phương trình hóa học kèm theo trạng thái của các chất và giá trị ∆rH gọi là phương trình nhiệt hóa học. 3. Biến thiên enthalpy chuẩn - Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học, kí hiệu là r H298 , chính là lượng nhiệt (tỏa ra 0 hoặc thu vào) của phản ứng đó ở điều kiện chuẩn. - Chú ý: Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K (25oC). 4. Ý nghĩa của biến thiên enthalpy - Dấu của biến thiên enthalpy cho biết phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt: ∆rH > 0: phản ứng thu nhiệt. ∆rH < 0: phản ứng tỏa nhiệt. - Giá trị tuyệt đối của biến thiên enthalpy càng lớn thì nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng nhiều. 5. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành - Nhiệt tạo thành của một chất (∆fH) là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền vững nhất, ở một điều kiện xác định. 0 - Nhiệt tạo thành chuẩn (f H298 ) là nhiệt tạo thành ở điều kiện chuẩn. - Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành: Ở điều kiện chuẩn: r H298 = ∑f H298 (sp) − ∑ f H298 (cđ) 0 0 0 Trong tính toán cần lưu ý đến hệ số của các chất trong phương trình hóa học. 6. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết - Ở điều kiện chuẩn: r H298 =∑Eb (cđ) − ∑Eb (sp) 0
  5. II. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (Mỗi câu chỉ chọn một đáp án đúng nhất) Câu 1. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng A. hấp thụ ion dưới dạng nhiệt B. hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. C. giải phóng năng lượng dạng nhiệt. D. hấp thụ năng lượng dạng nhiệt. Câu 2. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng truyền nhiệt từ A. môi trường ra môi trường. B. phản ứng vào phản ứng. C. phản ứng ra môi trường. D. môi trường vào phản ứng. Câu 3. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng A. hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. B. hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. C. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. D. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. Câu 4. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng truyền nhiệt từ A. môi trường ra môi trường. B. phản ứng vào phản ứng. C. phản ứng ra môi trường. D. môi trường vào phản ứng. Câu 5. Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi gọi là A. enthalpy của phản ứng. B. biến thiên enthalpy của phản ứng. C. biến thiên năng lượng của phản ứng. D. biến thiên nhiệt lượng của phản ứng. Câu 6. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng còn được gọi là A. nhiệt tạo thành chuẩn. B. nhiệt phản ứng chuẩn. C. nhiệt phản ứng. D. nhiệt tạo thành. Câu 7. Phương trình hoá học kèm theo trạng thái của các chất và giá trị  r H được gọi là A. phương trình hoá học. B. phương trình phản ứng. C. phương trình nhiệt hoá học. D. Phương trình nhiệt phản ứng. Câu 8. Ký hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi là A.  r H298 o B.  f H298 o C.  r H D.  f H Câu 9. Ký hiệu biến thiên enthalpy chuẩn (nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là A.  r H298 o B.  f H298 o C.  r H D.  f H Câu 10. Điều kiện chuẩn là điều kiện được thực hiện ở nhiệt độ A. 298K. B. 2730C. C. 25K. D. 2980C. Câu 11. Biến thiên enthalpy chuẩn được xác định ở nhiệt độ nào? A. 0oC. B. 25oC. C. 40oC. D. 100oC. Câu 12. Áp suất đối với chất khí ở điều kiện chuẩn là A. 760 mmHg. B. 1 atm. C. 1 bar. D. 1 Pa. Câu 13. Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn đối với chất khí? A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K. B. Áp suất 1 atm và nhiệt độ 25oC. C. Áp suất 1 atm và nhiệt độ 25 C hay 298K. o D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25oC hay 298K. Câu 14. Chất lỏng ở điều kiện chuẩn có nồng độ là A. 0,1 mol/L. B. 0,01 mol/L. C. 10 mol/L. D. 1 mol/L. Câu 15. Điều kiện chuẩn của biến thiên enthalpy là? A. Áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ là o 25 C (298K). B. Áp suất 1 atm (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ là o 25 C (298K). C. Áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ là o 0 C (273K). D. Áp suất 1 atm (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ o là 0 C (273K). Câu 16. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng (  r H ) nào sau đây là đúng? A. Phản ứng thu nhiệt có  r H < 0. B. Phản ứng thu nhiệt có  r H = 0. C. Phản ứng tỏa nhiệt có  r H < 0. D. Phản ứng tỏa nhiệt có  r H > 0. Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng? A. ⧍rH > 0 thì phản ứng tỏa nhiệt. B. ⧍rH > 0 thì phản ứng thu nhiệt. C. ⧍rH = 0 thì phản ứng tỏa nhiệt. D. ⧍rH < 0 thì phản ứng thu nhiệt Câu 18. Phản ứng thu nhiệt
  6. A. ⧍rH ≠ 0. B. ⧍rH > 0. C. ⧍rH = 0. D. ⧍rH < 0. Câu 19. Phản ứng tỏa nhiệt A. ⧍rH ≠ 0 . B. ⧍rH > 0. C. ⧍rH = 0. D. ⧍rH < 0. Câu 20. Giá trị tuyệt đối của biến thiên enthalpy càng lớn thì A. nhiệt tỏa ra càng ít và nhiệt thu vào càng nhiều. B. nhiệt tỏa ra càng nhiều và nhiệt thu vào càng ít. C. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng ít. D. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng nhiều. Câu 21. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l)  r H298 = -571,68 kJ. o Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt. B. phân hủy. C. tỏa nhiệt. D. không có sự thay đổi năng lượng. Câu 22. Cho phản ứng: CH4(g) + 2O2(g) ⎯⎯ CO2(g)+ 2H2O(l) Δ r H 0 = -890 kJ . Vậy đây là phản → 0 t 298 ứng A. thu nhiệt. B. không tỏa nhiệt. C. thu nhiệt rồi tỏa nhiệt. D. tỏa nhiệt. Câu 23. Cho phản ứng: C(s) + H2O(g) → CO(g) + H2(g)  r H 0 = +121,25 kJ. Vậy đây là phản ứng 298 A. thu nhiệt. B. không tỏa nhiệt. C. thu nhiệt rồi tỏa nhiệt. D. tỏa nhiệt. Câu 24. Giá trị nhiệt phản ứng ở điều kiện chuẩn khi đốt cháy 1 mol CH4 (1) và 1 mol CH3OH (2) lần lượt là -890 kJ và -726 kJ, phát biểu nào đúng? A. (1) thu nhiệt ít hơn (2). B. (1) thu nhiệt nhiều hơn (2). C. (1) toả nhiệt nhiều hơn (2). D. (1) toả nhiệt ít hơn (2). Câu 25. Các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ phòng thường là A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng thu nhiệt. C. Vừa thu nhiệt, vừa tỏa nhiệt. D. Không thuộc loại nào. Câu 26. Các phản ứng thu nhiệt thường xảy ra ở nhiệt độ A. phòng. B. cao. C. rất thấp. D. thấp. Câu 27. Phản ứng sau thuộc loại phản ứng nào? 3H2(g) + N2(g) → 2NH3(g)  r Ho = -91,8 kJ 298 A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng thu nhiệt. C. Vừa thu nhiệt, vừa tỏa nhiệt. D. Không thuộc loại nào. Câu 28. Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) có kí hiệu là A.  f H1 . o B.  f H o . 298 C.  r H o . 298 D.  f H o . 273 Câu 29. Biểu thức tính biến thiên enthalpy ở điều kiện chuẩn theo nhiệt tạo thành là A. ΔrHo298 = ΣEb (sp) - ΣEb (cđ) B. ΔrHo298 = ΣEb (cđ) - ΣEb (sp) C. ΔrHo298 = ΣfHo298 (sp) - Σ(fHo298) (cđ) D. ΔrHo298 = ΣfHo298 (cđ) - Σ(fHo298) (sp) 0 Câu 30. Tính ∆r H298 của phản ứng khi biết các giá trị năng lượng liên kết (Eb) theo công thức tổng quát là o o o o A. ∆r H298 = ∑ ∆f H298 (cđ) − ∑ ∆f H298 (sp). B. ∆r H298 = ∑ Eb (sp) − ∑ Eb (cđ). o o o o C. ∆r H298 = ∑ ∆f H298 (sp) − ∑ ∆f H298 (cđ). D. ∆r H298 = ∑ Eb (cđ) − ∑ Eb (sp). Câu 31. Trong các quá trình sau, quá trình nào là quá trình thu nhiệt? A. Vôi sống tác dụng với nước. B. Nung đá vôi. C. Đốt cháy cồn. D. Đốt than đá. Câu 32. Những ngày nóng nực, pha viên sủi vitamin C vào nước để giải khát, khi viên sủi tan, thấy nước trong cốc mát hơn đó là do A. xảy ra phản ứng tỏa nhiệt. B. có sự giải phóng nhiệt lượng ra ngoài môi trường. C. xảy ra phản ứng thu nhiệt. D. xảy ra phản ứng trao đổi chất với môi trường. Câu 33. Phản ứng nung vôi thuộc phản ứng A. tỏa nhiệt. B. trung hòa. C. thu nhiệt. D. oxi hóa khử. Câu 34. Nhiệt tạo thành chuẩn của các đơn chất ở dạng bền vững nhất bằng A. 3 B. 0 C. 1. D. 2 1 Câu 35. Nung KNO3 lên 550oC xảy ra phản ứng: KNO3 (s) ⎯⎯ KNO2 (s) + O2 (g) . Phản ứng nhiệt phân → 2 KNO3 là
  7. A. toả nhiệt, có ∆H < 0. B. thu nhiệt, có ∆H > 0. C. toả nhiệt, có ∆H > 0. D. thu nhiệt, có ∆H < 0. Câu 36. Cho phương trình nhiệt hoá học : 2H2(g) + O2 (g) → 2H2O (l)  r H 298 = - 571,68 kJ. Phản ứng 0 trên là phản ứng A. thu nhiệt và hấp thu 571,68 kJ nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng. C. toả nhiệt và giải phóng 571,68 kJ nhiệt. D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. Câu 37. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau: (1) CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) r Ho = +176,0 kJ 298 (2) C2H4(g) + H2(g)→ C2H6(g) r Ho = −137,0 kJ 298 (3) C6H12O6(aq) → 2C3H6O3(aq) r Ho = −150,0 kJ 298 (4) N2(g) + O2(g) → 2NO(l) r H298 = +179,20 kJ o Số phản ứng thu nhiệt là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 38. Cho phản ứng C (kim cương) → C (graphite) r H298 = −1,9 kJ , ở điều kiện chuẩn, phát biểu nào o đúng? A. Kim cương có mức năng lượng thấp hơn. B. Kim cương và than chì có mức năng lượng bằng nhau. C. Than chì có mức năng lượng thấp hơn. D. Phản ứng trên là phản ứng thu nhiệt. Câu 39. Phản ứng nhiệt phân hoàn toàn 1 mol Cu(OH)2 ở thể rắn, tạo thành 1 mol CuO ở thể rắn và 1 mol H2O ở thể lỏng, thu vào nhiệt lượng 9,0 kJ. Phương trình nhiệt hóa học được biểu diễn nào là đúng? o A. Cu(OH)2 (s) ⎯⎯ CuO (s) + H2O (l)  r H298 = -9,0 kJ. t → o o B. CuO (s) + H2O (l) ⎯⎯ Cu(OH)2 (s)  r H298 = +9,0 kJ. t → o o C. CuO (s) + H2O (l) ⎯⎯ Cu(OH)2 (s)  r H298 = -9,0 kJ. t → o o D. Cu(OH)2 (s) ⎯⎯ CuO (s) + H2O (l)  r H298 = +9,0 kJ. t → o 1 Câu 40. Cho phản ứng sau : KNO3(s) → KNO2(s) + O2(g)  r H 298 . Biểu thức đúng tính  r H 298 của phản 0 0 2 ứng theo giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của các chất là 1 A.  r H0 = f H0 ( KNO2 (s) ) +  f H0 ( O2 (g) ) + f H0 ( KNO3 (s) ) 298 298 298 298 2 1 B.  r H0 = f H0 ( KNO3 (s) ) − f H0 ( KNO2 (s) ) − 298 298 298  f H0 ( O2 (g) ) 298 2 1 C.  r H0 = f H0 ( KNO2 (s) ) −  f H0 ( O2 (g) ) − f H0 ( KNO3 (s) ) 298 298 298 298 2 1 D.  r H0 = f H0 ( KNO2 (s) ) +  f H0 ( O2 (g) ) − f H0 ( KNO3 (s) ) 298 298 298 298 2 Câu 41. Khí hydrogen và khí oxygen sẽ gây nổ theo tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 khi xảy ra phản ứng như sau: 2H2(g) + O2 (g) → 2H2O (l)  r H0 . Biểu thức đúng tính  r H0 của phản ứng theo năng lượng liên 298 298 kết là A.  r H0 = Eb (H − H) + E b (O = O) − Eb (O − H) . 298 B.  r H0 = 2  Eb (H − H) + E b (O = O) − 4  E b (O − H) . 298 C.  r H0 = Eb (H − H) − E b (O = O) − E b (O − H) . 298 D.  r H0 = 4  Eb (O − H) − 2  E b (H − H) − E b (O = O) . 298 Câu 42. Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau: N2(g) + O2(g) → 2NO(g) 𝑜 𝛥 𝑟 𝐻298 = +180 kJ Kết luận nào sau đây đúng? A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp.
  8. B. Phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường. D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường. Câu 43. Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau: 2NaHCO3(s) ⎯⎯ Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g) (1) → 4P(s) + 5O2(g) ⎯⎯ 2P2O5(s) → (2) Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ A. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. B. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt. C. cả 2 phản ứng đều toả nhiệt. D. cả 2 phản ứng đều thu nhiệt. Câu 44. Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau: (1) C(s) + H2O(g) → CO(g) + H2(g)  r H 0 = +121,25 kJ. 298 (2) CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ∆rH 0298 = -890 kJ Chọn phát biểu đúng: A. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng thu nhiệt. D. Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng thu nhiệt. Câu 45. Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P): P (s, đỏ) ⎯⎯ P (s, trắng)  r H o = + 17, 6 kJ → 298 Điều này chứng tỏ phản ứng: A. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. B. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. C. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. D. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. Câu 46. Cho phản ứng hoá học xảy ra ở điều kiện chuẩn sau: NO2(g) (đỏ nâu) ⎯⎯ N2O4(g) (không → màu) Biết NO2 (g) và N2O4 (g) có f Ho tương ứng là 33,2 kJ/mol và 9,2 kJ/mol. Điều này chứng tỏ phản ứng 298 A. toả nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4. B. thu nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4. C. toả nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2. D. thu nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2. Câu 47. Cho hai phương trình nhiệt hoá học sau: (1) H2(g) + F2(g) → 2HF(g) ΔrH0298 = −546,0kJ (2) H2(g) + I2(g) → 2HI(g) ΔrH0298 = +11,3 kJ. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt. B. Phản ứng (2) diễn ra thuận lợi hơn phản ứng (1). C. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt. D.Phản ứng (1) diễn ra thuận lợi hơn phản ứng (2). Câu 48. Sự phá vỡ liên kết cần ….. năng lượng, sự hình thành liên kết …... năng lượng. Cụm từ tích hợp điền vào chỗ chấm trên lần lượt là A. cung cấp, giải phóng B. giải phóng, cung cấp C. cung cấp, cung cấp D. giải phóng, giải phóng. III. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI (Ở mỗi câu trong mỗi ý a, b, c, d trả lời đúng hoặc sai) Câu 1. Khi nung vôi, người ta sử dụng phản ứng đốt than để cung cấp nhiệt cho phản ứng phân hủy đá vôi. a) Phản ứng đốt than là phản ứng thu nhiệt, phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng tỏa nhiệt. b) Phản ứng đốt than là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt. c) Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng tỏa nhiệt. d) Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt. Câu 2. Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai ? a) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường. b) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường. c) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường. d) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường. Câu 3. Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl (g) ở điều kiện chuẩn tỏa ra 184,62 kJ: H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g) (*) a) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g) là − 184,62 kJ/mol. b) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là − 184,62 kJ. c) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g) là – 92,31 kJ/mol. d) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là 184,62 kJ.
  9. Câu 4. Cho các phát biểu sau: a) Để so sánh biến thiên enthalpy của các phản ứng khác nhau thì cần xác định chúng ở cùng một điều kiện. b) Phản ứng hóa học là quá trình phá vỡ các liên kết trong chất đầu và hình thành các liên kết mới để tạo thành sản phẩm. c) Sự phá vỡ liên kết giải phóng năng lượng, trong khi sự hình thành liên kết lại cần cung cấp năng lượng. d) Khi than, củi cháy, không khí xung quanh ấm hơn do phản ứng tỏa nhiệt. Câu 5. Cho các phát biểu sau: a) Nhiệt tạo thành của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền vững nhất, ở một điều kiện xác định. b) Nhiệt tạo thành chuẩn là nhiệt tạo thành ở điều kiện chuẩn. c) Nhiệt tạo thành chuẩn của các đơn chất ở dạng bền vững nhất bằng 0. d) Kí hiệu nhiệt tạo thành chuẩn là  r H 298 . o Câu 6. Cho các phát biểu sau: a) Phản ứng hoá học là quá trình phá vỡ các liên kết trong chất đầu và hình thành các liên kết mới để tạo thành sản phẩm. b) Sự phá vỡ liên kết cần cung cấp năng lượng. c) Sự hình thành liên kết giải phóng năng lượng. d) Sự hình thành liên kết cần cung cấp năng lượng. 1 Câu 7. Cho hai phương trình nhiệt hóa học sau: CO(g) + O2(g) → CO2(g)  r H 298 =-283,00kJ (1); o 2 H2(g) + F2(g) → 2HF(g) ΔrH0298 = −546,00 kJ (2) a) Phản ứng (1) xảy ra thuận lợi hơn. b) Phản ứng (2) xảy ra thuận lợi hơn. c) Cả hai phản ứng đều thu nhiệt. d) Phản ứng (1) toả ra nhiều nhiệt hơn. Câu 8. Cho các phát biểu sau: a) Phản ứng hấp thu năng lượng dưới dạng nhiệt gọi là phản ứng thu nhiệt. b) Các phản ứng hóa học khi xảy ra luôn kèm theo sự giải phóng hoặc hấp thu năng lượng. c) Với cùng một phản ứng, ở điều kiện khác nhau về nhiệt độ, áp suất thì lượng nhiệt kèm theo như nhau. d) Phản ứng nung vôi là phản ứng thu nhiệt. Câu 9. Cho các quá trình sau, quá trình tỏa nhiệt là a) Đốt một ngọn nến. b) Hòa tan viên C sủi vào cốc nước thấy nước mát hơn. c) Hòa tan muối ăn vào nước thấy nước mát hơn. d) Hòa tan một ít bột giặt vào tay thấy tay ấm. o Câu 10. Cho phản ứng sau: S (s) + O2 (g) → SO2 (g)  f H 298 (SO2, g) = – 296,8 kJ/mol o a)  f H 298 (SO2, g) = – 296,8 kJ/mol là lượng nhiệt tỏa ra khi tạo ra 1 mol SO2 (g) từ đơn chất S (s) và O2 (g), đây là các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn; o b) Ở điều kiện chuẩn  f H 298 (O2, g) = 0; o c) Ở điều kiện chuẩn  f H 298 (S, s) = 0; d) Hợp chất SO2(g) thấp hơn về mặt năng lượng so với các đơn chất bền S (s) và O2 (g) IV. TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN Câu 1. Cho phương trình nhiệt hóa học sau: H2(g) + Cl2(g) ⟶ 2HCl(g) ; ΔrH0298 = −184,6 kJ. Nhiệt tạo thành chuẩn của HCl(g) là bao nhiêu kJ/ mol? Câu 2. Ở điều kiện chuẩn, phản ứng đốt cháy 1 mol khí SO2 bằng một nửa mol khí O2 tạo thành 1 mol SO3 ở trạng thái lỏng tỏa ra nhiệt lượng là 144,2 kJ. Phương trình nhiệt hóa học đúng của phản ứng trên là phương trình nào sau đây ? t0 (1) SO2 (g) + ½ O2 (g) → SO3 (g) r H298 = +144,2 kJ 0 t0 (2) SO2 (g) + ½ O2 (g) → SO3 (g) r H298 = –144,2 kJ 0
  10. t0 (3) SO2 (g) + ½ O2 (g) → SO3 (l) r H298 = –144,2 kJ 0 t0 (4) 2SO2 (g) + O2 (g) → 2SO3 (g) r H298 = –144,2 kJ 0 Câu 3. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau: CO2 (g) → CO (g) + ½ O2 (g)  r H 298 = + 283 kJ o Giá trị  r Ho của phản ứng: 2CO2 (g) ⎯⎯ 2CO(g) + O2 (g) là bao nhiêu kJ 298 → Câu 4. Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g). Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N2 phản ứng hết sẽ tỏa ra 91,8 kJ. Enthalpy tạo thành chuẩn của NH3 (g) là bao nhiêu kJ/mol. V. TỰ LUẬN Câu 1. Dựa vào nhiệt tạo thành chuẩn ở bảng 17.1/SGK trang 85, tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng sau: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ? Câu 2. Hydrogen bromide bị phân hủy tạo thành hydrogen và bromine theo phương trình: 2HBr(g) → H2(g) + Br2(g). Năng lượng liên kết của các liên kết được cho trong bảng sau: Loại liên kết Br-Br H-Br H-H Năng lượng liên kết (kJ/mol) 193 366 436 Hãy tính biến thiên entahlpy chuẩn của phản ứng trên? Câu 3. Cho phản ứng sau: CH≡CH(g) + 2H2(g) → CH3-CH3(g). Năng lượng liên kết (kJ/mol) của H-H là 436, của C-C là 347, của C-H là 414 và của C≡C là 839. Hãy tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2