Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
lượt xem 1
download
“Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II-NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ 2 HÓA 12 NĂM HỌC : 2022-2023 CHƯƠNG: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI 1/ Nhận biết Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 2: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 3: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam. B. Crom C. Sắt D. Đồng Câu 4: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ? A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali. Câu 5: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm. Câu 6: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ? A. Natri B. Liti C. Kali D. Rubidi Câu 7: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D.tính khử. Câu 8: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A.Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag. Câu 9: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D.Ag + Cu(NO3)2. Câu 10: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C.HNO3 loãng. D. NaOH loãng Câu 11: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch A. FeSO4. B.AgNO3. C. KNO3. D. HCl. Câu 12: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với A. Ag. B. Fe. C. Cu. D.Zn. Câu 13: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu, Zn có thể dùng một lượng dư dung dịch A. HCl. B. AlCl3. C.AgNO3. D. CuSO4. Câu 14: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là A.CuSO4 và HCl. B. CuSO4 và ZnCl2. C. HCl và CaCl2. D. MgCl2 và FeCl3. Câu 15: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là A. 1. B. 2. C.3. D. 4. Câu 16: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb? A. Pb(NO3)2. B.Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Ni(NO3)2.
- Câu 17: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch A. HCl. B. H2SO4 loãng. C.HNO3 loãng. D. KOH. Câu 18: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Al. B.Na. C. Mg. D. Fe. Câu 19: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO? A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C.Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca Câu 20: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO 3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) A.Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag. Câu 21: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C.Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe. Câu 22: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A.Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K. 2+ Câu 23: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại A. Fe. B.Ag. C. Mg. D. Zn. Câu 24: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4loãng là A. Ag. B. Au. C. Cu. D.Al. Câu 25: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 2. C.3. D. 4. Câu 26: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch A.H2SO4 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng. C. FeSO4. D. HCl. Câu 27: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là A. Na. B. Mg. C. Al. D.K. Câu 28: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Cu. B.Zn. C. Sn. D. Pb. Câu 29:Trong hiện tượng ăn mòn điện hóa, xảy ra A. Sự oxi hóa ở cực âm. B. Sự khử ở cực âm. C. Sự OXH ở cực dương. D. Sự oxi hóa - khử đều ở cực dương Câu 30:Khi để gang trong khôpng khí ẩm, ở cực dương xảy ra quá trình A. 2H+ + 2e → H2 B. O2 + 2H2O + 4e → 4OH- C. Fe → Fe2+ + 2e D. Fe → Fe3+ + 3e Câu 31: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là A.Cu. B. Al. C. CO. D. H2. Câu 32: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D.Fe và Cu. Câu 33: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. nhiệt phân CaCl2. B.điện phân CaCl2 nóng chảy.
- C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. D. điện phân dung dịch CaCl2. Câu 34: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là A. Na2O. B. CaO. C.CuO. D. K2O. Câu 35: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ? A. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 B.H2 + CuO → Cu + H2O C. CuCl2 → Cu + Cl2 D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2 Câu 36: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện? A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2 D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2. Câu 37: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử? A. K. B. Ca. C. Zn. D. Ag. Câu 38: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là A. Ba, Ag, Au.B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu. Câu 39: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Na+. D.sự khử ion Na+. Câu 40: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó là A.Na. B. Ag. C. Fe. D. Cu. Câu 41: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2là A. điện phân dung dịch MgCl2. B.điện phân MgCl2nóng chảy. C. nhiệt phân MgCl2. D. dùng K khử Mg2+trong dung dịch MgCl2. Câu 42:Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử. C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện. 2/ Thông hiểu Câu 1: Có bao nhiêu phát biểu sai trong các câu sau đây? 1/ Trong cùng một chu kỳ bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. 2/ Trong cùng một nhóm A, nguyên tử của nguyên tố kim loại có điện tích hạt nhân lớn hơn so với nguyên tử của nguyên tố phi kim. 3/ Nguyên tử của tất cả các nguyên tố kim loại có số electron ở lớp vỏ ngoài cùng 3. 4/ Nguyên tố ở nhóm IA, IIA, IIIA đều là kim loại vì có số electron ngoài cùng lần lượt là 1e, 2e, 3e. A. 1 B. 2 C. 4 D.3 Câu 2: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D.sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. Câu 3: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D.Cu + dung dịch FeCl2. 2+ Câu 4: Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
- A. K B. Na C. Ba D.Fe Câu 5: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại A. Mg B. Ba C.Cu D. Ag Câu 6: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Cu và dung dịch FeCl3. B. Fe và dung dịch CuCl2. C. Fe và dung dịch FeCl3. D.dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. Câu 7: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: Al 3+/Al; Fe2+/Fe, Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau: a/ Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat. b/ Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat. c/ Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat. d/ Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat. Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. (b) và (c) B. (a) và (c) C. (a) và (b) D. (b) và (d) Câu 8. Trong số các kim loại sau: Zn, Na, Cu, Fe, Ca, Mg, có bao nhiêu kim loại có thể khử Fe3+ trong dung dịch thành kim loại Fe? A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 9: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá. C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. D.chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. Câu 10: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình A. Sn bị ăn mòn điện hóa. B.Fe bị ăn mòn điện hóa. C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Sn bị ăn mòn hóa học. Câu 11: Trường hợp nào sau đây không xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hoá? A. Để tấm sắt được mạ kín bằng thiếc ngoài không khí ẩm. B. Hai dây Cu và Al được nối trực tiếp với nhau và để ngoài không khí ẩm. C. Đồ dùng bằng thép được để lâu ngày trong không khí ẩm. D. Hai thanh Cu, Zn tiếp xúc trực tiếp nhau và cùng nhúng vào dung dịch HCl. Câu 12: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV. Câu 13:Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dd điện li: Al -Fe, Cu - Fe, Fe- Sn, Mg – Fe. Có mấy cặp Fe bị ăn mòn điện hoá? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14: Tiến hành các thí nghiệm sau - TN 1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng. - TN2:Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4. - TN 3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 . - TN 4: Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm. - TN 5:Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá học là A.3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 15: Thực hiện các thí nghiệm sau:
- (1) Tráng một lớp Zn mỏng lên bề mặt tấm thép. (2) Tráng một lớp Sn mỏng lên bề mặt tấm thép. (3) Gắn một số miếng Cu lên bề mặt tấm thép. (4) Gắn một số miếng Al lên bền mặt tấm thép. (5) Phủ một lớp sơn lên bề mặt tấm thép. Số trường hợp tấm thép được bảo vệ? A. 5. B. 3. C.4. D. 2. Câu 16: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch A.AgNO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2. Câu 17: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm A. Cu, Al, Mg.B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO. Câu 18. Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ với kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3? A.21,3 gam B. 12,3 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam. Câu 19. Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl2? A. 12,4 gam B. 12,8 gam. C. 6,4 gam. D. 25,6 gam. Câu 20. Cho m gam 3 kim loại Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng bình 1 thời gian cho đến khi số mol O 2 trong bình chỉ còn 0,865 mol và chất rắn trong bình có khối lượng 2,12 gam. Giá trị m đã dùng là A. 1,2 gam. B. 0,2 gam. C. 0,1 gam. D. 1,0 gam. Câu 21:Đốt 1 lượng nhôm trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đkc). Khối lượng nhôm đã dùng là A. 8,1gam. B. 16,2gam. C. 18,4gam. D. 24,3gam. Câu 22. Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 3,733 lit H 2(đkc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là: A. 50%. B. 35%. C. 20%. D.40%. Câu 23. Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là. A. 2,24 lit. B. 4,48 lit. C.6,72 lit. D. 67,2 lit. Câu 24. Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị V là A. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,26 lít. Câu 25: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là A. 1,12 lít. B.3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít. Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H 2 (đkc). Phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp là A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%. Câu 27: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D.11,2. Câu 28: Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam muối khan thu được là A. 20,7 gam. B.13,6 gam. C. 14,96 gam. D. 27,2 gam. Câu 29: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D.2,24. Câu 30: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2(ở đktc). Giá trị của m là
- A. 4,05. B.2,70. C. 5,40. D. 1,35. Câu 31: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C.2,24. D. 3,36. Câu 32: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D.4,4 gam. Câu 33: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H 2 bay ra. Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam? A. 40,5g. B. 45,5g. C. 55,5g. D. 60,5g. Câu 34. Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4 loãng dư thấy có 8,96 lit khí (đkc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là: A. 44,9 gam. B. 74,1 gam. C.50,3 gam. D. 24,7 gam. Câu 35. Cho 5 gam hỗn hợp bột Cu và Al vào dung dịch HCl dư thu 3,36 lít H2 ở đktc. Phần trăm Al theo khối lượng ở hỗn hợp đầu là A. 27%. B. 51%. C. 64%. D.54%. Câu 36. Hoà tan 58 gam CuSO4. 5H2O vào nước được 500ml dung dịch CuSO4. Cho dần dần mạt sắt vào 50 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh thì lượng mạt sắt đã dùng là A. 0,65g. B.1,2992g. C. 1,36g. D. 12,99g. Câu 37. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO 4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 đã dùng là A. 0,25M. B. 0,4M. C. 0,3M. D.0,5M. Câu 38. Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO 4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là: A. 0,27M B. 1,36M C.1,8M D. 2,3M Câu 39: Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm A. tăng 0,1 gam. B. tăng 0,01 gam. C.giảm 0,1 gam. D.không thay đổi. Câu 40: Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là A. 108 gam. B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam. Câu 41: Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ, làm khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là A. 12,8 gam. B. 8,2 gam. C. 6,4 gam. D. 9,6 gam. Câu 42: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng thêm A. 0,65 gam. B. 1,51 gam. C. 0,755 gam. D. 1,3 gam. Câu 43: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe 2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D.4,48 lít. Câu 44: Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe 3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,22 gam. B. 3,12 gam. C. 4,0 gam. D. 4,2 gam. Câu 45: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe 2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản
- ứng là A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 24 gam. Câu 46: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 8,0 gam. Câu 47: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M nếu ở anot có 1,568 lít khí (đktc) thì ở catot có 2,8 gam kim loại. Công thức của muối clorua là A. NaCl B. KCl C.MgCl2 D.CaCl2 Câu 48. Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở catot là A. 40 gam. B. 0,4 gam. C. 0,2 gam. D. 4 gam. Câu 49. Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị 2 với cường độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Muối sunfat đã điện phân là A. CuSO4. B. NiSO4. C. MgSO4. D. ZnSO4. CHƯƠNGKIM LOẠI KIỀM – KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM I/ KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT 1/ Nhận biết Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 3. B. 2. C. 4. D.1. Câu 2: Công thức oxit cao nhất của kim loại thuộc nhóm IA là A. R2O3. B. RO2. C.R2O. D. RO. Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử Na là A. [Ne]3s2. B. [Ar]3s2. C.[Ne]3s1. D. [Ar]3s1. Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm? A. Nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp. C. Dẫn điện kém. D. Cấu hình e ở lớp ngoài cùng ns1 Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của kim loại kiềm? A. Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử B. Số oxy hóa nguyên tố trong hợp chất C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất D. Bán kính nguyên tử Câu 6: Trong nhóm IA ,theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, phát biểu nào sai? A. Bán kính nguyên tử tăng dần B. Năng lượng ion hóa giảm dần C. Tính kim loại tăng dần D.Độ âm điện tăng dần Câu 7.Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là A.ns1 B.np1 C.ns2 D.ns2np1 Câu 8.Trong phòng thí nghiệm, để bảo quản Na có thể ngâm kín Na trong A.Giấm ăn. B.Nước. C.Cồn. D.Dầu hoả. Câu 9. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại kiềm không đúng? A. Dẫn nhiệt, dẫn điện kém. B. Có màu trắng bạc. C. Nhẹ, dễ nóng chảy. D. Mềm, có ánh kim. Câu 10. Kimloại nào trong số các kim loại sau tác dụng mạnh nhất với nước? A. Rb. B. K. C. Na. D. Cs. Câu 11. Nguyên tố nào dưới đây thuộc nhóm kim loại kiềm?
- A. Li. B. Mg. C. Be. D. N. Câu 12. Dung dịch NaOH không tác dụng với muối nào sau đây? A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. H3PO4 D. CuSO4 Câu 13. Tính chất nào sau đây không phải của NaHCO3? A. Bền nhiệt. B. Thuỷ phân cho môi trường kiềm yếu. C. Chất lưỡng tính. D. Tan ít trong nước. Câu 14. Tính chất nào sau đây không phải của Na2CO3? A. Bền nhiệt. B. Dung dịch làm xanh quỳ tím. C. Chất lưỡng tính D. Tan nhiều trong nước. Câu 15. Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm? A. Tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Na, K dùng làm chất trao đổi nhiệt ở là phản ứng hạt nhân. C. Cs được dùng làm tế bào quang điện. D. Dùng điều chế Al trong công nghiệp hiện nay. Câu 16: Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng nào sau đây? A. Điện phân dung dịch NaOH B. Điện phân nóng chảy NaCl C. Cho dd NaOH tác dụng với dd HCl D. Cho dd NaOH tác dụng với H2O Câu 17. Chất được sử dụng để làm bột nở và làm thuốc chữa bệnh dạ dày do chứng thừa axit là A. NH4HCO3. B. Mg(HCO3)2. C. KHCO3. D. NaHCO3. 2/ Thông hiểu Câu 1. Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể tích khí H 2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất? A. Ca. B. Na . C. Li. D. K. + 6 Câu 2. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của ion R là 2p . Nguyên tử R là A. Ne B. Na C. K D. Ca + Câu 3.Ion Na bị khửtrongphảnứngnào sauđây? A. NaOHtácdụngvới dung dịchHCl. B. Nhiệt phânNaHCO3. C. NaOHtácdụngvới dung dịch CuCl2. D. ĐiệnphânNaClnóngchảy. Câu 4.Cho Na vào dung dịch CuSO4 hiện tượng quan sát được là A.Sủi bọt khí không màu, có kết tủa xanh lam. B.Chỉ xuất hiện kết tủa xanh lam. C.Chỉ sủi bọt khí không màu. D.Xuất hiện kết tủa màu đỏ. Câu 5.Cho dãy chuyển hóa sau: . Công thức của X là A. KHCO3. B.K2CO3. C. KOH. D. K2O. Câu 6. Thể tích (ml) dung dịch HCl 2M cần dùng để trung hòa 200ml dung dịch NaOH 1M là A. 300. B. 100. C. 400. D. 200. Câu 7. Hòa tan hết 3,744 gam một kim loại M bằng dung dịch HCl, thu được 1,0752 lít H2 (đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Ca. C. K. D. Na. Câu 8.Hỗn hợp X gồm Na, K hòa tan hết trong nước dư tạo dung dịch Y và 5,6 lít khí (ở đktc). Tính V ml dung dịch HCl 2M tối thiểu để trung hòa hết Y. A. 150 ml B. 125 ml C. 100 ml D. 250 ml
- Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 5,2 gam hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp vào nước dư, thu được 2,24 lít (đktc) H2. Hai kim loại kiềm là A. Li, Na. B. Na, K. C. K, Rb. D. Rb, Cs. Câu 10: Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50 gam dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây? A. K. B.Na. C. Cs. D. Li. Câu 11: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl. Câu 12.Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa Na 2CO3 0,1M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A.448. B.224. C.336. D.672. II/ KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT 1/ Nhận biết Câu 1. Ởtrạngthái cơbản,nguyêntửkimloạikiềmthổcósốelectronhoátrị là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với các nguyên tố nhóm IIA? A. Cấu hình e hóa trị là ns2. C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba. B. Tinh thể đều có cấu trúc lục phương. D. Mức oxi hóa đặc trưng trong hợp chất là +2. Câu 3: Trong nhóm IIA, từ Be à Ba, kết luận nào sau sai? A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần. C. Đều có 2e ở lớp ngoài cùng. D. Tính khử tăng dần. Câu 4. Xếpcáckimloạikiềmthổtheochiềutăngcủađiệntíchhạtnhânthì A.khảnăngtácdụngvớinướcgiảmdần. B. nănglượngionhoágiảmdần. C.bánkínhnguyêntửgiảmdần. D.tínhkhửgiảmdần. Câu 5. Phát biểu khôngđúngvềcáckimloạinhómIIA là A. Mềmhơnnhôm. B. Khốilượngriêngtươngđốinhỏ. C. Nhiệtđộnóngchảytươngđốithấp. D.Nhiệt độ sôi tăng dần từ Be đến Ba. Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Ba đến Be C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì D. Ca, Sr, Ba đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Câu 7: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D.Ca, Ba. Câu 8: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Na. B. Ba. C.Be. D. Ca. Câu 9: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Be, Na, Ca. B.Na, Ba, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K. Câu 10: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
- A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. C. điện phân dung dịch CaCl2. D.điện phân CaCl2 nóng chảy. Câu 11. Công thức của thạch cao sống là A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.H2O C. 2CaSO4.H2O D. CaSO4 Câu 12. Chất nào sau đây dùng để bó bột trong y tế? A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.H2O D. CaCO3 Câu 13: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Cu2+, Fe3+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Ca2+, Mg2+. Câu 14: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3 Câu 15. Chất được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu là A.Na2CO3. B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. Na2SO4. 2/ Thông hiểu Câu 1.Cation Mg2+ có cấu hình electron khác với cấu hình electron của ion nào dưới đây? A.K+ B.Na+ C.O2- D.Al3+ Câu 2.Nhận xét nào sau đây không đúng? A.Tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. B.Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì. C.Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba. D.Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh. Câu 3: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. kết tủa trắng sau đó tan dần. B. bọt khí và kết tủa trắng C. bọt khí bay ra D. kết tủa trắng xuất hiện. Câu 4.Một dung dịch X có chứa các cation sau: H+, Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+. Cho từ từ dung dịch chỉ chứa một hợp chất Y vào dung dịch X. Sau khi phản ứng hoàn toàn được dung dịch Z có số cation ít nhất. Vậy hợp chất Y là A. K2CO3 B. K2SO4 C. Na2SO4 D. Na2CO3 Câu 5. Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 A.Ca(HCO3)2, NaHCO3, CH3COONa B.(NH4)2CO3, CaCO3, NaHCO3 C.KHCO3, KCl, NH4NO3 D.CH3COOH, KHCO3, Ba(HCO3)2 Câu 6: Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau : Ca(HCO3)2, CuSO4, (NH4)2CO3, MgCl2, Na3PO4. Số kết tủa khác nhau được tạo ra là A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 7: Trong một cốc nước có chứa 0,01mol Na , 0,02mol Ca , 0,01mol Mg2+, 0,05mol HCO3-, 0,02 mol Cl-. Nước trong cốc là + 2+ A. nước mềm B. nước có tính cứng tạm thời C. nước có tính cứng vĩnh cửu D. nước có tính cứng toàn phần Câu 8.Cho sơ đồ chuyển hóa sau: . Công thức của X, Y, Z lần lượt là A. Cl2, AgNO3, MgCO3. B. Cl2, HNO3, CO2. C. HCl, HNO3, Na2CO3. D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3. Câu 9.Một loại nước trong tự nhiên có lẫn lượng nhỏ các muối: MgCl 2, CaCl2, Ca(HCO3)2, Mg(NO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại bỏ đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước?
- A.KNO3. B.Na2SO4. C.Na3PO4. D.NaOH. Câu 10.Trong một cốc nước cứng có chứa các ion Na +, Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-. Đem cốc nước đó đun nóng một hồi lâu thì nước trong cốc còn lại thuộc loại A.nước có tính cứng vĩnh cửu. B.nước có tính cứng toàn phần. C.nước có tính cứng tạm thời. D.nước mềm. Câu 11: Cho các phát biểu sau: 1. Khi đun sôi ta có thể loại được độ cứng tạm thời của nước. 2. Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước. 3. Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước. 4. Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng tạm thời của nước. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12.Từ 2 muối X, Y thực hiện các phản ứng sau: X X1 + CO2 ; X1 + H2O → X2 ; X2 + Y → X + Y1 + H2O. Công thức hóa học của 2 muối X, Y tương ứng là A.BaCO3, K2CO3. B. MgCO3, KHCO3. C. BaCO3, K2CO3. D. CaCO3, KHCO3. Câu 13:Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoàn tan những chất nào sau đây A. Ca(HCO3)2, MgCl B.Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 C. Mg(HCO3)2, CaCl2 D. MgCl2, CaSO4 Câu 14. Cho m gam Mg tan hết vào dung dịch HCl, thu được 0,112 mol H2. Giá trị của m là A. 0,120. B. 1,344. C. 5,376. D. 2,688. Câu 15.Nung hoàn toàn 10,08 gam muối cacbonat (khan) của 1 kim loại kiềm thổ, dẫn toàn bộ khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 12 gam kết tủa. Kim loại kiềm thổ đó là A. Mg. B. Be. C. Ca. D. Ba. Câu 16.Hòa tan hết 7,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiền thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp bằng dung dịch HCl dư thì thu được 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại này là A. Be và Mg B.Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba Câu 17: Hấp thụ hết 11,2 lít CO2 (đktc) vào 350 ml dd Ba(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được? A. 39,4g B. 78,8g C. 19,7g D. 20,5g Câu 18.Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 2 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,05M, thu được 6,0g kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch X vào dung dịch NaOH có xuất hiện kết tủa. Giá trị của V là A.1,344 lít. B.2,24 lít. C.4,48 lít. D.3,136 lít. III/ NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM 1/ Nhận biết Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 4. B.3. C. 1. D. 2. Câu 2: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. NaOH loãng. B.H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Al bền trong không khí và nước B. Al tan được trong dung dịch NH3.
- C. Al2O3, Al(OH)3 không tan trong nước D. Dung dịch Al2(SO4)3 có môi trường axit. Câu 4. Chọn câu không đúng? A. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm. B. Nhôm là kim loại lưỡng tính. C. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. D. Nhôm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ. Câu 5.Phèn chua có công thức là A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. Al2O3.nH2O. D. Na3AlF6. Câu 6: Những ứng dụng nào sau đây của Al không đúng? A. Hợp kim nhôm được dùng trong ngành hàng không, vận tải. B. Sản xuất thiết bị điện ( dây điện điện), trao đổi nhiệt C. Sản xuất, điều chế các kim loại quí hiếm ( Au, Pt, Ag). D. Trang trí nội thất, làm hỗn hợp tecmit... Câu 7: Al2O3phản ứng được với cả hai dung dịch A. Na2SO4, KOH. B.NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4. Câu 8: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng pirit. B.quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit. Câu 9: Chất không có tính chất lưỡng tính là A. NaHCO3. B.AlCl3. C. Al(OH)3. D. Al2O3. Câu 10.Khi cho kim loại nhôm tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH, sau phản ứng giải phóng hidro, kim loại nhôm thể hiện tính chất hoá học nào? A.Tính khử mạnh. B.Tính lưỡng tính. C.Tính khử và tính ôxi hoá. D.Tính ôxi hoá mạnh. 2/ Thông hiểu Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Al khử được Cu2+ trong dung dịch thành Cu. B. Ion Al3+ bị khử bởi Na trong dung dịch AlCl3. C. Al2O3 là hợp chất bền với nhiệt. D. Al(OH)3 tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Câu 2: Có 2 thí nghiệm sau: TN (1) cho từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3. TN (2) cho từ từ đến dư dd NH3 vào dd AlCl3. Hiện tượng quan sát được là A. cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi tan. B. Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa không tan. C.TN (1) có kết tủa rồi tan, TN (2) có kết tủa không tan. D. TN (2) có kết tủa rồi tan, TN (1) có kết tủa không tan. Câu 3: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa cần có
- A. a : b = 1 : 5 B. a : b = 1:4 C. a : b < 1 : 4 D. a : b > 1 : 4. Câu 4: Các quá trình sau: 1/ Cho dd AlCl3 tác dụng với dd NH3 dư. 2/ Cho dd Ba(OH)2 dư vào dd Al2(SO4)3 3/ Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2 4/ Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. Số quá trình không thu được kết tủa là A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 5: Các dung dịch MgCl2 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây? A.NaOH. B. HNO3. C. HCl. D. NaCl. Câu 6: Thuốc thử nào sau đây nhận biết các chất rắn riêng biệt Mg, Al, Al2O3? A. dd NaOH. B. dd HCl. C. dd NH3. D. H2O. Câu 7. Hoá chất để phân biệt Al, Mg, Ca, Na, là A. dd Ba(OH)2. B. H2O. C. dd HCl. D. dd NaOH. Câu 8. Một hoá chất để phân biệt các dung dịch riêng biệt NaCl, CaCl2 , AlCl3 là A. dung dịch HCl. B. dung dịch Na2CO3. C. dung dịch NaOH. D. H2O. Câu 9: Thuốc thử nhận biết các chất rắn: K, K2O, Al, Al2O3 là A. dd NaOH B. dd HCl C. H2O D. dd HNO3 Câu 10.Có các kim loại riêng biệt sau: Na, Mg, Al, Ba. Để phân biệt các kim loại này chỉ được dùng thêm dung dịch hoá chất nào sau đây? A.Dung dịch Na2CO3. B.Nước. C.Dung dịch NaOH rất loãng. D.Dung dịch HCl. Câu 11: Cho chuyển hóa: X → NaAlO2 → Y → Z → Al. Các chất X, Y, Z phù hợp là A. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3 B. Al(OH)3, Al2(SO4)3, AlCl3. C. Al, Al(OH)3, Al2O3 D. Al2O3, AlCl3, Al2O3. Câu 12.Cho các dung dịch: NH3, KOH, Ca(OH)2, AgNO3, H2SO4 lần lượt vào dung dịch AlCl3 đến dư. Có bao nhiêu trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng? A.4 B.2 C.3 D.1 Câu 13: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là A.3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 14. Cho hỗn hợp 0,1 mol Ba và 0,2 mol Al vào nước dư thì thể tích khí thoát ra (đktc) là A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít. Câu 15: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là A. 0,336 lít. B.0,672 lít. C. 0,448 lít. D. 0,224 lít. Câu 16.Cho m gam bột nhôm vào dung dịch NaOH (dư), sau phản ứng hoàn toàn thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A.2,7 gam. B.16,2 gam. C.10,4 gam. D.5,4 gam. Câu 17: Một hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 đem tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít H 2 (đktc). Nếu nung nóng X đến phản ứng hoàn toàn thu được 18,7 gam rắn Y. Thành phần Y gồm A. Al2O3, Fe B. Fe, Al2O3, Al C. Al2O3, Fe2O3, Fe D. Al, Fe, Al2O3, Fe2O3. Câu 18.Cho 200 ml dung dịch AlCl 3 0,5M vào 200 ml dung dịch KOH 1,8 M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là
- A.9,36g. B.4,68g. C.3,12g. D.7,8g Câu 19: Cho 200ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch AlCl 3 1M thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch KOH đã dùng là A.1,5M hoặc 3,5M B. 3M C. 1,5M D. 1,5M hoặc 3M ĐỀ MINH HỌA DÙNG THAM KHẢO TRƯỜNG THPT__________ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC – Lớp: 12 TÊN:_______________________ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. Câu 1: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch đông sunfat với dòng điện có cường độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên m gam. Giá trị m là A. 0,64. B. 3,46. C. 1,28. D. 1,92. Câu 2: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit H 2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là A. (1), (2) và (3). B. (2), (3) và (4). C. (2) và (3). D. (3) và (4). Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. ns2np1 B. ns2. C. ns1 D. ns2np2 Câu 4: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Na từ NaCllà A. dùng K khử Na+trong dung dịch NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl. C. nhiệt phân NaCl. D. điện phân NaClnóng chảy. Câu 5: Công thức của phèn chua là A. Na3AlF6. B. Al2O3.nH2O. C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 6:Cho các phát biểu sau (a). Cho Na và Al (tỉ lệ mol 2:1) vào nước dư, dung dịch thu được gồm NaOH và NaAlO2. (b). Cho Na dư vào dung dịch CuCl2 thấy có khí bay ra và có kết tủa màu xanh lam. (c). Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch K2SO4, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra. (d).Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa keo trắng. (e). Trong nhóm IIA, từ beri đến bari khả năng phản ứng với H2O tăng dần. (f) Bột nhôm trộn với bột đồng (II) oxit gọi là hỗn hợp tecmit để hàn đường ray. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 7: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 8: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi. Công thức của natri cacbonat là
- A. MgCO3. B. CaCO3. C. NaHCO3. D. Na2CO3. được 1,344 lít khí H (đktc).Kimloại M là Câu 9: Hòatanhoàntoàn8,22gamkimloạiM(hóatrịII)trongdungdịchH2SO4loãng(dư)thu 2 A. Ba. B. Ca. C. Mg. D. Be. Câu 10: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là A. 11,2. B. 12,0. C. 9,6. D. 10,8. Câu 11: Tính cứng tạm thời chứa dung dịch muối nào sau đây? A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. Mg(HCO3)2, CaCl2. C. CaSO4, MgCl2. D. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Câu 12: Khi dẫn từ từ khí CO 2 đến dư vào dung dịch Ca(OH) 2 thấy có hiện tượng A. không có hiện tượng. B. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. bọt khí và kết tủa trắng. Câu 13: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. ZnCl2. B. NaCl. C. FeCl3. D. MgCl2. Câu 14: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là A. CaSO4. B. CaCO3. C. NaCl. D. Na2CO3. Câu 15: Nhôm tan trong dung dịch NaOH tạo muối có tên là A. nhôm clorua. B. natriclorua. C. nhôm sunfat. D. natrialuminat. Câu 16: Cho 25,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2(đktc). Khối lượng của Al2O3trong X là A. 5,4 gam. B. 20,4gam. C. 5,1gam. D. 10,2gam. Câu 17: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch A. KNO3. B. Na2CO3. C. HCl. D. HNO3. Câu 18: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là A. dung dịch vẫn trong suốt. B. có kết tủa keo trắng. C. có kết tủa nâu đỏ. D. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan. Câu 19: Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức của canxi hiđroxit là A. CaSO4. B. Ca(OH)2. C. CaCO3. D. CaO. Câu 20: Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là A. 600 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 900 ml. Câu 21: Kim loại nhôm không được dùng để A. xây dựng nhà cửa, trang trí nội thất. B. làm vật liệu chế tạo ô tô, máy bay, tên lửa. C. trộn với bột CuO để hàn đường ray. D. làm dây dẫn điện thay cho đồng. Câu 22: Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước? A. Muối ăn. B. Giấm ăn. C. Nước vôi trong. D. Cồn. Câu 23: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Ag. B. Na. C. Fe. D. Al. Câu 24: Kim loại nhôm không phản ứng với dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4 đặc, nguội. D. Cu(NO3)2.
- Câu 25: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch kiềm? A. Fe. B. Zn. C. Al. D. K. Câu 26: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. CuO. B. Al(OH)3. C. Ba(OH)2. D. AlCl3. Câu 27: Sục 4,48 lít(đktc) CO2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 16,74. B. 9,85. C. 23,64. D. 14,775. Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm. (c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng. (d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối. (e) Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn điện hóa học là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 29: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? A. Sục từ từ đến dư CO2 vào dd NaOH. B. Nhỏ từ từ đến dư NaOH vào dd AlCl3. C. Nhỏ từ từ đến dư AlCl3 vào dd NaOH. D. Sục từ từ đến dư CO2 vào dd Ca(OH)2. Câu 30: Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có oxi), thu được hỗn hợp chất rắn X. Chia X thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí H2 (đktc). - Phần 2: Tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong X là A. 46,47%. B. 66,39%. C. 42,32%. D. 33,61%. ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN 1 6 11 16 21 26 B A D B C B 2 7 12 17 22 27 C A B B B B 3 8 13 18 23 28 B D C B A C
- 4 9 14 19 24 29 D A D B C C 5 10 15 20 25 30 C C D A D A TRƯỜNG THPT__________ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC – Lớp: 12 TÊN:_______________________ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 1: Cấu hình electron của nguyên tử Al (Z =13) là A. 1s22s2 2p6. B. 1s22s2 2p6 3s1. 2 2 6 2 C. 1s 2s 2p 3s . D. 1s22s2 2p6 3s23p1. Câu 2: Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO ở (đktc) thu được m gam chất rắn. Giá trị m là A. 38. B. 39. C. 24. D. 42. Câu 3: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và HCl. B. NaCl và Ca(OH)2. C. Na2CO3 và Na3PO4. D. Na2CO3 và Ca(OH)2. Câu 4: Hợp chất nàocủa canxi đượcdùngđểđúc tượng, bó bột khi gãy xương? Thạch cao nung (CaSO .H O). A. 4 2 B. Vôi sống (CaO). C. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). D. Đá vôi (CaCO3). Câu 5: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr. Câu 6: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. bị oxi hoá.B. nhận proton. C. cho proton. D. bị khử. Câu 7: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. không có kết tủa, có khí bay lên. B. chỉ có kết tủa keo trắng. C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. Câu 8: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra quá trình A.khử ion Na+. B. oxi hoá ion Na+.
- C. khử phân tử nước. D. oxi hoá phân tử nước. Câu 9: Để chống ăn mòn cho đường ống dẫn dầu bằng thép chôn dưới đất, người ta dùng phương pháp điện hoá. Trong thực tế, người ta dùng kim loại nào sau đây làm điện cực hy sinh? A. Sn. B. Zn. C. Cu. D. Na. Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl. (2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2. (3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3. (4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm. Số thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 11: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s2 2p6 3s23p1.B. 1s22s2 2p6 3s2. C. 1s22s2 2p6 3s1. D. 1s22s2 2p6. Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai? A. Cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 thấy có kết tủa trắng tan trong NH3 dư. B. Hồng ngọc là các tinh thể Al2O3 có lẫn ion Cr3+.. C. Nhôm với dung dịch NaOH, chất khử là nhôm. D. Nhôm kim loại chiếm tỉ lệ khối lượng lớn nhất trong số các kim loại có trong vỏ trái đất. Câu 13: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. điện phân CaCl2 nóng chảy. B. nhiệt phân CaCl2. 2+ C. dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl2. D. điện phân dung dịch CaCl2. Câu 14: Kí hiệu hóa học của nguyên tố beri là A. Be. B. Ba. C. Sr. D. Ca. Câu 15: Có 3 chất rắn: Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các chất trên? A. CuSO4. B. NaOH. C. H2SO4. D. HCl. Câu 16: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần nhất là A. 1,5. B. 3,0. C. 2,5. D. 1,0. Câu 17: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng pirit.B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit. Câu 18: Nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch thu được khi cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với 195,6 gam H2O là A. 4,00%. B. 4,99%. C. 5,00%. D. 6,00%. Câu 19: Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 0,672 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng (gam) Al2O3 là A. 10,2. B. 1,02. C. 5,10. D. 0,54. Câu 20: Phèn chua được sử dụng để chống gỉ sắt trong đồ dùng nhà bếp, giữ màu cho quần áo, rửa sạch thực phẩm, làm tăng độ giòn cho món ăn ... Công thức của phèn chua là A. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na3AlF6.
- C. Al2O3.nH2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 21: Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch X chứa NaOH 1M, KOH 1M, Ba(OH)2 1M để sau khi hấp thụ hết 3,584 lit CO2 (ở đktc) thì thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 0,84 gam so với khối lượng dung dịch X (biết hơi nước bay hơi không đáng kể)? A. 80. B. 60. C. 50. D. 100. Câu 22: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaOH. B. NaCl. C. NaNO3. D. Na2SO4. Câu 23: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Ca2+, Mg2+. B. Na+, K+. C. Cu2+, Fe3+. D. Al3+, Fe3+. Câu 24: Cho dãy các chất: Mg, Al, Na 2CO3 và Al(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 25: Cho các hỗn hợp sau: (a) Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1). (c) Na và Al2O3 có tỉ lệ mol 1:1. (b)AlCl3 và Ba(OH)2 tỉ lệ mol (1: 2). (d) BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 2:1). Số hỗn hợp tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 26: Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động A. CaCO3 → CaO + CO2. B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. D. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2. Trong các chất sau: Al(OH) ; Al O ; Al. Số chất có tính lưỡng tính là Câu 27: 3 2 3 A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 28: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử? A. Ca. B. Ag. C. Fe. D. K. Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2; (2) Sục CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2; (3) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Số phản ứng tạo thành kết tủa là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 30: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. C. bọt khí bay ra. D. kết tủa trắng xuất hiện. - Hết- ĐÁP ÁN 1 D 6 D 11 C 16 A 21 C 26 B 2 B 7 C 12 A 17 B 22 A 27 D
- 3 C 8 C 13 A 18 A 23 A 28 C 4 A 9 B 14 A 19 B 24 C 29 B 5 C 10 D 15 B 20 D 25 D 30 D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 254 | 21
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 173 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 361 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 86 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 182 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 125 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 106 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 134 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 94 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 130 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 88 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 116 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 108 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 95 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 126 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn